Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 27 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.87 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27. LỊCH BÁO GIẢNG. (Từ ngày 12/3 đến ngày 16/3/ 2012) Thứ. Môn dạy Chào cờ Mỹ thuật Tập đọc Tập đọc Toán Thủ công Âm nhạc Tập viết Chính tả. Tiêt ct 27 27 13 14 105 27 27 26 5. Thể dục Toán Tập đọc Tập đọc. 27 106 15 16. Bài thể dục ,trò chơi vận động Bảng các số từ 1 đến 100 Ai dậy sớm Ai dậy sớm. 5. Chính tả Kể chuyện Toán TNXH. 6 3 107 27. T.chép: Ai dậy sớm Trí khôn Luyện tập Con mèo. 6. Tập đọc Tập đọc Toán Đạo đức Sinh hoạt. 17 18 108 27 27. Mưu chú Sẻ Mưu chú Sẻ Luyện tập Cảm ơn và xin lỗi Sơ kết lớp. 2. 3. 4. Tên bài Tập trung đầu tuần Vẽ nặn cái ô tô Hoa ngọc lan Hoa ngọc lan Luyện tập Cắt dán hình vuông Ôn 2 bài hát Hoà bình cho bé, Quả Tô chữ hoa E, Ê, G Tập chép: Nhà bà ngoại. *********************************** Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Chào cờ:. Tập trung đầu tuần. ********************************** Tập đọc (13+14) HOA NGỌC LAN I/ Mục tiêu : HS biết: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn. Trang 1 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TUẦN 27 Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc Hoa ngọc lan và phần luyện nói trong SGK III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài: Cái Bống 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài GV đưa tranh giới thiệu : Bức tranh vẽ cây hoa ngọc lan, bà đang cài một búp lan lên mái tóc bạn nhỏ. Để biết nụ hoa, hương lan như thế nào và hiểu tình cảm của bạn nhỏ, qua bài tập đọc này cô trò cùng tìm hiểu nhé. - GV viết tên bài lên bảng Hoạt động 2 : Luyện đọc + Giáo viên đọc mẫu : chậm rãi, nhẹ nhàng, thiết tha, tình cảm. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ : hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn. Giải nghĩa các từ: ngan ngát: mùi thơm dễ chịu, lan toả khắp nơi. lấp ló: lúc ẩn lúc hiện + Luyện đọc câu: GV cho HS đọc thầm và xác định câu trong bài đọc (bài văn có 8 câu) + Luyện đọc đoạn, bài: - Đoạn 1 : “Ở ngay đầu hè… xanh thẫm”. - Đoạn 2 : “Hoa lan lấp ló… khắp nhà”. - Đoạn 3 : “Vào mùa lan… mái tóc em”.. Hoạt động học - Hát tập thể - 2 HS đọc bài và trả lời câu hỏi: Bống làm gì để giúp mẹ nấu cơm? Bống giúp mẹ làm gì khi mẹ đi chợ về? - HS quan sát tranh. - HS đọc đề bài - HS lắng nghe - Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng khó.. - HS xác định câu - mỗi câu 2 em đọc - HS đọc nối tiếp câu - Mỗi đoạn 2 – 3 em đọc - 3 HS đọc nối tiếp đoạn - 2 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng Trang 2. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN 27. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3 : Ôn các vần ăm, ăp - GV nêu vần cần ôn là : ăm, ăp a) Tìm tiếng trong bài : - Có vần ăp - Yêu cầu HS tìm tiếng ngoài bài Có vần ăm Có vần ăp. c) Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp - GV đưa tranh 1, đọc câu mẫu: M: Vận động viên đang ngắm bắn. - GV đưa tranh 2: M: Bạn HS rất ngăn nắp. Tiết 2 Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc đoạn 1 và đoạn 2, trả lời câu hỏi: + Nụ hoa lan có màu gì? - Đọc đoạn 2 và 3 : + Hương hoa lan thơm như thế nào? + Vào mùa lan, buổi sáng bà thường làm gì? - GV đọc diễn cảm bài văn. - Nhắc HS nghỉ hơi đúng sau các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. *GV chốt ý chính : Tình cảm của bạn nhỏ đối với cây hoa ngọc lan.. thanh. - Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm