Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.78 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO. KỲ THI KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học: 2010 – 2011 Môn thi: Toán 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề). ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 01 trang) ĐỀ: I. Lý Thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Nêu định nghĩa hai số đối nhau. Áp dụng: Tìm số đối của. 2 4 ; 3 7. Câu 2: (1 điểm) Tam giác ABC là gì? Viết kí hiệu tam giác ABC. II. Bài tập: (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: a). 3 6 7 : + 5 7 10. 5 13 5 3 . 9 10 9 10. b) .. c). 2 15 15 4 8 17 23 17 19 23. Bài 2: (1 điểm) 1 8. Tìm x, biết: x – 7 = 3. 3 8. Bài 3: (2 điểm) Một lớp học có 52 học sinh bao gồm 3 loại: giỏi, khá và trung bình. Số học sinh trung bình chiếm. 7 5 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng số học sinh còn lại. 13 6. Tính số học sinh giỏi của lớp. Bài 4: (3 điểm) A Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó xOy =1100. Vẽ Oz là tia phân giác của góc yOy’. a) Tính số đo góc zOy’ ? b) Tính số đo góc xOz ? --------- HẾT ---------. Họ và tên thí sinh: ……………………………………………… Số báo danh: …………. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. Môn : Toán - Khối 6. A. Lý thuyết: (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) - Nêu đúng định nghĩa. (0,5 điểm). 2 2 4 4 - Số đối của là ; số đối của là 3 3 7 7. (0,5 điểm). Câu 2: (2 điểm) - Nêu đúng định nghĩa: Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C không thẳng hàng. (0,75 điểm) - Kí hiệu: ABC (0,25 điểm) B. Bài tập : (8 điểm) Bài 1: (2 điểm) 3 6 7 3 7 7 : + = . + 5 7 10 5 6 10 7 7 = + =0 10 10 5 13 5 3 5 13 3 b) . . = ( ) 9 10 9 10 9 10 10 5 5 = .1 = 9 9 2 15 15 4 8 2 15 15 8 4 c) =( )( ) 17 23 17 19 23 17 17 23 23 19 4 4 = (-1) + 1 + = 19 19. a). (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,5 điểm). Bài 2: (1 điểm) 1 8. b) x = 7 3. 3 8. 4 8. x = 10 10. (0,5 điểm) 1 2. (0,5 điểm). Bài 3: (2 điểm) - Số học sinh trung bình là:. 7 .52 = 28 (học sinh) 13. (0,5 điểm). - Số học sinh khá và giỏi là : 52 – 28 = 24 (học sinh). (0,5 điểm). 5 - Số học sinh khá là: .24 = 20 (học sinh) 6. (0,5 điểm). - Số học sinh giỏi là: 24 – 20 = 4 (học sinh). (0,5 điểm). Bài 4: (3 điểm) - Vẽ đúng hình. (0,5 điểm). yOy ' = 1800 – 1100 = 700 a) Tính đúng: A. (0,5 điểm). 0 A ' = AyOz = 70 = 350 Suy ra : zOy. (1điểm). 2. A A = xOy b) Tính đúng: xOz + AyOz = 1100 +350 =1450. Lop6.net. (1điểm).
<span class='text_page_counter'>(3)</span> bµi kiÓm tra HäC Kú ii TO¸N. Họ và tên:………………………….…. 6 Lớp: 6D STT:…. §iÓm. Thêi gian: 90 (phót) Lời phê của giáo viên. I. TRAÉC NGHIEÄM KHAÙCH QUAN: (2 ñieåm) Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng. 12 27 19 3 laø: ; ; ; 15 63 51 30 3 19 C. D. 30 51 23 47 b. c. 14 14. Caâu 1: Phaân soá toái giaûn trong caùc phaân soá sau A.. 12 15. B. 6 7. Caâu2: Tổng d. . 27 63. 15 bằng: 6. a. . 23 14. 47 14. Caâu 3: Toång cuûa hai phaân soá 26 8. D.. 13 4. Caâu 4: Keát quaû pheùp tính D.. 3 5 7 vaø laø: A. 4 2 4. 1 1 1 laø: A. 10 5 4 20. B.. 13 4. B. 0. C.. C.. 1 10. 