Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Bài giảng môn học Đại số lớp 7 - Tiết 40: Ôn tập học kỳ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.96 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. KẾ HOẠCH GIAÛNG DAÏY TUAÀN 18 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Tập đọc– kể chuyện. Ôn tập vaø kiểm tra cuoái HKI (Tiết 1). Tieát 52 + 53 I. Mục tiêu:. 1/KT + KN :Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học( tốc độ 60 tiếng / 1phút).Trả lời được câu hỏi về nội dung bài, thuộc 2 đoạn thơ đã học ở học kỳ 1. - Nghe – viết đúng, trình bày sạch sẽ, đúng qui định bài CT ( Tốc độ viết khoảng 60 chữ /15 phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài. 2/TĐ:Tích cực học tập. II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Giới thiệu MT tiết học. 1 số HS trong lớp. 4 - Từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc. HS đọc 1 đoạn hoặc cả bài theo chỉ định trong phiếu.. -. 2/ Hoạt động 2: BT1: Kiểm tra tập đọc. - GV đặt 1 câu hỏi về đoạn vừa đọc, HS trả lời. - GV cho điểm. 3/ Hoạt động 3: Bài tập 2. a) Hướng dẫn HS chuẩn bị. - GV đọc 1 lần đoạn văn "Rừng cây trong nắng". + GV giải nghĩa 1 số từ khó: uy nghi. + Đoạn văn tả cảnh gì?. - 2 hoặc 3 HS đọc lại. - Cả lớp theo dõi. + Tả cảnh đẹp của rừng cây trong nắng; có nắng vàng óng, rừng cây uy nghi, tráng lệ, mùi hương lá tràm thơm ngát, tiếng chim vang xa, vọng lên bầu trời cao xanh thẳm.... - HD viết từ khó, dễ lẫn. b) GV đọc cho HS viết. c) Chấm, chữa bài. 4/Củng cố - Dặn dò: - Chốt ND tiết ôn tập. - Dặn HS về ôn bài. Nhận xét tiết học (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. 2/KN:Ôn luyện về so sánh (tìm được những hình ảnh so sánh trong câu văn). 3/TĐ:Thích học môn TV. II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc tropng sách Tiếng Việt 3, tập 1. - Bảng chép bài tập 2 và bài tập 3. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 2/Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc (. 1 1 số HS trong số HS trong lớp. 4 4. lớp) * Bài 2: - GV giải nghĩa từ nến, dù. a) Những thân cây tràm vươn thẳng lên trời. b) Đước mọc san sát, thẳng đuột.. - HS đọc yêu cầu của bài. - HS làm bài. - Cả lớp làm vào vở. + Như những cây nến khổng lồ. + Như hằng hà sa số cây dù xanh cắm trên bãi.. * Bài 3: - Y/C HS về ôn bài.. - HS đọc yêu cầu của bài, suy nghĩ, phát biểu ý kiến.. - GV chốt lời giải đúng. 3.Củng cố - Dặn dò: - Chốt ND tiết ôn tập. - Dặn về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học.. Toán Tiết 86. CHU VI HÌNH CHỮ NHẬT I. Mục tiêu: 1/KT:Nhớ quy tắc tính chu vi hình chữ nhật và vận dụng để tính được chu vi hình chữ nhật (biết chiều dài, chiều rộng của nó). - Giải toán có nội dung liên quan đến tính chu vi hình chữ nhật. 3/TĐ: Học sinh thích học môn toán. II. Đồ dùng: Vẽ sẵn một hình chữ nhật kích thước 3dm, 4dm. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Bài cũ: Hình vuông. - GV kiểm tra 2 HS. - 2 HS lên bảng vẽ hình vuông và định nghĩa hình vuông. 2/ Bài mới: a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài b)Hoạt động 2: Xây dựng quy tắc tính chu vi hình chữ nhật. 2dm - GV có thể nêu bài toán đã biết: Cho hình tứ giác 2 Giáo viên : Hoàng Thị Vân Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. MNPQ với kích thước như hình bên. Tính chu vi tứ giác đó. - GV vẽ hình lên bảng rồi hướng dẫn cách tính... 4dm. 3 dm. 5dm 2 + 3 + 4 + 5 = 14 (dm) - Lấy số đo các cạnh cộng lại với nhau. - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: 4 + 3 + 4 + 3 = 14 (dm) 4dm A. - GV có thể nêu quy tắc: "Muốn tính chu vi hình chữ nhật, ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng (cùng đơn vị đo) rồi nhân với 2" - Y/C 2 – 3 HS nhắc lại.. 3dm C. D. - Chu vi hình chữ nhật ABCD là: (4 + 3)  2 = 14 (dm). c) Hoạt động 3: Thực hành. * Bài 1: - GV HD áp dụng QT tính chu vi HCN để làm bài. - GV chốt. * Bài 2: - Hướng dẫn HS làm bài 2 tương tự bài 1. * Bài 3: Tính chu vi mỗi hình. - Cho 3 nhóm thi làm bài. - GV nhận xét, chốt. 3. Củng cố - Dặn dò: - 2 – 3 HS nhắc lại qui tắc tính chu vi HCN. - Về nhà xem lại bài. - NHận xét tiết học.. TNXH Tiết 35 I. Môc tiªu. B. - HS làm bài CN, chữa bài. b) Đổi 2dm = 20cm Chu vi hình chữ nhật là: (20 + 13)  2 = 66 (cm) Đáp số: 66cm - HS thực hiện. - HS thực hiện.. «n tËp kiÓm tra häc k× i ( 2 tiÕt ). a) KT + KN: - Nêu tên và chỉ đúng vị trí các bộ phận của cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần kinh và cách giữ VS các cơ quan đó. b) TĐ: Có ý thức giữ VS CN.. II. §å dïng d¹y häc - Tranh ¶nh HS s­u tÇm. - Hình các cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu và hệ thần kinh. - Thẻ ghi các cơ quan đó. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1/Hoạt động 1: Quan sát hình theo nhóm. a. Môc tiªu: - HS kể được một số hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc.. b. C¸ch tiÕn hµnh: Bước 1: Chia nhóm 4 thảo luận . Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 3 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. - Nội dung: quan sát hình và cho biết hoạt động trong hình 1, 2, 3, 4 / 67.. - Liên hệ thực tế ở địa phương nơi đang sống kể về các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc… mà em biết Bước 2: Từng nhóm dán tranh sưu tầm được – các nhóm thảo luận chéo nhau.. c. Kết luận: Các hoạt động nông nghiệp, công nghiệp, thương mại, thông tin liên lạc… 2/ Hoạt động 2: Làm việc cá nhân a. Môc tiªu: Vẽ sơ đồ và giới thiệu các thành viên trong gia đình mình. b. C¸ch tiÕn hµnh: - HS vẽ sơ đồ gia đình mình vào giấy. - GV Gọi HS giới thiệu gia đình mình trên sơ đồ. - GV nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS  C«ng bè kÕt qu¶ häc tËp ë häc k× 1.( 5 phót ) 3. Củng cố, dặn dò - GV chốt ND tiết học. - Nhận xét tiết học. - Dặn HS chuẩn bị bài mới. Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009. Ôn tập vaø kiểm tra cuoái HKI (Tiết 3). Chính tả Tiết 35 I. Mục tiêu:. 1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc. 2/KN: Luyện tập điền vào giấy tờ in sẵn: điền đúng nội dung vào Giấy mời , theo mẫu( BT2). 3/TĐ:Thích học môn TV. II. Đồ dùng: - Phiếu viết tên từng bài Tập đọc. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 2/Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc. - Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc. - Gọi HS đọc và trả lời 1, 2 câu hỏi về nội dung bài đọc. - Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi. - Cho điểm trực tiếp từng HS. 3/Hoạt động 3: Luyện tập viết giấy mời theo mẫu. Bài tập 2: - Gọi HS đọc y/c- Gọi 1 HS đọc mẫu giấy mời. - Phát phiếu cho HS, nhắc HS ghi nhớ nội dung của giấy mời như: lời lẽ, ngắn gọn, trân trọng, ghi rõ ngày, tháng. - Gọi HS đọc lại giấy mời của mình, HS khác nhận xét. 4 Giáo viên : Hoàng Thị Vân Lop3.net. - Lần lượt từng HS gắp thăm bài về chỗ chuẩn bị. - Đọc và trả lời câu hỏi. - Theo dõi và nhận xét. - HS thực hiện. - Tự làm bài vào phiếu, 2 HS lên viết phiếu trên bảng. - 3 HS đọc bài..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. 3/Củng cố - Dặn dò: - GV nhắc HS ghi nhớ mẫu.Dặn HS về ôn bài. - - Nhận xét tiết học.. - HS viết giấy mời vào vở bài tập.. . CHU VI HÌNH VUÔNG. Toán Tiết 87 I. Mục tiêu:. 