Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 19 năm 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (334.23 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. TuÇn 19 Thứ hai, ngày 24 tháng 12 năm 2012. HỌC VẦN BÀI 77 :. aêc - aâc. I. Môc tiªu:. - Đọc được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc - Luyện nói từ 1– 2 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. -KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 :. Hoạt động của thầy. ăc - âc Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò: - §äc bµi 76, viÕt b¶ng con : hạt thóc , bản nhạc - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.. 2. Bµi míi : H§1: Nhận diện vần: ăc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ăc. - Cho H cả lớp cài vần ăc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn ăc, muốn có tiếng mắc ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng mắc. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng mắc. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “mắc áo”. - Gọi đánh vần tiếng mắc , đọc trơn từ mắc áo. * Vần âc : (Tiến hành tương tự). * 1 H phân tích vần ăc. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng mắc. - 1 H phân tích tiếng mắc - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . Lop1.net. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m ..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ?. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - HS quan s¸t nhËn xÐt . - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . đọc . - GV chØnh söa cho HS . - HS đọc cá nhân . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong - HS t×m . c©u øng dông . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: Bức tranh vẽ gì? - Nói 1-2 câu về chủ đề: Ruộng bậc thang. * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. TOÁN:. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn. Mười một , mười hai Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. I. Môc tiªu:. - Nhận biết được các cấu tạo các số mười một , mười hai ; biết đọc , viết các số đó ; bước đầu nhận biết số có hai chữ số ; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị -KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. - Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1; Bài 2; Bài 3. II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán . III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò: - HS lên bảng điền số vào vạch của tia số tia số - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. *1 em đọc thuộc.. 2. Bµi míi : a. Giới thiệu số 11 * Hs lấy 10 que tính, lấy thêm 1 que - GV cùng hs thao tác trên que tính tính - GV lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 1 que tính nữa - 10 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính? - số HS nhắc lại:10 que tính thêm 1 que tính là 11 que tính - HS đọc số: mười một( cá nhân, đồng - GV ghi bảng: 11 thanh) -Hs nhắc lại: 11 gồm 1 chục và 1 đơn - GV hỏi: 10 còn gọi là mấy chục? vị( cá nhân, đồng thanh) 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV giới thiệu cách viết: Số 11 gồm có 2 chữ - HS thực hành viết số 11 vào bảng con. 1 viết liền nhau. GV nhận xét sửa sai. b. Giới thiệu số 12 Cách làm tương tự số 11 c. Thực hành * HS nêu yêu cầu Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống - HS tự làm bài. - Trước khi điền số vào ô trống ta phải làm - Hs đọc kết quả của mình. gì? GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - HS, GV nhận xét. Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn( theo mẫu) * HS làm bài vào SGK toán. - GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu - 2 hs lên bảng chữa bài. - Yêu cầu 1 hs khá giải thích mẫu GV quan sát giúp đỡ hs yếu. * HS nêu yêu cầu - GV,HS nhận xét. - HS tự làm bài vào SGK toán. Bài 3 :Tô màu vào 11 hình tam giác và 12 2 Hs lên bảng làm bài. hình vuông - Yêu cầu HS đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau.. 3. Củng cố, dặn dò: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - GV nhận xét tiết học.