Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần 20 - Trường TH số 2 Hoà Bình 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (202.23 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường TH số 2 Hoà Bình 2. Naêm hoïc 2011 - 2012. TUẦN : 20 Cách ngôn : Thà chết chứ không chịu làm nô lệ Thứ Môn Đề bài Chào cờ Nói chuyện đầu tuần Học vần Bài 81 : ach Thứ 2 Học vần Bài 81 : ach Đạo đức Lễ phép vâng lời thầy cô giáo Âm nhạc Ôn bài hát “Bầu trời xanh” Thể dục Bài thể dục – Trò chơi “Vận động” Toán Phép cộng dạng 17 + 3 Thứ 3 Học vần Bài 82 : ich - êch Học vần Bài 82 : ich - êch Học vần Bài 83 : Ôn tập Học vần Bài 83 : Ôn tập Thứ 4 Toán Luyện tập TNXH An toàn trên đường đi học Mĩ thuật Vẽ hoặc nặn quả chuối Học vần Bài 84 : op - ap. Thứ 5 Học vần Bài 84 : op - ap. Toán Phép trừ dạng 17 – 3 Thủ công Gấp cái mũ ca lô(t2) Học vần Bài 85 : ăp - âp Học vần Bài 85 : ăp - âp Thứ 6 Toán Luyện tập HĐTT Liên hoan tổng kết Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Chào cờ : Nói chuyện dầu tuần Học Vần Bài 81 ach I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : ach, cuốn sách ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ach, cuốn sách. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở. II/ Đồ dùng dạy học: Bộ ghép chữ, vần. Sách giáo khoa Tranh luyện đọc, luyện nói III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ iêc - ươc ” - Kiểm tra đọc: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ - HS 1 đọc: iêc - cá diếc, công việc - Đọc SGK - HS 2 đọc: ước - cái lược, thước kẻ - Kiểm tra viết: xem xiếc, rước đèn - HS 3 đọc SGK - Nhận xét - HS 4, 5 viết: xem xiếc, rước đèn Hoạt động 2: Bài mới - Cả lớp viết bảng con 1/ Giới thiệu: vần ach 2/ Dạy vần ach: - HS phát âm ( 3 em) - Nhận diện vần - Đánh vần - Chữ a đứng trước, chữ ch sau - Đọc trơn vần - a - chờ - ach - Ghép vần: ach - Đọc vần: ach - Tạo tiếng: sách - Ghép vần: ach - Giới thiệu từ: cuốn sách - Đọc trơn từ: cuốn sách - Đọc vần, tiếng, từ 3/ Viết (cá nhân, tổ, lớp) - Chữ mẫu - Giảng cách viết - HS viết bảng con: ach, cuốn sách 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - HS đọc thầm từ GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 - Hướng dẫn đọc từ - Giải nghĩa từ: kênh rạch, cây bạch đàn Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài trên bảng tiết 1. Naêm hoïc 2011 - 2012 - Tìm tiếng mới - HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - HS đọc : ach, sách, cuốn sách, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn. ( cá nhân 5 em) - Đọc theo tổ, lớp. 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh - Giới thiệu bài ứng dụng và hướng dẫn đọc. - Xem tranh vẽ - Đọc thầm bài ứng dụng - Tìm tiếng mới: sạch, sách - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp). Họat động 2: Luyện viết - Giới thiệu bài viết - Hướng dẫn cách viết vào vở - Đem vở Tập Viết Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: giữ gìn sách vở - HS viết vào vở Tập Viết - Tranh vẽ gì? - Quan sát tranh vẽ - Sách vở bạn nào được giữ gìn sạch đẹp? - Bạn gái đang sắp xếp sách vở - Em làm gì để giữ gìn sách vở? - HS giới thiệu bạn - Sách vở sạch đẹp có lợi gì cho các em? - Sách vở của em đã sạch đẹp chưa? Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Trả lời - Hướng dẫn đọc SGK - Trả lời - Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới - HS đọc toàn bài SGK - Dặn dò: Xem lại bài và chuẩn bị bài tiếp theo. - Các tổ tham dự trò chơi Đạo Đức Lễ phép vâng lời thầy cô giáo (tt) I/ Mục tiêu dạy học: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo . Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo , cô giáo , Thực hiện lễ phép với thầy giáo , cô giáo Thái độ cư xử lễ phép với thầy cô giáo. Giúp bạn nhận ra được việc làm đúng. *(KNS) Không yêu cầu học sinh đóng vai trong các tình huống chưa phù hợp. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh của tiết 1, bài tập 1, 2 Vở bài tập Đạo Đức III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ Lễ phép vâng lời thầy cô giáo “ tiết 1 - HS 1: Khi gặp thầy cô giáo trong trường em có thái độ thế nào? - Kiểm tra bài tập 1, 2 - HS 2: Đưa hay nhận vật gì từ tay thầy cô. - HS 3: Thực hành tô màu vào tranh em cho là hành vi biết vâng lời cô giáo. Hoạt động 2: Bài mới - Hiểu được thế nào là lễ phép với thầy giáo , cô giáo. Biết nhắc nhở các bạn phải lễ phép với thầy 1/ Giới thiệu : bài học cùng đề tiết 2 giáo , cô giáo. - Giáo viên ghi đề bài 2/ Các hoạt động chủ yếu: * Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài tập 3 - HS lần lượt lên trước lớp kể lại về người bạn - Hãy kể về 1 bạn biết lễ phép vân lời thầy cô giáo mình biết. - Cả lớp lắng nghe, trao đổi - Giáo viên kể - HS lắng nghe và cả lớp trao đổi về bạn nào thực hiện đúng. (KNS) Kĩ năng giao tiếp / ứng xử lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - HS phân tích 4 nhóm * Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập 4 - Thảo luận nhóm - Chia nhóm - Nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình chưa - Đại diện nhóm trình bày - Cả lớp nhận xét lễ phép và vân lời thầy cô giáo GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 - Giáo viên kết luận: nhắc nhở khuyên lơn bạn Hoạt động 3: Vui múa hát theo chủ đề bài học - Bài hát: Em bé ngoan Âm nhạc : Ôn bài : Bầu trời xanh” Cô Kim Thu dạy Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011 Thể dục: Bài thể dục - trò chơi vận động I/Mục tiêu: Biết cách thực hiện hai động tácc vươn thở, tay của bài thể dục phát triển chung. Bước đầu biết cách thực hiện động tác chân của bài thể dục phát triển chung. Biết cách điểm số đúng hàng dọc theo từng tổ. Phương pháp: Quan sát, thực hành. II/Địa điểm, phương tiện: Trên sân trường. Giáo viên chuẩn bị 1 còi và kẻ hình cho trò chơi. Nội dung và phương pháp lên lớp: Giáo viên Học sinh 1/Phần mở đầu: - cán sự lớp tập hợp học sinh theo đội hình 4 hàng dọc. Giáo viên nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài - Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp. học. + Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc + Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. - Hát múa tập thể bài: Chú ếch con 2/Phần cơ bản: - Ôn 2 động tác thể dục đã học: 3 – 5 lần, mỗi động - Học sinh làm theo lời hô của giáo viên. - Học sinh thi từng tổ theo lời hô của cán sự lớp. tác 2 x 4 nhịp. - Động tác chân: + Nhịp 1: Hai tay chống hông, đồng thời kiễng gót chân. + Nhịp 2: Hạ gót chân chạm đất, khuỵu gối,thân trên thẳng, vỗ 2 bàn tay vào nhau ở phía trước. + Nhịp 3: Như nhịp 1. + Nhịp 4: Về TTCB. + Nhịp 5, 6, 7, 8 : Như trên. - Học sinh làm theo hd của giáo viên . GV làm mẫu và HD học