Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án Đại số khối 8 tiết 32: Luyện tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.2 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án: Đại số 8. Trang 32. NGÀY SOAN: 06-01-07 NGÀY DẠY : 07-01-07. TIẾT: 31- TUẦN:16. LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU. -HS làm thành thạo các phép tính trừ các phân thức đại số và áp dungj được các phép tính đổi dấu trong quá trình thực hiện phép trừ -Biết xử dụng các tính chất của phép trừ thưc jhiện phép tính một cách nhanh nhất. II/ CHUẨN BỊ. -GV: Dụng cụ dạy học -HS: Dụng cụ học tập. III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY. THỜI HOẠT ĐỘNG GV-HS GHI BẢNG GIAN 10 *HOẠT ĐỘNG 1. PHÚT (Kiểm tra) +HS1:Em hãy nêu quy tắc đôie dấu? Thưc hiện phép tính: xy x2  2 y  y y  2x. +HS2:Em hãy nêu quy tắc trừ hai phân thức đại số; Áp dụng:. 1 x 1  2 2 x  2 3x  6 x  3. *HOẠT ĐỘNG 2. 10 (Giải bài tập 1 sgk tr 48.) PHÚT -GV: Ghi đề bài lên bảng và cho hS tìm cách giải. -HS: Thực hiện phép trừ. -GV: giải bài tập mẫu. 6x 5x x   (1) x 9 x3 x3 2. -HS: Thực hiện theo nhóm giải bài tập:. 7x  6 3x  6  2 2 x( x  7) 2 x  14. Giáo viên: Võ Văn Thành Lop8.net. I/ Giải bài tập 1 sgk tr 48. Tìm TXĐ của phâ thức rồi thực hiện phép tính. 6x 5x x   (1) x 9 x3 x3 TXĐ: x  3 và x  -3. a/. 2. MTC: x2 - 9 NTP: 1;(x + 3);(x - 3). 6x 5 x( x  3) x( x  3)  2  2 x 9 x 9 x 9 2 2 6 x  5 x  15 x  x  3 x  x2  9 6 x 2  18 6 x( x  3)  2  ( x  3)( x  3) x 9 6x  x3 . 2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Nguyễn Hiền Giáo án: Đại số 8. Trang 32 II/ Giải bài tập 2 sgk Làm phép tính:. *HOẠT ĐỘNG 3. 5 2 2 x  33 10 ( giải bài tập 2 sgk)   2x  3 2x  3 9  4x 2 PHÚT -GV: Ghi đề bài lên bảng 2 x  33 -HS: Thực hiện phép tính vào vở  5  2  2 x  3 2 x  3 (2 x  3)(2 x  3 bài tập. -GV: Cho Hs nhận xét và sửa sai MTC: 4x2 - 9 . 5(2 x  3)  2(3 x  3)  2 x  33 4x 2  9 10 x  15  4 x  6  2 x  33  4x 2  9 16 x  9  2 4x  9. *HOẠT ĐỘNG 4. III/ Giải bài tập 3 sgk. 10 -GV: Ghi đề bài lên bảng và Tìm x PHÚT hướng dẫn HS tự giải. 3a  b 2a 2  2ab x  2 -HS: Trình bày bài giải lên bảng. b b  ab *HỌC Ở NHÀ. x -Xem lại các bài tập đã giải. 2a 2  2ab 3a  b   05 -Làm bài tập: 1a,1b,1c b(b  a ) b PHÚT 2a 2  2ab  3ab  3a 2  b 3  ab  . Giáo viên: Võ Văn Thành Lop8.net. b(b  a )  a 2  b3 b(b  a ).

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×