Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bài giảng Kỹ thuật điện: Chương 1.2 - Cung cấp điện cho công trình (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (773.87 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

09:21


VI. TÍNH CHỌN TIẾT DIỆN


DÂY DẪN



1. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều
kiện phát nóng


a. Đặt vấn đề


0


<i>R</i>

<i>r</i>

<i>L</i>

<i>L</i>



<i>F</i>



<i></i>



   



Nguyễn Văn Sơn


09:21


1. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều
kiện phát nóng


Dịng điện cho phép trong dây dẫn:


<i>lv</i>
<i>cp</i>



<i>n</i>

<i>K</i>




 



:
<i>lv</i>




1
cos


<i>tt p</i>
<i>lv</i> <i>p</i>


<i>p</i>


<i>P</i>


<i>U</i> <i></i>


   


3
3 cos


<i>tt p</i>


<i>lv</i> <i>d</i>


<i>d</i>


<i>P</i>


<i>U</i> <i></i>


   


Cường độ dòng điện làm việc trong dây dẫn(A)


+ Mạch một pha:


+ Mạch ba pha:


Cường độ dòng điện cho phép chạy lâu dài


trong dây dẫn (A)


:


<i>cp</i>




b. Cách tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

09:21



Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện


phát nóng
:


<i>n</i>


<i>K</i>


3
2
1 <i>K</i> <i>K</i>


<i>K</i>


<i>K<sub>n</sub></i>   


7
6
5


4 <i>K</i> <i>K</i> <i>K</i>


<i>K</i>


<i>K<sub>n</sub></i>    


Hệ số điều tiết bởi nhiệt độ môi trường và


cách lắp đặt



<i>Tra các hệ số K ở phụ lục 3.21 trang 311</i>


+ Nếu dây/cáp đặt trong không khí, âm
tường


+ Nếu cáp đặt ngầm trong đất


<i><b>D</b><b>ựa</b></i> <i><b>vào</b></i> <i><b>trị số</b></i> <i><b>dòng</b></i> <i><b>điện</b></i> <i><b>cho phép,</b></i>


<i><b>tra</b></i> <i><b>bảng chọn tiết diện</b></i> <i><b>dây</b></i> <i><b>dẫn</b></i> <i><b>(cáp)</b></i>


<i>lv</i>
<i>cp</i>


<i>n</i>


<i>K</i>



 


Dòng điện cho phép trong dây dẫn:


Nguyễn Văn Sơn


1 mạch điện 1mạch điện 1 mạch điện


1 mạch điện 1 mạch điện



3 mạch điện


1 mạch điện


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

09:21


Ví dụ: Chọn tiết diện dây dẫn theo
điều kiện phát nóng


Một trạm biến áp 3 pha 22/0.4kV cung
cấp điện cho một siêu thị có cơng suất
3 pha định mức là <b>(100+</b> <b>n</b> <b>).103</b> <sub>W</sub><sub>,</sub> <sub>k</sub>


c =
0.82; cos = 0.86; Điện áp định mức
của siêu thị là U<sub>đm</sub> = 380V. Nhiệt độ
môi trường là 280<sub>C</sub><sub>. Mạng điện 3 pha 4</sub>


dây; Dùng cáp đồng 1 lõi bọc PVC đặt
hàng đơn trên trần, <b>n</b> = 25


Nguyễn Văn Sơn


09:21


VI. TÍNH CHỌN TIẾT DIỆN


DÂY DẪN



2. Chọn tiết diện dây dẫn theo điều
kiện

tổn hao điện áp




a. Đặt vấn đề


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

09:21


Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện
tổn hao điện áp


Tiết diện dây dẫn được xác định


:
<i>tt</i>
<i>P</i>
2
' ( )
<i>tt</i>
<i>ñm</i>
<i>P</i> <i>L</i>
<i>F</i> <i>mm</i>
<i>U</i> <i>DU</i>
<i></i>


 
:
<i>L</i>
:
<i>γ</i> )
.
Ω


( 2
<i>mm</i>
<i>m</i>
)
.
(
56 <sub>2</sub>
<i>mm</i>
<i>m</i>


<i></i>
)
.
(
36 <sub>2</sub>
<i>mm</i>
<i>m</i>


<i></i>


+ Dây dẫn ruột đồng, hợp kim đồng:


Cơng suất tác dụng tính tốn của phụ tải (W)


Chiều dài dây dẫn (m)


Điện dẫn suất của dây dẫn



+ Dây dẫn ruột nhôm, dây nhôm lõi thép:


b. Cách tính


Nguyễn Văn Sơn


Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện
tổn hao điện áp


Tiết diện dây dẫn được xác định


2
' ( )
<i>tt</i>
<i>ñm</i>
<i>P</i> <i>L</i>
<i>F</i> <i>mm</i>
<i>U</i> <i>DU</i>
<i></i>


 
:
<i>ñm</i>
<i>U</i>
:
'
<i>DU</i>
%
( )