điểm. HS hát bài: Tập tầm vông + HS tìm tiếng và nêu : khắp - HS phân tích tiếng có vần vừa ôn. - So sánh vần ăm và ăp + Vần ăm: lọ tăm, rằm, con tằm, thăm , chăm sóc, thứ năm,… + Vần ăp : bắp ngô, khắp, thắp đèn, chắp nối, cái cặp… - Cả lớp đọc các tiếng tìm được. - HS đọc mẫu câu trong SGK, luyện nói theo yêu cầu: Chúng em đi thăm bạn bị ốm. Thứ năm chúng em được nghỉ học. Rằm trung thu, em đi rước đèn. Bắp nướng ăn rất ngon . Bướm bay lượn khắp nơi. Cặp sách này của em. - HS lắng nghe. - 2 – 3 em đọc - Nụ hoa lan có màu trắng ngần. - 3 em đọc - Thơm ngan ngát, toả khắp vườn, khắp nhà. … cài một búp lan lên mái tóc em.. - 3 HS đọc toàn bài - Cả lớp đọc đồng thanh Trang 3. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> TUẦN 27 Hoạt động 2 : Luyện nói Đề tài: Kể tên các loài hoa em biết - GV cho HS quan sát tranh, hoa thật rồi yêu cầu HS gọi tên hoa đó. 4. Củng cố : - Đọc lại toàn bài. - Nêu các chi tiết tả nụ hoa ngọc lan, hương hoa ngọc lan? 5. Dặn dò - Nhận xét : - Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước bài : Ai dậy sớm. - Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.. - HS kể tên các loại hoa trong ảnh: hoa đồng tiền, hoa hồng, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen. - Kể tên các loại hoa khác. - HS nhận xét. - HS trả lời.. ****************************** LUYỆN TẬP. Toán (105) I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số - Biết tìm số liền trước, số liền sau của một số. - Biét phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/ Đồ dùng dạy học : - Thanh thẻ từ, bảng phụ. III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy. hoạt động học. 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Bài 1 trang 143/ SGK 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập ở SGK trang 143 Bài 1 : Viết số - GV hỏi HS trong các số đó số nào là số tròn chục? Bài 2: Viết (theo mẫu) a) Số liền sau của 23 là: 24. - HS hát tập thể - 3 HS làm bài, mỗi em 1 cột.. - HS làm theo nhóm, mỗi nhóm 2 em. + 1 em đọc, 1 em viết số + HS chữa bài, nhận xét. - HS nêu bài mẫu Trang 4. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN 27 Số liền sau của 70 là: b) Số liền sau của 84 là : Số liền sau của 98 là : Bài 3 : >, <, = ? a) 34 … 50 b) 47 … 45 78 … 69 81 … 82 72 … 81 95 … 90 62 … 62 61 … 62 Bài 4 : Viết (theo mẫu) a) 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 +7 b) 59 gồm … chục và …đơn vị; ta viết: 59 = …+… c) 20 gồm …chục và …đơn vị; ta viết: 20= … + ... d) 99 gồm … chục và … đơn vị; ta viết:99= ... +… 4. Củng cố: Đọc các số theo thứ tự từ: 20 – 40 50 – 60; 80 – 90 5. Dặn dò- Nhận xét: - Khen HS làm bài tốt - Chuẩn bị bài Bảng các số từ 1 đến 100. - Tìm số liền sau của một số, ta lấy số đã cho cộng thêm 1 - HS làm bài, cá nhân đọc chữa bài. - 2em lên bảng làm bài - HS khác đứng tại chỗ đọc kết quả, diễn đạt cách so sánh. - Cho HS nêu yêu cầu - 3 HS làm trên bảng - Cá nhân làm bài vào vở. - HS đọc bài làm.. ************************************************************ Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Thủ công (27) CẮT DÁN HÌNH VUÔNG(tiết 2) I/ Mục tiêu: - Biết cách kẻ cắt,dán hình vuông. - Kẻ cắt dán được hình vuông. Có thể kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng. II/ Đồ dùng dạy-học: - Bút chì, thước kẻ, kéo. - HS: Vở thủ công, bút chì, thước kẻ, kéo. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của. Hoạt động học - Hát Trang 5. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> TUẦN 27 HS 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Ôn lại cách kẻ, cắt, dán hình vuông * Cách kẻ hình vuông - Lấy 1 điểm A trên mặt giấy kẻ ô. Từ điểm A đếm xuống dưới 7 ô theo đường kẻ, ta được điểm D - Từ D đếm sang phải 7 ô theo đường kẻ ta được điểm B - Nối lần lượt các điểm ta được hình chữ nhật ABCD. * Hướng dẫn cắt rời hình vuông và dán: - Cắt theo cạnh AB, BC,CD, DA - Bôi lớp hồ mỏng, dán cân đối, phẳng * Hướng dẫn cách kẻ, cắt hình vuông đơn giản - Gợi ý để HS nhớ lại cách kẻ hình chữ nhật rồi thực hiện tương tự như bài 25 để vẽ hình vuông. Hoạt động 3 : Học sinh thực hành - GV quan sát uốn nắn, giúp đỡ HS còn lúng túng.. - HS nêu cách kẻ và cắt - Em khác nhận xét.. - HS kẻ, cắt hình vuông trên giấy màu - Dán sản phẩm vào vở. - HS trình bày sản phẩm.. 4. Nhận xét- Dặn dò: - Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS - Đánh giá sản phấm của HS. * Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Cắt, dán hình tam giác.. ********************************** Âm nhạc (26) ÔN 2 BÀI HÁT: HOÀ BÌNH CHO BÉ, QUẢ Giáo viên bộ môn dạy ******************************* Tập viết (26) TÔ CHỮ HOA: E, Ê, G Trang 6 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> TUẦN 27. I/ Mục tiêu : - Tô được các chữ hoa : E, Ê, G - Viết đúng các vần : ăm, ăp, ươn, ương; Các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở tập viết 1 II/ Đồ dùng day - học - Bảng phụ viết sẵn trong khung chữ : + Chữ hoa : E, Ê, G + Các vần :ăm, ăp, ươn, ương; Các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : HS viết bảng : gánh đỡ, sạch sẽ, 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn tô chữ hoa - GV treo mẫu chữ E, (Ê, G) - Chữ hoa E gồm những nét nào? - GV chỉ lên mẫu chữ và giới thiệu : Chữ hoa E gồm một nét cong trên, một nét cong thắt giữa và một nét cong dưới nối liền nhau không nhấc bút. - Hướng dẫn quy trình viết chữ hoa E - Các chữ Ê, G thực hiện tương tự. Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài : Các vần :ăm, ăp, ươn, ương; Các từ ngữ : chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương - GV nhắc lại cách nối giữa các con chữ. - GV nhận xét. Hoạt động 4 : Hướng dẫn viết vào vở - Giáo viên gọi học sinh nhắc lại tư thế ngồi viết, cầm bút. - Quan sát HS viết kịp thời uốn nắn các. Hoạt động học - Hát tập thể - 2 HS viết bảng lớp - HS đọc đề bài. - HS lắng nghe và quan sát. - Tập viết trên bảng con.. - HS đọc các vần và từ ngữ - Cả lớp đọc đồng thanh. - HS viết vào bảng con. - HS tập viết vào vở.. Trang 7 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> TUẦN 27 lỗi. - Thu vở chấm và chữa một số bài viết. 4. Củng cố : - Tìm thêm những tiếng có vần ăm, ăp, ươn, ương 5. Dặn dò - Nhận xét : - Dặn HS tập viết thêm ở nhà - GV nhận xét, tuyên dương HS viết đẹp. - Cá nhân tìm và nêu ra.. **************************** NHÀ BÀ NGOẠI. Chính tả (5) I/ Mục tiêu : - Nhìn bảng chép lại đúng bài Nhà bà ngoại : 27 chữ trong khoảng 10 - 17 phút. - Điền đúng các vần : ăm, ăp; chữ c, k vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2 – 3 / SGK II/ Đồ dùng day - học - Bảng phụ viết sẵn đoạn văn và hai bài tập. III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Chấm điểm của HS phải viết lại bài Cái Bống 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép +GV treo bảng phụ và đoạn văn cần chép : Nhà bà ngoại - Cho HS tìm tiếng khó viết. + Hướng dẫn viết bài: - GV nhắc tên bài phải viết vào giữa trang. - Chữ đầu đoạn lùi vào 1 ô. - Sau dấu chấm phải viết hoa. + GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở.. Hoạt động học - Hát tập thể - 2 HS làm bài tập 3/ 60 - HS đọc đề bài - 3 – 5 HS đọc đoạn văn trên bảng. - HS tìm và nêu: bà ngoại, rộng rãi, loà xoà, hiên, thoang thoảng, khắp vườn. - Phân tích tiếng khó và viết vào bảng con. - HS chép bài chính tả vào vở. Trang 8 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN 27 - GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến. - GV thu vở, chấm một số bài. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập chính tả. Bài tập 2 : Điền vần ăm hay ăp? - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập - Cho HS đọc đoạn văn Bài tập 3 : Điền c hay k? - Tiến hành như bài 2. - Nêu quy tắc viết c, k 3. Nhận xét -Dặn dò - Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai. - Khen HS viết đẹp.. - HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi số lỗi ra lề vở. - HS đọc yêu cầu của bài tập. - 2 em lên bảng làm bài. - Chữa bài, nhận xét - Đọc từ : hát đồng ca, chơi kéo co. ************************************************************* Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012 Thể dục(27): BÀI THỂ DỤC. TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG Có GV chuyên **************************** Toán (106) BẢNG CÁC SỐ ĐẾN 100 I/ Mục tiêu : - Nhận biết số 100 là số liền sau của 99; Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100. - Biết một số đặc điểm các số trong bảng. II/ Đồ dùng dạy học : - Bảng các số từ 1 đến 100 III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy hoạt động học 1. Khởi động : - HS hát tập thể 2. Bài cũ : Bài tâp 4 trang 144 / SGK - 2 HS lên bảng làm bài. 3. Bài mới : - HS khác nhận xét. Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Giới thiệu bước đầu về số 100 - GV vẽ tia số có viết các số từ 90 đến 99 và 1 vạch để không - GV cho HS làm dòng đầu tiên; Trang 9 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> TUẦN 27 + Số liền sau của 97 là … …98 + Số liền sau của 98 là … …99 - GV nêu 99 thêm 1 là bao nhiêu? …100 - Vậy số liền sau của 99 là số nào? - HS đọc : Một trăm - 100 là số có mấy chữ số? … số có 3 chữ số - 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị và - Phân tích số 100 gồm 10 chục và 0 đọc là một trăm. đơn vị. - GV gắn số 100 lên bảng. Hoạt động 3: Giới thiệu bảng các số - Cho HS nêu yêu cầu từ 1 đến 100 - GV treo bảng phụ - HS điền số còn thiếu vào ô trống - Viết số còn thiếu vào ô trống trong - HS đọc bảng số. bảng các số từ 1 đến 100 - GV nêu mối quan hệ giữa các số trong bảng số từ 1 đến 100 Hoạt động 4: Đặc điểm của bảng các số từ 1 đến 100 + Số lớn nhất có 1 chữ số trong bảng … số 9 là số nào? + Số bé nhất có 1 chữ số trong bảng … số 0 là số nào? + Các số tròn chục là? - 10, 20 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90 + Số bé nhất có hai chữ số là? - số 10 + Số lớn nhất có hai chữ số là? - số 99 +Các số có hai chữ số giống nhau - 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99 là? 4.Củng cố: HS đọc lại bảng các số từ 1 đến 100 5. Dặn dò- Nhận xét: Chuẩn bị bài tiết sau: Luyện tập ********************************** Tập đọc (15+16) AI DẬY SỚM I/ Mục tiêu : HS biết: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài : Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. - Trả lời được câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. Trang 10 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> TUẦN 27 II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc Ai dậy sớm và phần luyện nói trong SGK