1 10. Câu 5: Kết quả đổi. 15 ra phaàn traêm laø: 20. A. 15 %. B .75%. C.. 150% D. 30% A A = 1200. Suy ra: Câu 6: Cho hình vẽ H.1 biết xOy = 300 và xOz z A. AyOz là góc nhọn. B. AyOz là góc vuông. C. AyOz là góc tù. D. AyOz là góc bẹt. 0 120 0 Câu 7: Nếu AA = 350 và BA = 550. Ta nói: 30 A. AA và BA là hai góc bù nhau. B. AA và BA là hai góc kề nhau. C. AA và BA là hai góc kề bù. D. AA và BA là hai góc phụ nhau. t Câu 8: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của A ? xOy A AyOt A tOy A xOy A A tOy A xOy A A AyOt A. xOt B. xOt C. xOt và xOt x H.2. II. TỰ LUẬN: (8 điểm) Bµi 1 (2®iÓm) : Thùc hiÖn phÐp tÝnh( tÝnh nhanh nÕu cã thÓ ) Lop6.net. y. x. z 0. 35.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> a). M. 3 2 3 9 3 . . 2 4 11 4 11 4. b). N. Bµi 2 (2®iÓm): T×m x biÕt:. 6 5 3 2 : 5 4 8 8 16. 1 2 5 b) 2 x 2 3 6. 1 1 a) x 3 6. Bài 3 (1,5điểm): khối 6 trường A có 120 học sinh gồm ba lớp : lớp 6A1 chiếm 6. Sè häc sinh líp 6A2 chiÕm. 1 sè häc khèi 3. 3 sè khèi 6. Sè cßn l¹i lµ häc sinh líp 6A3 8. a) TÝnh sè häc sinh mçi líp. b) TÝnh tØ sè phÇn tr¨m cña sè häc sinh cña líp 6A1 víi sè häc sinh c¶ khèi. Bµi 4 (2®iÓm): Trªn mét nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia OA, vÏ tia OB sao cho gãc AOB = 550, vÏ tia OC sao cho gãc AOC = 1100. a) TÝnh sè ®o gãc BOC . b) Tia OB cã ph¶i lµ tia ph©n gi¸c cña gãc AOC kh«ng? c) Vẽ tia OB’ là tia đối của tia OA. Tính số đo góc BOB’. Bµi 5 (0,5®iÓm): TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc:. 1 1 1 1 1 1 1 1 B 6 12 20 30 42 56 72 90. C.§¸p ¸n vµ biÓu ®iÓm I.Trắc nghiệm khách quan (2điểm) , mỗi câu đúng 0,25 điểm. C©u §¸p ¸n chän. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. B. C. A. B. B. C. A. C. II.Tù luËn (8 ®iÓm) 0,25 ®iÓm. 3 2 9 . 2 4 11 11 3 .(1) 4 3 4 . a) 1. 0,5 ®iÓm 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm 0,5 ®iÓm Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> b). a). 2 b). 6 5 1 3 . .16 8 8 5 16 7 1 8 1 8 1 1 x 6 3 1 x 6. 0,25 ®iÓm. 0,50 ®iÓm 0,50 ®iÓm 0,25 ®iÓm. 1 4 5 x 3 3 6 4 5 1 x 3 6 3 4 3 x 3 6 3 3 x . 6 4 3 x 8. 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm 0,25 ®iÓm. a. 1 Sè häc sinh líp 6A1: 120. 40 (häc sinh) 3 3 Sè häc sinh líp 6A2: 120. 45 (häc sinh) 8. 0,50®iÓm. Sè häc sinh líp 6A3: 120 - 40 - 45 = 35 (häc sinh) 0,50 ®iÓm TØ sè phÇn tr¨m cña häc sinh líp 6A1 so víi häc sinh c¶ líp lµ:. 3 b. 40.100 0 0 0 33,3 0 120. Lop6.net. 0,50®iÓm.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> C. B. A 4. B’. a b c. O. Vẽ hình đúng. ˆ 550 Tính đúng BOC Giải thích đúng OB là tia phân giác của góc BOC. TÝnh ®îc gãc BOB’ = 1250. 1 1 1 1 1 1 1 1 ..... 2 3 3 4 4 5 9 10 1 1 4 2 10 10. B 5. Lop6.net. 0,5 ®iÓm 0,5 ®iÓm 0,5 ®iÓm 0,5 ®iÓm 0,25®iÓm 0,25®iÓm.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 6 HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2010-2011 I. LÝ THUYẾT:. A. SỐ HỌC: I. CHƯƠNG II: SỐ NGUYÊN 1. Cộng hai số nguyên dương: chính là cộng hai số tư nhiên, ví dụ: (+4) + (+3) = 4+3 = 7. 2. Cộng hai số nguyên âm: Muốn cộng hai số nguyên âm,ta cộng hai giá trị tuyệt đối của chúng rồi đặt dấu “-” trước kết quả. 3. Cộng hai số nguyên khác dấu: * Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0. * Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn. 4. Hiệu của hai số nguyên: Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đối của b, tức là: a – b = a + (-b) 5. Quy tắc chuyển vế: Muốn chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó: dấu “+” đổi thành dấu “-” và dấu “-” đổi thành dấu“+”. 6. Nhân hai số nguyên: Muốn nhân hai số nguyên ta nhân hai giá trị tuyệt đối của chúng. 7. Tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng: a.