sinh. Học sinh thi theo từng tổ. - Điểm số hàng dọc theo tổ: Giáo viên cho học sinh tập họp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Giáo viên giải thich và chỉ dẫn 1 tổ làm mẫu cách - Lần 1 – 2 , từng tổ lần lượt điểm số. điểm số. Lần 3 – 4 , 4 tổ cùng đồng loạt điểm số. Giáo viên lưu y:ù nhắc các tổ trưởng thực hiện vai trò của mình. * trò chơi “nhảy ô tiếp sức”: - Học sinh chơi trò chơi 1 - 2 lần. 3Phần kết thúc: - Đứng vỗ tay, hát và đi thường theo nhịp 2 – 4 hàng dọc. - Trò chơi: Chim sổ lồng. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. - GV nhận xét bài học và giao bài tập về nhà. Toán Phép cộng dạng 14 + 3 I/ Mục tiêu dạy học: Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 Cẩn thận, tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và que tính rời. Bó chục que tính và que rời. Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Làm bài tập 1(cột 1, 2, 3) bài 2(cột 2, 3) bài 3 (phần 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: Viết các số từ10 đến 20 “ Hai mươi - Hai chục “ - HS 2: Trả lời: số 15 gồm một chục và 5 đơn vị. - Hãy viết các số từ 10 đến 20 - Số 20 gồm 20 chục và 2 đơn vị - Số 15 gồm mấy chục, mấy đơn vị - HS 3 trả lời: Số 15 liền sau số 14 GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 - Số liền sau của số 19 là số nào?. Naêm hoïc 2011 - 2012 - Số liền sau của 19 là 20. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu : ghi đề bài 2/ Giới thiệu cách làm tính cộng dạng14+3 - Hướng dẫn HS thực hành. - Nhắc lại đề bài - Thực hành - HS: lấy 14 que tính gồm 1 bó và 4 que rời - Lấy thêm 3 que rời nữa đặt dưới 4 que rời. - Thể hiện đặt phép tính theo từng cột chục, đơn vị - Có tất cả 17 que tính - Có 1 bó chục que tính và 7 que rời, có tất cả mấy - Nhắc lại cách tính từ phải sang trái que tính - Hướng dẫn cách đặt tính và làm tính 14 - Nhẫm: 41 + 3 = 17 + 3 17 3/ Thực hành - HS làm bài và chữa bài - Bài 1: Luyện tập cách cộng - Bài 2: Nhẫm - HS làm bài và chữa bài - Bài 3: Điền số thích hợp vào Học Vần Bài 82 ich - êch I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : ich, êch, tờ lịch, con ếch ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ich, êch, tờ lịch, con ếch. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch Tích cực học tập. *(BVMT) II/ Đồ dùng dạy học:Tranh: con ếch. Tờ lịch Tranh luyện đọc, luyện nói III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra đọc: viên gạch, sạch sẽ, kênh - HS 1 đọc: viên gạch, sạch sẽ rạch, cây bạch đàn. - HS 2 đọc: cây bạch đàn, kênh rạch. - Đọc SGK - HS 3 đọc SGK - Kiểm tra viết: cuốn sách, tách trà - HS 4 viết: cuốn sách, tách trà Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần ich, êch - HS đọc lại đề bài ( cả lớp ) 2/ Dạy vần ich: - Bắt đầu chữ i, kết thúc chữ ch - Nhận diện vần - i - chờ - ich - Đánh vần - Vần: ich - Đọc trơn vần - Cài vần ich - Ghép vần - Cài chữ l trước vần ich, dấu nặng dưới vần - Tạo tiếng: lịch - Đọc từ: tờ lịch - Xem: tờ lịch - Đọc trơn từ: ich - lịch - tờ lịch - Viết từ - HS phân tích, đánh vần, đọc trơn vần êch 3/ Dạy vần êch: - Tạo tiếng êch - Nhận diện vần - Đọc từ: con ếch - HS đọc thầm từ 4/ Từ ngữ ứng dụng: - Phát hiện: kịch, thích, hếch, chênh, lệch - Giới thiệu từ - HS đọc từ: (cá nhân, nhóm, tổ, lớp) - Hướng dẫn tìm tiếng mới - Lắng nghe - Giải nghĩa từ - HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp) - Gọi đọc lại toàn bài GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con. Naêm hoïc 2011 - 2012 HS đọc: ich - lịch - tờ lịch êch - ếch - con ếch - Đọc: Vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch. (cá nhân, tổ, lớp) - Hướng dẫn xem tranh và nhận biết: tranh vẽ chim chích - Đọc thầm và phát hiện tiếng mới: chích, sích, ích - Đọc to bài thơ (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc lại ( 4 em ). 