1/KT: Nhớ qui tắc tính chu vi hình vuông (lấy độ dài 1 cạnh nhân với 4). 2/KN: Vận dụng quy tắc để tính chu vi một số hình có dạng hình vuông.Giải bài toán có liên quan đến chu vi hình vuông. 3/TĐ: Thích học Toán. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1- Bài cũ: - Gọi HS lên bảng làm lại bài 2.. - HSthực hiện.. - Chu vi mảnh đất hình chữ nhật là: (35 + 20)  2 = 110 (m) Đáp số: 110m. 2- Bài mới: a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài b)Hoạt động 2: Hướng dẫn bài - Giới thiệu cách tính chu vi hình vuông. - GV nêu bài toán: Cho hình vuông ABCD cạnh 3dm (chỉ lên bảng). + Muốn tính chu vi hình vuông ABCD ta làm thế nào? (HS trả lời 3 + 3 + 3 + 3 = 12 (dm)). * Kết luận: Muốn tính chu vi hình vuông ta lấy độ dài một cạnh nhân với 4. c)Hoạt động 3: Thực hành.. - Hãy tính chu vi hình vuông đó. - Chu vi hình vuông ABCD: 3  4 = 12 (dm) - HS nhắc lại.. - HS tự tính chu vi hình vuông rồi điền kết quả vào ô trống. Cạnh hình vuông 8cm. * Bài 1: HS làm bài CN, chữa bài. + Chu vi hình vuông: 8  4 = 32 (cm) Đáp số: 32cm * Bài 2: Cho 2 HS làm bài trên bảng phụ,lớp làm nháp; + Độ dài đoạn dây là: 10  4 = 40 (cm) Đáp số: 40cm chữa bài. Bài giải: * Bài 3: - Y/C HS nêu cách làm bài, tự làm bài rồi chữa Chiều dài hình chữ nhật là: 20  3 = 60 (cm) bài. Chu vi hình chữ nhật: (60 + 20)  2 = 160 (cm) Đáp số: 160cm * Bài 4: M N - HD tương tự bài 1. - Chốt. Q P Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. 3.Củng cố - Dặn dò: - Gọi 2 -3 HS nhắc lại qui tắc tính chu vi hình vuông. - Dặn HS về ôn bài. - Nhận xét tiết học. . 3cm - Chu vi hình vuông MNPQ là: 3  4 = 12 (cm) Đáp số: 12cm - HS nêu quy tắc tính chu vi hình vuông.. Luyện tập Toán I.Mục tiêu : -KT : Củng cố vềcách tính giá trị của BT, tính chu vi HCN, chu vi hình vuông. -KN :Thực hành tính toán chính xác.. -TĐ : Có tính cẩn thận ,chính xác . II. Đồ dùng : Bảng phụ . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.HÑ1:.Giới thiệu bài . 2.HÑ2:H.dẫn ôn tập - 1 HS đọc đề - 4 HS lên bảng, lớp làm vở . * Baøi1. Tính giá trị các biểu thức sau: Nhận xét, chữa bài. a) 995 : 5 x 3 b) 414 : ( 137 – 128 ) c) 69 + 317 - 298 d) ( 917 – 63 ) : 7 - 1 HS đọc đề - 1HS lên bảng, lớp làm vở Nhận xét, chữa bài. - 1 HS đọc đề - 1 HS lên bảng ,lớp làm vở Nhận xét, chữa bài.. * Bài 2.Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 22m. Tính chu vi mảnh vườn đó. * Bài 3: Một cái ao hình vuông có cạnh dài 45m. Tính chu vi ao. * Bài 4 ( HS khá, giỏi): Một cái sân hình vuông có chu vi 120m. Tính số đo của cạnh sân. - GV choát ND oân taäp. 3. Củng cố : Các em đã ôn những dạng toán nào ? - Dặn dò : về nhà làm lại các bài tập - Nhận xét tiết học .. - HS thi làm bài,nhận xét, chữa bài. - HS trả lời .. Đạo đức Tiết 18 Thực hành kĩ năng cuối HKI I. Môc tiªu - Củng cố về những kiến thức và những kĩ năng học từ bài 1 đến bài 8. - HS biết liên hệ thực tế và thực hiện các hành vi chuẩn mực đạo đức đã học thông qua các bài tập tình huèng cô thÓ. II. Phương tiện và đồ dùng dạy học B¶ng phô vµ phiÕu bµi tËp III. Các hoạt động dạy học chủ yếu Khởi động: HS hát bài: “ Em nhớ các anh ” nhạc và lời của Trần Ngọc Thành. 1. Hoạt động 1: Ôn tập hệ thống nội dung các bài học. ( 15 – 17 phút ) a. Môc tiªu: Cñng cè, «n tËp vÒ nh÷ng kiÕn thøc vµ nh÷ng kÜ n¨ng häc tõ bµi 1 - bµi 8. b. C¸ch tiÕn hµnh: - GV yêu cầu HS nêu tên các bài đạo đức đã học. - GV treo các câu hỏi trên bảng phụ HS thảo luận nhóm đôi trong 8 phút. - Néi dung c©u hái: Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. 