Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Bài giảng môn học Hình học lớp 7 - Tiết 18: Tổng ba góc của tam giác (tiết 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.3 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN VẬT LÝ 8 ĐỀ 2 I. Mục đích của đề kiểm tra: A. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 14 theo PPCT. B. Mục đích: - Đối với giáo viên: Kiểm tra năng lực truyền đạt kiến thức vật lý của giáo viên. - Đối với học sinh: Kiểm tra mức độ nhận thức các kiến thức vật lý của học sinh. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và tự luận (30% TNKQ, 70% TL) III. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: 1. Phần bổ trợ cho các bước thiết lập ma trận đề kiểm tra: TỔNG SỐ LÍ TIẾT THUYẾT. NỘI DUNG. %. CĐ CƠ. 30. 3. LỰC CƠ. 30. ÁP SUẤT TỔNG. TRỌNG SỐ BÀI KIỂM TRA. LT. VD. LT. VD. LT. VD. 3. 2.1. 0.9. 70. 30. 21. 9. 3. 3. 2.1. 0.9. 70. 30. 21. 9. 40. 8. 6. 4.2. 3.8. 52.5. 47.5. 21. 19. 100. 14. 12. 8.4. 5.6. 192.5. 107.5. 63. 37. 2. Đề kiểm tra: 2.1 Tính số câu hỏi cho các chủ đề. TRẮC NGHIỆM 0.3 NỘI DUNG. TỈ LỆ. TRỌNG SỐ CỦA CHƯƠNG. CẤP ĐỘ LÍ THUYẾT VẬN CĐ CƠ DỤNG LÍ THUYẾT VẬN LỰC CƠ DỤNG LÍ THUYẾT VẬN ÁP SUẤT DỤNG TỔNG. TỔNG CÂU. 16 SỐ LƯỢNG CÂU. ĐIỂM SỐ. TRỌNG SỐ. T.SỐ. TN. ĐiỂM. TL. ĐiỂM. 21. 3. 2. 0.5. 1. 1.5. 2.0. 9. 2. 2. 0.5. 1. 0.5. 1.0. 21. 3. 2. 0.5. 1. 1.5. 2.0. 9. 2. 2. 0.5. 1. 0.5. 1.0. 21. 3. 2. 0.5. 1. 1.5. 2.0. 19 100. 3 16. 2 12. 0.5 3. 1 4. 1.5 7. 2.0 10. 1 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tên chủ đề. Từ bài 1 đến bài 14 (14 tiết). MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8. - ĐỀ 2 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 8. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ và 1. Nêu được dấu hiệu để nhận 21. Vận dụng công thức p = dh biết chuyển động cơ học, chuyển tính tương đối của chuyển động và đứng đối với áp suất trong lòng chất động đều, chuyển động không đều yên. lỏng. 9. Nêu được ví dụ về tính tương đối của 2. Nêu được vận tốc, ý nghĩa của 22. Giải thích được một số hiện vận tốc là đặc trưng cho sự chuyển động cơ. tượng thường gặp liên quan đến 10 Viết được công thức tính tốc độ và nêu nhanh, chậm của chuyển động. quán tính. được đơn vị của vận tốc. 3. Nêu được tốc độ trung bình là 11. Phân biệt được chuyển động đều và 23. Đề ra được cách làm tăng ma gì và cách xác định tốc độ trung chuyển động không đều dựa vào khái sát có lợi và giảm ma sát có hại bình. trong một số trường hợp cụ thể niệm tốc độ. 4. Nêu được lực là một đại 12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai của đời sống, kĩ thuật. lượng vectơ. lực cân bằng lên một vật đang chuyển 24.Vận dụng được công thức 5. Nêu được hai lực cân bằng là động F 13. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt. gì? p= . S 6. Nêu được quán tính của một 14. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn. 15. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ. vật là gì? 7. Nêu được sự tồn tại của áp 16. -Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị 25. Vận dụng được công thức suất chất lỏng, áp suất khí đo áp suất là gì. s 17.Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tính tốc độ v  . quyển. t tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí 26. Xác định được tốc độ trung quyển. bình bằng thí nghiệm. 18.Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một 27. Nêu được ví dụ về tác dụng chất lỏng.Nêu được các mặt thoáng trong của lực làm thay đổi tốc độ và bình thông nhau chứa một loại chất lỏng hướng chuyển động của vật. đứng yên thì ở cùng một độ cao. 19. Biểu diễn được lực bằng véc tơ. 20Nêu được điều kiện nổi của vật.. Số câu hỏi Số điểm TS câu TS điểm. 2(2’) (C7.1;C9.3) 0,5. 1.75(8’) C14.5; C16a1.7 C15a.1,b1.2 2.5 3.75 3 (30%). 5.(5’) 1.25(10’) (C8.10;C12.16;C2.17; C13.19 C15a2.11 C4.11;C6.20) 1.25 1.5 6.25 2.75 (27,5%). 5(8’) (C9.25;C10.25 C11.24;C1.2;C5.23) 1,25. 0,5(6’) C16a2.21; C15b2.24 1.5 6 4.25 (42.5%). Cấp độ cao TNKQ TL 28. Tính được tốc độ cđđ, tốc độ trung bình của một chuyển động không đều. 29. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd. 30.Mô tả được cấu tạo của máy nén thuỷ lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy này là truyền nguyên vẹn độ tăng áp suất tới mọi nơi trong chất lỏng. 31.Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét . 32.Nêu được điều kiện nổi của vật. 0,5(6’) C16b.29 1,5. 10 16 100% 2. Lop8.net. Cộng.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Vĩnh Tế. ĐỀ THI KIỂM TRA HK I MÔN : VÂT LÝ 8 Thời gian : 45 phút.. Đề 2 : I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) 1/ Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào cần tăng ma sát ? A. Bảng trơn và nhẵn quá. B. Khi phanh gấp, muốn cho xe dừng lại. C. Khi quẹt diêm. D. Các trường hợp trên đều cần tăng ma sát. 2/ Càng lên cao. Áp suất khí quyển càng : A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Có thể tăng cũng có thể giảm. 3/ Khi nói ô tô chạy từ Cần Thơ đến TP. Hồ Chí Minh với vận tốc 50km/h là nói tới vận tốc nào ? A.Vận tốc trung bình. B.Vận tốc tại một thời điểm nào đó. C. Trung bình các vận tốc. D.Vận tốc tại một vị trí nào đó. 4/ Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều. A. Chuyển động của xe ô tô khi lên dốc B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ. D. Chuyển động của tàu hỏa khi khới hành. 5/ Để làm giảm ma sát trượt ta phải A. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. B. Làm tăng khối lượng vật. C. Làm nhám bề mặt tiếp xúc. D. Làm nhẵn bề mặt tiếp xúc. 6/ Một vật nhúng trong chất lỏng, khi trọng lượng của vật nhỏ hơn lực đẩy Acsimet thì vật sẽ: A. Chìm xuống B. Lơ lửng C. Nổi lên D. Cả 3 câu đều sai 7/ Có một ôtô chạy trên đường, thì A. Ôtô chuyển động so với mặt đường B. Ôtô chuyển động so với người lái C. Ôtô đứng yên so với mặt đường D. Ôtô đứng yên so với hàng cây bên đường. 