2/ Đọc bài ứng dụng - Giới thiệu tranh và bài thơ 6 câu - Hướng dẫn đọc bài thơ. - Hướng dẫn đọc toàn bài - HS viết vào vở Tập Viết - Đọc mẫu (BVMT) Bài ứng dụng : Tôi là chim chích…Có ích, (HS yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường có ích. thiên nhiên và cuộc sống) Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu: ich, êch, tờ lịch, con ếch - Giảng lại cách viết - Các bạn đi du lịch - Sửa sai cho HS - Mang ba lô, xách cầm tay - Chấm bài - Trả lời Họat động 3: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Khi đi du lịch các em mang gì? - HS đọc toàn bài trong SGK - Em đã được đi du lịch với ai? - Tham dự chơi ( 4 tổ ) Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Trò chơi: Ai tìm từ nhanh nhất - Dặn dò: Học bài ở nhà Thứ tư ngày 12 tháng 1 năm 2011 Học Vần Bài 83 : Ôn tập I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 77 đến bài 83. Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học:Tranh: bác sĩ, cuốn sách. Bảng ôn vần Tranh luyện đọc, tranh kể chuyện III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “ich - êch” - Đọc: tờ lịch, con ếch, vở kịch, mũi hếch, vui thích, chênh chếch. - HS đọc từ và phân tích tiếng ( 6 em ) - Đọc bài thơ ở SGK - Viết: Tôi là chim chích - 1 em viết, cả lớp viết Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu bài mới - Cho xem tranh: bác sĩ, cuốn sách - Tiếng “bác” có vần gì? - Tiếng “sách” có vần gì? - Phân tích vần ăc - Chữ a đứng trước, chữ c đứng sau - Phân tích vần ach - Chữ a đứng trước, chữ ch đứng sau + Ghi: ôn tập ( bài 83 ) 2/ Ôn tập: a/ Ôn chữ và vần - Giới thiệu bảng ôn vần và nói chữ a ghép được với chữ c, chữ ch đứng sau để tạo vần : ac, ach GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 - Hướng dẫn HS đọc vần trong bảng ôn - Vần nào có âm đôi? b/ Đọc từ ứng dụng: thác nước, chúc mừng, ích lợi. c/ Viết: - Viết mẫu: thác nước, ích lợi 3/ Luyện đọc toàn bài Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng. Naêm hoïc 2011 - 2012 - HS đọc: ac, ach trong bảng ôn - HS đọc: ăc, âc, oc......... - iêc, uôc, ươc - Đọc từ (cá nhân, tổ, lớp) - HS viết bảng con HS đọc toàn bài (cá nhân, tổ, lớp). 2/ Đọc bài thơ luyện đọc - HS đọc bảng ôn - Giới thiệu tranh - Đọc từ ứng dụng - Giới thiệu bài thơ - Đọc thầm, phát hiện tiếng có vần ôn tập: trước, - Đọc mẫu bước, lạc. Họat động 2: Luyện viết - Đọc to (cá nhân, tổ, lớp) - Viết mẫu - Đọc cả bài ( 3 em ) - Giảng cách viết - Nhận xét, chấm chữa Họat động 3: Kể chuyện - Tranh 1: Ngốc được cụ già tặng con ngổng vàng - HS viết vào vở Tập Viết - Tranh 2: 3 cô con gái, 1 người đàn ông, hai người nông dân đều bị dính vào ngổng - Tranh 3: Cảnh tượng công chúa chẳng cười - Tranh 4: Cảnh tượng đoàn người kéo theo chàng - Lắng nghe và nhìn tranh ngốc làm công chúa cười được, vua cho cưới công chúa làm vợ. Họat động 4: Thi