Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề kiểm tra 45ph Học kì II môn Vật lí Lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127.9 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NHÓM I KIỂM TRA 45 PHÚT HỌC KỲ II VẬT LÝ 8 I. Mục đích 1. Phạm vi kiến thức: Từ tiết 18 đến tiết 25 theo PPCT 2. Mục đích: - Đối với học sinh: kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức Từ tiết thứ 18 đến tiết thứ 25 theo PPCT. - Đối với giáo viên: Căn cứ vào kết quả kiểm tra để điều chỉnh phương pháp giảng dạy, phụ đạo phù hợp nhằm nâng cao chất lượng Dạy - Học.. II. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL ( 30% TNKQ, 70% TL ) III. Ma trận đề. 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung. 1. Cơ học 2. Nhiệt học Tổng. Số tiết thực. Trọng số. Tổng số tiết. Lí thuyết. LT. VD. LT. VD. 5 3 8. 4 3 7. 2,8 2,1 4,9. 2,2 0,9 2,2. 35 26,3 61,3. 27,5 11,2 27,5. 2. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Cấp độ. Cấp độ 1,2 (Lí thuyết) Cấp độ 3,4 (Vận dụng) Tổng. Nội dung (chủ đề). 1. Cơ học 2. Nhiệt học 1. Cơ học 2. Nhiệt học. Trọng số T.số. TN. 35 26,3 27,5 11,2. 3 2 3 1. 3 (1,5đ; 6’) 2 (1đ; 4’) 1 (0,5đ; 2’). 100. 9. 6 (3đ; 12'). Lop8.net. TL. 2 (5đ; 23') 1 (2đ; 10') 4 (7đ; 33'). Điểm số 1,5 1 5,5 2 10 (10đ; 45’).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 3. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA. Nhận biết Tên chủ đề TNKQ TL 1. Cơ học 5 tiết. Số câu hỏi Số điểm 2. Nhiệt học 3 tiết. Số câu hỏi Số điểm TS câu hỏi TS điểm. Thông hiểu TNKQ. Vận dụng TL. 1. Phát biểu được định luật bảo toàn công cho các máy cơ đơn giản. Nêu được ví dụ minh họa. 2. Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hoá cơ năng. Nêu được ví dụ về định luật này.. thức: P . 4.Nêu được các chất đều 5.Nhiệt năng của một vật là cấu tạo từ các phân tử, tổng động năng của các phân nguyên tử. Nêu được giữa tử cấu tạo nên vật. các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.. 0,5. Cấp độ cao TNKQ TL. Cộng. 3.Vận dụng được công. 3 C1.1 C2.2,3 1,5. 1 C4.5. Cấp độ thấp TNKQ TL A t. 1 C3.4. 2 C3.7,8. 6. 0,5. 5. 7. 6.Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các phân tử, nguyên tử có khoảng cách.. 1 C5.6. 1 C6.9. 3. 0,5. 2. 3 9 10,0 (100%). 4. 1. 4. 2. 0,5. 7,5. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. NỘI DUNG ĐỀ A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau Câu 1: Một người thợ xây nhận thấy khi đứng trên gác kéo trực tiếp một xô vữa lên thì khó hơn khi đứng dưới đất dùng ròng rọc cố định đưa xô vữa lên.Vậy tác dụng của ròng rọc cố định là: A. Giúp ta lợi về lực. B. Giúp ta đổi hướng của lực tác dụng C. Giúp ta lợi về công Câu 2: Quả táo đang ở trên cây, năng lượng của quả táo thuộc dạng nào? A. Thế năng đàn hồi B. Thế năng hấp dẫn C. Động năng D. Không có năng lượng Câu 3: Viên bi lăn trên mặt đất năng lượng của nó thuộc dạng nào? A. Thế năng đàn hồi B. Thế năng hấp dẫn C. Động năng D. Một dạng năng lượng khác Câu 4: Một công nhân khuân vác trong 2 giờ được 48 thùng hàng, mỗi thùng hàng phải tốn một công là 15000J. Công suất của người công nhân là: A. 70W B. 80W C. 90W D. 100W Câu 5: Đổ 5ml đường vào 20ml nước, thể tích hỗn hợp nước- đường là: A. 25ml B. 20ml C. Lớn hơn 25ml D. Nhỏ hơn 25 ml Câu 6: Môi trường nào không có nhiệt năng A. Môi trường rắn B. Môi trường lỏng C. Môi trường khí D. Môi trường chân không. B. TỰ LUẬN. Câu 7: (3 điểm) Một thang máy có khối lượng m = 580kg được kéo từ đáy hầm mỏ sâu 125m lên mặt đất bằng lực căng của một dây cáp do máy thực hiện. a, Tính công nhỏ nhất của lực căng để thực hiện việc đó ? b, Biết hiệu suất của máy là 80%. Tính công do máy thực hiện và công hao phí do lực cản? Câu 8: (2 điểm) Một người kéo một vật từ mặt đất lên cao 8m trong 20s. Người ấy phải dùng một lực F = 180N. Tính công suất của lực kéo? Câu 9: (2 điểm) Giải thích tại sao cứ vài ngày sau khi bơm căng xăm xe đạp dù không sử dụng xăm xe cũng vẫn bị xẹp xuống ?. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> V. ĐÁP ÁN: A. TRẮC NGHIỆM. Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 Đáp án B B. 3 C. 4 D. 5 D. 6 D. B. TỰ LUẬN. Câu 1: a, Muốn kéo được thang máy lên thì lực căng tối thiểu phải bằng trọng lượng của thang máy: F = P = 10.m = 10. 580 = 5800N Công nhỏ nhất: A1 = F. s = 5800. 125 = 725000J = 725kJ b, Từ công thức: H = A1/ A => A = A1/ H = 725/ 0,8 = 906,25kJ Công hao phí: A’= A- A1 = 906,25- 725 = 181,25 kJ Câu 2: Công thực hiện: A = F.s = 180. 8 = 1440J Công suất: P = A/t = 1440/ 20 = 72W Câu 3: Do giữa các phân tử của chất làm xăm xe có khoảng cách nên phân tử khí qua đó lọt ra ngoài.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×