Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Quản lý cho vay tại quỹ tín dụng nhân dân thị trấn Việt Lâm, tỉnh Hà Giang: Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế chuyên ngành Quản lý kinh tế [Mã số: 60340410]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.1 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 26 Sáng. Thứ hai ngày 18 tháng 2 năm 2013 Hoạt động tập thể CHÀO CỜ ……………………………………………….. Mĩ thuật (Giáo viên bộ môn soạn giảng) ………………………………………………. Tập đọc(2 tiết) BÀN TAY MẸ. I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Yêu nhất, nấu cơm, rám nắng. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn -Học sinh ham thích môn học . II. Đồ dùng dạy-học: - Tranh trong SGK. Bảng con III.Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ -Đọc bài: Cái nhãn vở -HS đọc và trả lời câu hỏi. -Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK - GV nhận xét. 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. - Đọc mẫu toàn bài. * theo dõi. - Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các - có 5 câu. câu. - HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết - Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám hợp phân tích, đánh vần tiếng khó. nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc. - GV giải thích từ: rám nắng, xương xương - theo dõi - Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng - luyện đọc cá nhân, nhóm. câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng - Gọi HS đọc nối tiếp . - đọc nối tiếp một câu. - Luyện đọc đoạn, cả bài. - luyện đọc cá nhân, nhóm. - Gọi HS đọc nối tiếp các câu. - thi đọc nối tiếp các câu trong bài. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. - đọc đồng thanh. HĐ2: Đọc vần an ; at . Bài tập 1 Tìm tiếng trong bài có vần an ? *Bàn tay, - GV nhận xét. - Đọc mẫu từ trong bài. Bài tập 2 Tìm tiếng ngoài bài có vần an, ăt ? * chan hoà, hát,bát cơm… 3. Củng cố - dặn dò: Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai 791 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Gv nhận xét giờ học. nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay. Tiết 2. 1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS đọc câu đầu. - Nêu câu hỏi 1 ở SGK. - Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo. - Nêu câu hỏi 2 SGK. - GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của Bình đối với mẹ. - GV đọc mẫu toàn bài. - Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS . 2: Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi theo tranh - Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận. -GV nhận xét, sửa câu cho HS. 3: Củng cố - dặn dò: -Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ như thế nào? - Nhận xét giờ học.. * 2 em đọc. - 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung. - 3 em đọc. - cá nhân trả lời, lớp nhận xét. - theo dõi. - theo dõi. - luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK. - hai bạn đang hỏi nhau. - luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.. ..................................................................................................................................... Chiều. Tự nhiên xã hội CON GÀ. I. Mục tiêu: - Nêu ích lợi của con gà. -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ. * H khá giỏi phân biệt được gà trống, gà mái, về hình dáng và tiếng kêu II. Đồ dùng dạy- học: -Một số tranh ảnh về con gà. - Phiếu học tập III.Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ -Hãy nêu các bộ phận của con cá? -2 học sinh trả lời câu hỏi trên. -Ăn thịt cá có lợi ích gì? -Nhận xét bài cũ. 2. Bài mới -Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con. -Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết Hoạt động 1 Quan sát con gà. hợp vỗ tay theo. -Học sinh biết tên các bộ phận của con gà, 792 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> phân biệt được gà trống, gà mái, gà con. B1 Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động. Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học sinh. B2: Học sinh quan sát và thực hiện trên phiếu học tập. Nội dung Phiếu học tập 1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu đúng: a.Gà sống trên cạn. b.Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân. c.Gà ăn thóc, gạo, ngô. d.Gà ngủ ở trong nhà. e.Gà không có mỏ. g.Gà di chuyển bằng chân. h.Mình gà chỉ có lông. 2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả lời là đúng: *Cơ thể gà gồm: Đầu Cổ Thân Vẩy Tay Chân Lông *Gà có ích lợi: Lông để làm áo Lông để nuôi lợn Trứng và thịt để ăn Phân để nuôi cá, bón ruộng Để gáy báo thức Để làm cảnh 3.Vẽ con gà mà em thích. GV chữa bài cho học sinh. Hoạt động 2 Đi tìm kết luận +Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà? + Gà di chuyển bằng gì? +Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ nào? +Gà cung cấp cho ta những gì? 3.Củng cố - dặn dò: -Gọi học sinh nêu những hiểu biết của mình về con gà. -Nhận xét. Tuyên dương. 793 Lop1.net. * HS quan sát tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trên phiếu học tập. -Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g. Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu. Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung. Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ, chân.. Gà có lợi ích: Trứng và thịt để ăn. Phân để nuôi cá, bón ruộng. Để gáy báo thức. Để làm cảnh. -Học sinh vẽ con gà theo ý thích. -Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có: Đầu, mình, lông, mắt, chân … . Gà di chuyển bằng chân. Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu. Thịt, trứng và lông. -Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung và hoàn chỉnh. -Học sinh xung phong nêu..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tiếng việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: -Hiểu được tình cảm của bạn nhỏ trong bài đối với mẹ mình - Đọc lưu loát bài tập đọc và nghe viết được một số từ ngữ khó trong bài. -Yêu quý cha mẹ II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Một số từ ngữ khó: nấu cơm, rám nắng, yêu lắm. - HS: SGK, VBT III.Các hoạt động dạy- học : 1. Kiểm tra bài cũ Đọc bài: Bàn tay mẹ -HS đọc bài Bàn tay mẹ đã làm những việc gì? -HS trả lời GV nhận xét cho điểm 2. Luyện đọc GV gọi chủ yếu là HS yếu, HS chưa -HS đọc lại bài mạnh dạn đọc lại bài Bàn tay mẹ GV gọi em khác nhận xét bạn đọc -HS khác nhận xét trôi chảy chưa, có diễn cảm hay không, sau đó cho điểm Kết hợp hỏi một số câu hỏi có trong nội dung bài tập đọc. -HS trả lời – nhận xét – bổ sung 3. Luyện viết Đọc cho HS viết : nấu cơm, rám nắng, yêu lắm. HS viết bảng con GV quan sát sửa sai Đối tượng HS khá giỏi: Tìm thêm những tiếng, từ có vần: an, at. HS tìm thêm tiếng có vần: an, at 4.Củng cố - dặn dò: - Thi đọc nối tiếp bài tập đọc theo tổ. - Nhận xét giờ học. -HS thi đua giữa các tổ -Nhận xét phân thắng cuộc. 794 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Hoạt động tập thể TRÒ CHƠI: TÂNG CẦU BẰNG TAY, BẰNG BẢNG I. Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục chơi trò chơi tâng cầu nhằm rèn luyện sự khéo léo của tay, khả năng định hướng của HS - HS biết ước lượng khoảng cách vật bay trong không gian - Lòng say mê môn học II. Đồ dùng dạy-học: - Quả cầu, bảng con hoặc vợt bóng bàn. III. Các hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra GV kiểm tra sân bãi, dụng cụ học tập -HS lấy dụng cụ ra -Cho HS tập các động tác khởi động -HS tập các động tác khởi động 2. Bài mới -GV gọi tên trò chơi -Giới thiệu quả cầu, bảng con Làm mẫu cho HS xem -HS nghe Cho các em tập từ động tác đơn giản: -HS quan sát tâng cầu cá nhân tại chỗ, sau đó tâng cầu -HS theo dõi cá nhân di động (đi), tâng cầu đôi cho -HS tập theo hướng dẫn của GV nhau, tâng cầu vòng tay qua khoeo chân.. * Cách chơi: + Từng em một dùng bảng con, vợt -HS làm thử bóng bàn hay lòng bàn tay để tâng cầu lên. + Tâng cầu bằng cách luồn tay qua -HS làm thật khoeo chân. + Đứng