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thứ ba, ngày 25 tháng 12 năm 2012. HỌC VẦN: BÀI 76. :. uc - öc. I. Môc tiªu:. - Đọc được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ - Luyện nói từ 1– 2 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm. - KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 :. Hoạt động của thầy. uc - ưc Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò - §äc bµi 77, viÕt b¶ng con : màu sắc, giấc ngủ - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.. 2. Bµi míi : H§1: Nhận diện vần: ăc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần uc. - Cho H cả lớp cài vần uc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn uc, muốn có tiếng trục ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng trục. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng trục. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “cần trục”. - Gọi đánh vần tiếng trục , đọc trơn từ cần trục. * Vần ưc : (Tiến hành tương tự). * 1 H phân tích vần uc. - Cả lớp thực hiện.. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng trục. - 1 H phân tích tiếng trục - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong Lop1.net. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m ..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. c¸c tõ øng dông ? -HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích và đọc. bục giảng bút mực thúc giục tức cười. - HS đọc trơn từ, hs yếu đánh vần.. 3. Cñng cè - DÆn dß:. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - HS quan s¸t nhËn xÐt . - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . đọc . - GV chØnh söa cho HS . - HS đọc cá nhân . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong - HS t×m . c©u øng dông . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gì? - Nói 2 câu về chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?. * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Mười ba , mười bốn , mười lăm. TOÁN: I. Môc tiªu:. - Nhận biết được mỗi số 13 , 14 , 15 gồm một chục và một số đơn vị ( 3 , 4 , 5 ) ; biết đọc , viết các số . - KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. - Bµi tËp cÇn lµm : Bài 1; Bài 2; Bài 3. II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học:. Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò. - Lớp viết bảng con các số từ 0 đến 12 và đọc. *HS viết bảng con, HSyếu đọc - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu số 13 -GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 3 que tính nữa -10 que tính thêm 3 que tính là mấy que tính? - GV giới thiệu cách viết: 13 gồm có 2 chữ số, chữ số 1 viết trước, chữ số 3 viết sau. - GV sửa sai. - GV đọc mẫu: Mười ba - 13 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV yêu cầu 1 hs nhắc cách viết số 13, sau đó cả lớp viết vào bảng con. GV sửa sai. H§2: Giới thiệu số 14, 15. Cách giới thiệu tương tự số 13 H§3: Thực hành Bài 1: Viết số - GV phát phiếu hướng dẫn các nhóm làm bài, giúp đỡ hs yếu. - Gọi đại diện trình bày bài của nhóm trên bảng lớp. - HS, GV nhận xét, đánh giá. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - Trước khi điền số các con cần làm gì? GV giúp đỡ hs yếu. - GV nhận xét. Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp (theo mẫu) tổ chức trò chơi “tiếp sức” - GV treo bảng phụ nêu cách chơi, luật chơi. GV nhận xét – đánh giá.. 3. Củng cố, dặn dò: Lop1.net. * HS trả lời - 1 số HS nhắc lại:10 que tính thêm 3 que tính là 13 que tính - HS viết bảng con. - HS đọc lại: mười ba ( cá nhân, đồng thanh) *HS khá trả lời - HS nêu lại: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị( cá nhân, đồng thanh). * HS nêu yêu cầu sau làm bài vào phiếu bài tập theo nhóm.. * HS tự làm bài. - Hs đọc chữa bài. * HS quan sát mẫu, cử mỗi nhóm 3 bạn lên nối..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - Về làm các bài tập trong SGK vào vở ô li.. - HS nêu cấu tạo số 13, 14, 15.