Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (760.6 KB, 29 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tim</b> <b>Hệ mạch</b> <b>Dịch tuần hoàn</b>
- Tim người nằm ở lồng
ngực, dài khoảng 12 cm,
gần giống hình nón có màng
bao tim.
- Mỏm tim chếch xuống
dưới và sang trái
- Tim là cái máy bơm hút và
đẩy máu chảy trong mạch
máu
<b>1. Tính tự động của tim:</b>
<b>Hệ dẫn truyền tim:</b>
<b>Hệ dẫn truyền tim:</b>
Hệ dẫn truyền tim gồm
Hệ dẫn truyền tim gồm
những thành phần nào?
<b>1. Tính tự động của tim:</b>
<b>Nút xoang nhi</b>
<b>Nút xoang nhi</b>
<b>Nút nhi thất</b>
<b>Nút nhi thất</b>
<b>Bó His</b>
<b>Bó His</b>
<b>Mạng Puôckin</b>
<b>Mạng Puôckin</b>
<b>1. Tính tự động của tim:</b>
<i>Quan sát hình cho biết:</i>
-<i> Chu kì tim là gì và mỗi chu kì gồm mấy pha? </i>
<i>- Thời gian của mỗi pha?</i>
<b>2. Chu kì hoạt động của tim:</b>
<b>Bảng: nhịp tim của thú</b>
<b>Động vật</b> <b>Nhịp tim/phút</b>
Voi 25-40
Trâu 40-50
Bò 50-70
Mèo 110 - 130
Chuột 720 - 780
<i>- Nêu mối liên quan giữa nhịp tim với khối lượng cơ thể?</i>
<i>- Tại sao có sự khác nhau về nhịp tim ở các loài động vật?</i>
<b>1. Cấu trúc của hệ mạch:</b>
<b>Động </b>
<b>Động </b>
<b>mạch chủ</b>
<b>mạch chủ</b>
<b>ĐM nhánh</b>
<b>ĐM nhánh </b>
<b>Tiểu ĐM</b>
<b>Tiểu ĐM </b>
<b>Mao mạch</b>
<b>Mao mạch</b>
<b>Tiểu TM</b>
<b>Tiểu TM</b>
Hãy quan sát hình và cho biết hệ mạch gồm những loại
Hãy quan sát hình và cho biết hệ mạch gồm những loại
mạch nào?
Huyết áp do tim co bóp đẩy máu vào động mạch
<i>tạo một áp lực tác động lên thành mạch. </i>
Hãy quan sát hình và cho biết: sự biến động huyết áp trong hệ
Hãy quan sát hình và cho biết: sự biến động huyết áp trong hệ
mạch như thế nào và giải thích tại sao có sự biến động đó?
mạch như thế nào và giải thích tại sao có sự biến động đó?
<b>Loại </b>
<b>Loại </b>
<b>mạch</b>
<b>mạch</b> mạch chủ mạch chủ Động Động mạch lớnmạch lớnĐộng Động mạch bémạch béĐộng Động mạchmạchMao Mao mạch mạch Tĩnh Tĩnh
lớn
lớn
Tĩnh
Tĩnh
mạch
mạch
chủ
chủ
<b>Huyết áp </b>
<b>Huyết áp </b>
<b>(mmHg)</b>
2.<i>Tại sao khi cơ thể bị mất máu Tại sao khi cơ thể bị mất máu </i>
<i>thì huyết áp giảm?</i>
<i>thì huyết áp giảm?</i>
<i>1. Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm </i>
<i>1. Tại sao tim đập nhanh và mạnh làm </i>
<i>huyết áp tăng và ngược lại?</i>
<i>huyết áp tăng và ngược lại?</i>
<b>Nội dung so sánh</b>
<b>Nội dung so sánh</b> <b>Huyết áp tâm thu Huyết áp tâm thu <sub> (HA tối đa)</sub><sub> (HA tối đa)</sub></b> <b>Huyết áp tâm trương Huyết áp tâm trương <sub>(HA tối thiểu)</sub><sub>(HA tối thiểu)</sub></b>
<b>Hoạt động của </b>
<b>Hoạt động của </b>
<b>tim</b>
<b>tim</b>
<b>Ví dụ HA ở người</b>
1.