(b+c)= a.b + a.c II. CHƯƠNGIII: PHÂN SỐ 1. Phân số bằng nhau: hai phân số. a c và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c b d. 2. Quy đồng mẫu nhiều phân số: Quy đồng mẫu các phân số có mẫu dương ta làm như sau: Bước1: Tìm một BC của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung. Bước 2: Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu (bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu). Bước 3: Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng 3. So sánh hai phân số: * Trong hai phân số có cùng mẫu dương, phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn, tức là:. ab a b m 0 m m. * Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng mẫu dương rồi so sánh các tử với nhau: phân số nào có tử lớn hơn thì lớn hơn. 4. Phép cộng phân số: * Cộng hai phân số cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số cùng mẫu, ta cộng các tử và giữ nguyên mẫu, tức là:. a b a b m m m. * Cộng hai phân số không cùng mẫu: Muốn cộng hai phân số không cùng mẫu, ta viết chúng dưới dạng hai phân số có cùng một mẫu rồi cộng các tử và giữ nguyên mẫu chung. 5. Phép trừ phân số: Muốn trừ một phân số cho một phân số,ta cộng số bị trừ với số Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> đối của số trừ:. a c a c ( ) b d b d. 6. Phép nhân phân số: Muốn nhân hai phân số,ta nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau, tức là: a c a.c b d b.d. 7. Phép chia phân số: Muốn chia một phân số hay một số nguyên cho một phân số,ta nhân số bị chia với số nghịch đảo của số chia, tức là: a:. a c a d a.d ; : b d b c b.c. c d a.d a (c 0). d c c m n. 8. Tìm giá trị phân số của một số cho trước: Muốn tìm của số b cho trước, ta tính b.. m (m, n N, n 0). n. 9. Tìm một số biết giá trị một phân số của nó: Muốn tìm một số biết a:. m của nó bằng a, ta tính n. m (m, n N*). n. 10. Tìm tỉ số của hai số: Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số a và b, ta nhân a với 100 rồi chia cho b và viết kí hiệu % vào kết quả: a.100 % b. B. HÌNH HỌC: 1.Góc: góc là hình gồm hai tia chung gốc. - Gốc chung của hai tia là đỉnh của góc. Hai tia là hai cạnh của góc. */ Các loại góc: a) Góc có số đo bằng 900 là góc vuông. b) Góc nhỏ hơn góc vuông là góc nhọn. c) Góc có số đo bằng 1800 là góc bẹt. d) Góc lớn hơn góc vuông nhưng nhỏ hơn góc bẹt là góc tù. */ Quan hệ góc: a) Hai góc phụ nhau là hai góc có tổng số đo bằng 900 b) Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng 1800 c) Hai góc kề nhau là hai góc có chung một cạnh và mỗi cạnh còn lại của hai góc nằm ở hai nửa mặt phẳng đối nhau có bờ chứa cạnh chung. d) Hai góc kề bù là hai góc vừa kề vừa bù A yOz A xOz A 2. Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz xOy Tia Oy nằm giữa Ox và Oz A 3. Tia Oy là tia phân giác của xOz A A xOy yOz. A. A yOz A xOz A xOy Tia Oy là tia phân giác của xOz 2. 4. Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R, kí hiệu (O;R) 5. Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẳng AB, BC, CA khi ba điểm A, B, C Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> không thẳng hàng. II. BÀI TẬP:. A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Tính: (-6)+(-10) bằng: A. 10. B. -16. Câu 2: Tính: ( - 5) . 8 bằng: A. - 40. C. -10 B. 40. D. 16 C. -13. D.. 13 Câu 3: Khi x = 2 thì x bằng: A. 2. B. – 2. C. 2 hoặc -2. D. 4 Câu 4: Tính: ( -75) : 25 bằng: A. – 3. B. 3. C. -50. Câu 5: Tập hợp các số nguyên ước của 2 là: A. 1;2. D. 50. B. 1; 2. C. 0;2;4;6;....... D. 2; 1;1;2 Câu 6: Khi x = 8 thì x bằng: A. – 8. B. 8 hoặc – 8. C. 8. D. 4 Câu 7: Số đối của -5 là: A. 5 Câu 8: Tập hợp các ước số của -7 là: A. 1; 7 . B. 1. 