III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Đọc bài Hoa ngọc lan 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Luyện đọc + Giáo viên đọc mẫu : vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ : dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. - Giải nghĩa các từ : vừng đông, ngát hương. + Luyện đọc câu: GV cho HS đọc thầm và đọc từng dòng thơ theo hình thức nối tiếp + Luyện đọc đoạn, bài: + GV đọc mẫu Hoạt động 3 : ôn các vần ươn, ương a) Tìm tiếng trong bài : - Có vần ươn - GV nói vần cần ôn là vần ươn, ương b)Tìm tiếng ngoài bài : - Có vần ươn - Có vần ương c) Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương - Giáo viên gọi học sinh đọc câu mẫu trong sách giáo khoa. - GV nhận xét, tuyên dương đội nói tốt. Tiết 2. Hoạt động học - Hát tập thể - 2 – 3 em đọc bài, trả lời câu hỏi 1, 2 của bài - HS đọc đề bài - HS lắng nghe - Đọc cá nhân, tập thể kết hợp phân tích tiếng khó. - Mỗi HS đọc 1câu theo hình thức nối tiếp. - Mỗi bàn đọc 1câu - Mỗi khổ thơ 2 HS đọc - HS chia nhóm đọc theo hình thức nối tiếp : mỗi nhóm 3 em đọc - 2 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng thanh. + HS tìm và đọc : vườn, hương - HS đọc và phân tích các tiếng có vần ôn. - HS tìm tiếng ngoài bài và viết vào bảng con. - Cả lớp đọc các tiếng tìm được. M : Cánh diều bay lượn. Vườn hoa ngát hương thơm. - HS tập nói theo mẫu câu trên. - Các đội thi nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương Trang 11. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> TUẦN 27 Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu lần 2 - Cho 2 HS đọc khổ thơ 1 và trả lời câu hỏi Em khác nhận xét, bổ sung. + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em? - Đọc khổ thơ 2 và trả lời câu hỏi: + Ai dậy sớm mà chạy ra đồng thì điều gì đang chờ đón? - Đọc khổ thơ 3 và trả lời câu hỏi: + Cả đất trời chờ đón em ở đâu khi dậy sớm? * GV chốt ý chính : Ai dậy sớm mới có thể thấy hết cảnh đẹp của đất trời. - GV đọc diễn cảm bài thơ. - Hướng dẫn cách ngắt, nghỉ hơi khi đọc hết mỗi dòng, mỗi câu, mỗi khổ thơ. Hoạt động 2 : Học thuộc lòng - GV hướng dẫn cho HS học thuộc bài thơ tại lớp theo cách xoá dần. - GV nhận xét, cho điểm. Hoạt động 3 : Luyện nói Đề tài: Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng. - GV nhận xét, ghi điểm cho những cặp HS nói tốt. 4. Củng cố : - Đọc lại toàn bài. - Hệ thống lại ý chính - Liện hệ 5. Dặn dò - Nhận xét : - Dặn HS học thuộc bài thơ, xem trước bài : Mưu chú Sẻ - Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.. - HS lắng nghe. - Hoa ngát hương chờ đón em ở ngoài - Có vừng đông đang chờ đón. - Ở trên đồi. - HS đọc đồng thanh.. - HS thi đọc thuộc bài thơ. - HS đọc mẫu câu trong SGK: H: Sáng sớm bạn làm việc gì? Đ:Tôi tập thể dục. Sau đó đánh răng, rửa mặt. - HS hỏi đáp theo nội dung bức tranh. - Hỏi đáp theo cách các em tự nghĩ ra. - Mỗi cặp HS thực hiện 2 câu.. ************************************************************* Trang 12 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN 27 Thứ năm ngày 15 tháng 3 năm 2012 CÂU ĐỐ. Chính tả (6) I/ Mục tiêu : - Nhìn bảng chép lại đúng bài Câu đố về con ong : 16 chữ trong khoảng 8 – 10 phút. - Điền chữ ch, tr, v, d, hoặc gi vào chỗ trống - Làm được bài tập (2) a hoặc b (SGK) II/ Đồ dùng day - học - Bảng phụ viết sẵn bài và hai bài tập. III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy. Hoạt động học. 1. Khởi động : 2. Bài cũ : HS viết : túi kẹo, quả cam, căn nhà, kể chuyện 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Hướng