Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 2 - Tuần 18 năm học 2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.72 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18. Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC. Tiết 52. -. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 1).. I. MỤC TIÊU : - Đọc đúng , trôi chảy bi TĐ học ở học kì 1 (biết ngừng nghỉ sau dấu , giữa cụm từ, tốc độ đọc khoảng 40 pht trn 1/ pht), hiểu ý chính của đoạn nội dung của bi, trả lời được cu hỏi về ý đoạn đ đọc. Thuộc hai đoạn thơ học. - Tìm đng cc từ chỉ sự vật trong (BT2) , biết viết văn bản tự thuật theo mẫu học. (BT3) - HS kh, giỏi đọc tương đối rnh mạch đoạn văn, đoạn thơ (tốc độ đọc trn 40 tiếng/pht) II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tn cc bi tập đọc v học thuộc lịng đ học. Bảng viết sẵn cu văn bi tập 2. tập một. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC Gio vin Học sinh 1.Ổn định: Ht 2. Bi mới: Hoạt động 1: Ôn luyện tập đọc v học thuộc lịng Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc. - Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích: - 3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn + Đọc đng từ đng tiếng: 7 điểm. bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như + Nghỉ ngơi đng, giọng đọc ph hợp: 1, 5 điểm. trong phiếu đ chỉ định. + Đạt tốc độ 40 tiếng/ 1 pht: 1, 5 điểm. Hoạt động 2: Tìm từ chỉ sự vật trong cu đ cho - Đọc bi. - Gọi HS đọc yu cầu v đọc cu văn đề bi cho. - Yu cầu gạch chn dưới cc từ chỉ sự vật trong cu văn đ cho. - Lm bi c nhn. 2 HS ln bảng lm bi. - Nhận xt v cho điểm HS.  Dưới ơ cửa my bay hiện ra nh cửa, ruộng - Nhận xt bi lm v bổ sung nếu cần. đồng, lng xĩm, ni non. Hoạt động 3: Viết bản tự thuật theo mẫu - Cho HS đọc yu cầu của bi tập v tự lm bi. - Gọi 1 số em đọc bi Tự thuật của mình. - Ghi điểm HS. - Lm bi c nhn. 4. Củng cố – Dặn dị - Một số HS đọc bi. Sau mỗi lần cĩ HS đọc bi, cc HS khc nhận xt, bổ sung. - Dặn dị HS về nh ơn lại cc bi tập đọc đ học. - Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 2). - Nhận xt tiết học. - HS nghe. - HS nxt tiết học TẬP ĐỌC Tiết 53 :. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2).. I. MỤC TIÊU : - Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như tiết 1. 1 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Biết đặt cu tự giới thiệu mình với nhười khc (BT2). - Bước đầu biết dng dấu chấm để tch đoạn văn thnh 5 cu v viết lại cho đng CT (BT3) II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn cc bi tập đọc đ Tranh minh họa bi tập 2. Bảng phụ chp nội dung đoạn văn bi tập 3. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC: Gio vin Học sinh 1.Ổn định: Ht 2. Bi mới: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 2) Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng - Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc. - Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ - 3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm v chấm điểm khuyến khích: chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định. Hoạt động 2: Đặt cu tự giới thiệu - Yu cầu HS đọc đề bi. - 3 HS đọc, mỗi em đọc 1 tình huống. - Gọi 1 HS kh đọc lại tình huống 1. - Tự giới thiệu về em với mẹ của bạn em - Yu cầu 1 HS lm mẫu. Hướng dẫn em cần nĩi đủ tn khi em đến nh bạn lần đầu. v quan hệ của em với bạn l gì? - 1 HS kh lm mẫu. - Gọi một số HS nhắc lại cu giới thiệu cho tình Ví dụ: Chu cho bc ạ! Chu l Mai, học cng huống 1. lớp với bạn Ngọc. Thưa bc Ngọc cĩ nh - Yu cầu HS thảo luận cặp đơi để tìm cch nĩi lời khơng ạ giới thiệu trong hai tình huống cịn lại. - Thảo luận tìm cch nĩi. - Gọi một số HS nĩi lời giới thiệu. Sau đĩ, nhận xt v Ví dụ: + Chu cho bc ạ! Chu l Sơn con cho điểm. bố Tng