Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 18 TUẦN HOÀN MÁU tt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.6 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tim</b> <b>Hệ mạch</b> <b>Dịch tuần hoàn</b>


Chức năng:

vận chuyển các chất từ bộ phận này đến bộ
phận khác để đáp ứng cho các hoạt động sống của cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>BAØI 19</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Tim người nằm ở lồng
ngực, dài khoảng 12 cm,


gần giống hình nón có màng
bao tim.


- Mỏm tim chếch xuống
dưới và sang trái


- Tim là cái máy bơm hút và
đẩy máu chảy trong mạch
máu




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:</b>



<b>1. Tính tự động của tim:</b>


<b>- Tính tự động của tim là khả năng co </b>


<b>dãn tự động theo chu kì của tim.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1</b>


<b>1</b>



<b>2</b>


<b>2</b>


<b>3</b>


<b>3</b>



<b>4</b>


<b>4</b>



<b>Hệ dẫn truyền tim:</b>


<b>Hệ dẫn truyền tim:</b>


Hệ dẫn truyền tim gồm


Hệ dẫn truyền tim gồm


những thành phần nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:</b>



<b>1. Tính tự động của tim:</b>


<b>(</b>

<b>)</b>



<b>- Tim co dãn tự động là hệ dẫn truyền </b>


<b>gồm:</b>



<b> + Nút xoang nhó </b>


<b> + Nút nhó thất </b>


<b> + Boù His </b>




<b> + Mạng Puốckin.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nút xoang nhi</b>


<b>Nút xoang nhi</b>


<b>Nút nhi thất</b>


<b>Nút nhi thất</b>


<b>Bó His</b>


<b>Bó His</b>


<b>Mạng Puôckin</b>


<b>Mạng Puôckin</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:</b>



<b>1. Tính tự động của tim:</b>


<i><b>Trình tự hoạt động của hệ dẫn truyền:</b></i>



<i> Nút xoang nhĩ tự phát xung điện khắp </i>

<i>→</i>


<i>cơ tâm nhĩ tới nút tâm thất bó His </i>

<i>→</i>

<i>→</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Quan sát hình cho biết:</i>



-<i> Chu kì tim là gì và mỗi chu kì gồm mấy pha? </i>
<i>- Thời gian của mỗi pha?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>III. HOẠT ĐỘNG CỦA TIM:</b>



<b>Khái niệm:</b>



Chu kì tim là một lần co và dãn nghỉ của tim.


<b>Trình tự hoạt động của chu kì tim:</b>



Chu kì tim gồm 3 pha:



- Pha co taâm nhó: 0,1s


- Pha co tâm thất: 0,3s


- Pha dãn chung: 0,4s



<b>(</b>

<b>)</b>



<b>2. Chu kì hoạt động của tim:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bảng: nhịp tim của thú</b>


<b>Động vật</b> <b>Nhịp tim/phút</b>


Voi 25-40


Trâu 40-50


Bò 50-70



Mèo 110 - 130


Chuột 720 - 780


<i>- Nêu mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?</i>
<i>- Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:</b>



<b>1. Cấu trúc của hệ mạch:</b>


<b>Động </b>
<b>Động </b>
<b>mạch chủ</b>
<b>mạch chủ</b>
<b>ĐM nhánh</b>
<b>ĐM nhánh </b>
<b>Tiểu ĐM</b>
<b>Tiểu ĐM </b>
<b>Mao mạch</b>
<b>Mao mạch</b>
<b>Tiểu TM</b>
<b>Tiểu TM</b>


