Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.48 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>XÁC ðỊNH NỘI LỰC TRONG HỆPHẲNG </b>
<b>TĨNH ðỊNH CHỊU TẢI TRỌNG BẤT ðỘNG</b>
BỘGIÁO DỤC & ðÀO TẠO
<b>TRƯỜNG Cð CN& QT SONADEZI</b>
<b>---BÀI GiẢNG: CƠ HỌC KẾT CẤU</b>
<b>ThS. VÕ XUÂN THẠNH</b>
I/. Nội lực
1/. Khái niệm: nội lực làñộbiến thiên lực liên kết
của các phần tửbên trongcấu kiện khi cấu kiện
chịu tác dụng của ngoại lực và các nguyên nhân
khác
2/. Các thành phần nội lực:
- Mô men uốn ký hiệu M
- Lực cắt ký hiệu Q
- Lực dọc ký hiệu N
3/. Qui ước dấu các thành phần nội lực:
thớ dưới và ngược lại
Lực cắt qui ước xem là dương khi nó làm cho
phần hệxoay thuận kim đồng hồvà ngược lại
Lực dọc qui ước là dương khi nó gây kéo và
ngược lại
4/. Các xác ñịnh nội lực:
Chia dầm ra nhiều ñoạn, trong mỗi ñoạn phải
ñảm bảo nội lực khơng thay đổi đột ngột. Muốn
vậy ta phải dựa vào những mặt cắt có đặt lực
hay mơ men tập trung, hoặc có sự thay đổi đột
ngột của lực phân bố để phân đoạn
Sau đó bằng phương pháp mặt cắt lập biểu
thức nội lực Q và M cho một mặt cắt bất kỳ
trong ñoạn
5/. Vẽbiểu ñồnội lực:
Dùng các biểu thức Q và M ñã lập ở trên ñểvẽ
biểu ñồcủa chúng. Ta qui ước:
Các tung ñộ dương của biểu ñồ Q ñặt phía trên
trục chuẩn, tung ñộ âm ñặt phía dưới
Tung độ dương của biểu đồ M đặt phía dưới trục
chuẩn, ngược lại đặt phía trên
6/. Vẽbiểu ñồQ và M bằng phương pháp nhận xét:
a. Khi vẽbiểu đồlực Q:
•Tại mặt cắt có lực tập trung thì biểu đồQ có bước
nhảy. Trịsốtuyệt đối của bước nhảy bằng trịsố
lực tập trung, hướng của bước trùng với hướng
lực tập trung
•Tại mặt cắt có mơ men tập trung thì biểu đồQ
khơng có gì thay đổi
•Nếu trên đoạn dầm khơng có lực phân bố(q=0)
thì biểu đồQ là một đường thẳng song song với
trục chuẩn
Nếu trên đoạn dầm có lực phân bố(q=hằng số) thì
biểu đồQ là đường thẳng xiên theo hướng tải trọng
q trong đoạn đó.
Trịsốlực cắt trong đoạn đó sẽbiến ñổi , lượng biến
ñổi của lực cắt giữa hai mặt cắt bất kỳbằng hợp lực
của tải trọng phân bố trong ñoạn dầm giới hạn bởi
hai mặt cắt đó
b. Khi vẽbiểu đồmơ men:
•Tại mặt cắt có lực tập trung, biểu đồM gẫy khúc
•Trong đoạn dầm q=0, biểu ñồM là ñường thẳng
nằm ngang ( nếu Q=0) hoặc đường thẳng xiên (nếu
Q khác 0)
•Trong đoạn dầm có lực phân bố đều (q= hằng số)
biểu ñồM là ñường parabol bậc 2. ðường cong nầy
sẽlòi vềphía dưới nếu q hướng từtrên xuống và
ngược lại. ðiểm cực trịcủa parabol ứng với điểm có
Q=0
7/. Cơng thức tính lực cắt Q theo mô men uốn M
<i>tr</i>
<i>M</i> <i>ph</i>
<i>M</i>
<i>tr</i>
<i>Q</i> <i>Qph</i>
2
2
<i>ql</i>
<i>l</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>Q</i>
<i>ql</i>
<i>l</i>
<i>M</i>
<i>M</i>
<i>Q</i>
<i>tr</i>
<i>ph</i>
<i>ph</i>
<i>tr</i>
<i>ph</i>
<i>tr</i>
−
−
=
+
−
=
q
<i>l</i>
Riêng với lực dọc N, ta có thểdựa trên cơ sở
tách và xét cân bằng các nút khung ñược tách ra,
khi đã tính được trịsốlực cắt tại các đầu thanh .