theo từng đôi một tâng cầu -HS tập theo đôi cho nhau bằng tay hoặc bằng bảng Tổ chức thi đấu theo nhiều hình thức -HS thi đua khác nhau. + Thi tâng cầu nhanh trong vòng 1 phút, thi tâng cầu tối đa xem trong 1 lượt ai tâng được số lần nhiều nhất. Hướng dẫn cho HS tự tập tự chơi ngoài giờ GV cùng HS chấm điểm phân thắng HS tập động tác hồi tĩnh thua. 3. Củng cố - dặn dò: -Cho HS tập các động tác hồi tĩnh -Nhận xét tiết học -Tập chơi vào giờ ra chơi và ở nhà.. 795 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Sáng. Thứ ba ngày 19 tháng 2 năm 2013 Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. Mục tiêu : - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 20 đến 50 ; nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 .. - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. -Học sinh ham thích môn học. II. Đồ dùng dạy-học: - Các thẻ que tính, que tính rời . - Bộ đồ dùng toán, bảng con III. Các hoạt động dạy-học : 1. Kiểm tra bài cũ: Ôn các số có hai chữ số đã học -1 số HS nêu -Hãy nêu các số có hai chữ số đã học - GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới: Giới thiệu các số từ 20 đến * HS lần lượt lấy và nêu -HS nhắc lại 30 -Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục -HS đọc que tính) thêm 3 que tính rời. -GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai -HS thao tác với các thẻ que tính và chục và ba là hai mươi ba. que tính rời. -GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu -HS đọc các số từ 21 đến 30 - Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, -HS đọc các số từ 30 đến 40 đọc, viết các số từ 21 đến 30. *Giới thiệu các số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) *Giới thiệu các số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trên ) * Thực hành Bài 1Viết số -HS đọc yêu cầu, -Hướng dẫn cách làm -HS làm bảng con -GV chữa bài a) 20,21,22,23,24,25,26,27,28,29. Bài 2 viết số Học sinh đọc yêu cầu bài HD cách làm -Học sinh làm bảng con -GV quan sát nhận xét chỉnh sửa 30,31,32,33,34,35,36,37,38,39, Bài 3 viết số -Học sinh đọc yêu cầu bài -HD học sinh làm -Học sinh làm bài vào vở -GV chấm chữa một số bài 40,41,42,43,44,45,46,47,48,49, -Bài 4 viết số thích hợp vào ô trống rồi * HS đọc đề bài -HS làm cá nhân, chữa bài đọc các số 3.Củng cố -dặn dò: -Nhận xét giờ ,hướng dẫn bài về nhà. 796 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Chính tả BÀN TAY MẸ I. Mục tiêu: - Chép lại đúng đoạn “ Hằng ngày,… chậu tã lót đầy ” 35 chữ trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng vần an, at; chữ g, gh vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3- SGK II. Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ ghi các bài tập. III. Các hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gọi 2 học sinh lên bảng làm lại bài tập 2 * 2 học sinh làm bảng. tuần trước đó làm. - GV nhận xét 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép. * HS nhận bảng đọc lại đoạn văn đó, cá nhân, tập thể. - GV chỉ các tiếng: “biết bao,tã lót”. HS đọc, - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau viết sai đó, viết bảng con. đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - HS tập chép vào vở - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày, cách viết hoa sau dấu chấm… - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng trong vở. bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lối khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả * HS nêu yêu cầu bài tập. * Điền vần “an” hoặc “at” - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài -HS làm vào vở tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa xét sửa sai cho bạn. sai cho bạn. * Điền chữ “g” hoặc “gh” 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. 797 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tập viết TÔ CHỮ HOA: C ,D ,Đ I. Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: C, D, Đ - Viết đúng các vần: an, at, anh, ach; các từ ngữ: Bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. Đồ dùng dạy-học: Vở viết, chữ mẫu III. Các hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra bài cũ -Viết: mái trường, sao sáng - GV nhận xét 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn tô chữ hoa và viết vần từ ứng dụng GV viết mẫu: C, D,Đ.yêu cầu HS quan sát và nhận xét.có bao nhiêu nét? Gồm các nét gì?Độ cao các nét?. - GV nêu quy trình viết và tô chữ C,D,Đ trong khung chữ mẫu. - Gọi HS nêu lại quy trình viết? - Yêu cầu HS viết bảng - HS đọc các vần và từ ứng dụng: HĐ2: Hướng dẫn HS tập tô tập viết vở - HS tập tô chữ: C,D,Đ tập viết vần, từ ngữ: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ - GV quan sát, hướng dẫn cho từng em biết cách cầm bút, tư thế ngồi viết, khoảng cách từ mắt đến vở… HĐ3: Chấm bài - Thu bài của HS và chấm.- Nhận xét bài viết của HS.. -HS viết bảng con. -Học sinh quan sát rồi nhận xét. - HS nêu lại quy trình viết - HS viết bảng con - HS đọc các vần và từ ứng dụng * HS tập tô chữ ở vở tập viết. - Lắng nghe nhận xét. 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại các chữ vừa viết? -Nhận xét giờ học. 798 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thủ công CẮT DÁN HÌNH VUÔNG I. Mục tiêu: - HS biết cắt, kẻ và dán hình vuông - HS cắt dán hình vuông theo 2 cách - HD HS cẩn thận trong khi cắt, tránh bị đứt tay -Rèn đôi bàn tay khéo léo và con mắt thẩm mĩ của học sinh II. Đồ dùng dạy-học: - GV chuẩn bị 1 hình vuông mẫu bằng giấy màu - HS giấy màu có kẻ ô, bút chì, thước kẻ, kéo, hồ III. Các hoạt động dạy-học: 1. Ổn định Hát 2. KT bài cũ KT sự chuẩn bị của HS -GV nhận xét 3. Bài mới - Cho HS xem mẫu và nhận xét - HS quan sát - GV nhắc lại 2 cách cắt hình vuông cho HS nhớ lại - GV HD HS thực hành - HS thực hành vẽ cắt hình Nhắc HS lật mặt trái tờ giấy màu để thực vuông. hành Thực hiện quy trình kẻ hình vuông có độ - HS cắt xong dán vào vỡ 3 dài các cạnh và tô (theo 2 cách đã học ở tiết 1) - Sau khi kẻ xong hình vuông thì cắt rời hình và dán sản phẩm vào vở 3 ( Thủ công) - Trong lúc HS thực hành, GV theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm. 4. Củng cố dặn dò: Hỏi lại tên bài học -Cắt dán hình vuông Nhận xét tiết học -Học sinh lắng nghe Về chuẩn bị giấy màu, thước kẻ…để tiết sau cắt dán hình tam giác.. 799 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Chiều: Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 20 đến 50. -Củng cố kỹ năng đọc viết, đếm các số có hai chữ số từ 20 đến 50. - Yêu thích học Toán II. Đồ dùng dạy-học: - Phiếu nhóm, vở bài tập toán III. Các hoạt động dạy- học : 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc các số từ 20 đến 50 2 học sinh đọc 2. Làm bài tập Bài 1: Viết các số sau: Học sinh làm phiếu cá nhân Hai mươi:… Ba mươi sáu:… 20, 25, 47, 36, 31, 29 Hai mươi năm:… Hai mươi mốt:... Bốn mươi bảy:… Hai mươi chín:... HS nêu yêu cầu và làm bài Em khác nhận xét bổ sung cho bạn Bài 2: Đọc các số sau: Học sinh làm bảng lớp 22: ……………. 37: ………….. Hai mươi hai, ba mươi bảy 39: ……………. 43: ………….. Ba mươi chín, bốn mươi ba 21: ……………. 25: ………….. Hai mươi mốt, Hai mươi lăm - HS nêu yêu cầu và làm bài - Em khác nhận xét bổ sung cho -Học sinh làm vở bạn Bài 3: Viết theo mẫu Số 25 gồm có 2 chục và 5 đơn vị Số 30 gồm có … chục và … đơn vị Số 47 gồm có … chục và … đơn vị Số 38 gồm có … chục và … đơn vị - HS nêu yêu cầu và làm bài -Học sinh nêu yêu cầu bài rồi làm bài Bài 4: Số? vào vở 22; …;…; 25; …;…; 28;…;…;…; 32; …; …; …; …; …; …; GV gọi HS đọc đề toán, yêu cầu HS viết số thích hợp vào vở Gọi HS chữa bài, em khác nhận xét -Học sinh đọc cá nhân, nhóm bổ sung cho bạn. Gọi HS đọc các số vừa viết. -Thi đua giữa các tổ 3. Củng cố - dặn dò: Thi đếm từ 20 đến 50 nhanh Nhận xét giờ học. 800 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tiếng Việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - Đọc nhanh, đúng cả bài : Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, cái Bống. - Luyện đọc đúng các từ khó- Ôn các tiếng có vần đó học - Hiểu được nội dung bài: Trường em, Tặng cháu, Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ, cái Bống. II.Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh hoạ bài các bài tập đọc III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ 2. Bài mới a, Giới thiệu bài b, Hướng dẫn HS luyện đọc - GV đọc mẫu bài + Luyện đọc tiếng, từ khó - Luyện đọc từ khó theo yêu cầu của GV + Luyện đọc toàn bài - GV chia bài lớp thành 3 nhóm, các nhóm - Lớp chia làm 3 nhóm thực hiện đọc. + Nhóm 1: Trường em, Tặng cháu. + Nhóm 2: Cái nhãn vở, Bàn tay mẹ. + Nhóm 3: Cái Bống, Bàn tay mẹ. c, Ôn các vần đã học - GV cho HS ôn lại các vần đã được học qua các bài tập đọc trước Đối với từng nhóm khác nhau, GV cho HS trả lời câu hỏi sau: - Tìm tiếng trong bài có vần đó? - Tìm tiếng ngoài bài có vần đó? - HS thi tìm tiếng ngoài bài có vần theo - GV tổ chức trò chơi thi tìm đúng, nhanh yêu cầu của GV d, Luyện đọc, kết hợp với tìm hiểu nội dung bài * Tìm hiểu nội dung bài đọc - Đối với mỗi nhóm khác nhau, GV nêu câu - HS từng nhóm tìm hiểu nội dung bài hỏi cho từng nhóm theo nội dung của từng theo sự hướng dẫn của GV và trả lời các bài câu hỏi của GV 3. Củng cố - dặn dò: - GV hệ thống lại nội dung - 3, 4 em thi đọc bài văn - Cho cả lớp đọc đồng thanh lại bài - GV nhận xét giờ, Bình chọn những nhóm học tốt. 801 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tự nhiên xã hội ÔN TẬP I. Mục tiêu: Học sinh tiếp tục quan sát để nhận ra các bộ phận của con gà. Biết thịt gà và trứng gà là thức ăn bổ dưỡng. Nói được tên các bộ phận của con gà, phân biệt gà trống và gà mái, gà con. Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Rèn HS luôn có ý thức chăm sóc gà nếu nhà mình có nuôi, biết yêu quí loài vật. II. Đồ dùng dạy-học: - Tranh con gà phóng to và có ghi các ô tên bộ phận của gà để HS nối cho phù hợp III.Các hoạt động dạy- học: 1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Con gà có những bộ phận nào? 2 học sinh lên trả lời -GV nhận xét cho điểm 2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài - HS đọc đầu bài 3. Hoạt động 3: - Hoạt động cá nhân -Nêu tên các bộ phận của gà - Nêu yêu cầu - Yêu cầu HS mở sách bài tập và nêu yêu cầu của bài. - Treo tranh phóng to, hướng dẫn HS - Theo dõi và tiến hành nối cho đúng cách nối. các bộ phận của gà Chốt: Nêu lại tên các bộ phận của con Học sinh lắng nghe gà 4. Hoạt động 4: - Hoạt động theo nhóm -Tìm hiểu các loài gà - Cho HS trình bày các tranh ảnh về các - Đại diện nhóm lên trình bày loại gà mà mình sưu tập được và giới thiệu cho bạn nghe. - Lấy thịt , trứng, cần cho gà ăn… - Gà có ích lợi gì? - Em làm gì để chăm sóc gà? -Học sinh lắng nghe Chốt: Gà có ích nhưng hiện nay đang có dịch cúm gà chúng ta phải tránh tiếp xúc với gia cầm sống, cẩn thận khi dùng thịt gia cầm… 5. Củng cố - dặn dò: - Chơi trò bắt chước tiếng gà kêu. - Nhận xét giờ học. 802 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Sáng. Thứ tư ngày 20 tháng 02 năm 2013 Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 50 đến 69 - Nhận biết được thứ tự các số từ 50 đến 69 . -Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. Đồ dùng dạy-học: - 6 bó, mỗi bó có 1 chục que tính và 10 que tính rời.bảng con III. Các hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 20 đến * Học sinh viết vào bảng con theo yêu 50 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh cầu của giáo viên đọc. viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc -Học sinh đọc các số do giáo viên viết không theo thứ tự (các số từ 20 đến 50) trên bảng lớp (các số từ 20 đến 50) - GV nhận xét 2. Bài mới HĐ1: Giới thiệu các số từ 50 đến 60 * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình của giáo viên. vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn Dòng 1: có 5 bó, mỗi bó 1 chục que tính của giáo viên, viết các số thích hợp nên viết 5 vào chỗ chấm ở trong cột chục, vào chỗ trống (5 chục, 4 đơn vị) và có 4 que tính nữa nên viết 4 vào chỗ chấm đọc được