đua kể chuyện Hoạt động 5: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc lại bài ở SGK - Các tổ chọn người lên kể tiếp nối - Trò chơi: Tiếp nối - Cả lớp nhận xét, bổ sung Toán Luyện tập I/ Mục tiêu dạy học: Thực hiện được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3 Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Sách giáo khoa Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Bài 1(cột 1, 2, 4) bài 2 (cột 1, 2, 4) bài 3 (cột 1, 3) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1 lên bảng: 14 15 “ Phép cộng dạng 14 + 3 “ +2 +3 - Thực hiện phép tính - HS 2: 12 + 3 = - Tính nhẫm 14 + 4 = - HS 3 : 15 + 0 = 12 + 4 = Hoạt động 2: Bài mới - HS nêu yêu cầu của bài làm 1/ Giới thiệu : ghi đề bài - Đặt tính rồi tính 2/ Các hoạt động chủ yếu: - HS làm cột 2, 3, 4 vào bảng con * Bài 1: Đặt tính rồi tính - 3 em lên chữa bài - Ghi 4 cột toán mỗi cột 2 phép tính - Cả lớp nhận xét 12 + 3 11 + 5 12 + 7 16 + 3 13 + 4 16 + 2 7 + 2 13 + 6 - Hướng dẫn mẫu bài: 12 + 3 ; 13 + 4 - Theo dõi, chấm chữa * Bài 2: Tính nhẫm - HS theo dõi - Hướng dẫn cách nhẫm bài 15 + 1 = theo 3 cách ( 15 - HS làm bài và chữa bài cộng 1 bằng 16; 5 cộng 1 bằng 6’ 10 cộng 6 bằng 16; 15 cộng 1, cộng 1,... * Bài 3: Tính - HS làm bài và chữa bài GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 - Hướng dẫn nhẫm từ trái sang phải * Bài 4: Trờ chơi (Nối) - Bước 1: Nhẫm ra kết quả - HS tham dự trò chơi ( 2 nhóm) - Bước 2: Nối đến kết qủa tương ứng - Nhận xét thi đua giữa 2 nhóm chơi Tự nhiên và Xã hội An toàn trên đường đi học I/ Mục tiêu dạy học: Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. Chấp hành tốt quy định về An Toàn Giao Thông * (KNS) II/ Đồ dùng dạy học: Các hình trong bài 20 SGK. Chuẩn bị một vài tình huống cụ thể, có thể có trên đường đi học. Sách giáo khoa. Vở bài tập III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Đưa ra 2 câu hỏi để gợi ý đưa vào bài mới. + Các em đã bao giờ nhìn thấy tai nạn trên đường - Trả lời chưa? + Theo em vì sao tai nạn xảy ra? - Trả lời - Giáo viên dựa vào ý kiến để đưa vào bài mới. Ghi - Theo dõi, đọc lại đề bài: An toàn trên đường đi đề bài học. Phân tích được tình huống nguy hiểm xảy ra nếu không làm đúng qui định khi đi các loại phương tiện *(KNS) -Kĩ năng tư duy phê phán: Những hành vi sai, có thể gây nguy hiểm trên đường đi học. -Kĩ năng ra quyết định: Nên và không nên làm gì để đảm bảo an toàn trên đường đi học. Hoạt động 2: Thảo luận tình huống: Giúp HS biết - HS ngồi theo nhóm - Mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống theo nội một số tình huống có thể xảy ra trên đường đi học. - Bước 1: Chia nhóm dung - Bước 2: Giao nhiệm vụ cho từng nhóm + Điều gì có thể xảy ra + Có khi nào em có những hành động như vậy chưa? + Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? - Các nhóm thi đua lên trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung - Bước 3: Gọi đại diện nhóm lên trình bày - HS hỏi đáp theo cặp: + Đường ở tranh 1 khác gì đường ở tranh 2 * Hoạt động 3: Quan sát tranh + Người đi bộ ở tranh 1 đi vỉtí nào trên đường. - Để biết về quy định đi bộ trên đường + Người đi bộ ở tranh 2 đi vị trí nào trên đường. - Gọi học sinh trả lời trước lớp - Giáo viên kết luận Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Mĩ thuật : Vẽ hoặc nặn quả chuối Cô Xuân Thu dạy