Viết phương trình cân bằng cho hệlực đồng qui
tác dụng tại nút khung được tách , từ đó tính
i
<i>ik</i>
<i>Q</i>
<i>ij</i>
<i>ik</i>
<i>ij</i>
<i>ij</i>
<i>ij</i>
<i>ik</i>
II/. Cách tính hệba khớp chịu tải trọng bất ñộng
A/.theo phương pháp giải tích
β
h
ZA
A
A
B
C
VA
HA
<i>A</i>
<i>tr</i>
<i>C</i>
<i>A</i>
<i>C</i> <i>bêntrái</i> <i>Z</i> <i>h</i> <i>M</i> <i>Z</i>
<i>M</i> = + = ⇒
β
β
sin
cos
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>Z</i>
<i>V</i>
<i>V</i>
<i>Z</i>
<i>H</i>
+
=
=
<i>tr</i>
<i>C</i>
<i>M</i> :Tổng mo men các lực ñặt bên trái trừZA
1. Xác ñịnh phản lực
<i>d</i>
<i>A</i>
β
ZA
A
A
B
<i>d</i>
<i>A</i>
<i>V</i>
2. Xác ñịnh nội lực- trường hợp lực thẳng ñứng
C
yk
k
a1
a2
<b>p1 p2</b>
p1 p2
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>kz</i> <i>V</i> <i>z</i> <i>Pa</i> <i>Pa</i> <i>Zy</i>
<i>M</i>()= .−<sub>1</sub>.<sub>1</sub>−<sub>2</sub>.<sub>2</sub>− ˆ
<i>y</i> =
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>z</i> <i>M</i> <i>z</i> <i>H</i> <i>y</i>
<i>M</i>( )= ( )−
β
cos
<i>A</i>
<i>A</i> <i>Z</i>
<i>H</i> =
Biểu thức mô men uốn
<i>k</i>
<i>y</i>
<i>k</i>
α
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
<i>A</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>z</i> <i>V</i> <i>P</i> <i>P</i> <i>Z</i> <i>Z</i>
<i>Q</i>()= cosα −1cosα − 2cosα +( sinβ)cosα −( cosβ)sinα
β
cos
<i>A</i>
<i>A</i>
<i>H</i>
<i>Z</i> =
Thay
Và ñặt :
2
1
)
(<i>z</i> <i>V</i> <i>P</i> <i>P</i>
<i>Q</i> <i>d</i>
<i>A</i>
<i>d</i>
<i>k</i> = − −
)
cos
)
( <i>k</i> <i>A</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>z</i> <i>Q</i> <i>H</i> <i>tg</i>
<i>Q</i> = α − α − β α
Ta có :
Qk
Biểu thức lực dọc (qui ước +N khi gây nén)
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>d</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>z</i> <i>M</i> <i>z</i> <i>H</i> <i>y</i>
<i>M</i> ( )= ( )−
Trường hợp ñặc biệt hai gối cố ñịnh A, B cùng cao ñộ
)
(sin
cos
)
( <i>d</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>z</i> <i>Q</i> <i>H</i>
<i>Q</i> = α − α
)
( <i>d</i> <i><sub>k</sub></i> <i><sub>k</sub></i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>z</i> <i>Q</i> <i>z</i> <i>H</i>
<i>N</i> =
B/. theo phương pháp ñồhoạ
1/.xác ñịnh hợp lực bên trái, (bên phải )
1
2
3
1
2
3
Rtr
Rtr
P1
P2
P1
P2
2/. xác ñịnh phản lực
Hệlực cân bằng
A B
P2
P1
Rph
P1
P2
Rph
A 1
2
4/. Xác ñịnh ñường áp lực
ðườ
ng h
ợp l
ực a Trục vòm
1
2 b
c
ðường áp lực là đường a12bc
ðường áp lực là quỹtích các ñiểm ñặt (ñiểm áp
lực) của hợp lực các lực bên trái (hoặc bên phải )
tiết diện
5/. Xác định mơ men uốn Mk
ðườ
ng h
ợp l
ực
Trục ngang
k
<i>tr</i>
<i>tr</i>
<i>k</i>
<i>H</i>
θ
θ η
ρ
ρ
=<i>R</i> <i>.</i>
<i>Mk</i> <i>trk</i> <i>Htrk</i> =<i>Rtrk.cos</i>θ
θ
η
=
ρ <i>.cos</i> <i>Mk</i>=
Khi chỉcó tải thẳng ñứng
η
=<i>H.</i>
<i>Mk</i>
III/. Cách tính hệghép chịu tải trọng bất ñộng :
1/. Hệghép: là hệgồm nhiều hệ ñơn giản nối với
đủliên kết
Hệchính là hệBBH nếu loại bỏcác các hệlân
cận
Hệphụlà hệsẽbiến hình nếu loại bỏcác hệlân
cận
Tải trọng tác dụng lên hệchính chỉgây ra nội
lực trong hệchính mà khơng gây ra nội lực
trong hệphụ
Tải trọng tác dụng lên hệphụthì cảhệphụlẫn