1; 7;1;7. C. 0. B. 1;0;7 C. 1;7 . D. -5 D.. Câu 9: Trong các số sau đây 1;-5;3;-8 số nào có hai ước số: A. 1 B. -5C. 3 D. -8 Câu 10: Viết tích (-3).(-3).(-3).(-3).(-3) dưới dạng một lũy thừa: A. (-3)2 B. 4 5 C.(-3) D. (-3). (-3)3. 6 4 8 3 laø: ; ; ; 10 5 10 5 8 4 C. vaø 10 5. Caâu 11: Hai phaân soá baèng nhau trong caùc phaân soá 6 3 vaø 10 5 6 4 D. vaø 10 5. A.. B.. 6 8 vaø 10 10. 12 27 19 3 laø: ; ; ; 15 63 51 30 12 27 3 19 A. B. C. D. 15 63 30 51 3 6 2 Caâu13: Maãu chung cuûa caùc phaân soá laø: A. 50 B. 30 ; ; 12 20 5. Caâu 12: Phaân soá toái giaûn trong caùc phaân soá sau. C. 20. D. 10. Caâu 14: Toång cuûa hai phaân soá 26 8. D.. 13 4. 3 5 vaø laø: 4 2. Lop6.net. A.. 7 4. B.. 13 4. C..
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Caâu 15: Keát quaû pheùp tính D.. 1 1 1 laø: A. 10 5 4 20. B. 0. C.. 1 10. 1 10. Câu 16: Kết quả đổi. 15 ra phaàn traêm laø: 20. A. 15 %. B .75%. C.. 150% D. 30% A A = 1200. Suy ra: Câu 17: Cho hình vẽ H.1 biết xOy = 300 và xOz z A. AyOz là góc nhọn. B. AyOz là góc vuông. C. AyOz là góc tù. D. AyOz là góc bẹt. 0 120 0 Câu 18: Nếu AA = 350 và BA = 550. Ta nói: 30 A. AA và BA là hai góc bù nhau. B. AA và BA là hai góc kề nhau. C. AA và BA là hai góc kề bù. D. AA và BA là hai góc phụ nhau. t Câu 19: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của A ? xOy A AyOt A tOy A xOy A A tOy A xOy A A AyOt A. xOt B. xOt C. xOt và xOt x A có số đo là: Câu 20: Cho hình vẽ H.2, tMz H.2 A. 1450 B. 350 C. 900 D. 550 Câu 21: Cho hình vẽ H.3, đường tròn tâm O, bán kính 4cm. Một điểm A (O;4cm) thì: A. OA = 4cm B. OA = 2cm C. OA = 8cm D. Cả 3 câu trên đều sai Câu 22: Hình vẽ H.4 có: A. 4 tam giác B. 5 tam giác C. 6 tam giác D. 7 tam giác Câu 23: Nếu AA = 700 và BA = 1100 A. AA và BA là hai góc phụ nhau. B. AA và BA là hai góc kề bù. C. AA và BA là hai góc bù nhau. D. AA và BA là hai góc kề nhau. Câu 24: Với những điều kiện sau, điều kiện nào khẳng định tia Ot là tia phân giác của A ? xOy O. y. x. z 0. 35. A. A. H.3. B. M. N. H.4. A AyOt A. xOt. A tOy A xOy A B. xOt. A A AyOt xOy C. xOt 2. D. Tất cả các câu. trên đều sai. Câu 25: Điền vào chỗ trống: A. Hai góc có tổng số đo bằng 1800, gọi là hai góc ……………………………….. B. Hai góc có tổng số đo bằng 900, gọi là hai góc ……………………………….. C. Góc có số đo bằng 900 gọi là …………………. D. Góc có số đo bằng 1800 gọi là …………………. Câu 26: Điền dấu x vào ô Đúng hoặc Sai: Đúng Sai 1. Góc bẹt là góc có 2 cạnh là hai tia đối nhau 2. Hai tia đối nhau là 2 tia có chung gốc. A AyOz 1800 thì xOy A 3. Nếu xOy và AyOz gọi là 2 góc kề bù. Lop6.net. C.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 4. Nếu điểm M nằm bên trong đường tròn tâm O thì M cách điểm O một khoảng nhỏ hơn bán kính đường tròn tâm O. Câu 27: Một lớp có 24 HS nam và 28 HS nữ. Số HS nam chiếm bao nhiêu phần số HS của lớp ? a.. 6 7. b. 3 7. 7 13. c.. 5 2. Câu 28: Biết : x. . Số x bằng: d.. 6 7. 15 bằng: 6. a. . b.. b.. 47 14. 15 7. 35 6. 23 14. Câu 30: Số lớn nhất trong các phân số a.. d.. 4 7. 35 2. c.. 15 14. 14 15. Câu 29: Tổng d. . a.. 6 13. b.. 3 4. 47 14. c.. 23 14. 