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thứ tư, ngày 26 tháng 12 năm 2012. HỌC VẦN BÀI 79 :. oâc - uoác. I. Môc tiªu:. - Đọc được ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc - Luyện nói từ 1 – 2 câu theo chủ đề : Tiêm chủng, uống thuốc -KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 : Hoạt động của thầy. oâc - uoác Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò - §äc bµi 78, viÕt b¶ng con : cúc vạn thọ, lọ mực - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp.. 2. Bµi míi : H§1: Nhận diện vần: ôc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần ôc. - Cho H cả lớp cài vần ôc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn ôc, muốn có tiếng mộc ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng mộc . - GV nhận xét và ghi bảng tiếng mộc. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “thợ mộc”. - Gọi đánh vần tiếng mộc , đọc trơn từ thợ mộc. * Vần uôc : (Tiến hành tương tự). * 1 H phân tích vần ôc. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng mộc - 1 H phân tích tiếng mộc - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chØnh söa cho HS . Lop1.net. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m ..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? -HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích và đọc. luộc ốc mắm ruốc nói cộc lốc chuộc lỗi. - HS đọc trơn từ, hs yếu đánh vần.. 3. Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - HS quan s¸t nhËn xÐt . - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . đọc . - GV chØnh söa cho HS . - HS đọc cá nhân . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong - HS t×m . c©u øng dông . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gì? - Nói 2 câu về chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. TOÁN:. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Mười sáu , mười bảy , mười tám , mười chín. I. Môc tiªu:. - Nhận biết được mỗi số 16, 17 , 18 , 19 gồm một chục và một số đơn vị ( 6, 7 , 8 , 9 ) ; biết đọc , viết các số đó ; điền được các số 11,12,13,14,15,16,17,18,19 trên các tia số . - KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. - Bài tập cần làm : bài 1; bài 2; bài 3 ; bài 4. II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. 1. KiÓm tra bµi cò - Yêu cầu viết các số từ 10 đến 15 rồi đếm xuôi đếm ngược. - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. Hoạt động của trò -Lớp viết bảng con, 2HS đọc. 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu số 16 -GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 6 que tính nữa -10 que tính thêm 6 que tính là mấy que tính? - GV viết bảng và giới thiệu cách viết: 16 là số có 2 chữ số, chữ số 1 viết trước, chữ số 6 viết sau. - GV đọc số: Mười sáu. - GV hỏi: 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV yêu cầu viết số. - GV sửa sai H§2: Giới thiệu số 17, 18, 19 Cách giới thiệu tương tự số 16 H§3: Thực hành Bài 1 - GV đọc số -GV nhận xét. Bài 2 Điền số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu, cho lớp làm vào SGK toán. - GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Gọi hs đọc chữa bài. Bài 3 Nối mỗi tranh với một số thích hợp: - GV nêu yêu cầu tổ chức trò chơi “tiếp sức” -Gv nhận xét – đánh giá. Bài 4 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: - Gọi 1 Hs lên thực hiện trên bảng lớp. - Các số từ 10 đến 19 là những số có mấy chữ Lop1.net. * Hs cùng thực hiện theo Gv. - 10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính. - HS nhắc lại -HS đọc lại ( cá nhân, đồng thanh) - 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị( cá nhân, đồng thanh) -HS viết số 16 vào bảng con. *Hs viết số vào bảng con. * HS quan sát tranh đếm số lượng và viết số. -Hs kiểm tra chéo theo nhóm bàn. *Các nhóm cử 4 bạn chơi. Lớp theo dõi, cổ vũ. * Hs nêu cấu tạo các số: 10,...16, 17, 18, 19.