1.Tim đập mạnh sẽ bơm 1 lượng máu lớn lên ĐM → gây Tim đập mạnh sẽ bơm 1 lượng máu lớn lên ĐM → gây
áp lực lớn lên ĐM → huyết áp tăng lên và ngược lại
áp lực lớn lên ĐM → huyết áp tăng lên và ngược lại
2. Khi bị mất máu, lượng máu trong mạch giảm nên áp lực
2. Khi bị mất máu, lượng máu trong mạch giảm nên áp lực
tác dụng lên thành mạch giảm do đó huyết áp giảm
tác dụng lên thành mạch giảm do đó huyết áp giảm
<b>N</b>
<b>Nội dung ội dung </b>
<b>so sánh</b>
<b>so sánh</b> <b>Huy</b>
<b>Huyết áp tâm thu ết áp tâm thu</b>
<b>(HA t</b>
<b>(HA tối đaối đa))</b> <b>Huy</b>
<b>Huyết áp tâm trươngết áp tâm trương </b>
<b>(HA t</b>
<b>(HA tối thiểuối thiểu))</b>
<b>Hoạt động ạt động </b>
<b>của tim</b>
<b>của tim</b>
<b>Ví dụ huy</b>
<b>Ví dụ huyết ết </b>
<b>áp ở người</b>
<b>áp ở người</b>
Khi tim co
Khi tim co Khi tim dãnKhi tim dãn
110 – 120 mmHg
<b> Tăng huyết áp là kẻ thù giết người thầm lặng vì:</b>………
+ Tim: gây dày thành tâm thất trái, loạn tim suy tim,
hẹp động mạch vành, thiếu máu tim, nhồi máu cơ tim.
+ Hệ mạch:
động mạch bị xơ cứng, tính đàn hồi giảm, sự chênh lệch nhỏ
giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
+ Não: mạch máu não dễ
vỡ, xuất huyết não dẫn đến tử vong hoặc bại liệt. ……
……
<b> Nguyên nhân làm thay đổi huyết áp: </b>
<b> </b>+ Sức co bóp của tim: tim co bóp mạnh huyết áp
cao + Sức cản ngoại biên: thành động
mạch bị xơ cứng huyết áp cao.
+ Khối lượng máu: nhiều HA cao;
ít HA thấp. + Độ quánh
của máu: khi độ quánh của máu tăng cản trở sự lưu thông máu
HA cao.
• Cao huyết áp:<sub>Cao huyết áp:</sub> khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg khi huyết áp cực đại lớn quá 150mmHg
và kéo dài, đó là chứng huyết áp cao. Huyết áp cao dễ
và kéo dài, đó là chứng huyết áp cao. Huyết áp cao dễ
làm vỡ mạch máu gây xuất huyết nội.
làm vỡ mạch máu gây xuất huyết nội.
• Huyết áp thấp:<sub>Huyết áp thấp:</sub> nếu huyết áp cực đại thường xuống dưới nếu huyết áp cực đại thường xuống dưới
80mmHg thì người đó bị huyết áp thấp. Người bị huyết
80mmHg thì người đó bị huyết áp thấp. Người bị huyết
<b>Đồ thị biểu diễn:</b>
<b>A. Huyết áp B. Vận tốc </b>
<b>máu</b>
<b>C. Tiết diện mao mạch</b>
<b> </b>
<b> Mao m¹chMao mạch</b>
<b>ng</b>
<b>ng mạch mạch</b> <b>Tĩnh mạchTĩnh mạch</b>
<b>a) Vận tốc máu b) Tỉng tiÕt diƯn </b>
<b>a) VËn tèc m¸u b) Tỉng tiÕt diƯn </b>
<b>m¹ch</b>
<b>m¹ch</b>
<b>Biến động của vận tốc máu trong hệ </b>
<b>Biến động của vận tốc máu trong hệ </b>
<b>m¹ch</b>
<b>3. Vận tốc máu:</b>
<b>Tổng tiết </b>
<b>Tổng tiết </b>
<b>diện</b>
<b>diện</b> <b>Tốc độ máuTốc độ máu</b> <b>Huyết ápHuyết áp</b>
<b>Động mạch </b>
<b>Động mạch </b>
<b>chủ</b>
<b>chủ</b> 5 – 6 cm5 – 6 cm
2
2 500mm/s<sub>500mm/s</sub> 120-140mmHg<sub>120-140mmHg</sub>
<b>Tĩnh mạch chủ</b>
<b>Tĩnh mạch chủ</b> <sub>> 5 – 6 cm</sub><sub>> 5 – 6 cm</sub>22 200mm/s<sub>200mm/s</sub> 10-15mmHg<sub>10-15mmHg</sub>
<b>Mao mạch</b>
a. Pha co tâm thất
a. Pha co tâm thất pha dãn chung pha dãn chung pha co tâm nhĩ pha co tâm nhĩ
b. Pha co tâm thất
b. Pha co tâm thất pha co tâm nhĩ pha co tâm nhĩ pha dãn chung pha dãn chung
c. Pha co tâm nhĩ
c. Pha co tâm nhĩ pha co tâm thất pha co tâm thất pha dãn chung pha dãn chung
d. Pha co tâm nhĩ
d. Pha co tâm nhĩ pha dãn chung pha dãn chung pha co tâm thất pha co tâm thất
<b>a. 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>a. 1, 2, 3, 4, 5</b>
<b>b. 1, 2, 3, 4, 6</b>
<b>b. 1, 2, 3, 4, 6</b>
<b>c. 2, 3, 4, 5, 6</b>
<b>c. 2, 3, 4, 5, 6</b>
<b>d. 1, 2, 3, 5, 6</b>
<b>d. 1, 2, 3, 5, 6</b>