Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Bài giảng Giao an Dai so lop 6 tiet 79-94

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.39 KB, 11 trang )

Ngày soạn :
Ngày dạy : Bài: PHÉP CỘNG PHÂN SỐ
Tiết PPCT : 79
I. Mục tiêu :
- Học sinh hiểu và áp dụng được quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu.
- Có kỹ năng cộng phân số nhanh, đúng.
- Có ý thức nhận xét đặc điểm của các phân số để cộng nhanh và đúng.
II. Chuẩn bò dạy học :
Thầy: Giáo án Trò:
III. Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỌÂNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Muốn so sánh hai phân số ta làm
thế nào ?
Làm bài tập 41 câu a và b.
Hoạt động 2 : Cộng hai phân số
cùng mẫu
Ở tiểu học đã học : Muốn cộng hai
phân số cùng mẫu, ta làm thế nào ?
Quy tắc cộng hai phân số cùng
mẫu này đúng trong trường hợp tử
và mẫu là số nguyên.
VD : a)
8
3
+
8
5
b)
7
1


+
7
4

c)
18
6
+
21
14

Hoạt động 3 : Cộng hai phân số
không cùng mẫu
Học sinh trả lời.
a)
7
6

10
11
10
11
> 1

7
6
< 1
b)
17
5



7
2
17
5

< 0

7
2
> 0
a)
8
3
+
8
5
=
1
8
8
8
53
==
+
b)
7
1
+

7
4

=
7
3
7
)4(1

=
−+
c)
18
6
+
21
14

=
3
1
3
)2(1

=
−+
I/ Cộng hai phân số cùng mẫu
Quy tắc : Muốn cộng hai
phân số cùng mẫu ta cộng các
tử và giữ nguyên mẫu.

m
ba
m
b
m
a
+
=+
II/ Cộng hai phân số không
Ngà
y
soạn
: .....
.......
.......
.......
......




Ngà
y
dạy
:
.......
.......
.......
.......
.......

.....
.......
.......
Bài:
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....
Tuầ
n
:......
.......
.......
.......
......
.
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......

.....

Tiết
PPC
T
:
>
Ngày
soạn
: .........
...........
...........
.



Ngày
dạy :
...........
...........
...........
...........
...........
...........
Bài: ...
...........
...........
...........
...........
...........

...
Tuần
:..........
...........
...........
. ..
...........
...........
...........
...........
...........
...........
.
Tiết
PPCT
:

Ví dụ :
5
3
3
2

+
Để hai phân số trên có cùng mẫu
ta làm thế nào ?
Cho học sinh lên bảng quy đồng
mẫu. Khi quy đồng mẫu rồi, để
cộng hai phân số ta làm thế nào ?
Cho học sinh thực hiện tiếp.

Vậy muốn cộng hai phân số
không cùng mẫu ta làm thế nào?
Hoạt động 4 : Củng cố -Luyện tập
Làm bài tập ?3
Cộng các phân số sau :
a)
15
4
3
2
+

b)
10
9
15
11

+
c)
3
7
1
+

Bài 42/26. a)
25
8
25
7


+

b)
6
5
6
1

+
c)
39
14
13
6

+
d)
18
4
5
4

+
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc, công thức.
- Giải bài tập 43, 44, 45/26
Quy đồng mẫu :

15

9
15
10
5
3
3
2

+=

+

15
1
15
)9(10
=
−+
=
a)
15
4
3
2
+

=
15
4
15

10
+

=
5
2
15
6

=

b)
30
27
30
22
10
9
15
11

+=

+
=
6
1
30
5


=

c)
7
20
7
21
7
1
3
7
1
=+

=+

cùng mẫu :
Quy tắc : Muốn cộng hai
phân số không cùng mẫu, ta
viết chung dưới dạng hai phân
số có cùng một mẫu rồi cộng
các tử và giữ nguyên mẫu
chung.
a)
25
8
25
7

+


=
15
)8(7
−+−
=
25
15

b)
6
5
6
1

+
=
3
2
6
4
6
)5(1

=

=
−+
c)
39

14
13
6

+
=
39
4
39
)14(18
=
−+
d)
18
4
5
4

+
=
90
2072
+−
=
45
26
90
52

=


Ngà
y
soạn
: .....
.......
.......
.......
......




Ngà
y
dạy
:
.......
.......
.......
.......
.......
.....
.......
.......
Bài:
.......
.......
.......
.......

.......
.......
.......
.......
.....
Tuầ
n
:......
.......
.......
.......
......
.
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.......
.....

Tiết
PPC
T
:
Ngày
soạn

: .........
...........
...........
.



Ngày
dạy :
...........
...........
...........
...........
...........
...........
Bài: ...
...........
...........
...........
...........
...........
...
Tuần
:..........
...........
...........
. ..
...........
...........
...........