1. Tình cảm của bác Hồ đối với các cháu thiếu nhi như thế nào? - Thiếu nhi cần làm gì để tỏ lòng kính yêu Bác Hồ? 2. ThÕ nµo lµ gi÷ lêi høa? V× sao ph¶i gi÷ lêi høa? 3. ThÕ nµo lµ tù lµm lÊy c«ng viÖc cña m×nh? Tù liªn hÖ b¶n th©n. 4. V× sao cÇn quan t©m, ch¨m sãc «ng bµ, anh chÞ em? a. V× sao b¹n bÌ cÇn quan t©m, chia sÎ cïng nhau? b. Vì sao phải quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, láng giềng? c. Thế nào là tích cực tham gia việc trường, việc lớp? d. Thế nào là thương binh, liệt sĩ? Em cần làm gì để tỏ lòng biết ơn thương binh, liệt sĩ? - HS th¶o luËn trªn líp. c. KÕt luËn: Chèt kiÕn thøc träng t©m cña mçi bµi häc. 2. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm. ( 10 – 12 phút ) a. Môc tiªu: HS ph©n biÖt hµnh vi. b. C¸ch tiÕn hµnh: GV ph¸t phiÕu bµi tËp – HS tiÕn hµnh lµm bµi tËp trong 5 phót. Em hãy điền Đ vào câu có hành vi đúng, điền S vào câu có hành vi sai. 1. Thăm hỏi, giúp đỡ các gia đình thương binh, liệt sĩ là việc làm của người lớn. 2. Chào hỏi lễ phép khi gặp người hàng xóm. 3. Tham gia việc trường, việc lớp mang lại niềm vui cho em. 4. Niềm vui, nỗi buồn là việc riêng của mỗi người, không nên chia sẻ cùng ai. 5. Quan tâm, chăm sóc người thân là quyền và bổn phận của mỗi người. 6. Mỗi người tự làm lấy việc của mình, không nên giúp đỡ người khác. - GV gäi HS ch÷a bµi. * Kết luận: Các hành vi việc làm đúng: 2, 3, 5.  Củng cố dặn dò: Ôn tập các bài đã học, chuẩn bị bài sau.. Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2009. Luyện chữ ( lớp 4 ) I. Môc tiªu a) KT: HS nắm được cách trình bày bài luyện viết: Trăng ơi…từ đâu đến ? b) KN: Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. c) T§: Cã ý thøc rÌn ch÷ , gi÷ vë. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. H§ 1: HD luyÖn viÕt * HD viÕt ch÷ hoa. - HS đọc bài.- GV giúp HS hiểu ND bài . - GV viÕt mÉu, ph©n tÝch c¸ch viÕt mét sè ch÷ ®Çu dßng, ®Çu c©u:Trăng, Hay.. - HS tËp viÕt trªn b¶ng con . - HS luyện viết các nét chữ chưa chuẩn, GV chỉnh sửa cho HS. * HD c¸ch tr×nh bµy bµi . Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. 2. H§ 2: LuyÖn viÕt - GV nªu yªu cÇu viÕt. - HS luyÖn viÕt. * ChÊm ch÷a bµi: ChÊm 5 - 7 bµi, nhËn xÐt, rót kinh nghiÖm cho HS. 3. Cñng cè, dÆn dß - GV gäi 2 HS lªn b¶ng thi viÕt các từ:diệu kì, chớp mi ; NhËn xÐt, cñng cè. - GV nhËn xÐt tiÕt häc. -Dặn HS về viết lại một số chữ viết chưa đẹp.. Ôn tập vaø kiểm tra cuoái HKI (Tiết 4). Tập đọc Tiết 54 I. Mục tiêu:. 1/KT: Tiếp tục kiểm tra lấy điểm Tập đọc (yêu cầu như tiết 1) 2/KN:Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn ( BT2). 3/TĐ:Thích học môn TV. II. Đồ dùng: - Phiếu ghi tên từng bài Tập đọc. - 3 tờ phiếu viết đoạn văn. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 2/Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc (khoảng. 1 số HS - Từng HS lên bốc thăm chọn bài Tập đọc. 4. trong lớp) 3/Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm bài.. - HS đọc 1 đoạn. - HS trả lời câu hỏi. - Một HS đọc phần chú giải trong SGK. - 4 HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp dùng bút chì đánh dấu vào SGK. - 4 HS đọc to bài làm của mình. - Các HS khác nhận xét bài làm của bạn. - Tự làm bài tập. - HS làm bài vào vở. + Cà Mau đất xốp.Mùa nắng, đất nẻ chân chim, nền nhà cũng rạn nứt.Trên cái đất phập phều và lắm gió dông như thế, cây đứng lẻ khó mà chống chọi nổi. Cây bình bát, cây bần ... lòng đất.. - Chữa bài. - Chốt lại lời giải đúng. - Gọi HS đọc lại lời giải.. 4/Củng cố - Dặn dò: - GV chốt ND ôn tập. - Dặn HS về ôn bài. Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp -. Trường TH Lê Lợi. Nhận xét tiết học. . Ôn tập vaø kiểm tra cuoái HKI (Tiết 5). LTVC Tiết 18 I. Mục tiêu:. 