15 10 1 3 3 12 ; ; ; ; ; là: 7 7 2 7 4 7 10 12 c. d. 7 7. Câu 31: Cho hai góc kề bù xOy và yOy’, trong đó góc xOy = 1300. Gọi Oz là tia phân giác của góc yOy’. Số đo góc zOy’ bằng: a. 650 b. 350 c. 0 0 30 d. 25 A B A = 300. Số đo góc A, B lần lượt bằng: Câu 32: Cho hai góc A, B bù nhau và A a. 1000; 800 b. 1050; 750 c. 800; 1000 d. 750; 1050 Câu 33: Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: Nếu tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc thì: A aOc A bOc A A bOc A aOc A A bOc A aOb A A. aOb B. aOb C. aOc D. A bOc A aOb. Câu 34: Những khẳng định sau là đúng hay sai: Caùc khaúng ñònh. Ñ. S. Góc bẹt là góc có hai cạnh là hai tia đối nhau Tia phân giác của góc xOy là tia tạo với hai cạnh Ox và Oy hai goùc baèng nhau Goùc 600 vaø goùc 400 laø hai goùc phuï nhau Mọi điểm nằm trên đường tròn đều cách tâm một khoảng bằng bán kính Câu 35: Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải sao cho được một khẳng định đúng:. A. Đường kính của đường tròn laø B. Ñieåm trong cuûa tam giaùc laø ñieåm A. Traû lời:. B Lop6.net. 1. Đường thẳng đi qua tâm đường tròn 2. Dây đi qua tâm đường tròn 3. Naèm treân ba caïnh cuûa tam giaùc 4. Naèm trong ba goùc cuûa tam giaùc.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 36: Những khẳng định sau là đúng hay sai: Caùc khaúng ñònh. Ñ. S. A yOz A xOz A Neáu xOy thì tia Oy nằm giữa hai tia Ox và Oz. Hai goùc coù toång soá ño baèng 1800 laø hai goùc keà buø. Góc là hình tạo bỡi hai tia cắt nhau Hình gồm các điểm cách I một khoảng bằng 3cm là đường tròn taâm I, baùn kính 3cm. Câu 37: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a) Đường tròn tâm O, bán kính R là hình gồm những điểm ………………………. b) Tam giaùc ABC laø hình goàm …………………………………………………….……………khi……………………… ………………………khoâng thaúng haøng. Câu 38: Hãy ghép mỗi dòng ở cột trái với mỗi dòng ở cột phải sao cho được một khẳng định đúng: 1. Coù toång soá ño baèng 900 A. Hai goùc buø nhau laø hai 2. Coù toång soá ño baèng 1800 goùc 3. Coù toång soá ño baèng 3600 B. Hai goùc phuï nhau laø hai Traû goùc lời: A B Câu 39: Biết = ,x=? A/ x=1 B/ x=2 C/ x=3. D/ x=4 Câu 40: Số nào là nghịch đảo của 3 ;. ? A/ -3. B/ 3. C/. D/. Câu 41: Trong các phân số sau, phân số nào chưa tối giản? C/. A/. B/. D/. Câu 42: Góc có số đo 20 0 và góc có số đo 70 0 gọi là: A/ Hai góc phụ nhau B/ Hai góc kề nhau D/ Hai góc bù nhau Câu 43: Tổng hai góc kề bù có số đo là: A/ 45 0 120 0 D/ 180 0 Câu 44: Thương trong phép chia : là: A/ 1. C/ Hai góc kề bù B/ 90 0. C/. B/. C/. D/ Câu 45: Số 5. được viết dưới dạng phân số là: A/. B/. C/. D/ Câu 46: Số 7,5 được viết dưới dạng % là: D/ 750%. A/ 0,75%. Lop6.net. B/ 7,5%. C/ 75%.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Câu 47: Phân số xen giữa. và. là: A/. B/. C/. D/ A = 120 0 ,Oz là tia phân giác của góc xOy .Số đo của xOz A Câu 48: Cho góc xOy là A/ 30 0 B/ 40 0 C/ 60 0 D/ 80 0 Câu 49: Kết quả của phép tính -6 .1 là: A/ -6 B/ C/. D/ -10 Câu 50: Chỉ ra đáp án sai. Số A/. .. là tích của hai phân số. B/. .. Câu 51: Trong các phân số. ;. A/. C/ ;. ;. .. D/. ,phân số nào bằng với phân số. B/. Câu 52: Phân số. .. C/. D/. rút gọn đến tối giản thì được phân số: A/. B/. C/. D/ Câu 53: Kết quả của phép tính :. +. là:. A/. B/. C/. D/ Câu 54: Hỗn số -2 C/. được viết dưới dạng phân số là: A/. B/. D/. Câu 55: Số đo của góc bẹt là : A/ 30 0 B/ 60 0 C/ 90 0 D/ 180 0 A Câu 56: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy bằng 90 0 . Số đo của xOz là: A/ 15 0 B/ 30 0 C/ 45 0 D/ 60 0 Câu 57: Kết quả của phép tính : 2 là: A/ B/ C/ D/ B. BÀI TẬP TỰ LUẬN: Bài 1: Thực hiện phép tính:. 3 5 5 7 3 7 f. 5 4. 3 4 5 15 4 8 e. : 5 15. a.. 5 7 : 6 12 5 7 g. 12 6. b.. c.. 21 14 : 24 8 15 8 . h. 16 25. d.. Bài 2: Tính nhanh : 4 2 4 a. 6 1 3 5 3. 5. 5 3 5 b. 6 1 2 7. 4. 7. Lop6.net. 5 3 5 c. 7 2 3 9 4. 9. d. 7. 5 3 5 2 3 11 7 11 .