...........
...........
...........
.
Tiết
PPCT
:
Ngày soạn :
Ngày dạy : LUYỆN TẬP
Tiết PPCT : 80
I. Mục tiêu :
- Học sinh nắm vững quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu và không cùng mẫu
- Rèn kỹ năng cộng phân số nhanh và đúng( rút gọn các phân số trước khi cộng nếu
được)
II. Chuẩn bò dạy học :
Thầy: Giáo án
Trò: Bảng con
III. Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỌÂNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra
bài cũ
Phát biểu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu và cộng
hai phân số không cùng mẫu.
Cho học sinh làm bài 43/46
c/
42
6
21
3

+

d/
21
15
24
18

+

Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 44/26. Điền dấu thích hợp
vào ô vuông :
a/
7
3
7
4

+

-1
b/
22
3
22
15

+



11
8

c/
5
3

5
1
3
2

+
d/
4
3
6
1

+

7
4
14
1

+
Bài 45/26. Tìm x


Học sinh trả lời.
Học sinh làm - Giáo viên cho
học sinh nhận xét và sửa chữ sai
sót.
Một học sinh lên bảng tính, cả
lớp cùng làm và nhận xét. Học
sinh tính :
a/
7
3
7
4

+

=
7
3
7
4

+

=
1
7
7
−=

b/

22
3
22
15

+

=
22
18

=
11
9

<
11
8

c/
5
1
3
2

+
=
15
7
15

)3(10
=
−+

15
6
5
2
=
;
15
6
15
7
>
d/
4
3
6
1

+
=
12
7
12
)9(2

=
−+

Bài 44 /26.
a/
7
3
7
4

+

-1
b/
22
3
22
15

+


11
8

c/
5
3

5
1
3
2


+
d/
4
3
6
1

+

7
4
14
1

+
Bài 45/26.
>
<
<
=
a/ x =
4
3
2
1
+

b/
30

19
6
5
5

+=
x
Bài 46/27. Cho x =
3
2
2
1

+
.
Hỏi giá trò của x là số nào
trong các số sau :
a)
5
1

; b)
5
1
; c)
6
1

; d)
6

1
;
e)
6
7
Hoạt động 3 : Củng cố
Hãy nêu quy tắc cộng hai
phân số cùng mẫu và không
cùng mẫu.
Hướng dẫn về nhà:
Học thuộc quy tắc và công
thức cộng hai phân số
12
7
14
7
14
)8(1
7
4
14
1

>

=
−+
=

+


Cho một học sinh lên bảng thực
hiện. Cả lớp cùng thực hiện trên
bảng con.
Giáo viên sửa chữa sai sót.
a/ x =
4
3
2
1
+

=
4
1
4
3
4
2
=+

b/
30
19
6
5
5

+=
x

;
30
)19(25
5
−+
=
x
1
5
1
30
6
=⇒==
x
Bài 46/27.
x =
3
2
2
1

+
Câu c)
6
1

là giá trò đúng của x
Ngày soạn :
Ngày dạy : Bài: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÉP CỘNG
Tiết PPCT..: 81 PHÂN SỐ

I. Mục tiêu :
- Học sinh biết các tính chất của phép cộng phân số : giao hoán, kết hợp cộng với số 0
- Bước đầu có kỹ năng để vận dụng các tính chất trên để tính được hợp lí, nhất là khi
cộng nhiều phân số.
- Có ý thức quan sát đặc điểm các phân số để vận dụng các tính chất cơ bản của phép
cộng phân số.
II. Chuẩn bò dạy học :
Thầy: Giáo án
Trò: Bảng con -bút viết bảng
III. Tiến trình bài dạy :
HOẠT ĐỌÂNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phép cộng số nguyên tố có
những tính chất gì ? Nêu dạng
tổng quát.

Thực hiện phép tính :

5
3
3
2

+

3
2
5
3
+


Hãy nhận xét phép cộng phân
số có tính chất gì ?
Thực hiện phép tính :
a)
4
3
2
1
3
1
+







+








+


+
4
3
2
1
3
1

Hãy nhận xét phép cộng phân
số có tính chất gì ?
Tính chất giao hoán
a + b = b + a
Tính chất kết hợp
(a + b) + c = a + (b + c)
Tính chất cộng với 0
a + 0 = 0 + a = a
Tính chất cộng với số đối
a + (-a) = 0
5
3
3
2

+
=
15
1
15
9
15

10
=

+
3
2
5
3
+

=
15
1
15
10
15
9
=+

Phép cộng phân số có tính
chất giao hoán.
a)
4
3
6
32
4
3
2
1

3
1
+






−+
=+







+

=
12
7
12
92
4
3
6
1
=

+−
=+







+

+
4
3
2
1
3
1
=






+−
+
4
32
3

1
=
12
7
12
34
4
1
3
1
=
+
=+
Có tính chất kết hợp.

×