1/KT:Kiểm tra lấy điểm Học thuộc lòng 17 bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng (từ đầu năm học). 2/KN:Bước đầu viết được Đơn cấp lại thẻ đọc sách ( BT2) 3/TĐ:Thích học môn TV. II. Đồ dùng: - 17 phiếu, mỗi phiếu ghi tên bài Tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/Hoạt động 1: Giới thiệu bài. 2/Hoạt động 2: Kiểm tra Tập đọc (. - Từng HS lên bốc thăm chọn bài học thuộc long. Sau khi bốc thăm xem lại trong SGK bài vừa chọn khoảng 1 đến 2 phút. - HS đọc thuộc lòng cả bài hoặc khổ thơ.. 1 số HS) 3. 3/Hoạt động 3: Bài tập 2. - HS đọc yêu cầu của bài.. - HS mở SGK đọc mẫu đơn xin cấp thẻ. - Một HS làm miệng. + Đơn xin cấp lại thẻ đọc sách. + Kính gửi thư viện trường Tiểu học Lê Văn Tám. + Em làm đơn này xin đề nghị Thư viện trường cấp cho em thẻ đọc sách năm 2004 vì em đã trót làm mất. - HS viết đơn vào giấy. - 3 – 4 HS đọc bài của mình.. + Tên đơn có thể giữ như cũ hoặc sửa là  + Mục đích gửi, nói rõ. + Mục nội dung, câu. - Cho HS viết bài. - Nhận xét, chữa bài. 4/Củng cố - Dặn dò: - GV chốt ND ôn tập. - HS về nhà làm thử bài. - Nhận xét tiết học.. Thứ năm ngày 25 tháng 12 năm 2009 Chính tả Tiết 36. Ôn tập vaø kiểm tra cuoái HKI (Tiết 6). I. Mục tiêu: 1/KT:Kiểm tra Học thuộc lòng. 2/KN: Bước đầu viết được một bức thư thăm hỏi người thân hoặc người mà em quý nhất (BT2). Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. 3/TĐ: Tính chịu khó,có ý thức rèn chữ giữ vở. II. Đồ dùng: - Phiếu ghi sẵn tên các bài Học thuộc lòng. III. Các hoạt động: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/Hoạt động 1: Giới thiệu bài. - Nêu mục tiêu của tiết học và ghi lên bảng. 2/Hoạt động 2: Kiểm tra Học thuộc lòng (số HS còn lại trong lớp) - HS đọc thuộc lòng. 3/Hoạt động 3: HD làm BT * Bài tập 2. - HS đọc yêu cầu của bài. + Một người thân (hoặc một người mình quý + Đối tượng viết thư. mến) như: ông, bà, cô, bác, cô giáo cũ, ... + Thăm hỏi về sức khỏe, về tình hình ăn ở, + Nội dung thư. học tập, làm việc, ... - GV mời 3 hoặc 4 HS phát biểu. + Các em chọn viết thư cho ai? Các em muốn thăm hỏi - 3 hoặc 4 HS phát biểu ý kiến. + Em viết thư cho bà để hỏi thăm sức khỏe người đó về những điều gì? của bà vì nghe tin bà bị ốm, vừa ở bệnh viện ra. HS viết bài. - Cho HS thức hành viết thư - HS đọc bài, nhận xét. - Y/C HS đọc bài trước lớp, chỉnh sửa. 4/Củng cố - Dặn dò: - Chốt ND tiết học. - Dặn HS về ôn bài. - Nhận xét tiết học.. Ôn tập vaø kiểm tra cuoái HKI (Tiết 7). Tập viết Tiết 18 I. Mục tiêu: - Tích cực học tập. II. Các hoạt động:. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1/ Hoạt động 1: Luyện viết Chính tả. - Chọn 1 đoạn văn xuôi hoặc thơ có độ dài khoảng 55 chữ, viết trong khoảng 12 phút. - Chọn văn bản trong SGK hoặc văn bản ngoài SGK phù hợp với các chủ điểm đã học và với trình độ của HS lớp 3. 2/ Hoạt động 2: Tập làm văn. -HD HS viết 1 đoạn văn ngắn (từ 7  10 câu) có nội dung liên quan đến những chủ điểm đã học. - GV nhận xét, chỉnh sửa cho HS. Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 10 Lop3.net. - HS viết 1 đoạn văn xuôi hoặc thơ khoảng 55 chữ.. - HS làm bài khoảng 28 phút. - 3- 4 HS đọc bài trước lớp..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. - Chấm, nhận xét them 5 -7 bài. 3/Củng cố - Dặn dò: - Nhận xét giờ học. - Dặn HS chuẩn bị cho bài thi HKI.. Toán Tiết 89. LUYỆN TẬP CHUNG. I. Mục tiêu: 1/KT+ KN: Biết làm tính nhân, chia trong bảng; nhân ( chia ) số có hai, ba chữ số với ( cho ) số có một chữ số. - Biết tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật, giải toán về tìm một phần mấy của một số, ... 