8/Trong các đơn vị sau đây. Đơn vị nào là đơn vị của vận tốc. A. Km.h B. m.s C. Km/h D. m.h 9/ Một người đi xe gắn máy với vận tốc 30 km/h.Hỏi trong thời gian 0,5 giờ, người đó đi được quãng đường là bao nhiêu: A. 10 km. B. 15 km. C. 20 km. D. 30 km. 10/ Một ôtô đi được quãng đường 60km với vận tốc 60 km/h.Trong thời gian bao lâu thì ôtô đi hết quãng đường đó: A. 1 h. B. 1,5 h. C. 2 h. D. 3 h 11/ Một người đang đứng 2 chân trên mặt nền. Khi người ấy co chân lên, chỉ đứng bằng một chân thì áp suất của người đó tác dụng lên mặt nền là: A. Áp suất không thay đổi.. B. Áp suất tăng lên ba lần.. C. Áp suất giảm đi hai lần. D. Áp suất tăng lên hai lần.. 12 / Trong các đơn vị sau, đơn vị nào không phải là đơn vị của áp suất : A. Niutơn trên mét vuông (N/m2). C. Pascan ( Pa ).. B. Niutơn trên mét khối (N/m3). D. Milimet thủy ngân (mm Hg). 3 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> II. TỰ LUẬN: (7đ) 13/ Cho hình vẽ. Biểu diễn bằng lời cho lực sau (1đ):. A. 14/ Thế nào là hai lực cân bằng? Cho ví dụ. (1đ) P 15/ a. Thế nào là chuyển động đều? Cho ví dụ. (1đ) b. Độ lớn của vận tốc được tính như thế nào? (0,5đ) Áp dụng (0,5đ): Tính vận tốc của một xe mô tô đi được một quãng đường là 60 km trong thời gian 2 giờ 16/ a. Cho biết sự tồn tại của áp suất chất lỏng. (0,5đ): Tính áp suất của nước tác dụng lên một điểm C cách mặt thoáng 0,6 m và một điểm D cách mặt thoáng 0,8 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 (1đ) b. Thế nào là lực đẩy Acsimet? Cho ví dụ. (1đ) Áp dụng: Tính lực đẩy Acsimet của nước biển tác dụng lên một vật chìm trong nó có thể tích là 0,03 m3. Biết trọng lượng riêng của nước biển là 13.000 N/m3(0,5đ):. 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Vĩnh Tế. ĐÁP ÁN KIỂM TRA HK I MÔN : VÂT LÝ 8. Đề 2 : I. TRẮC NGHIỆM: (3đ) Mỗi câu 0,25 điểm 1 2 3 4 D B A C. 5 D. 6 C. 7 A. 8 C. 9 B. 10 A. 11 D. 12 B. II. TỰ LUẬN: (7đ) 13/ Biểu diễn bằng lời cho lực: sau (1đ): + Điểm đạt tại A. + Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống. + Cường độ P = 40 N 14/ Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt vào một vật, cùng phương nhưng ngược chiều có cường độ bằng nhau (0,5đ) Ví dụ: Hai đội kéo co không phân thắng bại. (0,5đ) 15/ a. Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn không thay đổi theo thời gian(0,5đ) Cho ví dụ. chuyển động của kim đồng hồ (0,5đ) b. Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong 1 đơn vị thời gian.(0,5đ) Áp dụng (0,5đ): Vận tốc của một xe mô tô là :. v=. S 60 = = 30 (km/h) 2 t. 16/ a. Cho biết sự tồn tại của áp suất chất lỏng: Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất tác dụng lên đáy bình mà lên cả thành bình và các vật ở trong lòng chất lỏng. (0,5đ) Áp suất của nước tác dụng lên một điểm C: p1 = d.h1 = 0,6. 10000 = 6000 (N/m2) (0,5đ) Áp suất của nước tác dụng lên một điểm D: p2 = d.h2 = 0,8. 10000 = 8000 (N/m2) (0,5đ) b. Mọi vật nhúng trong chất lỏng sẽ bị chất lỏng tác dụng một lực đẩy hướng từ dưới lên có độ lớn bằng trong lượng của khối chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Lực này gọi là lực đẩy Acsimet. (0,5đ) Ví dụ. Nâng hòn đá dưới nước nhẹ hơn khi ta nâng nó ở trên cạn. (0,5đ) Áp dụng: (0,5đ) Lực đẩy Acsimet của nước biển tác dụng lên vật: FA = d.V = 13000 .0,03 = 390 (N). 5 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>

×