dẫn tập chép +GV treo bảng phụ đã viết sẵn bài Câu đố - HS đọc bài. - HS giải câu đố (Con ong) - Cho HS tìm tiếng khó viết. - GV kiểm tra, sửa lỗi - HD chép bài vào vở. + GV đọc bài cho HS soát lỗi. Hướng dẫn HS gạch chân chữ viết sai, sửa bên lề vở. - GV thu vở, chấm một số bài. - GV sửa trên bảng những lỗi sai phổ biến. Hoạt động 3: Hướng dẫn làm bài tập. Bài tập 2 (a): Điền ch hay tr? - GV treo bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập - GV kết luận và nhận xét. 3. Nhận xét -Dặn dò. - Hát tập thể - HS viết bảng con. - Nhắc lại quy tắc chính tả viết c, k - HS đọc đề bài - 3 – 5 HS đọc bài. - HS tìm và nêu : chăm chỉ, suốt, khắp, vườn, gây mật. - Phân tích tiếng khó và viết vào bảng con. - HS chép bài vào vở. - HS dùng bút chì để sửa lỗi, tự ghi số lỗi ra lề vở.. - HS đọc yêu cầu, quan sát tranh - 1 em lên bảng làm bài. - Cả lớp vào vào vở. - Cá nhân đọc bài làm : thi chạy, tranh bóng. Trang 13. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> TUẦN 27 - Dặn HS viết lại những chữ đã viết sai. - Khen HS viết đẹp. *************************** Kể chuỵện : (2) TRÍ KHÔN I/ Mục tiêu : - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu lời khuyên của câu chuyện : Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. II/ Đồ dùng day - học - Tranh minh hoạ câu chuyện Trí khôn III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Rùa và Thỏ 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : GV kể chuyện Trí khôn +GV kể toàn bộ câu chuyện lần 1 + Kể lần 2 kết hợp chỉ lên từng bức tranh để HS nhớ chi tiết của câu chuyện. - Lời người dẫn chuyện : giọng chậm rãi, khoan thai.. - Lời Hổ : tò mò, háo hức. - Lời trâu : an phận, thật thà. - Lời bác nông dân : điềm tĩnh khôn ngoan. Hoạt động 3: Hướng dẫn tập kể từng đoạn theo tranh. Tranh 1:-Tranh vẽ cảnh gì? - Hổ nhìn thấy gì? - Thấy cảnh ấy, Hổ đã làm gì? Tranh 2:- Hổ và Trâu đang làm gì? - Hổ và Trâu nói gì với nhau? Tranh 3:Muốn biết trí khôn Hổ đã làm gì? - Cuộc nói chuyện giữa Hổ và bác nông dân còn tiếp diễn như thế nào? Tranh 4 : - Bức tranh vẽ cảnh gì?. Hoạt động học - Hát tập thể - 4 HS tiếp nói nhau kể lại câu chuyện - HS đọc đề bài. - HS lắng nghe và quan sát tranh.. - 1 -2 HS kể lại nội dung tranh 1 - HS khác nhận xét. - Các tranh khác thực hiện tương tự.. Trang 14 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 27 - Câu chuyện kết thúc như thế nào? Hoạt động 4 : Tìm hiểu ý nghĩa câu - Hổ to xác nhưng ngốc, không biết chuyện - Câu chuyện này cho em biết điều gì? trí khôn là gì. Con người tuy nhỏ bé GV : Chính trí khôn đã giúp con người làm nhưng có trí khôn… chủ muôn loài. 3. Củng cố- Dặn dò - Em thích nhất nhân vật nào trong câu chuyện? - Nhận xét tiết học. - Dặn HS nhớ lại câu chuyện, kể cho cả nhà nghe. ******************************** Tự nhiên- xã hội (27) CON MÈO I/ Mục tiêu : - Kể tên và nêu ích lợi của con mèo - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ. II/ Đồ dùng dạy- học: - Các hình trong bài 27 SGK. - Vở BTTNXH III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Nêu một số ích lợi của gà? -Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Quan sát con mèo - Yêu cầu HS quan sát tranh trong SGK + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con mèo? + Mô tả màu lông của con mèo?  