Học Vần Bài 84 op - ap I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : op, ap, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : op, ap, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học:Bộ chữ học vần. Tranh: học nhóm, múa sạp Tranh luyện đọc, luyện nói III/ Các hoạt động: GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Ổn định và nhắc nhở HS biết đã học hết tập 1 sách - Lắng nghe Tiếng Việt. Và giới thiệu sách Tiếng Việt tập 2 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần op, ap 2/ Dạy vần op: - HS đọc lại vần - Nhận diện vần - HS phân tích: o + p - Đánh vần - Đọc trơn vần - Đánh vần, đọc trơn: op - Cài vần: op - Ghép vần op - Tạo tiếng: họp - Đánh vần, đọc trơn: họp - Phân tích: h + op + . - Giải nghĩa: họp nhóm và ghi từ: họp nhóm - Đọc trơn: họp nhóm (cá nhân, tổ, lớp) - Đọc trơn: op - họp - họp nhóm 3/ Dạy vần ap: (cá nhân, tổ, lớp) - Viết vần: ap và hỏi: Vần mới khác vần op chổ nào? - Trả lời - HS tự phân tích vần - Đánh vần, đọc trơn vần - Cài vần ap - Giới thiệu tranh:múa sạp - Tạo tiếng : sạp - Ghi từ - Phân tích, đánh vần - Đọc trơn: sạp 4/ Viết - Đọc trơn: múa sạp - Viết mẫu - Đọc trơn: ap - sạp, múa sạp 5/ Từ ngữ ứng dụng: Giới thiệu từ - HS viết bảng con: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Giải nghĩa từ HS đọc (cá nhân, tổ, nhóm) Hoạt động 1: Luyện đọc 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con - HS đọc: op - họp - họp nhóm ap - sạp - múa sạp - Đọc: con cọp, đóng góp, giấy nháp, xe đạp (cá nhân, tổ, lớp) Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - HS viết vào vở Tập Viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Giảng lại cách viết Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Cho xem tranh để xác định đâu là chóp núi, ngọn - Xem tranh cây, tháp chuông. - Lên bảng chỉ vào tranh và phát biểu: - Chóp núi là vị trí nào của núi? - Nơi cao nhất của núi - Vì sao gọi là ngọn cây? - Nơi cao nhất của cây - Tháp chuông là vị trí nào của tháp? - HS lên chỉ Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - Đem SGK - Trò chơi: Ai đọc nhanh nhất - Đọc (cá nhân, tổ, lớp) - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. Toán Phép trừ dạng 17 - 3 I/ Mục tiêu dạy học: Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; biết trừ nhẩm dạng 17 - 3 Tích cực học tập II/ Đồ dùng dạy học: Bó chục que tính và que tính rời. Bó chục que tính và que tính rời. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Bài tập 1(a), bài 2(cột 1, 3) bài 3 (phần 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: Đặt phép tính GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 “ Luyện tập “ ( 75) - Kiểm tra kiến thức của bài luyện tập. 13 + 2. 13 +2 15 - HS 2: Đặt phép tính 12 + 2 16 + 3 12 16 +2 +3 14 19 - HS 3: Nhẫm 11 + 4 = 15 14 + 5 = 19. Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17 + 3 - Lấy 17 que tính tách làm 2 phần: bó 1 chục que, 7 que rời - Từ 7 que tính tách lấy ra 3 que tính còn lại bao nhiêu que tính?. 14 + 3. Naêm hoïc 2011 - 2012 14 +3 17. - HS thực hiện trên que tính - Lấy bó chục que tính và 7 que tính rời. - Lấy 3 que tính từ 7 que tính rời - Số que tính còn lại là bó 10 que và 4 que rời, tất cả 14 que tính. - HS nhắc lại cách đặt tính: viết 17, viết 3 thẳng cột với 7, viết dấu (-). vạch ngang dưới 2 số - HS nhắc lại cách