Hãy quan sát hình và cho biết hệ mạch gồm những loại


Hãy quan sát hình và cho biết hệ mạch gồm những loại


mạch nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:</b>



<b>- Hệ mạch bao gồm: Hệ thống </b>

<b>độ</b>

<b>ng </b>


<b>m ch, mao m ch, t nh m ch.</b>

<b>ạ</b>

<b>ạ</b>

<b>ĩ</b>

<b>ạ</b>



<i>Hệ mạch bắt đầu từ </i>

<i>động mạch</i>

<i> chủ </i>

<i>→</i>

<i>Động mạch </i>

<i>có tiết </i>



<i>diện nhỏ hơn ( M n</i>

<i>Đ</i>

<i>hánh)</i>

<i> Tiểu </i>

<i>→</i>

<i>động mạch</i>

<i> Mao </i>

<i>→</i>


<i>m ch Tiểu </i>

<i>ạ</i>

<i>→</i>

<i>tĩnh mạch</i>

<i> T nh m ch có tiết diện lớn </i>

<i>→ ĩ</i>

<i>ạ</i>


<i>hơn (TM </i>

<i>nhánh) </i>

<i>→ ĩ</i>

<i> T nh m ch chủ.</i>

<i>ạ</i>



<b>(</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:</b>



-

<b><sub> Là áp lực của máu lên thành mạch </sub></b>



Huyết áp do tim co bóp đẩy máu vào động mạch
<i>tạo một áp lực tác động lên thành mạch. </i>


<b>(</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hãy quan sát hình và cho biết: sự biến động huyết áp trong hệ


Hãy quan sát hình và cho biết: sự biến động huyết áp trong hệ


mạch như thế nào và giải thích tại sao có sự biến động đó?


mạch như thế nào và giải thích tại sao có sự biến động đó?



<b>Loại </b>


<b>Loại </b>


<b>mạch</b>


<b>mạch</b> mạch chủ mạch chủ Động Động mạch lớnmạch lớnĐộng Động mạch bémạch béĐộng Động mạchmạchMao Mao mạch mạch Tĩnh Tĩnh
lớn
lớn
Tĩnh
Tĩnh
mạch
mạch
chủ
chủ
<b>Huyết áp </b>
<b>Huyết áp </b>
<b>(mmHg)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:</b>



- Là áp lực của máu lên thành mạch



<i>- </i>

<b>Huyết áp giảm dần trong hệ mạch</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2.<i>Tại sao khi cơ thể bị mất máu Tại sao khi cơ thể bị mất máu </i>
<i>thì huyết áp giảm?</i>


<i>thì huyết áp giảm?</i>



<i>1. Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm </i>
<i>1. Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm </i>
<i>huyết áp tăng và ngược lại?</i>


<i>huyết áp tăng và ngược lại?</i>


Phân biệt huyết áp tâm trương và huyết áp tâm



Phân biệt huyết áp tâm trương và huyết áp tâm



thu?



thu?



<b>Nội dung so sánh</b>


<b>Nội dung so sánh</b> <b>Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm thu <sub> (HA tối đa)</sub><sub> (HA tối đa)</sub></b> <b>Huyết áp tâm trương Huyết áp tâm trương <sub>(HA tối thiểu)</sub><sub>(HA tối thiểu)</sub></b>
<b>Hoạt động của </b>


<b>Hoạt động của </b>


<b>tim</b>


<b>tim</b>


<b>Ví dụ HA ở người</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp án</b>



<b>Đáp án</b>




1.


1.Tim đập mạnh sẽ bơm 1 lượng máu lớn lên ĐM → gây Tim đập mạnh sẽ bơm 1 lượng máu lớn lên ĐM → gây
áp lực lớn lên ĐM → huyết áp tăng lên và ngược lại


áp lực lớn lên ĐM → huyết áp tăng lên và ngược lại


2. Khi bị mất máu, lượng máu trong mạch giảm nên áp lực
2. Khi bị mất máu, lượng máu trong mạch giảm nên áp lực
tác dụng lên thành mạch giảm do đó huyết áp giảm


tác dụng lên thành mạch giảm do đó huyết áp giảm


<b>N</b>


<b>Nội dung ội dung </b>
<b>so sánh</b>


<b>so sánh</b> <b>Huy</b>


<b>Huyết áp tâm thu ết áp tâm thu</b>
<b>(HA t</b>


<b>(HA tối đaối đa))</b> <b>Huy</b>


<b>Huyết áp tâm trươngết áp tâm trương </b>
<b>(HA t</b>


<b>(HA tối thiểuối thiểu))</b>


<b>Ho</b>


<b>Hoạt động ạt động </b>
<b>của tim</b>


<b>của tim</b>


<b>Ví dụ huy</b>


<b>Ví dụ huyết ết </b>
<b>áp ở người</b>


<b>áp ở người</b>


Khi tim co


Khi tim co Khi tim dãnKhi tim dãn


110 – 120 mmHg


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:</b>



- Là áp lực của máu lên thành mạch



<i>- </i>

<b>Huyết áp giảm dần trong hệ mạch</b>



<b>(</b>

<b>)</b>

<b>2. Huyết áp:</b>


-

<b><sub>Có 2 loại huyết áp:</sub></b>




<b> + Huyết áp tâm thu: Là huyết áp </b>


<b>lúc tim co</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> Tăng huyết áp là kẻ thù giết người thầm lặng vì:</b>………
+ Tim: gây dày thành tâm thất trái, loạn tim  suy tim,


hẹp động mạch vành, thiếu máu tim, nhồi máu cơ tim.
+ Hệ mạch:


động mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi giảm, sự chênh lệch nhỏ
giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
+ Não: mạch máu não dễ
vỡ, xuất huyết não dẫn đến tử vong hoặc bại liệt. ……
……


<b> Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp: </b>
<b> </b>+ Sức co bóp của tim: tim co bóp mạnh  huyết áp


cao + Sức cản ngoại biên: thành động


mạch bị xơ cứng  huyết áp cao.
+ Khối lượng máu: nhiều HA cao;
ít  HA thấp. + Độ quánh
của máu: khi độ quánh của máu tăng  cản trở sự lưu thông máu
 HA cao.




</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Một số bệnh liên quan đến huyết áp




Một số bệnh liên quan đến huyết áp



• Cao huyết áp:<sub>Cao huyết áp:</sub> khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg
và kéo dài, đó là chứng huyết áp cao. Huyết áp cao dễ
và kéo dài, đó là chứng huyết áp cao. Huyết áp cao dễ


làm vỡ mạch máu gây xuất huyết nội.
làm vỡ mạch máu gây xuất huyết nội.


• Huyết áp thấp:<sub>Huyết áp thấp:</sub> nếu huyết áp cực đại thường xuống dưới nếu huyết áp cực đại thường xuống dưới
80mmHg thì người đó bị huyết áp thấp. Người bị huyết
80mmHg thì người đó bị huyết áp thấp. Người bị huyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:</b>



<b>- Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong </b>


<b>một giây (mm/s) </b>



<b>(</b>

<b>)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Vận tốc máu trong hệ mạch lớn hay nhỏ phụ thuộc



- Vận tốc máu trong hệ mạch lớn hay nhỏ phụ thuộc



vào yếu tố nào? Vận tốc máu biến động như thế nào



vào yếu tố nào? Vận tốc máu biến động như thế nào



trong hệ mạch?




trong hệ mạch?



<b>Đồ thị biểu diễn:</b>


<b>A. Huyết áp B. Vận tốc </b>
<b>máu</b>


<b>C. Tiết diện mao mạch</b>


<b>a</b>



<b>a</b>



<b>b</b>



<b>b</b>



<b> </b>


<b> Mao m¹chMao mạch</b>


<b>ng</b>


<b>ng mạch mạch</b> <b>Tĩnh mạchTĩnh mạch</b>


<b>a) Vận tốc máu b) Tỉng tiÕt diƯn </b>
<b>a) VËn tèc m¸u b) Tỉng tiÕt diƯn </b>


<b>m¹ch</b>
<b>m¹ch</b>



<b>Biến động của vận tốc máu trong hệ </b>


<b>Biến động của vận tốc máu trong hệ </b>


<b>m¹ch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>IV. HOẠT ĐỘNG CỦA HỆ MẠCH:</b>