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. số? Số liền sau số mười là số nào?. 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu cấu tạo các số vừa học.. Thứ năm, ngày 27 tháng 12 năm 2012 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. HỌC VẦN BÀI 80 :. ieâc - öôc. I. Môc tiªu:. - Đọc được iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng . - Viết được : iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn - Luyện nói từ 1– 2 câu theo chủ đề : Xiếc, múa rối, ca nhạc -KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. II. §å dïng d¹y häc:. - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK. III. Các hoạt động dạy học:. TiÕt 1 : Hoạt động của thầy. :. ieâc - öôc Hoạt động của trò. 1. KiÓm tra bµi cò. - Đọc bài 79, viết bảng con : gốc cõy, đụi guốc * 3 HS đọc , 2 HS viết bảng lớp. - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. 2. Bµi míi : H§1: Nhận diện vần: ôc a) Nhận diện vần: - Gọi 1 H phân tích vần iêc. - Cho H cả lớp cài vần iêc. - GV nhận xét . b) Đánh vần: - Có vÇn iêc, muốn có tiếng xiếc ta làm thế nào? - Cho H cài tiếng xiếc . - GV nhận xét và ghi bảng tiếng xiếc. - GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. - Dùng tranh giới thiệu từ “xem xiếc”. - Gọi đánh vần tiếng xiếc, đọc trơn từ xem xiếc. * Vần ươc : (Tiến hành tương tự) Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§2 : Hưíng dÉn viÕt. - GV viÕt mÉu , nªu quy tr×nh viÕt . - Yªu cÇu HS viÕt vµo b¶ng con . - GV chØnh söa t­ thÕ viÕt cho HS . H§3: D¹y tõ øng dông. - GV ghi lần lượt các tiếng ứng dụng lên bảng - GV chØnh söa cho HS . - GV đọc mẫu , giải thích . + Em h·y t×m tiÕng ghi vÇn võa häc ë trong c¸c tõ øng dông ? Lop1.net. * 1 H phân tích vần iêc. - Cả lớp thực hiện. - H quan sát trả lời. - H cả lớp cài tiếng xiếc - 1 H phân tích tiếng xiếc - Quan sát, lắng nghe. - Đánh vần tiếng, đọc trơn từ: CN, nhóm, cả lớp.. * HS quan s¸t . - HS tËp viÕt vµo b¶ng con . iêc, xem xiếc, ươc rước đèn * HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . - HS t×m ..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. -HS tìm tiếng chứa vần mới, phân tích và đọc. xanh biếc ngược xuôi chiếc chiếu cái lược. 3. Cñng cè - DÆn dß. - HS đọc trơn từ, hs yếu đánh vần.. - Gv nhËn xÐt giê häc TiÕt 2: LuyÖn tËp HĐ1: Luyện đọc . a. §äc bµi trªn b¶ng líp. * HS luyện đọc cn – nhóm – lớp . - Yêu cầu HS luyện đọc toàn bài ở tiết 1 . - GV chØnh söa cho HS . b. §äc c©u øng dông : - HS quan s¸t nhËn xÐt . - Yªu cÇu HS quan s¸t , nhËn xÐt tranh minh ho¹ . - GV ghi câu ứng dụng lên bảng , yêu cầu HS - HS luyện đọc cá nhân . – nhóm – líp . đọc . - GV chØnh söa cho HS . - HS đọc cá nhân . - GV đọc mẫu , giải thích và gọi HS đọc cn - Yªu cÇu HS t×m tiÕng ghi ©m võa häc trong - HS t×m . c©u øng dông . Cho HS nghØ gi÷a tiÕt H§ 2: LuyÖn viÕt. - Híng dÉn c¸ch viÕt trong vë - KT c¸ch cÇm bót, t­ thÕ ngåi viÕt - Giao viÖc - GV quan sát và giúp đỡ những HS yếu + ChÊm ®iÓm mét sè bµi viÕt - NhËn xÐt chung bµi viÕt cña HS, ch÷a mét sè lçi sai phæ biÕn H§ 3 : LuyÖn nãi. - Cho H quan sát tranh minh hoạ để luyện nói theo câu hỏi gợi ý: -Bức tranh vẽ gì? - Nói 2 câu về chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc * Cñng cè - DÆn dß - Gv nhËn xÐt giê häc. TOÁN:. * HS tËp tËp viÕt theo HD cña GV - HS chó ý theo dâi. * HS th¶o luËn nhãm theo yªu cÇu cña GV - Các nhóm cử đại diện nêu kết quả th¶o luËn. hai mươi - hai chục. I. Môc tiªu: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - Nhận biết được số hai mươi gồm hai chục ; biết đọc , viết số 20 ; phân biệt số chục số đơn vị . - KNS : học sinh tích cực, chủ động trong học tập. - Bµi tËp cÇn lµm : bài 1; bài 2; bài 3 . II. §å dïng d¹y häc:. - Bộ ĐDHT toán III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. 