Toàn thân mèo được bao phủ bằng bộ lông mềm, mượt.. Hoạt động học - Hát tập thể - HS trả lời, em khác nhận xét. - HS đọc đề bài. - HS làm việc theo nhóm 4. - Đại diện một số nhóm lên trình bày.. Trang 15 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> TUẦN 27 - Mèo có đầu, mình, đuôi, và bốn chân. Mắt mèo sáng, con ngươi dãn nở trong bóng tối. Mũi, tai thính, răng mèo sắc… Hoạt động 3 : Thảo luận cả lớp - Hướng dẫn quan sát tranh và trả lời câu hỏi trong SGK + Người ta nuôi mèo để làm gì? + Tại sao không nên trêu chọc mèo làm cho nó tức giận? + Em cho mèo ăn gì và chăm sóc nó như thế nào? GV kết luận 4 . Củng cố : - Trò chơi bắt chước tiếng kêu của mèo. 5. Dặn dò - Nhận xét : - Liên hệ chăm sóc mèo - Chuẩn bị bài: Conmuỗi. - HS lắng nghe.. - HS trả lời, em khác bổ sung.. ************************************************************* Thứ sáu ngày 16 tháng 3 năm 2012 Tập đọc (17+18) MƯU CHÚ SẺ I/ Mục tiêu : HS biết: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép. Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài : Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến cho chú có thể tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 / SGK II/ Đồ dùng dạy- học: - Tranh minh hoạ bài tập đọc Mưu chú Sẻ và phần luyện nói trong SGK III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Đọc và trả lời câu hỏi bài Ai dậy sớm. Hoạt động học - Hát tập thể - 3 HS đọc bài, HS khác nhận xét. Trang 16. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN 27 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Luyện đọc + Giáo viên đọc mẫu : Giọng kể hồi hộp ở các câu đầu, giọng thoải mái ở các câu cuối. + Luyện đọc tiếng, từ ngữ : chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép - Giải nghĩa các từ: nén sợ, hoảng lắm. + Luyện đọc câu: GV chỉ cho HS đọc thầm và xác định câu trong bài đọc (bài văn có 6 câu) + Luyện đọc đoạn, bài: - Đoạn 1 : “Buổi sớm… lễ phép nói”. - Đoạn 2 : “Thưa anh… rửa mặt”. - Đoạn 3 : “Nghe vậy …mất rồi”. Hoạt động 3 : ôn các vần ăm, ăp a) Tìm tiếng trong bài : - Có vần uôn - GV nêu vần cần ôn là : uôn, uông b)Tìm tiếng ngoài bài : - Có vần uôn - Có vần uông. c) Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp M : Bé đưa cho mẹ cuộn len. Bé lắc chuông. Tiết 2 Hoạt động 1 : Tìm hiểu bài đọc - GV đọc mẫu lần 2 - Cho HS đọc đoạn1, trả lời câu hỏi: + Buổi sớm, điều gì đã xảy ra?. - HS đọc đề bài - HS lắng nghe - Đọc cá nhân kết hợp phân tích tiếng khó. - HS xác định câu , mỗi câu 2 em đọc - HS đọc nối tiếp câu - Mỗi đoạn 2 – 3 em đọc - 3 HS, mỗi em đọc 1 đoạn - 2 em đọc toàn bài, cả lớp đọc đồng thanh. - Thi đọc toàn bài : Mỗi tổ cử 1 đại diện đọc. Cả lớp nhận xét, chấm điểm. + HS tìm tiếng và nêu : muộn - HS phân tích tiếng có vần vừa ôn. - So sánh vần uôn và uông + Vần uôn: bánh cuôn, buồn bã, cuộn len, mong muốn, suôn sẻ… + Vần ăp : cái chuông, chuồng gà, rau muống, uống thuốc, cuống quýt, lên xuống… - Cả lớp đọc các tiếng tìm được. - HS đọc mẫu câu trong SGK, luyện nói theo yêu cầu.. - HS lắng nghe. - 2 – 3 em đọc - Một con Mèo chộp được một chú Sẻ. Trang 17. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> TUẦN 27 - Đọc đoạn 2 : + Khi Sẻ bị Mèo chộp được, Sẻ đã nói gì với Mèo? - Đọc đoạn 3: + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? - Xếp chữ thành câu nói đúng về chú Sẻ trong bài. - GV đọc diễn cảm bài văn. - Nhắc HS nghỉ hơi đúng sau các dấu câu : dấu chấm, dấu phẩy. GV chốt ý chính : Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến cho chú có thể tự cứu mình thoát nạn. Hoạt động 2 : Luyện nói - Hướng dẫn đọc bài văn theo cách thức phân vai. 4. Củng cố : - Đọc lại toàn bài. - Theo em, trong bài Sẻ là con vật như thế nào? 5. Dặn dò - Nhận