số 54 (Năm mươi tư). ở cột đơn vị. -Giáo viên viết 54 lên bảng, cho học sinh Cá nhân, nhóm đọc chỉ và đọc “Năm mươi tư” *Làm tương tự với các số từ 51 đến 60. *Giới thiệu các số từ 61 đến 69 Hướng dẫn tương tự như trên (50 - > 60) HĐ2: Luyện tập * Học sinh viết bảng con các số Bài 1 Học sinh nêu yêu cầu của bài. 50,51, 52,53,54,55,56,57,58,59. GV đọc cho học sinh làm các bài tập. * HS nêu yêu cầu của bài. Bài 2 Gọi nêu yêu cầu của bài: Học sinh viết : 60, 61, 62, 63, 64, Giáo viên đọc cho học sinh viết bảng con ……… , 70 Bài 3 Gọi nêu yêu cầu của bài: * HS nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh thực hiện vở, gọi học sinh Học sinh thực hiện vở và đọc kết quả. đọc lại để ghi nhớ các số từ 30 đến 69. 30, 31, 32, …, 69. -Học sinh thực hiện ở vở rồi đọc kết quả. 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, tuyên dương những em tiếp thu bài nhanh.. 803 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Âm nhạc (Giáo viên bộ môn soạn giảng) ............................................................ Tập đọc ( 2 tiết ) CÁI BỐNG I. Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sáng, đường trơn, mưa ròng - Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - Học thuộc lòng bài đồng dao. II. Đồ dùng dạy-học: Tranh vẽ SGK.Bảng con III.Các hoạt động dạy-học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ : - GV gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi: ? Bàn tay mẹ làm những việc gì cho chị em * 2 HS đọc bài Bình? - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc. + Luyện đọc tiếng, từ khó - GV dùng phấn màu gạch chân dưới tiếng khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng - Tiếng khéo được phân tích như thế nào? -Âm kh đứng trước vần eo đứng sau, - GV tiếp tục cho HS nối tiếp phân tích và dấu sắc đặt trên e. - Cá nhân nối tiếp nhau đọc. đọc các tiếng còn lại. - Lượt 2 GV cho HS đứng tại chỗ đọc lại các từ khó đọc: khéo sảy, khéo sàng, đường - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. trơn, mưa ròng - GV giải nghĩa từ:đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng * Luyện đọc câu, đoạn, cả bài: ? Bài này có mấy dòng thơ? - GV cho mỗi HS nối tiếp nhau đọc 1 dòng - Có 4 dòng thơ. thơ ( 2 lần). - GV nhận xét sửa chữa. - HS đọc cá nhân. - GV chia bài thơ làm 2 đoạn và gọi HS nối tiếp đọc đoạn 1( GV kết hợp hướng dẫn - HS nối tiếp đọc đoạn 1. HS ngắt hơi ) - GV gọi HS nối tiếp đọc đoạn 2 - HS nối tiếp đọc đoạn 2 804 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Gv gọi HS nhận xét sửa sai. - GV tổ chức cho HS thi đọc đoạn giữa các dãy bàn. - GV nhận xét tuyên dương. - Cho HS đọc đồng thanh một lần. HĐ2: Ôn các vần anh. ach. * Bài tập 1 Tìm tiếng trong bài có vần anh? - GV nhận xét. * Bài tập 2 Tìm tiếng ngoài bài có vần anh, ach ?. - Mỗi dãy bàn đọc 1 lần. - HS nối tiếp nhau đọc lại bài thơ. - HS đọc đồng thanh toàn bài.. * HS tìm và nêu: gánh - HS phân tích đánh vần và đọc trơn theo cá nhân, cả lớp. * HS tìm và nêu -Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có anh, ach.. * Củng cố - dặn dò: - Gv nhận xét giờ học. Tiết 2 HĐ1: Tìm hiểu bài . - GV gọi HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, đọc thầm và trả lời câu hỏi: + Bống đã làm gì giúp mẹ nấu cơm? - GV gọi HS nhận xét bổ sung - GV gọi HS đọc 2 dòng thơ cuối + Bống đã làm gì khi mẹ đi chợ về? + Bống là người như thế nào? - GV nhận xét và rút ra nội dung bài. HĐ2: Hướng dẫn HS luyện đọc thuộc lòng. - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng theo nhóm đôi và cho HS cả lớp đọc đồng thanh, GV kết hợp xóa dần từ, câu. *Thi đọc thuộc lòng - GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng cả đoạn, bài thơ. - GV nhận xét tuyên dương chấm điểm động viên 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học.Nhắc nhở học sinh về nhà học thuộc bài. 805 Lop1.net. * 2 HS nối tiếp đọc 2 dòng thơ đầu, cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi. + Bài thơ nói lên tình cảm quan tâm, yêu mến của Bác Hồ với các bạn nhỏ * HS đọc theo nhóm đôi - HS đọc đồng thanh cả lớp, nhóm, cá nhân. - HS thi đọc cá nhân, dãy bàn..