Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 26 - Trường tiểu học Long Trạch 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.31 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. TuÇn 26 Thứ hai, ngày 18 tháng 02 năm 2013. Tập đọc. BÀN TAY MẸ. I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.. TiÕt 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò :. -HS đọc và trả lời câu hỏi.. -Đọc bài: Cái nhãn vở -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu. - Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: rám nắng, xương xương - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - Luyện đọc đoạn, cả bài. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: «n vÇn an ; at . Bài tập 1 ? Tìm tiếng trong bài có vần an ? - Giáo viên nhận xét. Bài tập 2 ? Tìm tiếng ngoài bài có vần an,ăt ? 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * theo dõi. - có 5 câu. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. - theo dõi - luyên đọc cá nhân, nhóm. - đọc nối tiếp một câu. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - đọc đồng thanh.. *Bàn tay, - Đọc mẫu từ trong bài. * chan hoà, hát,bát cơm… Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay.. TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài .. Hoạt động của học sinh. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - GV gọi HS đọc câu đầu. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của Bình đối với mẹ. - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . H§2: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi theo tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. -GV nhận xét, sửa câu cho HS. * Cñng cè - DÆn dß * KNS : + Xác định giá trị + Tự nhận thức bản thân + Lắng nghe tích cực + Tư duy phê phán. -Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ như thế nào? - Nhận xét giờ học.. Lop1.net. * 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - hai bạn đang hỏi nhau. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. To¸n :. GV: Lê Thị Ngọc Nga. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. MỤC TIÊU :. - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Các thẻ que tính, que tính rời . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động của GV H§1: Ôn các số có hai chữ số đã học -Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận xét, cho điểm H§2: Giới thiệu các số từ 20 đến 30 -Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 3 que tính rời. -GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai chục và ba là hai mươi ba. -GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu - Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30. *Giới thiệu các số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) *Giới thiệu các số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) H§3: Thực hành Bài 1 -Hướng dẫn cách làm - Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị? -Sau số 29 là số nào? -Số liền trước số 31 là số nào? Bài 3 Số liền trước số 38 là số nào?... Bài 4 Số liền sau số 27 là số nào? Số liền sau số 39 là số nào?... GV chỉnh sửa, giúp em yếu Các số đó là số có mấy chữ số? 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. Lop1.net. Hoạt động của HS -1 số HS nêu * HS lần lượt lấy và nêu -HS nhắc lại -HS đọc -HS thao tác với các thẻ que tính và que tính rời. -HS đọc các số từ 21 đến 30 -HS đọc các số từ 30 đến 40. *HS đọc yêu cầu, -HS làm vào VBT -HS nêu * Làm bài cá nhân, chữa bài * HS đọc đề bài -HS làm cá nhân, chữa bài -HS làm bài cá nhân, chữa bài.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. ĐẠO ĐỨC. GV: Lê Thị Ngọc Nga. CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 1). I. MỤC TIÊU :. -Học sinh hiểu khi nào cần nói lời cảm ơn, khi nào cần nói lời xin lỗi. - HS biết nói lời cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống giao tiếp hằng ngày. -Học sinh khá giỏi biết được ý nghĩa của cảm ơn và xin lỗi. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Vở bài tập đạo đức. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò :. -Học sinh nêu đi bộ như thế nào là đúng quy -3 HS nêu tên bài học và nêu cách đi bộ từ nhà đến trường đúng quy định. định bảo đảm ATGT. -Gọi 3 học sinh nêu. -GV nhận xét KTBC.. 2. Bµi míi : Hoạt động 1 Quan sát tranh bài tập 1 Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh quan sát tranh bài tập 1 và cho biết: + Các bạn trong tranh đang làm gì? + Vì sao các bạn lại làm như vậy? Gọi học sinh nêu các ý trên. Giáo viên tổng kết: Tranh 1: Cảm ơn khi được bạn tặng quà. Tranh 2: Xin lỗi cô giáo khi đến lớp muộn. Hoạt động 2 Thảo luận nhóm bài tập 2 - áo viên chia nhóm và giao cho mỗi nhóm thảo luận 1 tranh. Gọi đại diện nhóm trình bày. GV kết luận: Tranh 1: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 2: Cần nói lời xin lỗi. Tranh 3: Cần nói lời cảm ơn. Tranh 4: Cần nói lời xin lỗi. Hoạt động 3: Đóng vai (bài tập 4) Giáo viên giao nhiệm vụ đóng vai cho các nhóm. Cho học sinh thảo luận nhóm và vai đóng.. * c sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh và trả lời các câu hỏi trên. Trình bày trước lớp ý kiến của mình. Học sinh lắng nghe và nhắc lại.. * ng nhóm học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau. Học sinh nhắc lại.. * Học sinh thực hành đóng vai theo hướng dẫn của giáo viên trình bày trước lớp. Học sinh khác nhận xét và bổ sung.. -Kĩ năng giao tiếp / ứng xử với mọi người, biết chào hỏi khi gặp gỡ và tạm biệt khi chia tay. Học sinh nhắc lại. 3.Củng cố Nhận xét, tuyên dương. Thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng lúc.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thứ ba, ngày 19 tháng 02 năm 2013. CHÍNH TẢ BÀN TAY MẸ I. MỤC TIÊU :. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,… chậu tả lót đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3- SGK. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Bảng phụ ghi các bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 * 2 học sinh làm bảng. tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. * HS nhìn bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “biết bao,tả lót”. HS đọc, - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau viết sai đó, viết bảng con. đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách - HS tập chép vào vở trình bày, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên trong vở. bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. * KNS : rÌn kÜ n¨ng nh×n viÕt cho häc sinh H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “an” hoặc “at” * HS nêu yêu cầu bài tập. - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận -HS làm vào vở xét sửa sai cho bạn. -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa * Điền chữ “g” hoặc “gh” sai cho bạn. - Tiến hành tương tự trên. 3. Cñng cè - DÆn dß : Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. TOÁN. GV: Lê Thị Ngọc Nga. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT). I. MỤC TIÊU :. - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 ; nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 3 ; 4 dòng 1 II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến 50 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 20 đến 50) - GV nhËn xÐt .. * Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50). 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. -Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Năm mươi tư” *Làm tương tự với các số từ 51 đến 60. *Giới thiệu các số từ 61 đến 69 Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60) H§2: LuyÖn tËp . Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 51: Năm mươi mốt, không đọc “Năm mươi một”. 54: Năm mươi bốn nên đọc: “Năm mươi tư ”. 55: Năm mươi lăm, không đọc “Năm mươi năm”. Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con các số theo yêu cầu của bài tập. Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài: -Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh đọc lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69. 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học, tuyên dương.. Lop1.net. * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và đọc được số 54 (Năm mươi tư).. * Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Năm mươi, Năm mươi mốt, Năm mươi hai, …, Năm mươi chín). * HS nêu yêu cầu của bài. Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, ……… , 70 * HS nêu yêu cầu của bài. Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả. 30, 31, 32, …, 69..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. T« ch÷ hoa. TẬP VIẾT. C, D,Ñ. I. MỤC TIÊU :. - Tô được các chữ hoa:. C, D,Ñ. - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ:. Baøn tay, haït thoùc,. gánh đỡ, sạch sẽ. kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - MÉu ch÷ hoa . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò: -Viết: mái trường, sao sáng - GV nhËn xÐt .. -HS viết bảng con. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng * HS quan sát và nhận xét - Treo chữ mẫu: C,D,Đ yêu cầu HS quan sát và nhận xét có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì? Độ cao các nét? - GV nêu quy trình viết và tô chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - GV quan sát gọi HS nhận xét, sửa sai. - Yêu cầu HS đọc các vần và từ ứng dụng: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - HS quan sát vần và từ ứng dụng trên bảng và trong vở. H§2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… H§3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm. - Nhận xét bài viết của HS. 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết?. Lop1.net. - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng - HS tập viết trên bảng con.. * HS tập tô chữ ở vở tập viết. - Lắng nghe nhận xét.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. -Nhận xét giờ học.. Thứ tư, ngày 20 tháng 02 năm 2013. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Tập đọc. CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khoẻ sảy, khéo sáng, đường trơn, mưa ròng - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. TiÕt 1 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em Bình? - GV nhận xét cho điểm.. * 2 H đọc . 2 H trả lời câu hỏi .. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khó - GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng - Tiếng khéo được phân tích như thế nào? - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và đọc các tiếng còn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng - GV giải nghĩa từ:đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng * Luyện đọc câu, đoạn, cả bài: ? Bài này có mấy dòng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng thơ ( 2 lần). - GV nhận xét sửa chữa. - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Gv gọi HS nhận xét sữa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. Lop1.net. -Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, dấu sắc đặt trên e. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp.. - Có 4 dòng thơ. - HS đọc cá nhân. - HS nối tiếp đọc đoạn 1. - HS nối tiếp đọc đoạn 2 - Mỗi dãy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh toàn bài..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. H§2: Ôn các vần anh. ach. * Bài tập 1 ? Tìm tiếng trong bài có vần anh? - Giáo viên nhận xét. * Bài tập 2 ? Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach ? 