hệchính cùng phát sinh nội lực. Tải trọng
truyền áp lực từhệphụvào hệchính qua liên
kết nối giữa hệphụvà hệchính
2/. Trình tựtính :
a. Phân tích sựcấu tạo của hệghép, tức là
phân biệt hệchính và hệphụ
b. Căn cứvào tính chất của hệchính và hệphụ
đưa hệghép vềsơđồtính tách biệt từng hệ
đơn giản
c. Tính hệphụ trước rồi chuyển sang tính hệ
chính
Ví dụ:
3m 3m 2m 8m
P=40KN <sub>q=10KN/m</sub>
2m 8m
q=10KN/m
3m 3m
P=40KN
VA=20KN VB=20KN
20KN
2m 8m
q=10KN/m
3m 3m
P=40KN
VA=20KN VB=20KN
20KN
Vc=<b>65</b> V<b>D=35</b>
A <sub>B</sub>
C
D
0
8=
×
+
×
×
×
=
)
kN
(
35
=
VD
0
35
8
10
-- <sub>+</sub> <sub>×</sub> <sub>+</sub> <sub>=</sub>
= <i>VC</i>
<i>Y</i> 20
)
kN
(
65
=
C
V
P=40KN
VA=20KN VB=20KN
A Z <sub>B</sub>
M(z)=20z
Q(y)=20
Q(y)
Xét ñoạn Ac
3m 3m
c
+
-2m 8m
q=10KN/m
20KN
Vc=65
C
D
z
A
Xét ñoạn AC
M(z)=-20z
z
2
10z
-2
z
35
=
)
z
(
M
Q(y)=-35+10z
40
61,5
20
45
35
M(z)
Q(y)
-+
-40
61,5
20
45
35
M(z)
Q(y)
3m 3m 2m 8m
P=40KN <sub>q=10KN/m</sub>
20
20
+
-+
-IV/. Các tính hệcó hệthống truyền lực chịu tải
trọng bất ñộng
P <sub>q</sub> m
P q m
V/. Dàn phẳng tĩnh ñịnh
1/. ðịnh nghĩa: dàn phẳng là một hệthanh thẳng
có đường trục cùng nằm trên một mặt phẳng ,liên
Dàn phẳng tĩnh ñịnh là kết cấu BBH ñủliên kết
Khoảng cách giữa các gối tựa gọi là nhịp dàn (l)
Khoảng cách giữa hai mắt dàn gọi là ñốt dàn (d)
Mắt dàn chính là giao điểm của các thanh dàn
2/. Các giảthiết tính tốn:
-Trục các thanh dàn đồng qui tại mắt dàn, mắt dàn
là khớp lý tưởng
-Tải trọng tác dụng tại mắt dàn
-Từcác giảthiết trên, ta rút ra kết luận: Các thanh
trong dàn chỉchịu kéo hoặc nén đúng tâm
•Cấu tạo dàn:
-Bốtrí các thanh sao cho đường trục của chúng
đồng qui tại mắt dàn
-Bốtrí sao cho tải trọng chỉtruyền vào dàn qua
các mắt
Các bước tiến hành
• Xác định thành phần phản lực (nếu cần)
• Lần lượt tách các mắt ra khỏi dàn bằng các mặt
cắt quanh mắt
• Thay thếtác dụng của thanh dàn bịcắt bằng các
lực dọc trong thanh đó ,lúc ñầu các lực dọc chưa
biết giảthiết có chiều hướng ra ngồi mặt cắt
(kéo)
3/. Tính tốn nội lực trong các thanh dàn
a. Phương pháp giải tích :
<b>*. Phương pháp tách mắt </b>
•Khảo sát sựcân bằng của từng mắt. Lực tác dụng
lên mắt gồm lực tập trung ( nếu có) và lực dọc
trong thanh dàn.
ðây là hệlực đồng qui nên thường dùng hai
phương trình hình chiếu theo hai phương không
song song
Khảo sát cân bằng cho các mắt sẽ được hệ
thống phương trình.
Giải phương trình sẽcó các lực dọc cần tìm.
Nếu kết quảra dấu dương là ñúng giảthiết ( lực
Ví dụ
Y
Hệquả:
Hệquả1: nếu một mắt chỉcó<b>hai thanh khơng </b>
<b>thẳng hàng</b>và khơng chịu tải trọng tác dụng thì lực
dọc trong hai thanh đó bằng khơng
Hệquả2: nếu một mắt <b>có ba thanh trong đ</b>ó có hai
thanh thẳng hàng và khơng có lực tác dụng thì nội
lực trong thanh khơng thẳng hàng bằng khơng, cịn
trong hai thanh thẳng hàng thì bằng nhau vềgiá trị
và cùng gây kéo hay gây nén
Ví dụ
Nút 6
N6-5 = N6-10= 0
Nút 10
N10-5 = N10-9= 0
Nút 9
N9-8 = N9-5= 0
Nút 5
N5-2 = N5-4= 0
Ví dụ:
Dùng mặt cắt 1-1
ðểxác định
N13; N45
Chú ý:
Thanh N23=0
3
4
2
2P
-=
N
Ë13
<b>*. Phương pháp mặt cắt </b>
Dùng mặt cắt 2-2
đểtính
N56; N36
Xét bên trái
Mặt cắt 2-2
0
=
45
cos
N
+
P
-P
5
,
1
=
Y 0
36
tr