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Chiều:. Toán ÔN TẬP. I. Mục tiêu: - Học sinh tiếp tục ôn củng cố kiến thức về các số có hai chữ số từ 50 đến 69. - Rền kỹ năng đọc viết, đếm các số có hai chữ số từ 50 đến 69. - Yêu thích học Toán II. Đồ dùng dạy-học: - Phiếu cá nhân , vở bài tập toán III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra bài cũ - Đọc các số từ 50 đến 69 và ngược Cá nhân đọc lại - GV nhận xét cho điểm 2. Làm bài tập -Học sinh nêu yêu cầu bài Bài 1: Viết các số sau: -Làm bảng con Năm mươi tư:… Năm mươi sáu:… 54,56, 55, 60, 67, 61 Năm mươi năm:… Sáu mươi:... Sáu mươi bảy:… Sáu mươi một:... Học sinh làm phiếu cá nhân GV nhận xét chữa bài Bài 2: viết ( theo mẫu) Sáu mươi… sáu mươi lăm…. Sáu mươi hai…sáu mươi ba.. Sáu mươi tư…sáu mươi tỏm.. Sáu mươi chin…năm mươi năm… GVquan sát nhận xét chữa bài Bài 3: Viết (theo mẫu) Số 55 gồm có 5 chục và 5 đơn vị Số 60 gồm có … chục và … đơn vị Số 67 gồm có … chục và … đơn vị Số 58 gồm có … chục và … đơn vị Số65 gồm có…..chục và ….đơn vị Số 69 gồm có…. chục và ….đơn vị GV chấm chữa một số bài nhận xét. -Học sinh nêu yêu cầu bài Học sinh làm bài vào vở. 3. Củng cố - dặn dò: - Thi đếm từ 50 đến 69 nhanh - Nhận xét giờ học.. 806 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tiếng việt ÔN TẬP I. Mục tiêu: - HS ôn lại bài: Cái Bống, HS đọc trơn kết hợp với tìm hiểu bài. - Làm được bài tập trong VBT - Lòng say mê học Tiếng Việt II. Đồ dung dạy- học: - Bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: 1. Kiểm tra - Gọi HS đọc bài: Cái Bống - 2 HS đọc bài -GV nhận xét cho điểm 2. Bài mới - GV đọc mẫu lại bài : Cái Bống - HS theo dõi SGK - Gọi HS đọc bài + Đọc theo nhóm - HS đọc bài theo nhóm, mỗi em đọc 1 câu + Đọc bài cá nhân - HS đọc bài cá nhân + Thi đọc giữa các nhóm - HS thi đua giữa các nhóm - GV gọi HS đọc yêu cầu bài 1- cho HS - HS nêu và làm VBT nêu miệng sau đó làm vào VBT. - Gọi HS đọc yêu cầu bài 2 - HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bài theo nhóm thi đua - 2 nhóm lên làm giữa 2 nhóm - Gọi HS nhận xét – bổ sung - HS nhận xét – bổ sung - GV gọi HS đọc yêu cầu bài 3 - HS nêu yêu cầu - GV treo bảng phụ có ghi sẵn bài 3 để 2 HS lên làm. - 2 HS lên làm - GV và HS nhận xét bổ sung - HS nhận xét – bổ sung - GV vẽ bài 4 lên bảng, gọi HS nêu yêu - HS nêu yêu cầu cầu - Gọi HS lên làm - 1 HS lên bảng làm - GV gọi HS nhận xét – kết luận - HS nhận xét – kết luận - Cho HS chữa bài vào VBT 3. Củng cố - dặn dò: - Nhận xét tiết học - Về nhà đọc lại bài và xem trước bài sau. 807 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Thủ công ÔN TẬP I. Mục tiêu: -Học sinh tiếp tục ôn về cách cắt, dán hình vuông -Học sinh kẻ HCN và cắt, dán hình vuông thành thạo -Giữ gìn đồ dùng học tập, vệ sinh lớp -Rèn đôi bàn tay khéo léo và con mắt thẩm mĩ. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Hình vuông màu trên nền giấy trắng có kẻ ô. -HS: Giấy màu, giấy kẻ ô, bút chì, thước kẻ, hồ dán. III. Các hoạt động dạy-học: HĐ1: Kiểm tra bài cũ - GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS - Nhận xét sự chuẩn bị của bạn HĐ 2: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - Nắm yêu cầu của bài HĐ3: Quan sát nhận xét - Hoạt động cá nhân - Nêu đặc điểm của hình vuông HĐ 4:Hướng dẫn thực hành - Hoạt động cá nhân -GV nhắc lại 2 cách cắt hình vuông -Học sinh lắng nghe để học sinh nhớ lại - Cá nhân nêu -Gọi HS nêu lại cách vẽ, cách cắt, cách dán hình vuông - Gọi HS nêu cách vẽ và cắt hình vuông - Vài em nêu đơn giản hơn. -Học sinh thực hành GV theo dõi giúp đỡ những em còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm * Trưng bày sản phẩm Cá nhân trình bày sản phẩm của mình Gọi từng em mang sản phẩm của mình lên . GV nhận xét rồi chọn ra những sản -Học sinh lắng nghe phẩm đẹp tuyên dương trước lớp 5: Củng cố - dặn dò: - Nhận xét giờ học - Chuẩn bị giờ sau: Giấy màu, kéo, hồ dán, bút chì. 808 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Sáng:. Thứ năm ngày 21 tháng 2 năm 2013 Toán CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I. Mục tiêu: - Nhận biết về số lượng ; biết đọc , viết , đếm các số từ 70 đến 99 - Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 . - Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán. II. Đồ dùng dạy-học: - 9 bó, mỗi bó cú 1 chục que tính và 10 que tính rời. III. Các hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi học sinh đọc và viết các số từ 50 -Học sinh viết vào bảng con đến 69, đọc xuôi, đọc ngược - GV nhận xét cho điểm. 2. Bài mới HĐ1: Giới thiệu các số từ 72 đến 95 * Học sinh theo dõi phần hướng dẫn -Giáo viên hướng dẫn học sinh xem của giáo viên. hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên -Học sinh thực hiện theo hướng dẫn vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK) của giáo viên, viết các số thích hợp -Có 7 bó, mỗi bó 1 chục que tính nên vào chỗ trống (7 chục, 2 đơn vị) và viết 7 vào chỗ chấm ở trong cột chục, có đọc được số 72 (Bảy mươi hai). 2 que tính nữa nên viết 2 vào chỗ chấm ở cột đơn vị. -Giáo viên viết 72 lên bảng, cho học -5 - >7 em đọc sinh chỉ và đọc “Bảy mươi hai”. Tương tự như vậy để HS nhận biết số lượng, đọc viết được các số từ 72 đến -Học sinh thao tác trên que tính để 95. rút ra các số và cách đọc các số từ Hướng dẫn tương tự như trên (72 - > 95 72đến 95. HĐ2: Hướng dẫn làm bài tập * Học sinh nêu yêu cầu của bài. Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Học sinh viết bảng con: -GV đọc cho học sinh làm các bài tập. 70,71,72,73,74,75,76,77,78,79,80. Lưu ý: Cách đọc một vài số * Học sinh nêu yêu cầu của bài. Bài 2 :Gọi nêu yêu cầu của bài -Học sinh viết : -Cho học sinh làm vở và đọc kết quả. Câu a: 80, 81, 82, 83, 84, … 90. Câu b: 98, 90, 91, … 99. Bài 3:Gọi nêu yêu cầu của bài * Học sinh nêu yêu cầu của bài. -Cho học sinh đọc bài mẫu và phân tích -Học sinh thực hiện vở và đọc kết bài mẫu trước khi làm. quả. Bài 4.Gọi HS nêu yêu cầu bài ,Làm bài -Học sinh trả lời miệng -GV nhận xét sửa chữa 3.Củng cố, dặn dò: -Nhận xét tiết học, -Về nhà ôn lại bài giờ sau. 809 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Chính tả CÁI BỐNG I. Mục tiêu: - Nhân sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao Cái Bống trong khoảng 10 -15 phút. - Điền đúng vần anh, ach, chữ ng, ngh vào chỗ trống.Bài tập 2, 3 ( SGK ) - Rèn kỹ năng viết chữ. II. Đồ dùng dạy-học: - Bảng phụ ghi các bài tập. III.Các hoạt động dạy-học: 1. Kiểm tra bài cũ -Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập 1,2 - GV nhận xét 2. Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép - GV viết bảng đoạn văn cần chép.. -2 học sinh làm bảng.. - GV chỉ các tiếng: “khéo sảy, khéo sàng,mưa ròng”. HS đọc, đánh vần cá nhân các tiếng dễ viết sai đó, sau đó viết bảng con. - GVgọi HS nhận xét, sửa sai cho bạn. - Cho HS tập chép vào vở, GV hướng dẫn các em cách ngồi viết, cách cầm bút, cách trình bày cho đúng đoạn văn, cách viết hoa sau dấu chấm… - GV đọc cho HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở. - GV chữa trên bảng những lỗi khó trên bảng, yêu cầu HS đổi vở cho nhau và chữa lỗi cho nhau ra bên lề vở. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả - GV treo bảng phụ có chép sẵn nội dung bài tập, hướng dẫn cách làm. - HS làm vào vở và chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn. * Điền chữ “ng” hoặc “ngh” *GV kết luận : khi đi với i, ờ, e dùng ngh còn các trường hợp khác đi với ng.... 3. Củng cố - dặn dò: - Nêu lại các chữ vừa viết? -Nhận xét giờ học.. * HS nhận bảng đọc lại bài đồng dao , cá nhân, tập thể. - HS đọc, đánh vần CN các tiếng dễ viết sai đó, viết bảng con.. - HS tập chép vào vở - HS soát lỗi và chữa bài bằng bút chì trong vở.. * HS nêu yêu cầu bài tập. -HS làm vào vở -HS chữa bài, em khác nhận xét sửa sai cho bạn.. 810 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×