ở cạnh nh bc. Bc lm ơn cho bố chu mượn ci kìm ạ! + Em cho cơ ạ! Em l Ngọc Lan, học sinh lớp 2C. Cơ Thu Nga bảo em đến phịng cơ, xin cơ cho lớp em mượn lọ hoa Hoạt động 3: Ơn luyện về dấu chấm ạ! - Yu cầu HS đọc đề bi v đọc đoạn văn. - 1 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm. - Yu cầu HS tự lm bi sau đĩ chp lại cho đng chính - 2 HS lm trn bảng lớp. Cả lớp lm bi tả. trong Vở bi tập. - Yu cầu HS nhận xt bi bạn trn bảng. Sau đĩ nhận xt v cho điểm HS. 4. Củng cố – Dặn dị - Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng - HS nghe. (tiết 3). - Nhận xt tiết học. - Nhận xt tiết học. TOÁN ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN. Tiết 86 : I. MỤC TIÊU : - Biết tự giải được cc bi tốn bằng một php tính cộng hoặc trừ, trong đĩ cc bi tốn nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. - Bi tập cần lm : 1 ; 2 ; 3. - Ham thích học Tốn. 2 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> II. CHUẨN BỊ: SGK. Bảng phụ. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Gio vin Học sinh 1.Ổn định: - Ht 2.Bi cũ: Ơn tập về đo lường - Con vịt nặng bao nhiu kilơgam? - HS trả lời - Gĩi đường nặng mấy kilơgam? - Bạn gi nặng bao nhiu kilơgam? - HS trả lời. Bạn nhận xt. - GV nhận xt, ghi điểm. 3. Bi mới : Ơn tập về giải tốn Bi 1: - Gọi 1 HS đọc đề bi1 T88. - Đọc đề - Yu cầu HS lm bi. 1 HS ln bảng lm bi. Sau đĩ nhận - Lm bi. xt, cho điểm HS. Tĩm tắt Giải Buổi sng: 48 lít Số lít dầu cả ngy bn được l: Buổi chiều: 37 lít 48 + 37 = 85 (l) Tất cả: ……. lít? Đp so: 85 lít Bi 2: - Gọi 1 HS đọc đề bi.2 T88 - Đọc đề bi. - Bi tốn cho biết những gì? - Bi tốn thuộc dạng bi tốn về ít hơn. Vì nhẹ hơn cĩ nghĩa l ít hơn. - Bi tốn hỏi gì? - Bi tốn thuộc dạng gì? Vì sao? - Lm bi - Yu cầu HS tĩm tắt bi tốn bằng sơ đồ rồi giải. Giải Bạn An cn nặng l: 32 – 6 = 26 (kg) Bi 3: Đp số: 26 kg. - Gọi 1 HS đọc đề bi 3 , T/88 - Đọc đề bi. - Bi tốn cho biết những gì? - Bi tốn hỏi gì? - HS Trả lời - Bi tốn thuộc dạng tốn gì? - Bi tốn về nhiều hơn. - Yu cầu HS tĩm tắt bằng số đo v giải. - Lm bi Tĩm tắt Giải 24 bơng Lin hi được số bơng hoa l: Lan /--------------------------/ 16 bơng 24 + 16 = 40 (bơng) Lin /--------------------------/-----------------/ Đp số: 40 bơng hoa. ? bơng 4. Củng cố – Dặn dị - Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xt tiết học - Nhận xt tiết học ĐẠO ĐỨC THỰC HNH KỸ NĂNG CUỐI HỌC KỲ I. Tiết 18 : I. MỤC TIÊU : - Củng cố kiến thức đ học cuối học kì I -Củng cố kĩ năng thực hnh cc việc m bi y/ c như: Biết giữ trật tự vệ sinh nơi ccơng cộng, biết giữ gìn trường lớp sạch đẹp... -Đồng tình với cc cơng việc đng m bi đề ra. 3 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> NX 3, NX4, NX5, NX7(CC 1, 3) TTCC: Số HS cịn nợ II. CHUẨN BỊ: Cu hỏi tình huống, VBT III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Gio vin Học sinh 1. Ổn định: - Ht 2. Bi cũ: + Giỡ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng cĩ lợi gì? + Kể 2-3 việc cần lm để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng. - HS trả lời theo y/ c. - GV nxt, đnh gi 3. Bi mới: - HS nxt. * Thực hnh: cho HS chơi trị chơi “hi hoa dn chủ” - GV chuẩn bị cc cu hỏi v tình huống cĩ nội dung cần thực hnh rồi viết vo phiếu gắn ln cnh hoa. Sau đĩ gọi HS lần lượt ln hi hoa trả lời cu hỏi. + Hy nu một vi biểu hiện để giữ gìn trường lớp sạch đẹp? + Kể được một việc lm về biết giữ gìn trường lớp - HS nghe GV phổ biến luật chơi. sạch đẹp. + Hy kể một vi việc lm để giữ trật tự, vệ sinh nơi cơng cộng? + Giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng cĩ lợi ích gì? + Cần phải lm gờ để giữ trật tự vệ sinh nơi cơng cộng? + Nu một vi biểu hiện về biết quan tm gip đỡ bạn. - GV nxt, tổng kết. - HS lần lượt bốc thăm trả lời cu hỏi. 4. Củng cố – Dặn dị: - Gv tổng kết bi, gdhs. - HS nxt bổ sung. - Nxt tiết học - HS nghe. - Nxt tiết học Thứ ba ngy 21 thng 12 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 87 : I. MỤC TIÊU : - Biết cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20. - Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết tìm số hạng, số bị trừ. - Biết giải bi tốn về ít hơn một số đơn vị. - BT cần lm : B1 (cột 1,2,3) ; B2 (cột 1,2) B3 (a,b) ; B4. II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC Gio vin Học sinh 1.