100
<i>ñm</i>
<i>cp</i> <i>V</i>
<i>DU</i> <i>U</i>
<i>DU</i> 
 
:
<i>cp</i>
<i>DU</i>
''
'
<i>DU</i>
<i>DU</i>


<i>DU</i>  <i><sub>cp</sub></i> 


<i>Tra DU% trong</i> <i>phụ lục</i> <i>3.17;</i> <i>DU%</i> <i>phụ thuộc</i>


Điện áp định mức của mạng điện (V)


Tổn thất điện áp trên thành phần điện trở của


dây dẫn (V)


Tổn thất điện áp cho phép trong mạng điện(V)


% <i>cp</i> 100


<i>ñm</i>



<i>DU</i>
<i>DU</i>


<i>U</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

09:21 Nguyễn Văn Sơn


09:21


Chọn tiết diện dây dẫn theo điều kiện
tổn hao điện áp


Tiết diện dây dẫn được xác định


2
' ( )
<i>tt</i>


<i>ñm</i>


<i>P</i> <i>L</i>


<i>F</i> <i>mm</i>


<i>U</i> <i>DU</i>


<i></i>






 


:
''


<i>DU</i>


'' <i>tt</i> <i>d</i> <i>tt</i> 0


<i>ñm</i> <i>ñm</i>


<i>Q</i> <i>X</i> <i>P</i> <i>tg</i> <i>x</i> <i>L</i>


<i>DU</i>


<i>U</i> <i>U</i>


<i></i>


   


 


:
0


<i>x</i> ( )


<i>km</i>





Điện kháng đơn vị của dây dẫn


Tổn thất điện áp trên thành phần điện kháng


của dây dẫn (V)


<i>Tra </i>
<i>trang </i>
<i>180</i>


''
'


<i>DU</i>


<i>DU</i>



<i>DU</i>

<i><sub>cp</sub></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

09:21


<b>Chọn x</b>

<b><sub>0</sub></b>


• Đối với đường dây trên khơng điện áp  1000V:


chọn x<sub>0</sub> = 0.3  0.4/km


• Đối với đường dây trên không điện áp < 1000V:



chọn x<sub>0</sub> = 0.25/km


• Đối với cáp: khơng phân biệt điện áp


 Bố trí ngầm trong kết cấu xây dựng, đặt trong
khơng khí: x<sub>0</sub> = 0.07/km


 Chơn ngầm trong đất: x<sub>0</sub> = 0.0/km


• Tổn thất điện áp trên thành phần điện kháng


củadây dẫn (V)


0
''


( ) ( ) ( )


( )
<i>tt</i>


<i>ñm</i>


<i>W</i> <i>km</i>


<i>k</i>


<i>P</i> <i>tg</i> <i>x</i> <i>L</i>



<i>D</i>


<i>U</i>


<i>m</i>
<i>V</i>


<i>U</i>


<i></i> 


  




Nguyễn Văn Sơn


• <i><b>Dựa</b></i> <i><b>vào</b></i> <i><b>tiết diện</b></i> <i><b>dây</b></i> <i><b>dẫn</b></i> <i><b>tính</b></i> <i><b>được,</b></i> <i><b>tra</b></i> <i><b>bảng</b></i>
<i><b>chọn tiết diện</b></i> <i><b>dây</b></i> <i><b>dẫn</b></i> <i><b>(cáp) cho phù</b></i> <i><b>hợp</b></i>


<b>Tiết diện dây dẫn:</b>


'


2


2


( ) ( )



( )
( ) ( ) ( )


<i>tt</i>


<i>ñm</i>


<i>W</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>m</i>


<i>P</i> <i>L</i>


<i>F</i>


<i>U</i> <i>DU</i>


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>
<i></i>








 


• Tổn thất điện áp trên thành phần điện trở của


dâydẫn (V)


''
'


<i>DU</i>


<i>DU</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

09:21


Ví dụ: Chọn tiết diện dây dẫn theo
điều kiện tổn hao điện áp


Một trạm biến áp 3 pha
22/0.4kV-250kVA cung cấp điện cho một siêu
thị có cơng suất 3 pha định mức là


<b>(100+ n).103</b> <sub>W</sub><sub>,</sub> <sub>k</sub>


c = 0.82; cos =


0.86; trạm biến áp cách cơng trình
một khoảng là <b>(200 + n) mét. Điện</b>



áp định mức của siêu thị là U<sub>đm</sub> =
380V. Mạng điện 3 pha 4 dây. Dùng
cáp đồng 1 lõi bọc PVC đặt trên
máng treo trên trần,Nguyễn Văn Sơn<b>n = 25</b>


09:21


Lưu ý khi chọn dây dẫn


1. Chọn dây trung tính cho mạch một pha


<i>TT</i> <i>Pha</i>


<i>F</i>

<i>F</i>



+

-Nguồn 1 pha


PHỤ TẢI, TẢI 1 pha


DÂY Pha


Hệ thống
nối đất của
nguồn


DÂY Trung tính


</div>


<!--links-->

×