1. KiÓm tra bµi cò - GV đọc sè yªu cÇu häc sinh viÕt vµo b¶ng con . - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. Hoạt động của trò -Hs viết số vào bảng con kết hợp phân tích cấu tạo số.. 2. Bµi míi : H§1: Giới thiệu số 20. -GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 1bó chục que tính sau đó lấy thêm 1 bó chục que tính nữa - Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV hướng dẫn cách viết số 20 và kết hợp viết bảng. - GV khuyến khích hs khá đọc số: Hai mươi - 20 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: 20 còn gọi là 2 chục( gọi 4 - 5 hs nhắc lại). - GV nhận xét. H§2: Thực hành Bài 1: - GV đọc các số từ 10 đến 20 yêu cầu Hs viết. - GV nhận xét. Bài 2 : Trả lời câu hỏi. - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu. GV giúp đỡ hs yếu. - Gọi 3 cặp lên bảng chữa bài. GV nhận xét. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. -GV giúp đỡ hs yếu - Gọi 1 hs lên bảng. - GV củng cố tìm số liền sau, liền trước của 1 số -HS, GV nhận xét. - Cả lớp đọc các số từ 0 đến 20. 3. Củng cố, dặn dò: - 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? Lop1.net. * Cả lớp cùng thao tác. - Hai mươi que tính. -HS đọc lại( cá nhân, đồng thanh) - 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Cả lớp viết bảng con số 20 và đọc.. *Hs viết số vào bảng con và kết hợp nêu cấu tạo số * Hs thảo luận hỏi đáp theo nhóm bàn. -Một số cặp lên trình bày trên bảng. -Lớp theo dõi, nhận xét. * HS nêu yêu cầu và tự làm bài. - 1 hs lên chữa bài..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - GV nhận xét tiết học. Về nhà xem lại bài.. ĐẠO ĐỨC. LÔ phÐp v©ng lêi thÇy gi¸o , c« gi¸o (tiết1). I. Môc tiªu: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. -Giáo dục cho HS kĩ năng giao tiếp,ứng xử lễ phép với thầy,cô giáo. - HS biết vận dụng tốt vào thực tế đời sống . II. §å dïng d¹y häc:. Tranh một số bài tập đã học . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV. Hoạt động HS. 1. KiÓm tra bµi cò - Kiểm tra sách vở của HS - GV nhËn xÐt .. 2. Bµi míi : Hoạt động 1: - GV nêu câu hỏi hs thảo luận - Cần làm gì khi gặp thầy, cô giáo? - Cần làm gì khi đưa hoặc nhận sách vở từ tay thầy, cô giáo? - GV kết luận: Khi gặp thầy, cô giáo cần chào hỏi lễ phép. Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy, cô giáo cần đưa bằng 2 tay và nói lời Khi đưa: Thưa cô (thầy) đây ạ! Khi nhận: Em cám ơn thầy (cô) ạ! Hoạt động 2: quan sát tranh bài tập 2 và thảo luận - GV treo tranh yêu cầu hs quan sát và thảo luận theo cặp: Việc làm nào thể hiện bạn nhỏ biết vâng lời thầy giáo, cô giáo? - GV kết luận: Thầy, cô giáo đã không quản khó nhọc chăm sóc, dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép, lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo.. - Các nhóm thảo luận các nhóm khác bổ sung.. -Hs quan sát và thảo luận 3. - Đại diện các nhóm trình bày. - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.. - Lớp đọc câu ghi nhớ cuối bài.. 3. Củng cố, dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Về nhà chuẩn bị 1 câu chuyện về một bạn biết lễ phép và vâng lời thầy giáo, cô giáo.. Thứ sáu, ngày 28 tháng 12 năm 2012. TẬP VIẾT Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. tuoát luùa,haït thoùcc, maøu saéc, giaác nguû, maùy xuùc I. Môc tiªu:. - Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: tuốt. lúa hạt thóc, màu sắc,. giấc ngủ. máy xúc. - Rèn kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. - HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết bài. II. §å dïng d¹y häc:. - Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1. KiÓm tra bµi cò. - 2 H lên bảng viết .. - Gọi H lên bảng viết : xay bột, kết bạn - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. 2. Bµi míi : H§1: GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết.. - H nêu tên bài học. - H theo dõi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: tuốt lúa,hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc. - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài - H tự phân tích: các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ . Các con chữ được viết viết. cao 4 dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. - H viết bảng con. - H viết vào bảng con. H§2: Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em - H thực hành bài viết. viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết. :. tuốt lúa hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ. máy xúc.. 3. Củng cố, dặn dò: - Thu vở chấm một số em. - Nhận xét tuyên dương.