3/TĐ:Thích học Toán. II. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của giáo viên 1- Bài cũ: - HS chữa bài 3 (tiết 88).. Hoạt động của học sinh - Độ dài cạnh hình vuông là: 24 : 4 = 6 (cm) Đáp số: 6 cm. - Nhận xét – Ghi điểm.. 2- Bài mới: a)Hoạt động 1: Giới thiệu bài b)Hoạt động 2: Hướng dẫn bài * Bài 1:. - Yêu cầu HS thuộc bảng nhân, bảng chia; tính nhẩm và ghi kết quả vào mỗi phép tính, chẳng hạn: 9  5 = 45 ; 56 : 7 = 8 * Bài 2: Yêu cầu HS thực hiện phép tính và ghi kết quả - Một, hai HS nêu miệng cách làm: tính, chẳng hạn: Bài giải: * Bài 3: HS tự giải bài toán. - Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là: (100 + 60)  2 = 320 (m) Đáp số: 320 mét Bài giải: - Số mét vải đã bán là: 81 : 3 = 27 (m) - Số mét vải còn lại là: 81 – 27 = 54 (m) Đáp số: 54 mét. * Bài 4: Gọi HS đọc đề.GV cùng HS phân tích BT. 81m. đã bán còn ? 3/Củng cố - Dặn dò: - GV chốt ND tiết LT. - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học. Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 11 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. TNXH. Vệ sinh môi trường. Tiết 36. I. Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết: 1/KT:Nêu tác hại của rác thải đối với sức khỏe con người. 2/KN:Thực hiện những hành vi đúng để tránh ô nhiễm do rác thải gây ra đối với môi trường sống. 3/TĐ: Yêu thích môn học. II. §å dïng d¹y häc: Tranh ¶nh HS s­u tÇm ®­îc vÒ r¸c th¶i, c¶nh thu gom vµ sö l r¸c th¶i. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1/ Hoạt động 1: Thảo luận nhóm a. Môc tiªu: - HS biết được sự ô nhiếm và tác hại của rác thải đối với sức khoẻ con người b. C¸ch tiÕn hµnh: - Chia líp thµnh c¸c nhãm nhá mçi nhãm 4 em - Yªu cÇu HS th¶o luËn c¸c c©u hái trong SGK/68 - HS th¶o luËn (5’) - Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày - HS tr×nh bµy c. KÕt luËn: Trong c¸c lo¹i r¸c , cã nh÷ng lo¹i r¸c dÔ bÞ thèi r÷a vµ chøa nhiÒu vi khuÈn g©y bÖnh : Chuét, gián, ruồi... thường sống ở nơi có rác. chúng là những con vật trung gian truyền bệnh cho người. 2/Hoạt động 2: Làm việc theo cặp . a. Môc tiªu: HS nói được những việc làm đúng và những việc làm sai trong việc thu gom rác thải. b. C¸ch tiÕn hµnh: - Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK/69 và - HS quan sát nhóm đôi trong 3 phút tranh ảnh sưu tầm xem việc làm nào đúng sai. - Cho HS tự liên hệ cách xử l rác ở địa phương - 1 sè nhãm tr×nh bµy, c¸c nhãm kh¸c bæ sung. c. Kết luận: HS đọc phần ghi nhớ SGK. 3/ Củng cố, dặn dò. - GV chốt ND bài học. - Dặn HS thực hiện theo bài học. LH GD. - Nhận xét tiết học.. Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 TLV Tiết 18. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (cuối học kỳ I) ( Đề dự kiến KT). I/ Phần đọc : 1/ Đọc thành tiếng : Học sinh bốc thăm một trong 8 bài tập đọc của các tuần từ 9 - 17 để đọc một hoặc hai đoạn của bài kết hợp trả lời câu hỏi tìm hiểu nội dung bài đọc. 2/ Đọc thầm: Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. Bài : Cửa Tùng Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải - con sông in đậm dấu ấn lịch sử một thời chống Mỹ cứu nước. Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh lũy tre làng và những rặng phi lao rì rào gió thổi. Từ cầu Hiền Lương, thuyền xuôi khoảng sáu cây số nữa là đã gặp biển mênh mông . Nơi dòng Bến Hải gặp sóng biển khơi ấy chính là Cửa Tùng . Bãi cát ở đây từng được ca ngợi là " Bà Chúa của các bãi tắm ” Diệu kì thay ,trong một ngày, Cửa Tùng có ba sắc màu nước biển. Bình minh mặt trời như chiếc thau đồng đỏ ối chiếu xuống mặt biển, nước biển nhuộm màu hồng nhạt. Trưa, nước biển xanh lơ và khi chiều tà thì đổi sang màu xanh lục . Người xưa đã ví bờ biển Cửa Tùng giống như một chiếc lược đồi mồi caì vào mái tóc bạch kim của sóng biển. Theo :Thụy Chương Dựa vào nội dung bài đọc ,khoanh vào chữ đặt trước ý đúng trong các câu trả lời dưới đây: 1:Cảnh hai bên bờ sông Bến Hải có gì đẹp ? A . Đôi bờ thôn xóm mướt màu xanh lũy tre làng . B . Những rặng phi lao rì rào gió thổi . C.Cả hai ý trên đều đúng. 2 :Em hiểu thế nào là "Bà Chúa của các bãi tắm .? A .Là bãi tắm có thờ Bà Chúa . B . Là bãi tắm đẹp nhất trong các bãi tắm . C . Là bãi tắm có bà chúa cai trị . 3 : Vào buổi trưa ,nước biển Cửa Tùng có sắc màu như thế nào ? A . Nước biển nhuộm màu hồng nhạt . B. Nước biển màu xanh lơ . C. Nước biển xanh lục . 4 : Người xưa so sánh nước biển Cửa Tùng với cái gì ? A. Như một chiếc lược đồi mồi cài vào mái tóc bạch kim của sóng biển. B. Từng được ca ngợi là "Bà Chúa của các bãi tắm " C. Cả hai ý trên đều đúng . 5 : Câu :" Thuyền chúng tôi đang xuôi dòng Bến Hải ."được cấu tạo theo mẫu câu nào ? A. Cái gì -là gì ? B. Cái gì -làm gì ? C. Cái gì -thế nào ? II/ Phần viết 1. Chính tả ( Nghe - viết). Bài : Vầng trăng quê em. Bài tập :Điền vào chỗ trống ui hay uôi ? t…. thân Đá c… Bó c…. n…. tằm 2/ Tập làm văn : Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) kể về việc học tập của em trong học kì I . III/ Biểu điểm 1. Phần đọc. - Đọc thành tiếng ( 5 điểm) : Đọc – 4 điểm + trả lời câu hỏi 1 điểm. - Đọc thầm ( 5 điểm ) : mỗi câu đúng x 1 điểm. 2. Phần viết. Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. a) Chính tả ( 5 điểm ):- viết 4 điểm, sai một lỗi (âm, vần ) trừ 0,5 điểm; sai dấu thanh trừ 0,25 điểm, không trừ lỗi trùng lặp. - Bài tập 1 điểm: điền đúng một vần x 0,25 điểm. b) Tập làm văn ( 5 điểm)- chấm theo qui định.. Toán. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (cuối học kỳ). Tiết 90. ( Đề dự kiến KT ). I. Mục tiêu: 1/KT:Kiểm tra kết quả học tập môn Toán cuối HKI của HS, tập trung vào các kỹ năng chủ yếu như sau: 2/KN: Nhân, chia nhẩm trong phạm vi các bảng tính đã học. Thực hiện phép nhân số có hai, ba chữ số với số có một chữ số. 3/TĐ:Thích học Toán. II. ND kiểm tra. A/ Phần trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt kết quả đúng: 1/ Kết quả của phép chia 133 : 3 là: A. 44 B. 44 dư 1 C. 43 2/ Số dư của phép chia 236 : 7 là: A. 1 B. 3 C. 5 3/ Giá trị của biểu thức 135 – 13 + 4 là: A. 126 B. 125 C. 122 4/ Số 976 đọc là: A. Chín trăm bảy sáu. B. Chín bảy sáu. C. Chín trăm bảy mươi sáu. 5/ Số cần điền vào chỗ chấm 30 + 60 X…= 150 là: A. 60 B. 90 C. 3. D. 339 D. 6 D. 118. D. 2. 6/ Tấm vải xanh dài 24 m, tấm vải đỏ dài 6m. Tấm vải xanh dài gấp tấm vải đỏmột số lần là: A. 4lần B. 18lần C. 30lần D. 144lần 7/ Kết quả của phép tính: 179L X 3 là: A. 537 B. 537L C. 182 8/ Giá trị của biểu thức 153 X( 54 – 50 ) là: A. 127 B. 602 C. 612 9/ Số góc vuông trong hình bên có là: A.3 B.4 C.6. D. 182L D. 615. D.8. 10/ Đúng ghi Đ, sai ghi S : a/ 30 + 60 x 2 = 92 b/ 282 – 100 : 2 = 232 11/Một hình chữ nhật có chiều rộng 15cm, chiều dài gấp 9 lần chiều rộng.Chiều dài hình chữ nhật là 14 Giáo viên : Hoàng Thị Vân Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. A . 6 cm, B . 24 cm, C . 145 cm, D . 135 cm 12/Đúng ghi Đ, sai ghi S : I Bạn Hòa nói: “Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc ( ) thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc” Bạn Hòa nói đúng hay sai ? 13/ Cho 3m 5cm = …cm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 305 B. 350 C. 530 14/ Cho 8m = 80…. Đơn vị đo thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. m B. dm C. cm. D 503. B/ Phần tự luận : 1/ Thực hiện các phép tính sau : 173 x 6. x. 10 4. 