Ổn định: - Ht 2. Bi cu Ơn tập về giải tốn. Sửa bi 3. - HS thực hiện. Bạn nhận xt. 4 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV nhận xt. 3. Bi mới: Luyện tập chung Bi 1 (cột 1,2,3): - Yu cầu HS tự nhẩm v ghi kết quả - Gọi HS bo co kết quả.. - Thực hnh tính nhẩm. - Nối tiếp nhau bo co kết quả. Mỗi HS chỉ bo co kết quả của 1 php tính. HS nu. - Nhận xt 28 73 53 Bi 2 (cột 1,2): + 19 - 35 + 47 - Yu cầu cả lớp tự lm bi. Gọi 4 HS ln bảng 47 38 100.... lm bi. - Yu cầu HS nĩi r cch đặt tính v thực hiện - Nhận xt bạn cả bi lm v phần trả lời. 28 +19 ; 73 -15 ; tính của từng php tính. - Gọi HS nhận xt bi bạn. - HS nxt Bi 3 (a,b): 2 HS ln bảng lm, lớp lm vo vở rồi sửa bi. GV nhận xt, sửa sai v ghi điểm. - Bi tốn thuộc dạng bi tốn về ít hơn Bi 4: Giải - Cho HS đọc đề bi, xc định dạng bi rồi giải Con lợn b nặng l: 92 – 16 = 76 (kg) bi tốn. Đp số: 76 kg 4. Củng cố – Dặn dị Nhận xt tiết học. - Chuẩn bị: Luyện tập chung - Nhận xt tiết học. KỂ CHUYỆN Tiết 18 :. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 3).. I. MỤC TIÊU : - Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Nhận biết được từ chỉ hoạt động v dấu cu đ học (BT2). - Biết cch nĩi lời an ủi v cch hỏi để người khc tự giới thiệu về mình (BT4). -HS yu thích mơn tiếng việt. II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn cc bi tập đọc. Bảng phụ chp sẵn đoạn văn bi tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC Gio vin Học sinh 1.Ổn định: Ht 2. Bi mới Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 3). - 3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định. - Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc. - Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích: Hoạt động 2: Ơn luyện về từ chỉ hoạt động - Đọc đề bi. - Yu cầu HS đọc đề bi v đọc đoạn văn trong bi. - 1 HS lm trn bảng lớp. Cả lớp lm bi vo - Yu cầu HS tìm v gạch chn dưới 8 từ chỉ hoạt động Vở cĩ trong đoạn văn. - Nhận xt bạn lm bi Đng/ Sai. Bổ sung - Gọi HS nhận xt bi bạn. nếu bi bạn cịn thiếu. - Kết luận về cu trả lời đng sau đĩ cho điểm.  Nằm, lim dim, ku, chạy, vươn mình, dang (đơi cnh), vỗ, gy. 5 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động 3: Ơn luyện về cc dấu chấm cu - Yu cầu HS đọc lại đoạn văn, đọc cả cc dấu cu. - Hỏi: Trong bi cĩ những dấu cu no? - Dấu phẩy viết ở đu trong cu? - Hỏi tương tự với cc dấu cu khc. Hoạt động5: Ơn luyện về cch nĩi lời an ủi v tự giới thiệu - Gọi HS đọc tình huống. - Hỏi: Nếu em l ch cơng an, em sẽ hỏi thm những gì để đưa em nhỏ về nh? (Em hy an ủi em b trước rồi phải hỏi tn, hỏi địa chỉ của em b thì mới cĩ thể đưa em về nh). - Yu cầu HS thực hnh theo cặp. Sau đĩ gọi một số cặp ln trình by v cho điểm.. - Đọc bi. Ví dụ: Cng về sng, (phẩy) tiết trời cng lạnh gi. (chấm). - Trong bi cĩ dấu phẩy, dấu chấm, dấu hai chấm, dấu ngoặc kp, dấu chấm cảm, dấu ba chấm. - Dấu phẩy viết ở giữa cu văn. - Dấu chấm đặt ở cuối cu. Dấu hai - 2 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm. - 2 HS kh lm mẫu trước. Ví dụ: + HS 1: Chu đừng khĩc nữa, ch sẽ đưa chu về nh với mẹ. + HS 2: Thật hả ch? + HS 1: Ừ, đng thế, nhưng trước hết chu cho ch biết chu tn l gì? Mẹ chu tn l gì? Nh chu ở đu? Nh chu cĩ số điện thoại khơng? (Hỏi từng cu). + HS 2: Chu tn l An. Mẹ chu tn l Phương. Nh chu ở số 8, Ng Chợ, phố Khm Thin. Điện thoại nh chu l … - Thực hiện yu cầu của GV. - Nxt tiết học.. 4. Củng cố – Dặn dị - Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc. - Nhận xt tiết học. THỂ DỤC Tiết 35 : TRỊ CHƠI “VỊNG TRỊN”& “NHANH LN BẠN ƠI” I MỤC TIÊU : - Ơn trị chơi “Vịng trịn”, “Nhanh ln bạn ơi” -Biết cch chơi v tham gia chơi được cc trị chơi. NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: số HS cịn nợ chứng cứ II CHUẨN BỊ: Sn trường rộng ri, thống mt, sạch sẽ, an tồn. Cịi, khăn. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Gio vin TG Học sinh 1. Phần mở đầu : 8’ _ Theo đội hình hng ngang. _ GV tập hợp lớp phổ biến nhiệm vụ, yu cầu bi học. _ Chạy nhẹ nhng trn địa hình tự nhin. ======== _ Đi thường v hít thở su. ======== _ Ơn bi thể dục pht triển chung. ======== 2. Phần cơ bản: 20’ ======== _ Trị chơi: “Vịng trịn”. 5GV _ GV tổ chức như tiết trước. - Theo đội hình vịng trịn. - GV cho HS chơi. Lần 1- 2: HS chơi thử. Lần 3 – 4: Chơi chính thức.  GV tổng kết, thi đua.. 6 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> _ Trị chơi “Nhanh ln bạn ơi”. _ GV cho HS chơi. Lần 1- 2: HS chơi thử. Lần 3 – 4: Chơi chính thức.  GV tổng kết, thi đua.. 3. Phần kết thc : _ Trị chơi hồi tĩnh. _ GV cng HS hệ thống bi. _ GV nhận xt, giao bi tập về nh. - Về nh tập chơi lại cho thuần thục.. 7’ 5GV ======== == 5GV = = ======== _ Theo đội hình vịng trịn. - HS nxt tiết học.. TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI THỰC HNH: GIỮ TRƯỜNG HỌC SẠCH, ĐẸP. Tiết 18 : I. MỤC TIÊU : - Biết thực hnh một số hoạt động lm cho trường, lớp sạch, đẹp. * GDBVMT : (Tồn phần) : - Cĩ ý thức giữ trường lớp sạch đẹp v th. gia vo những h. động lm cho trường học sạch đẹp. - Lm một số cơng việc giữ gìn trường, lớp sạch, đẹp NX 4(CC 1 ; 2 ; 3) TTCC: CẢ LỚP * GDKNS: KN Tự nhận thức ; KN Ra quyết định. II. CHUẨN BỊ: Tranh, ảnh trong SGK trang 38, 39 Một số dụng cụ như: Khẩu trang, chổi cĩ cn, xẻng hĩt rc, go mc nước… III. PP/KTDH: Thảo luận nhĩm ; Thực hnh IV. HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC: Gio vin Học sinh 1. Ổn định: - Ht 2. Bi cu Phịng trnh bị ng khi ở trường. Kể tn những hoạt động dễ gy nguy hiểm ở trường? - Nn v khơng lm gì để phịng trnh tai nạn khi ở trường? - GV nhận xt. - HS nu, bạn nhận xt. 3. Bi mới : Giữ trường học sạch đẹp Hoạt động 1: Quan st theo cặp. * HS nhận biết thế no l trường học sạch, đẹp. Bước 1: - Treo tranh ảnh trang 38, 39. - Hướng dẫn HS quan st tranh ảnh v trả lời cu hỏi: - HS quan st theo cặp cc hình ở trang 38, 39 SGK v trả lời cc cu hỏi. Tranh 1: - Bức ảnh thứ nhất minh họa gì? - Cảnh cc bạn đang lao động vệ sinh sn - Nu r cc bạn lm những gì? trường. - Dụng cụ cc bạn sử dụng? - Qut rc, xch nước, tưới cy… - Việc lm đĩ cĩ tc dụng gì? - Chổi nan, xơ nước, cuốc, xẻng… Tranh 2: - Sn trường sạch sẽ - Bức tranh thứ 2 vẽ gì? - Trường học sạch đẹp. 7 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Nĩi cụ thể cc cơng việc cc bạn đang lm - Vẽ cảnh cc bạn đang chăm sĩc cy hoa. - Tc dụng? - Tưới cy, hi l khơ gi, bắt su… - Trường học sạch đẹp cĩ tc dụng gì? - Cy mọc tốt hơn, lm đẹp ngơi trường. Bước 2: - Bảo vệ sức khoẻ cho mọi người, GV, HS học tập giảng dạy được tốt hơn. - Yu cầu HS trả lời cu hỏi: - Trường học của em đ sạch chưa? - Nhớ lại kết quả, quan st v trả lời. - Theo em lm thế no để giữ trường học sạch đẹp? - Khơng viết, vẽ bẩn ln bn, ln tường. - Khơng vứt rc, khơng khạc nhổ bừa bi. - Khơng tro cy, bẻ cnh, hi vứt hoa, dẫm ln - Nhắc lại v bổ sung những việc nn lm v nn trnh cy. - Đại, tiểu tiện đng nơi qui định để giữ trường học sạch đẹp. Hoạt động 2: Thực hnh lm vệ sinh trường, lớp - Tham gia vo cc hoạt động lm vệ sinh * Biết sử dụng một số dụng cụ để lm vệ sinh trường lớp... trường, lớp. Bước 1: - Phn cơng việc cho mỗi nhĩm. - Pht cho mỗi nhĩm một số dụng cụ ph hợp với Thực hnh – Lm việc theo nhĩm. từng cơng việc. - Lm vệ sinh theo nhĩm. Bước 2: - Phn cơng nhĩm trưởng. - Tổ chức cho cc nhĩm kiểm tra đnh gi. - Cc nhĩm tiến hnh cơng việc: - Đnh gi kết quả lm việc. - Nhĩm trưởng bo co kết quả. - Tuyn dương những nhĩm v c nhn lm tốt. - Cc nhĩm đi xem thnh quả lm việc, nhận xt *GDKNS: Sau bi học ngy hơm nay em rt ra v đnh gi. được điều gì ? Em cần phải lm gì? 4. Củng cố – Dặn dị GDSDNLTK&HQ (Lin ḥ): GD HS ư thức TK khi - HS trả lời cu hỏi. sử dụng nước để lm vệ sinh nh ở, trường học, ... - Chuẩn bị: Đường giao thơng. Nxt tiết học Tiết 18. ÂM NHẠC TẬP BIỂU DIỄN BÀI HÁT …………………………………………………………………... Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 TẬP ĐỌC Tiết 54 :. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2).. I. MỤC TIÊU : - Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ hoạt động theo tranh vẽ v đặt cu với từ đĩ ( BT2). - Biết nĩi lời nhờ, mời, yu cầu đề nghị ph hợp với tình huống cụ thể (BT3) -HS yu thích mơn tiếng việt. II CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn cc bi tập đọc. Tranh minh họa bi tập 2.. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC Gio vin Học sinh 1.Ổn định: Ht 2. Bi mới Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc 8 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> lịng (tiết 5). Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng - Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc. - Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích: - Nu mục tiu tiết học v ghi đầu bi ln bảng. Hoạt động 2: Ơn luyện về từ chỉ hoạt động v đặt cu với từ chỉ hoạt động - Treo tranh minh họa v yu cầu HS gọi tn hoạt động được vẽ trong tranh. - Yu cầu HS đặt cu với từ tập thể dục. - Yu cầu HS tự đặt cu với cc từ khc viết vo Vở bi tập. - Gọi một số HS đọc bi, nhận xt v cho điểm HS. Hoạt động 3: Ơn luyện kĩ năng nĩi lời mời, lời đề nghị - Gọi 3 HS đọc 3 tình huống trong bi. - Yu cầu HS nĩi lời của em trong tình huống 1.. - 3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định.. - 1 – tập thể dục; 2 – vẽ tranh; 3- học bi; 4 – cho g ăn; 5 – qut nh. - Một vi HS đặt cu. Ví dụ: Chng em tập thể dục/ Lan v Ngọc tập thể dục/ Buổi sng, em dậy sớm tập thể dục./ - Lm bi c nhn. - HS đọc bi, bạn nhận xt.. - 3 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. - Một vi HS pht biểu. Ví dụ: Chng em mời cơ đến dự buổi họp mừng Ngy Nh gio Việt Nam 20-11 của lớp ạ!/ Thưa cơ, chng em - Yu cầu HS suy nghĩ v viết lời nĩi của em trong kính mời cơ đến dự buổi họp mừng Ngy Nh cc tình huống cịn lại vo Vở bi tập. gio Việt Nam với lớp chng em ạ!/… - Gọi một số HS đọc bi lm của mình. Nhận xt v - Lm bi c nhn. cho điểm HS. - HS đọc bi, bạn nhận xt. 4. Củng cố – Dặn dị - Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 6). - Nhận xt tiết học. - Nhận xt tiết học. TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. -. Tiết 88 : I. MỤC TIÊU : - Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính gi trị của biểu thức số cĩ hai dấu php tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết tìm một thnh phần chưa biết của php cộng hoặc php trừ. - Biết giải bi tốn về nhiều hơn một số đơn vị. - BT cần lm : B1 (cột 1,3,4) ; B2 (cột 1,2) ; B3 (b) ; B4. II. CHUẨN BỊ: -SGK, bảng phụ, thước. III.HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC Gio vin Học sinh 1.Ổn định: - Ht 2. Bi cu Luyện tập chung. Đặt tính rồi tính - HS thực hiện. 28 + 19 ; 73 – 35 ; 53 + 47 ; 90 – 42 - Bạn nhận xt. Sửa bi 4 - GV nhận xt. 9 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 3. Bi mới : Luyện tập chung Bi 1(cột 1,3,4):Tính - Lm bi bảng con. - Yu cầu HS tự lm bi. - 2 HS ngồi cạnh nhau đổi cho vở để kiểm - Nhận xt v cho điểm HS. tra bi nhau. Bi 2:ND ĐC cột 3 - Tính - Bi tốn yu cầu chng ta lm gì? - Tính từ tri sang phải 14 trừ 8 bằng 6, 6 - Viết ln bảng: 14 – 8 + 9 v yu cầu HS nu cch cộng 9 bằng 15. - Lm bi. Sau đĩ 1 HS đọc chữa bi. Cc HS khc tính. tự kiểm tra bi mình. - Yu cầu HS lm bi vo phiếu - Nhận xt v cho điểm HS. Bi 3b: - Cho HS nu cch tìm tổng, tìm số hạng trong php cộng v lm phần a. 1 HS lm bi trn bảng lớp - Cc nhĩm lm phiếu - Tiếp tục cho HS nu cch tìm số bị trừ, số trừ, hiệu trong php tính trừ. Sau đĩ yu cầu lm tiếp Số bị 44 63 64 90 phần b. trừ - Gọi 1 HS lm bi trn bảng lớp. Số trừ 18 36 30 38 Bi 4: Hiệu 26 27 34 52 - Hd phn tích đề v y/c HS lm bi vo vở. Tĩm tắt - HS lm vở. Can b: 14l Bi giải Can to nhiều hơn can b: 8l Số lít dầu can to đựng l: Can to đựng:.... l? 14 + 8 = 22(l) - GV chấm, chữa bi Đp số: 22 l 4. Củng cố – Dặn dị - Lm cc BT cịn lại. Chuẩn bị: Luyện tập chung. - Nhận xt tiết học. - Nhận xt tiết học. CHÍNH TẢ Tiết 35 :. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2).. I. MỤC TIÊU :. - Mức độ yu cầu kĩ năng đoc như Tiết 1. - Biết thực hnh sử dụng mục lục sch (BT2). - Nghe viết chính xc , trình by đng bi CT, tốc độ viết khoảng 40 chữ /15pht. - Rn kỹ năng viết chính tả.. II. CHUẨN BỊ: Phiếu viết tn cc bi tập đọc. 4 l cờ.. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC Gio vin Học sinh 1.Ổn định: Ht 2. Bi mới: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 3) Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng - 3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả - Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc. - Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ bi như trong phiếu đ chỉ định. v chấm điểm khuyến khích: Hoạt động 2: Ơn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sch 10 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - Gọi 1 HS đọc yu cầu, sau đĩ tổ chức cho HS thi tìm mục lục sch. - Tổ chức cho HS thi tìm mục lục sch. - Chia lớp thnh 4 đội pht cho mỗi đội 1 l cờ v cử ra 2 thư kí. Nu cch chơi: Mỗi lần cơ sẽ đọc tn 1 bi tập đọc no đĩ, cc em hy xem mục lục v tìm số trang của bi ny. Đội no tìm ra trước thì phất cờ xin trả lời. Nếu sai cc đội khc được trả lời. Thư kí ghi lại kết quả của cc đội. - Tổ chức cho HS chơi thử. GV hơ to: “Người mẹ hiền.” - Kết thc, đội no tìm được nhiều bi tập đọc hơn l đội thắng cuộc. Hoạt động 3: Viết chính tả - GV đọc đoạn văn một lượt v yu cầu 2 HS đọc lại. - Hỏi: Đoạn văn cĩ mấy cu? - Những chữ no phải viết hoa? Vì sao?. - Đọc yu cầu của bi v nghe GV phổ biến cch chơi v chuẩn bị chơi.. - HS phất cờ v trả lời: trang 63. - 2 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp theo di v đọc thầm. - Đoạn văn cĩ 4 cu. - Chữ Bắc phải viết hoa vì đĩ l tn ring. Cc chữ Đầu, Ở, Chỉ phải viết hoa vì l chữ đầu cu. - Cuối mỗi cu cĩ dấu gì? - Yu cầu HS viết bảng cc từ ngữ: đầu năm, quyết - Cuối mỗi cu cĩ dấu chấm. - Thực hnh viết bảng. trở thnh, giảng lại, đ đứng đầu lớp. - Đọc bi cho HS viết, mỗi cụm từ đọc 3 lần. - Đọc bi cho HS sốt lỗi. - Nghe GV đọc v viết lại. - Chấm điểm một số bi v nhận xt bi của HS. - Sốt lỗi theo lời đọc của GV v dng bt chì ghi lỗi sai ra lề vở. 4. Củng cố – Dặn dị - Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc - HS nghe. lịng (tiết4). - Nhận xt tiết học. - HS nxt tiết học THỦ CÔNG Tiết 18 : GẤP, CẮT, DÁN BIỂN BÁO GIAO THÔNG CẤM ĐỖ XE (tiết 2) I. MỤC TIÊU : - HS biết cch gấp, cắt, dn biển bo giao thơng cấm đỗ xe - Gấp, cắt, dn được biển bo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt cĩ thể mấp mơ. Biển bo tương đối cn đối. - HS kho tay : Gấp, cắt, dn được biển bo giao thơng cấm đỗ xe. Đường cắt ít mấp mơ. Biển bo cn đối. - HS cĩ ý thức chấp hnh luật lệ giao thơng. NX 4(CC 1, 2, 3) TTCC: TỔ 3 + 4 II. CHUẨN BỊ:- Mẫu hình biển bo giao thơng cấm đỗ xe. Qui trình gấp, cắt, dn từng bước Giấy thủ cơng (đỏ, xanh, mu khc), ko, hồ dn, bt chì, thước kẻ III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Gio vin Học sinh 1.