<b>- Vận tốc máu là tốc độ máu chảy trong </b>


<b>một giây (mm/s)</b>



<b>(</b>

<b>)</b>



<b>3. Vận tốc máu:</b>


-

<b><sub> Vận tốc máu phụ thuộc vào tổng tiết </sub></b>


<b>diện mạch và chênh lệch huyết áp giữa </b>


<b>2 đầu đoạn mạch. </b>



<b>- Vận tốc máu nhỏ nhất ở mao mạch, </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Ví dụ: Ở người </b>



<b>Ví dụ: Ở người </b>



<b>Tổng tiết </b>


<b>Tổng tiết </b>



<b>diện</b>


<b>diện</b> <b>Tốc độ máuTốc độ máu</b> <b>Huyết ápHuyết áp</b>


<b>Động mạch </b>


<b>Động mạch </b>


<b>chủ</b>


<b>chủ</b> 5 – 6 cm5 – 6 cm


2


2 500mm/s<sub>500mm/s</sub> 120-140mmHg<sub>120-140mmHg</sub>


<b>Tĩnh mạch chủ</b>


<b>Tĩnh mạch chủ</b> <sub>> 5 – 6 cm</sub><sub>> 5 – 6 cm</sub>22 200mm/s<sub>200mm/s</sub> 10-15mmHg<sub>10-15mmHg</sub>


<b>Mao mạch</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Câu 1: Thứ



Câu 1: Thứ tự nào dưới đây đúng với chu kỳ


hoạt động của tim

?

?



a. Pha co tâm thất


a. Pha co tâm thất  pha dãn chung  pha dãn chung  pha co tâm nhĩ pha co tâm nhĩ



b. Pha co tâm thất


b. Pha co tâm thất  pha co tâm nhĩ  pha co tâm nhĩ  pha dãn chung pha dãn chung


c. Pha co tâm nhĩ


c. Pha co tâm nhĩ  pha co tâm thất  pha co tâm thất  pha dãn chung pha dãn chung


d. Pha co tâm nhĩ


d. Pha co tâm nhĩ  pha dãn chung  pha dãn chung  pha co tâm thất pha co tâm thất

<b>CỦNG CỐ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Câu 2: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?</b></i>



<i><b>Câu 2: Huyết áp thay đổi do những yếu tố nào?</b></i>



<i>1.</i>



<i>1.</i>

<i>Lực co tim 2. Nhịp tim</i>

<i>Lực co tim 2. Nhịp tim</i>



<i>3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu</i>



<i>3. Độ quánh của máu 4. Khối lượng máu</i>



<i>5. Số lượng hồng cầu 6. Sự đàn hồi của mạch máu</i>



<i>5. Số lượng hồng cầu 6. Sự đàn hồi của mạch máu</i>




<b>a. 1, 2, 3, 4, 5</b>


<b>a. 1, 2, 3, 4, 5</b>


<b>b. 1, 2, 3, 4, 6</b>


<b>b. 1, 2, 3, 4, 6</b>


<b>c. 2, 3, 4, 5, 6</b>


<b>c. 2, 3, 4, 5, 6</b>


<b>d. 1, 2, 3, 5, 6</b>


<b>d. 1, 2, 3, 5, 6</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hướng dẫn học bài ở nhà</b>



- Học bài, trả lời các câu hỏi trang 85/ SGK .



- Học bài, trả lời các câu hỏi trang 85/ SGK .


-

<sub>Đọc bài 20: Cân bằng nội môi. Đọc mục </sub>

<sub>Đọc bài 20: Cân bằng nội môi. Đọc mục </sub>



em có biết trang 90.



em có biết trang 90.



-

<sub>Ghi bài thực hành vào tập trước ở nhà. </sub>

<sub>Ghi bài thực hành vào tập trước ở nhà. </sub>



( lưu ý mục 2 của phần III chỉ ghi nội dung




( lưu ý mục 2 của phần III chỉ ghi nội dung



(a) cách đo huyết áp bằng huyết áp kế



(a) cách đo huyết áp bằng huyết áp kế



đồng hồ).



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×