làm tính: + Tính từ phải sang trái - HS đọc nhẫm: 17 - 3 = 14 - HS vừa nêu vừa viết kết quả. - Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ 17 - 3 14 - Hướng dẫn xem sách giáo viên 2/ Thực hành - Bài 1: Luyện tập cách trừ - HS ghi kết quả vào ô trống - Bài 2: Nhẫm - Hướng dẫn cách nhâm - Bài 3: Nhẩm 3/ Củng cố - Dặn dò Thủ công Gấp cái mủ calô (tiết 2) I/ Mục tiêu - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy . Gấp được mũ ca lô bằng giấy . Các nếp gấp tương đối thẳng , phẳng II/ Chuẩn bị: Các hình mẫu gấp cái mủ ca lô Giấy mãu. 1 tờ giấy màu hình chữ nhật. Bút chì thức kẻ, hồ dán. Chuẩn bị của HS Giấy màu , Hồ dán., III/Các hoạt động dạy học Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. - HS quan sát mẫu. Hình 1 SGV/ trang 217 - HS: quan sát. Hướng dẫn HS quan sát -Cách lấy đường dấu giữa. Như hình 1 /217 SGV. Với HS khéo tay : Gấp được mũ ca lô bằng giấy GV treo hình mãu cách gấp lên bảng(Hình mẫu . Các nếp gấp thẳng , phẳng . (trang 221-222 SGV.) Hướng dẫn HS quan sát hình mẫu giáo viên treo trên bảng để gấp. - Gạch dấu giữa. -Hoạt động 2/ Hướng dẫn HS gấp Bước 1/ Hình mẫu 3 SGV/221 - HS: quan sát -Quan sát hình 3 gấp như tiết trước gấp mẫu. -GV gấp mẫu HS quan sát. -Bước 2: Gấp như hình 3 để lấy mép của mủ, sau đó gấp như h 4 -Bước 3/ Gấp mủ . -Hình mẫu 5,6, 7…12 SGV /221 HS quan sát. GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Hoạt động 3./ - Nhận xét thái độ học tập của HS. - Đánh giá sản phẩm - Làm vệ sinh lớp. - Dặn dò: Bài tuần sau. Naêm hoïc 2011 - 2012 -Cho HS thực hành từng bước.. -GV giúp đỡ HS làm . -Hoàn thành sản phẩm . Giáo viên chấm điểm , nhận xét. - HS: lắng nghe. Thứ sáu ngày 14 tháng 1 năm 2011 Học Vần Bài 85 ăp - âp I/ Mục tiêu dạy học: Đọc được : ăp, âp, họp nhóm, múa sạp ; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được : ăp, âp, họp nhóm, múa sạp. Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em Tích cực học tập. II/ Đồ dùng dạy học: Tranh: cải bắp, cá mập. Luyện đọc, viết, nói. III/ Các hoạt động: Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ “op – ap” - Viết - HS 1 viết:op, ap, họp, sạp - Đọc - HS 2 đọc: con cọp, rạp hát - Tìm tiếng mới - HS 4 viết tiếng chứa vần op, ap Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu: vần op, ap - HS đọc lại vần 2/ Dạy vần ăp - HS đánh vần, đọc trơn và phân tích vần ăp - Viết ăp - Ghép vần ăp, chữ “bắp” - Viết chữ : bắp - Đánh vần, đọc trơn và phân tích tiếng bắp - Cải bắp - Em biết loại rau cải nào? - Đọc trơn từ - Viết: cải bắp - Đọc: ăp, bắp, cải bắp - HS tự đánh vần, đọc trơn và phân tích vần âp - Tự ghép vần âp và chữ mập - Đọc: âp, mập, cá mập - HS viết bảng con: ăp, âp, cải bắp, cá mập -HS đọc thầm - Luyện đọc (cá nhân, tổ, nhóm) - HS đọc trơn toàn bài. 3/ Dạy vần âp: - Viết âp - Viết chữ : mập - Giới thiệu tranh và viết từ: cá mập 4/ Viết Hướng dẫn viết: ăp, bắp, âp, mập 5/ Từ ngữ ứng dụng: - Giới thiệu từ. - HS đọc: - Giải nghĩa từ: ngăn nắp, gặp gỡ ăp - bắp - cải bắp Hoạt động 1: Luyện đọc âp - mập - cá mập 1/ Đọc bài tiết 1 trên bảng con: vần, tiếng, từ khóa, từ - Đọc: gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh ( 8 ứng dụng em) -HS thảo luận - HS đọc thầm và tìm tiếng mới - HS đọc ( 10 em ) 2/ Đọc đoạn thơ ứng dụng - Đọc theo tổ, lớp - Cho xem tranh - Đọc toàn bài - Giới thiệu bài thơ - HS viết vào vở Tập Viết - Hướng dẫn đọc Họat động 2: Luyện viết - Viết mẫu - Giảng lại cách viết Họat động 3: Luyện nói theo chủ đề: Trong cặp sách - Quan sát tranh và trả lời câu hỏi: sách, vở, bút, của em thước,....... - Cho xem tranh và hỏi trong cặp sách của bạn có những đồ dùng gì? GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 - Hãy giới thiệu đồ dùng học tập của em cho các bạn - Các tổ thi đua cử đại diện lên giới thiệu. biết. - Giáo viên chữa sai cho HS: chú ý trả lời đủ câu văn. Họat động 4: Củng cố - Dặn dò - Hướng dẫn đọc SGK - HS đọc SGK - Trò chơi: Tìm tiếng mới - Hs cả lớp tham dự - Dặn dò: xem lại bài học và chuẩn bị bài sau. Toán Luyện tập I/ Mục tiêu dạy học: Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 ; trừ nhẩm dạng 17 - 3 Thích học môn Toán. Cẩn thận làm bài II/ Đồ dùng dạy học: Mô hình bài tập 4 Bảng con. Sách giáo khoa III/ Các hoạt động: Làm bài tập 1, bài 2(cột 2, 3, 4) bài 3 (dòng 1) Giáo viên Học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - HS 1: Nhẫm đọc ra kết quả “ Phép trừ dạng 17 - 3 “ 12 - 1 = 11 ; 13 - 2 = 11 - Kiểm tra làm ở bảng con 17 - 5 = 12 ; 18 - 4 = 14 Nhẫm: 12 - 1 = 13 - 2 = - HS 2: Tính và diễn giải 17 - 5 = 18 - 4 = 15 18 Tính: 15 18 - 4 - 2 -4 - 2 11 16 Hoạt động 2: Bài mới 1/ Giới thiệu và ghi đề bài 2/ Các hoạt đồng chủ yếu: * Bài 1: Đặt tính rồi tính - HS nêu yêu cầu đặt tính rồi tính - Cho HS thực hiện phép tính bài 1 trên bảng con. - HS đem SGK để ghi phép tính bài 1 - 3 em chữa bài ở bảng lớp - HS 1: 14 - 3 ; 16 - 5 - HS 2: 17 - 5 ; 17 - 2 - Nhận xét và sửa sai bài 1 - HS 3: 19 - 2 ; 19 - 7 - Ghi điểm cá nhân * Bài 2: Tính nhẩm - Nêu yêu cầu: Tính nhẫm - 4 em lên bảng chữa bài * Bài 3: Tính - Cả lớp làm vào SGK - Hướng dẫn tính từ trái sang phải - Hướng dẫn nhẫm theo cách tiện nhất - HS làm bài SGK - Chấm chữa bài - 3 em lên bảng * Bài 4: Hướng dẫn trò chơi: Nhóm nào nối nhanh sẽ thắng cuộc - HS tham dự chơi ( 2 nhóm) Hoạt động tập thể: Liên hoan tổng kết kiểm điểm kết quả rèn luyện ở học kỳ 1 I/ Mục tiêu: tổng kết các hoạt động trong tuần vừa qua rút ra bài học kinh nghiệm cho tuần tới . Tổng kết kết quả học tập và rèn luyện ở học kỳ I,nêu đượcbiện pháp giúp đỡ lẫn nhau II/ Hoạt động: 1/ Đánh giá kết quả học tập và thực hiện : Lớp trưởng chỉ đạo tổng kết các hoạt động trong tuần tổ trưởng nhận xét kết quả học tập và rèn luyện trong tuần qua. Tình hình học tập tuần qua, mức độ chuyên cần bài tập về nhà thái độ nghiêm túc trong giờ học. Ăn mặc đồng phục đầy đủ đúng qui định, khăn quàng, đầu tóc vệ sinh cá nhân vệ sinh lớp học lễ phép tôn trọng thầy cô giáo giúp đỡ bạn bè trong học tập và lao động. Xếp hàng ra vào lớp thể dục giữa giờ chấp hành những qui định chung của nhà trường và của lớp đề ra. Lớp trưởng tổng kết đánh giá các hoạt động trong tuần. Xếp loại thi đua của tổ. GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường TH số 2 Hoà Bình 2 Naêm hoïc 2011 - 2012 GV nhận xét tuyên dương khen thưởng cá nhân và tập thể tổ. 2/ Nội dung sinh hoạt: Liên hoan tổng kết GV lần lượt cho tổ trưởng đánh giá tình hình học tập trong học kỳ 1những mặt làm được ,những mặt còn yếu đặt biệt cần đưa ra để sửa chữa khắc phục 3/ Củng cố chủ đề: GV nhận xét tiết sinh hoạt. GV :. Lê Thị Đào Lop1.net. Lớp 1 C. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>

×