xét : - Dặn HS đọc bài nhiều lần, xem trước bài : Ngôi nhà - Khen HS học tốt, tích cực xây dựng bài.. - 2 em đọc - Thưa anh, tại sao một người sạch sẽ như anh trước khi ăn sáng lại không rửa mặt. - 2 em đọc - Sẻ vụt bay đi. - Sẻ thông minh.. - 3 HS đọc toàn bài - Cả lớp đọc đồng thanh - Người dẫn chuyện, Sẻ, Mèo. - Mỗi tổ cử 3 đại diện thi đọc trước lớp.. ************************************** LUYỆN TẬP CHUNG. Toán (108) I/ Mục tiêu : - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số. - Biết giải toán có một phép cộng.. II/ Đồ dùng dạy học : - Đồ dùng phục vụ luyện tập III/ Các hoạt động day - học: Hoạt động dạy 1.Khởi động : 2.Bài cũ Bài 2 (c) trang 146/ SGK. Hoạt động học - HS hát tập thể Trang 18. Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN 27 3.Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trang 147/ SGK Bài 1 : Viết các số: a) Từ 15 đến 25 b) Từ 69 đến 79 - GV hướng dẫn HS làm bài: - Phần a yêu cầu viết dãy số theo thứ tự. - Số đầu tiên phải viết là số nào? Tiếp theo là số nào? Các số trong dãy số hơn kém nhau mấy đơn vị? - Phần b thực hiện tương tự. Bài 2: Đọc số sau: 35, 41, 64, 85, 69, 70 Bài 3: >, <, = ? b) 85 … 65 c) 15 … 10 + 4 42 … 76 16 … 10 + 6 33 … 66 18 … 15 + 3 - Yêu cầu HS so sánh: 72 … 76. - 2 HS lên bảng làm. - HS khác đọc số, nhận xét.. … là 15 … là 16, các số hơn kém nhau 1 đơn vị. - HS làm bài và chữa bài. - Nhiều HS đọc số đã cho.. - Diễn đạt: vì 72 và 76 đều có hàng chục giống nhau là 7 chục nên ta so sánh hàng đơn vị, 2< 6, nên 72 < 76 Bài 4 : Giải bài toán - 2 HS làm trên bảng. - GV gọi HS đọc bài giải. - Chữa bài, nhận xét. - HS đọc bài toán. - Nêu cách giải. Bài 5 : Viết số lớn nhất có hai chữ số - Làm bài vào vở. - GV mở rộng thêm: + Số bé nhất có 2 chữ số là số nào? … số 10 + Số lớn nhất có 1chữ số là số nào? … số 9 4. Củng cố: - Đọc số theo yêu cầu của GV 5. Dặn dò- Nhận xét: - Khen HS làm bài tốt - Chuẩn bị bài Giải toán có lời văn ********************************* Đạo đức (27) CẢM ƠN VÀ XIN LỖI (Tiết 2) I/ Mục tiêu : Trang 19 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> TUẦN 27 - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. II/ Đồ dùng dạy- học: - Hai tranh bài tập 1 phóng to. - Vở BTĐĐ III/ Các hoạt động dạy - học Hoạt động dạy 1. Khởi động : 2. Bài cũ : Khi nào em nói cảm ơn? Khi nào em cần nói lời xin lỗi? 3. Bài mới : Hoạt động 1 : Giới thiệu bài Hoạt động 2 : Làm bài tập 3 - GV yêu cầu HS nêu cách ứng xử theo các tình huóng ở bài tập 3 GV kết luận : a) Tình huống 1: Cần nhặt hộp bút lên trả cho bạn và nói lời xin lỗi vì mình có lỗi với bạn. b) Tình huống 2: Cần nói lời cảm ơn bạn vì bạn đã giúp đỡ mình. * Như vậy, khi được người khác quan tâm, giúp đỡ thì chúng ta phải nói lời cảm ơn; Khi có lỗi, làm phiền người khác thì phải xin lỗi. Hoạt động 3 : Trò chơi sắm vai - GV đưa ra một số tình huống để các cặp thảo luận cách ứng xử và phân vai cho nhau để diễn. - GV tổng kết : + Bạn Thắng cần nói cảm ơn bạn về quyển sách và xin lỗi bạn vì đã làm hỏng sách. Nga cần tha lỗi cho bạn. – “Không có gì bạn đừng lo” 4 . Củng cố : Liên hệ thực tế 5. Dặn dò - Nhận xét : - Thực hiện điều đã được học. Hoạt động học - Hát tập thể - 2 HS trả lời, em khác nhận xét. - HS đọc đề bài. - Từng HS độc lập làm bài - Theo từng tình huống HS trình bày kết quả.. - HS lắng nghe.. - Từng cặp HS chuẩn bị. - HS diễn vai. - Nhận xét cách ứng xử có đúng không, có cách nào khác không?. Trang 20 Nguyễn Thị Thùy G/V Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×