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * HS tìm và nêu: gánh - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm và nêu -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần anh, ach.. TiÕt 2 Hoạt động của giáo viên H§1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - GV gọi HS nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? + Bống là người như thế nào? - GV nhận xét và rút ra nội dung bài. H§2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. *Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên 3. Cñng cè - DÆn dß - Nhận xét giờ học.. To¸n :. Hoạt động của học sinh * 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi + Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ. * HS đọc theo nhóm đôi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn.. CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TT). I. MỤC TIÊU : Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 ; nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2 ; 3 ;4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - 9 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 đến 69 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự (các số từ 50 đến 69) - GV nhận xét cho điểm.. -Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 50 đến 69). 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu các số từ 70 đến 80 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) -Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. -Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”. *Giáo viên hướng dẫn học sinh lấy 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính, lấy thêm 1 que tính nữa và nói: “Bảy chục và 1 là 71”. Viết số 71 lên bảng và cho học sinh chỉ và đọc lại. -Làm tương tự như vậy để học sinh nhận biết số lượng, đọc và viết được các số từ 70 đến 80. *Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99 Hướng dẫn tương tự như trên (70 - > 80 H§2: Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 - Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Giáo viên đọc cho học sinh làm các bài tập. Lưu ý: Cách đọc một vài số cụ thể như sau: 71: Bảy mươi mốt, không đọc “Bảy mươi một”. 74: Bảy mươi bốn nên đọc: “Bảy mươi tư ”. 75: Bảy mươi lăm, không đọc “Bảy mươi năm”. Bài 2 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.. Lop1.net. * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, viết các số thích hợp vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và đọc được số 72 (Bảy mươi hai).. -5 - >7 em chỉ và đọc số 71. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 70 đến 80. -Học sinh thao tác trên que tính để rút ra các số và cách đọc các số từ 80 đến 99. * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh viết bảng con các số do giáo viên đọc và đọc lại các số đã viết được (Bảy mươi, Bảy mươi mốt, Bảy mươi hai, …, Tám mươi). * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh viết : Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Câu b: 98, 90, 91, … 99. Bài 3 -Gọi nêu yêu cầu của bài * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích bài -Học sinh thực hiện vở và đọc kết mẫu trước khi làm. quả.. 3.Củng cố, dặn dò -Nhận xét tiết học, tuyên dương.. Thứ năm, ngày 21 tháng 02 năm 2013. TẬP ĐỌC. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. ÔN TẬP I. MỤC TIÊU :. - Đọc trơn cả bài tập đọc vẽ ngựa. Đọc đúng các từ: Bao giờ, sao em biết, bức tranh. - Hiểu nội dung bài: Tính hài hước của câu chuyện: bé vẽ ngựa không ra hình con ngựa. Khi bà hỏi con gì, bé lại nghĩ bà chưa nhìn thấy con ngựa bao giờ - Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ). II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. - Phiếu ghi tên đoạn, bài tập đọc – học thuộc lòng đã học. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên A. Kiểm tra tập đọc – học thuộc lòng - Giáo viên gọi học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Giáo viên đặt câu hỏi liên quan đến đoạn, bài đọc. Ghi điểm phần đọc thành tiếng cho học sinh. B. Hướng đẫn ôn tập 1. Ôn tập các vần đã học * -Tổ chức trò chơi: “Xướng họa” -GV làm quản trò *Ôn tập bảng vần: -Giáo viên treo bảng ghi các vần đã học lên bảng -GV tổ chức cho học sinh ghép vần thành tiếng: GV chỉ vào một vần bất kỳ trên bẩng ôn -Học sinh luyện đọc trơn bảng vần 2. Luyện viết * -Giáo viên đọc một số vần - Giáo viên nhận xét –chỉnh sửa * -Giáo viên tiếp tục đọc một số vần cho học sinh viết vào vở. -Giáo viên quan sát theo dõi, giúp học sinh viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ. THBĐ:Khai thác đoạn thơ và bức tranh cảnh kéo lưới đánh cá, qua đó giúp học sinh hiểu về phong cảnh biển (sóng, gió), về hoạt động khai thác tài nguyên biển (đánh cá). Hoạt động học sinh - Học sinh lên rút thăm, chuẩn bị và kiểm tra đọc. - Sau khi đọc xong trả lời câu hỏi do giáo viên hỏi.. Học sinh thực hiện trò chơi Học sinh đọc lại các vần đã học - Học sinh ghép vần đó với bất cứ âm nào để tạo thành tiếng và đọc tiếng đó lên.Tiếp tục như vậy với nhiều học sinh. CN-ĐT Học sinh viết vào bảng con Học sinh viết vào vở ô li. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. TNXH. GV: Lê Thị Ngọc Nga. CON GÀ. I. MỤC TIÊU :. - Nêu ích lợi của con gà. -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ. * H khá giỏi phân biệt được gà trống, gà mái, về hình dáng và tiếng kêu.II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. -Một số tranh ảnh về con gà. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò :. -2 học sinh trả lời câu hỏi trên.. -Hãy nêu các bộ phận của con cá? -Ăn thịt cá có lợi ích gì? -Nhận xét bài cũ.. 2. Bµi míi : -Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con. -Bài hát nói đến con vật nào? Hoạt động 1 Quan sát con gà. -Học sinh biết tên các bộ phận của con gà, phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học sinh. Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện trên phiếu học tập. Nội dung Phiếu học tập 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu đúng: a. Gà sống trên cạn. b. Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân. c. Gà ăn thóc, gạo, ngô. d. Gà ngủ ở trong nhà. e. Gà không có mũ. f. Gà di chuyển bằng chân. g. Mình gà chỉ có lông. 2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả lời là đúng: + Cơ thể gà gồm: Đầu Cổ Thân Vẩy. Lop1.net. -Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo. * c sinh quan sát tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trên phiếu học tập.. -Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g. Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ, chân. Gà có lợi ích: Trứng và thịt để ăn. Phân để nuôi cá, bón ruộng. Để gáy báo thức. Để làm cảnh..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Tay Chân Lông + Gà có ích lợi: Lông để làm áo Lông để nuôi lợn Trứng và thịt để ăn Phân để nuôi cá, bón ruộng Để gáy báo thức Để làm cảnh 3.Vẽ con gà mà em thích. Giáo viên chữa bài cho học sinh. Hoạt động 2 Đi tìm kết luận + Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? + Gà di chuyển bằng gì? + Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ nào?. -Học sinh vẽ con gà theo ý thích. -Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có: Đầu, mình, lông, mắt, chân … . Gà di chuyển bằng chân. Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu. Thịt, trứng và lông.. + Gà cung cấp cho ta những gì? 3.Củng cố -Gọi học sinh nêu những hiểu biết của -Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung mình về con gà. và hoàn chỉnh. -Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? -Học sinh xung phong nêu. -Nhận xét. Tuyên dương.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. TOÁN SO SÁNH CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU :. - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số , nhận ra số lớn nhất , số bé nhất trong nhóm có 3 số . - Bµi tËp cÇn lµm : Bµi 1 ; 2( a;b ) ; 3( a;b ) ;4. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. -Bộ đồ dùng toán 1. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động giáo viên. Hoạt động học sinh. 1. KiÓm tra bµi cò : - Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự. - GV nhËn xÐt .. * Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc. -Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99). 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu 62 < 65 -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết: 62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65) - Tập cho học sinh nhận biết 62 < 65 nên 65 > 62 (thì 65 > 62) Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau: 42 … 44 , 76 … 71 *Giới thiệu 63 < 58( Tương tự) H§2: Thực hành Bài 1 -Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh thực hành vở và giải thích một số như trên.. *Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên. -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị. -Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65 -Đọc kết quả dưới hình trong SGK 62 < 65 , 65 > 62 42 < 44 , 76 > 71 * Học sinh nêu yêu cầu của bài. 34 > 38, vì 4 < 8 nên 34 > 38 36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30 25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30 * Hs nêu. a) 72 , 68 b) 87 , 69. Bài 2a,b (Phần còn lại HSKG làm) -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh làm vở và đọc kết quả. -Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách c) 94 , 92 giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên Lop1.net. d) 38 , 40 ,.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất. Bài 3a,b(Phần còn lại HSKG làm) -Gọi nêu yêu cầu của bài -Thực hiện tương tự như bài tập 2. Bài 4 -Gọi nêu yêu cầu của bài -Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, tuyên dương. Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.. Lop1.net. -Hs nêu. -Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2 * Hs nêu. +Theo thứ tự từ bé đến lớn: 38 , 64 , 72 +Theo thứ tự từ lớn đến bé: 72 , 64 , 38.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thứ sáu, ngày 22 tháng 02 năm 2013. CHÍNH TẢ CÁI BỐNG I. MỤC TIÊU :. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống. - Bài tập 2, 3 ( SGK ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC:. Bảng phụ ghi các bài tập. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò : -Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 1,2 -2 học sinh làm bảng. tuần trước đã làm. - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi : H§1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. * HS nhìn bảng đọc lại bài đồng dao , cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo sàng,mưa - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ ròng”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con. viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày - HS tập chép vào vở cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. H§2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * Điền vần “anh” hoặc “ach” * HS nêu yêu cầu bài tập. - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét -HS làm vào vở sửa sai cho bạn. -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa * Điền chữ “ng” hoặc “ngh” sai cho bạn. *GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng ngh còn. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. các trường hợp khác đi với ng.... 3. Cñng cè - DÆn dß : - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×