854. 7. 975. 6. 7. 2/ Tính giá trị của mỗi biểu thức sau : a/ 126 x 3 – 9 c/ 143 + 48 : 6. b/ 748 – 437 + 98 d/ 444 : ( 821 – 817). 3/ Tìm X : a/ 975 : x = 3 b/ x + ( 153 + 148 ) = 760 4/ Một người đem bán 162 quả dừa. Người đó đã bán 1/9 số dừa. Hỏi còn lại bao nhiêu quả dừa ?. C/ Biểu điểm 1. Phần trắc nghiệm: 14 câu = 6 điểm. - 10 câu đầu. mỗi câu đúng x o,5 điểm. - 4 câu sau (11,12,13,14) mỗi câu đúng x 0,25 đ 2. Phần tự luận: 4 điểm - B1: 1 điểm – mỗi ý đúng x 0,25 điểm - B2: 1 điểm – mỗi ý đúng x 0,25 điểm - B3: 0,5 điểm – mỗi ý đúng được 0,25 điểm - B4: 1,5 điểm- Tóm tắt đúng x 0,25 điểm - Lời giải đúng x 0,5 điểm - Phép tính đúng x 0,5 điểm - Đáp số đúng x 0,25 điểm. Luyện chữ. ( lớp 3 )- Tiết 11. I. Môc tiªu a) KT: Củng cố cách viết chữ hoa: K b) KN: Rèn kĩ năng viết đúng, viết đẹp. c) T§: Cã ý thøc rÌn ch÷ , gi÷ vë. II. Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. H§ 1: HD luyÖn viÕt Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 15 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. * HD viÕt ch÷ hoa : I - GV viÕt mÉu, ph©n tÝch c¸ch viÕt. - HS tËp viÕt trªn b¶ng con. * HD viÕt tõ øng dông:Khánh Hòa– GV nãi vÒ Khánh Hòa - HS đọc từ ứng dụng, nêu cách viết. GV nhắc lại cách viết. - HS tËp viÕt trªn b¶ng con. * HD viÕt c©u øng dông. - HS đọc câu ứng dụng , GV giải thích nghĩa của câu. - HS tËp viÕt trªn b¶ng con:Khi. 2. H§ 2: LuyÖn viÕt - GV nªu yªu cÇu viÕt. - HS luyÖn viÕt. * ChÊm, ch÷a bµi. 3. Cñng cè, dÆn dß - GV nhËn xÐt tiÕt häc. -Dặn HS về viết lại một số chữ viết chưa đẹp.. SINH HOẠT LỚP I/ Muïc tieâu : 1/ Kiến thức : - HS nắm được kết quả hoạt động thi đua của tổ và của bản thân trong tuần. - HS nhận ra ưu điểm và tồn tại của bản thân, nêu hướng phấn đấu phù hợp với bản thân. - Nắm được nội dung thi đua tuần tới. 2/ Kỹ năng : - HS mạnh dạn, tự tin, nói lưu loát trước tập thể. - Biết tự phê bình và phê bình. 3/ Thái độ : - HS có tính tự quản, biết đoàn kết và giúp đỡ bạn trong học tập. II/ Chuaån bò : - Ghi nhận các mặt hoạt động, nội dung thi đua tuần tới, các bài hát cho HS tham gia. III/ Các hoạt động : - Lớp trưởng nêu chương trình. 1/ Giới thiệu : - Tổ trưởng chuẩn bị báo cáo. 2/ Các hoạt động : - Tổ trưởng các tổ báo cáo. * Hoạt động 1: Nhận xét các mặt hoạt động tuần qua. - HS tham gia nhaän xeùt, phaùt bieåu yù - GV choát: kieán. + Chuyên cần : thực hiện tốt. + Hoïc taäp : Đã thực hiện thi HKI, chất lượng tương đối tốt. Một số bạn cần cố gắng thật nhiều: Doanh, Thìn, Dũng… + Kỷ luật :Thực hiện tương đối tốt. + Vệ sinh :Giữ vệ sinh lớp học tốt;tham gia lao động vệ Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 16 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Phoøng GD & ÑT huyeän Ñaék R’Laâp. Trường TH Lê Lợi. sinh sân trường ,chăm sóc cây tương đối tốt. + Phong traøo : Tiếp tục thi đua học tập tốt giữa các tổ, nhóm. *Hoạt động 2 : Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc, học sinh có tieán boä. - Toå XS - CNXS - CNTB  Hoạt động 3 : GV nhận xét chung về các mặt và nêu noäi dung thi ñua tuaàn sau : - Nhìn chung các em đã có nhiều tiến bộ về mọi mặt . Tuần tới các em cần cố gắng hơn nữa ,giữa các tổ tiếp tục - HS bình bầu tổ , cá nhân, xuất sắc. thi đuahọc tốt và thực hiện nghiêm túc nội qui của lớp , - HS bình bầu cá nhân có tiến bộ. của đội đã đề ra. 3/ Keát thuùc : - HS nêu phương hướng phấn đấu tuần sau. - Cả lớp tham gja trò chơi tập thể.. Giáo viên : Hoàng Thị Vân. 17 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×