<span class='text_page_counter'>(14)</span> 3 5 3 3 3 6 . . . 5 7 5 7 5 7 4 3 3 15 5 g. . . 19 7 7 19 7. 1 4 1 6 4 3 5 3 5 3 5 7 5 9 5 3 h. . . . 9 13 9 13 9 13. e.. f. . . . Bài 3: Tìm x biết : x 2 ; 5 3. a, x3 1 15 3. b,. x 1 1 ; 3 2 5. c, x 1 6 5. 2. 10. d,. x 1 6 ; 5 2 10. e,. ;. g, x 12 1 4. h.. 2. 2 3 1 1 5 m. x + ; 2 2 2 1 3 x 1 x 5 0 ; 2 5 9. 4 2 x 5 3. i.. 3 1 x 4 3. k.. 5 2 x 6 3. l. x . q. 3 1 5 x 3 1 3. 6. Bài 4: So sánh. 1 2 a. và 4 3 e. 38 và 129. 344. 133. n. 2 1 2 x 5 3 ; 3. s.. 2. 1 2 7 x 2 3 12. b. 7 và 7 10. 3. 8 f. 11 và 22 54 37. t.. 3 c. 6 và. 7. p.. 2. 3 1 1 x 4 5 6. u.. 3 1 1 x 8 6 4. d. 14 và 60. 5. 21 72 1990 10 1 101991 1 g) A = 1991 và B = 1992 10 1 10 1. Bài 5: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần a) 9 ; 25 ; 20 ; 42 ; 30 ; 14 ; 13 b) 1 ; 1 ; 2 ; 1 ; 2 ; 1 ; 4. 3 5 15 6 5 10 15. 19 19 19 19 19 19 19. Bài 6: Tính các tổng sau: A=. 7 7 7 7 ... 10.11 11.12 12.13 69.70. Bài 7: Tính tổng: a) A 20 21 22 .... 22010 c) C 4 42 43 .... 4n. B=. 1 1 1 1 ... + 25.27 27.29 29.31 73.75. b) B 1 3 32 .... 3100 d) D 1 5 52 .... 52000. Bài 8: Trong thùng có 60 lít xăng .Người ta lấy ra lần thứ nhất. 3 và lần thứ hai 40% số 10. lít xăng đó . Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít xăng ? Bài 9: Lớp 6B có 48 học sinh .Số học sinh giỏi bằng. 1 số học sinh cả lớp , Số học sinh 6. trung bình bằng 25% số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh khá . Tính số học sinh khá của lớp . Bài 10: Ba lớp 6 của một trường THCS có 120 học sinh . Số học sinh lớp 6A chiếm 35% số học sinh của khối . Số học sinh lớp 6C chiếm sinh lớp 6B . Tính số học sinh lớp 6B. Lop6.net. 3 số học sinh của khối , còn lại là học 10.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 11. Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm 3 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 8 5 a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 12. Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được thứ hai bạn làm được. 1 số bài. Ngày 3. 3 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 5 bài. Trong ba ngày 7. bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? Bài 13: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc. 1 5 số trang, ngày thứ hai đọc số 3 8. trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? Bài 14. Một cửa hàng bán một số mét vải trong ba ngày. Ngày thứ nhất bán vải. ngày thứ 2 bán. 3 số mét 5. 2 số mét vải còn lại. Ngày thứ 3 bán nốt 40m vải. Tính số mét vải 7. cửa hàng đã bán. BÀI TẬP HÌNH HỌC: Bài 1: Trên nữa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ xÔt = 400 , xÔy = 800 . a. Tia nào nằm giữa hai tia còn lại ? Vì sao ? b. Tính yÔt ? c. Tia Ot có là tia phân giác của góc xOy không ? vì sao ? d. Gọi Oz là tia phân giác của yÔt . Tính xÔz ? Bài 2:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600. a) Tính số đo góc yOz. b) Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt. Bµi 3. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa kh«ng? V× sao? Bµi 4. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh sè ®o gãc yOz? c) VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN: TOÁN 6 Năm học: 2010 – 2011 Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> A,Bài tập số học Dạng 1: Thứ tự thực hiện phép tính Bài 1: Thực hiện phép tính a, 5 + (–12) – 10 ; b, 25 – (–17) + 24 – 12 6 4 3 2 2 c, 5 : 5 + 2 .2 – 225 : 15 c, (-5 – 3) . (3 – 5):(-3 + 5) 2 e, 4.(13 – 16) – (3 – 5).(–3) f, 235 – (34 + 135) – 100 Bài 2: Thực hiện phép tính 2 1 16 3 4 12 3 1 -3 4 ; ; ; + ; 3 2 9 5 13 7 4 4 2 5 3 15 5 4 3 1 5 7 64 . : . :( + ) 5 7 6 3 4 4 24 8 49 4 1 2 1 3 3 4 1 2 1 . ; ; 9 2 3 2 4 4 5 2 3 3 Bài 3: Thực hiện phép tính một cách hợp lí 5 2 8 3 5 4 ; ; 21 21 24 7 13 13 5 8 2 4 7 9 15 11 9 15 7 8 3 7 12 3 3 7 5 1 7 39 50 : ; ; 8 4 12 6 2 25 14 78 19 11 11 19 19 2 1 2 1 3 1 . : . ; 5 3 15 5 5 3. 9 8 18 16 2 ; 27 24 27 24 3. (4 -. 5 5 ):2+ 12 24. Bài 4: Tính hợp lý giá trị các biểu thức sau: 8 7 8 5 14 23 32 23 3 5 4 3 3 C . . 2 7 9 9 7 7. 38 8 17 43 1 45 45 57 1 74 5 7 D 19 : 13 : . 4 12 5 8 12. A 49. B 71. Dạng 2: Tìm thành phần chưa biết trong phép tính Bài 1: Tìm x, biết: 3 x 17 2 ; (2 x 3)(6 2 x ) 0 2x + 27 = -11; 2 x 35 15 ; 10 – x = – 25 ; 1 3 3 2 4 4 3 1 x 0; 5 : x 13 ; 2 x 6 ; x= ; x ; 2 7 7 7 7 2 4 2 Bài 2:Tìm x biết 3 10 1 2 1 1 x ; ; x : 4 2,5 ; x : 3 2 10 5 21 3 1 2 x ( x 1) 0 ; 3. 5. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> 1 1 5 x+ ; 2 2 2. 2 1 3 2 x 5 ; 3 3 2. 3 x 1 . 1 x 5 0 2 . ;. 1 5 1 3 x3 3 6 2. Dạng 3: Các bài tập vận dụng tính chất cơ bản của phân số Bài 1: Tìm x, biết: a, d,. x 2 ; 5 3. b,. x 1 1 ; 3 2 5. 315 540. 5. e, x 3 1 ;. x 1 6 ; 5 2 10. 15. b). 25.13 26.35. g,. 3. Bài 2: Rút gọn phân số: a). c, x 1 6. c).. 6.9 2.17 63.3 119. d). 2. 10. x 12 1 4 2. 1989.1990 3978 1992.1991 3984. Bài 3: So sánh các phân số sau: a, 2 và 1. b, 7 và 7. d, 14 và 60. e,. 3. 21. 4 72. 3 c, 6 và. 5 27 26 g, và 82 75. 7. 10 8 16 24 và 9 13. Dạng 4: Ba bài toán cơ bản về phân số: Bài 1: Tìm tỉ số của 2 số a và b , biết: a, a = 0,6 m và b = 70 cm; c, a =. b, a = 0,2 tạ và b = 12 kg. 2 m và b = 75 cm; 3. d, a =. Bài 2: Một lớp có 45 học sinh. Số học sinh trung bình bằng học sinh khá bằng. 3 h và b = 20 phút 10. 7 số học sinh cả lớp. Số 15. 5 số học sinh còn lại. Tính số học sinh giỏi? 8. Bài 3: Một lớp có 45 học sinh. Khi giáo viên trả bài kiểm tra, số bài đạt điểm giỏi bằng 1 9 tổng số bài. Số bài đạt điểm khá bằng số bài còn lại. Tính số bạn đạt điểm trung 3 10. bình.(Giả sử không có bài điểm yếu và kém). Bài 4: Ba lớp 6 của trường THCS Tân Bình có 120 học sinh. Số học sinh lớp 6A chiếm 35% so với học sinh của khối. Số học sinh lớp 6B bằng. 20 số học sinh lớp 6A. Còn lại 21. là học sinh lớp 6C. Tính số học sinh mỗi lớp? Bài 5: Trên đĩa có 24 quả táo. Hạnh ăn 25% quả táo, Hoàng ăn. 4 số táo còn lại. Hỏi trên đĩa 9. còn mấy quả táo. Bài 6: Lớp 6B có 48 học sinh. Số học sinh giỏi bằng. 1 số học sinh cả lớp. Số học sinh 6. trung bình bằng 300% số học sinh giỏi, còn lại là học sinh khá. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại.. Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bài 7:Một lớp có 40 học sinh gồm 3 loại: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh giỏi chiếm. 1 3 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 5 8. a. Tính số học sinh mỗi loại. b. Tính tỉ số % học sinh mỗi loại. Bài 8: Một lớp học có 30 học sinh gồm 3 loại: khá, trung bình, yếu. Số học sinh khá chiếm. 1 4 số học sinh cả lớp. Số học sinh trung bình bằng số học sinh còn lại. 15 7. a. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. b. Tính tỉ số phần trăm của các học sinh trung bình so với số học sinh cả lớp. Bài 9: Chu vi hình chữ nhật là 52,5 m. Biết chiều dài bằng 150% chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật. Bài 10: An đọc sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất đọc. 1 5 số trang, ngày thứ hai đọc số 3 8. trang còn lại, ngày thứ ba đọc nốt 90 trang. Tính số trang của cuốn sách? Bài 11: Hoa làm một số bài toán trong ba ngày. Ngày đầu bạn làm được thứ hai bạn làm được. 1 số bài. Ngày 3. 3 số bài còn lại. Ngày thứ ba bạn làm nốt 8 bài. Trong ba ngày 7. bạn Hoa làm được bao nhiêu bài? 1 số học sinh cả lớp. Cuối năm có 16 1 thêm 2 học sinh đạt loại khá nên số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp. Tính số học 8. Bài 12: Số học sinh khá học kỳ I của lớp 6 bằng. sinh của lớp 6. Bài 13: Sè häc sinh giái häc kú I cña líp 6A b»ng sinh đạt loại giỏi nên số học sinh giỏi bằng. 2 sè häc sinh c¶ líp. Cuèi n¨m cã thªm 5 häc 9. 1 sè häc sinh c¶ líp. TÝnh sè häc sinh cña líp 6A. 3. Bài 14: Khoảng cách giữa hai thành phố là 85 km. Trên bản đồ khoảng cách đó dài 17cm. Hỏi: nểu khoảng cách giữa hai điểm A và B trên bản đồ là 12cm thì khoảng cách thực tế của AB là bao nhiêu km?. B, Bài tập hình học Bài 1: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và xOz sao cho: xOy = 1450, xOz = 550. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) Tính số đo góc yOz. Bài 2: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Oa. Vẽ hai góc aOb và aOc sao cho: aOb = 600; aOc = 1100. a) Trong ba tia Oa,Ob,Oc tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao ? b)Tính số đo góc bOc. Bài 3: Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox.Vẽ hai góc xOy và Lop6.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> xOz sao cho: xOy = 1400, xOz =700. a) Trong ba tia Ox,Oy,Oz tia nào nằm giữa hai tia còn lại. Vì sao? b) So sánh xOz và yOz c) Tia Oz có là tia phân giác của xOy không ? Vì sao? Bài 4:Vẽ hai góc kề bù xOy và yOz, biết xOy = 600. a) Tính số đo góc yOz. b)Gọi Ot là tia phân giác của góc xOy. Tính zOt. Bµi 5. Cho gãc bÑt xOy. VÏ tia Oz sao cho gãc xOz = 70o. a) TÝnh gãc zOy b) Trªn nöa mÆt ph¼ng bê Ox chøa Oz vÏ tia Ot sao cho xOt = 140o. Chøng tá tia Oz lµ tia ph©n gi¸c cña gãc xOt c) Vẽ tia Om là tia đối của tia Oz. Tính góc yOm. Bµi 6. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. d) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? e) TÝnh gãc yOz. f) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao? Bµi 7. Cho hai tia Oy, Oz cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng cã bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=400, gãc xOz=1500. d) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? e) TÝnh sè ®o gãc yOz? f) VÏ tia ph©n gi¸c Om cña gãc xOy, vÏ tia ph©n gi¸c On cña gãc yOz. TÝnh sè ®o gãc mOn Bµi 8. Cho hai tia Oz, Oy cïng n»m trªn nöa mÆt ph¼ng bê chøa tia Ox, biÕt gãc xOy=500, gãc xOz=1300. a) Trong ba tia Ox, Oy, Oz tia nµo n»m gi÷a hai tia cßn l¹i? V× sao? b) TÝnh gãc yOz. c) Vẽ tia Oa là tia đối của tia Oz. Tia Ox có phải là tia phân giác của góc yOa không? Vì sao? Bài 9. Cho góc xOy = 60o. Vẽ tia Oz là tia đối của tia Ox. Vẽ tia Om là tia phân giác của góc xOy, On lµ tia ph©n gi¸c cña gãc yOz.. C, Các bài toán nâng cao Bài 1: Thực hiện phép tính (10 :. 2 3 2 +2 )–5 ; 9 5 9. 9. 5 5 2 4 13 5 13 . 1 4 Lop6.net. (6 - 2 4 ).3 1 + 1 3 5. 8. 8.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>