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. con oác, ñoâi guoác, caù diếc, rước đèn….. TẬP VIẾT:. I. Môc tiªu:. - Củng cố kĩ năng viết các từ ứng dụng: con ốc, đơi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh rạch, vui thích. vui thích. - Rèn kĩ năng nối chữ cái; viết liền mạch ; viết các dấu phụ, dấu thanh đúng vị trí. - HS chăm luyện viết, cẩn thận khi viết bài. II. §å dïng d¹y häc:. - Chữ mẫu các từ được phóng to ( Bảng phụ) III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS. 1. KiÓm tra bµi cò - Gọi H lên bảng viết : giấc ngủ, máy xúc. - GV nhËn xÐt , ghi ®iÓm .. - 2 H lên bảng viết .. 2. Bµi míi : H§1: GV hướng dẫn H quan sát bài viết. - Viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. - Gọi H đọc nội dung bài viết.. - H theo dõi ở bảng lớp. - Đọc nội dung bài viết: con ốc,đôi guốc,cá diếc,rư đèn,kênh rạch,vui thích. - H tự phân tích: các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ . Các con chữ được viết cao 4 - Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở dòng kẽ . Các con chữ được viết kéo xuống dưới tất cả là 5 dòng kẽ còn lại các bài viết. nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. - H viết vào bảng con. - H viết bảng con. H§2: Thực hành : - Cho H viết bài vào vở tập viết. - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số - H thực hành bài viết. em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài con ốc, đôi guốc, cá diếc, rước đèn, kênh viết. rạch, vui thích. 3. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét tuyên dương.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. TN-XH. GV: Lê Thị Ngọc Nga. CUỘC SỐNG XUNG QUANH. I. Môc tiªu:. - Nêu được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và công của người dân nơi học sinh ở. - Nêu được một số điểm giống và khác nhau giữa cuộc sống người nông dân và thành thị. - Hiểu biết về cảnh quan thiên nhiên và xã hội xung quanh. -KNS: Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Quan sát về cảnh vật và hoạt động sinh sống của người dân địa phương. - Kĩ năng tìm kiếm và sử lí thông tin: Phân tích, so sánh cuộc sống của thành thị và nông thôn. - Phát triển kĩ năng sống hợp tác trong công việc. II. §å dïng d¹y häc:. - Một số đồ dùng và dụng cụ như: chổi có cán, khẩu trang, khăn lau, hốt rác, kéo, ..... III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS H§1: Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường. a. Bước 1: GV giao nhiệm vụ quan sát, phổ * HS tập quan sát thực tế đường sá, nhà ở, ở khu vực xung quanh trường... biến nội quy khi đi thăm quan. b. Bước 2: Đưa HS đi thăm quan. GV quyết -HS phải luôn bảo đảm hàng ngũ, không đi tự do, phải trật tự, nghe theo định điểm dừng để cho HS quan sát. HD của GV. -HS xếp 2 hàng đi xung quanh khu vực trường đóng. c. Bước 3: Đưa HS về lớp H§2: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân a. B1: Thảo luận nhóm b. B2: Đại diện nhóm lên trình bày.. *HS quan sát kỹ và nói với nhau về những gì các em trông thấy. -HS nói những nét nổi bật về các công việc sản xuất, buôn bán của nhân dân địa phương. -Đại diện nhóm lên nói với cả lớp xem các em đã phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số nhân dân ở địa phương làm. -Liên hệ những công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm hàng ngày để nuôi gia đình.. H§3: Làm việc theo nhóm với SGK. *KL: Bức tranh ở bài 18 vẽ về cuộc sống ở nông thôn và bức tranh ở bài 19 vễ về cuộc. *HS phân biệt 2 bức tranh trong SGK để nhận ra bức tranh nào vẽ về cuộc sống ở nông thôn, bức tranh nào vẽ về. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×