Ổn định: - Ht 2.Kiểm tra bi cũ: Gấp, cắt, dn biển bo giao thơng cấm đỗ xe”(tiết 1) - Cho HS để dụng cụ ln bn kiểm tra - HS để dụng cụ ln bn 11 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -. - Y/ c HS nu quy trình gấp - GV nhận xt 3. Bi mới: “Gấp, cắt, dn biển bo giao thơng cấm đỗ xe”(tiết 2) Hoạt động 1: Thực hnh gấp Cho HS ln thực hiện lại cc thao tc Cho lớp nhận xt, bổ sung GV nhận xt, sửa chữa GV tổ chức cho HS thực hnh Yu cầu mỗi HS thực hnh gấp. Hoạt động 2: Hướng dẫn trang trí - GV gợi ý cho HS trang trí sản phẩm: Chng ta tiến hnh trang trí như cảnh trn đường đi. Cho HS thực hnh trang trí - GV đến từng nhĩm để quan st. Ch ý uốn nắn gip đỡ những HS cịn yếu, lng tng. Hoạt động 3:Trưng by sản phẩm GV cho HS xem vi mẫu - GV cho HS thi đua trình by sản phẩm theo nhĩm để khích lệ khả năng sng tạo của từng nhĩm. - GV chọn ra sản phẩm đẹp của 1 số c nhn, nhĩm để tuyn dương trước lớp. - Đnh gi sản phẩm của HS 4. Củng cố – Dặn dị: - Chuẩn bị: “Cắt, gấp, trang trí thiếp chc mừng (tiết 1)”. - HS nxt.. - 2 HS thực hiện - Lớp nhận xt - HS thực hnh lm biển bo.. - HS lắng nghe - HS thực hnh. - HS quan st - 6 nhĩm thi đua - Trưng by sản phẩm ln bn. - HS nghe. - Nhận xt tiết học. Thứ năm ngày 23 thng 12 năm 2010 TOÁN LUYỆN TẬP CHUNG. Tiết 89 : I. MỤC TIÊU : - Biết lm tính cộng, trừ cĩ nhớ trong phạm vi 100. - Biết tính gi trị của biểu thức số cĩ hai dấu php tính cộng, trừ trong trường hợp đơn giản. - Biết giải bi tốn về ít hơn một số đơn vị. - BT cần lm : 1,2,3 - Ham thích học Tốn. II. CHUẨN BỊ: SGK, bảng phụ. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Gio vin Học sinh 1. Ổn định: - Ht 2. Bi cu Luyện tập chung. - Sửa bi 5. - 2 HS ln bảng sửa bi. HS sửa bi. - GV nhận xt. 3. Bi mới : Luyện tập chung * Bi 1: - Đặt tính rồi tính. - Yu cầu HS đặt tính rồi thực hiện tính. 3 HS ln - 3 HS trả lời. 38 70 83 bảng lm bi. 12 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Yu cầu nu cch thực hiện cc php tính: +27 - 32 -8 38 + 27; 70 – 32; 83 –8. ……… 65 38 75 ……… - Nhận xt v cho điểm HS * Bi 2: - Thực hnh tính từ tri sang phải. - Yu cầu HS nu cch thực hiện tính gi trị biểu thức - Lm bi. cĩ đến 2 dấu php tính rồi giải. 25 + 15 – 30 = 40 – 30 12 + 8 + 6 = 20 + 6 = 10 = 26 51 – 19 –18 = 32 – 18 36 + 19 – 19 = 55 –1 9 = 14 = 36 - Nhận xt v cho điểm HS. - HS nxt, sửa bi * Bi 3: - Yu cầu HS đọc đề bi. - Đọc đề bi. - Bi tốn thuộc dạng tốn gì? Vì sao? - Bi tốn về ít hơn. Vì km cĩ nghĩa l ít hơn. - Yu cầu HS tĩm tắt v lm bi. - Giải bi tốn Tĩm tắt Bi giải 70 tuổi Số tuổi của bố l: Ơng /-------------------------/---------/ 70 – 32 = 38 (tuổi) Bố /-------------------------/ 32 tuổi Đp số: 38 tuổi ? tuổi * 4. Củng cố – Dặn dị: – Lm BT 4 ; 5 Nhận xt tiết học. - Chuẩn bị: Thi cuối học kỳ I. - Nhận xt tiết học. LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tiết 18 :. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2).. I. MỤC TIÊU : - Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Dựa vo tranh để kể lại cu chuyện ngắn khoảng 5 cu v đặc tn cho cu truyện (BT2) ; viết được tin nhắn theo tình huống cụ thể (BT3). -Yu thích mơn tiếng việt II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn cc bi học thuộc lịng trong chương trình học kỳ I. Tranh minh họa bi tập 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC Gio vin Học sinh 1. .Ổn định: Ht 2. Bi mới Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 6). Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng - 3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả - Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc. - Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ bi như trong phiếu đ chỉ định. v chấm điểm khuyến khích: Hoạt động 2: Kể chuyện theo tranh v đặt tn cho truyện - Yu cầu HS quan st tranh 1. - 1 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm theo. - Yu cầu quan st tranh 2. - Hỏi: Lc đĩ ai xuất hiện? - Lc đĩ một cậu b xuất hiện. 13 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> - Theo em, cậu b sẽ lm gì, nĩi gì với b cụ. Hy nĩi lại - Cậu b hỏi: B ơi, chu cĩ gip được b điều gì lời cậu b. khơng?/ B ơi, b muốn sang đường phải khơng, để chu gip b nh!/ B ơi, b đứng đy lm - Khi đĩ b cụ sẽ nĩi gì? Hy nĩi lại lời b cụ. gì? … - B muốn sang bn kia đường nhưng xe cộ đi lại đơng qu, b khơng sang được. - Cậu b đưa b cụ qua đường/ Cậu b dắt tay - Yu cầu quan st tranh 3 v nu nội dung tranh. đưa b cụ qua đường . . . - Yu cầu kể lại tồn bộ cu chuyện. - Kể nối tiếp theo nội dung từng tranh. Sau - Yu cầu HS đặt tn cho truyện. đĩ 2 HS kể lại nội dung của truyện. - GV nxt tuyn dương - Nhiều HS pht biểu. VD: B cụ v cậu b/ Cậu b ngoan/ Qua đường/ Gip đỡ người gi yếu... Hoạt động 3: Viết tin nhắn - Gọi 1 HS đọc yu cầu của bi. - Đọc yu cầu. - Vì sao em phải viết tin nhắn? - Vì cả nh bạn đi vắng. - Nội dung tin nhắn cần những gì để bạn cĩ thể đi - Cần ghi r thời gian, địa điểm tổ chức. dự Tết Trung Thu? - Yu cầu HS lm bi. 2 HS ln bảng viết. - Nhận xt hai tin nhắn của 2 HS ln bảng. Gọi một số em trình by tin nhắn, nhận xt v cho điểm. - Lm bi c nhn. - Ví dụ: Lan thn mến! Tớ đến nhưng cả nh đi vắng. Ngy mai, 7 giờ tối, cậu đến Nh văn hố dự Tết Trung Thu nh! - HS nxt, sửa bi Cho cậu: Hồng H 4. Củng cố – Dặn dị - GV tổng kết bi, gdhs - Chuẩn bị: Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 7). - Nxt tiết học Nhận xt tiết học THỂ DỤC SƠ KẾT HỌC KÌ I. Tiết 36 : I. MỤC TIÊU : -Hệ thống lại những nội dung chính đ học trong học kì I . Yu cầu HS biết đ học những gì , điểm no cần pht huy hoặc khắc phục trong học kì II . II.Địa điểm : Sn bi vệ sinh , đảm bảo an tồn nơi tập .Một cịi ,kẻ sn để tổ chức trị chơi . III. Ln lớp : Nội dung v phương php dạy học. TL. 1. Phần mở đầu : 6-7’ -Gio vin nhận lớp phổ biến nội dung tiết học . -Đi đều theo 2 -4 hng dọcỈtn địa hình tự nhin. - Trị chơi “ Diệt cc con vật cĩ hại “ 2.Phần cơ bản : 25’ * Sơ kết học kì I - GV cng HS điểm lại những kiến thức , kĩ năng đ học ở lớp 2 Những nội dung cc em đ học tốt v những gì cần cố gắng để khắc phục trong học kì II 14 Lop2.net. Hoạt động của học sinh. - HS thực hiện. - HS thực hiện.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> . Cho cc tổ tự bình chọn những bạn học tập tốt mơn Thể Dục v mời một số em ln thực hnh . Cuối cng GV cơng bố kết quả học tập , tuyn dương những c nhn được cc tổ bầu chọn . Nhắc nhớ một số c nhn hoặc tổ chưa tốt . * Trị chơi : “ Bịt mắt bắt d “ GV cho HS chuyển thnh đội hình vịng trịn để chơi trị chơi lc đầu do GV điều khiển khi thấy HS đ nắm được cch chơi nn để cn sự lớp hoặc cc tổ trưởng điều khiển . 3.Phần kết thc: - Đứng vỗ tay v ht -Ci lắc người thả lỏng 5 - 6 lần -Nhảy thả lỏng ( 6 - 10 lần ) -Gio vin hệ thống bi học -Gio vin nhận xt đnh gi tiết học. - HS thực hiện. - HS thực hiện 7-8’. TẬP VIẾT Tiết 18 :. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (TIẾT 2).. I. MỤC TIÊU : - Mức độ yu cầu về kĩ năng đọc như Tiết 1. - Tìm được từ chỉ đặc điểm trong cu (BT2). - Viết được một bưu thiếp chc mừng thầy cơ gio (BT3). II. CHUẨN BỊ: Phiếu ghi tn bi thơ, chỉ định đoạn thơ cần kiểm tra học thuộc. III. CC HOẠT ĐỘNG DẠY V HỌC HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS 1.Ổn định: Ht 2. Bi mới Ơn tập, kiểm tra tập đọc, học thuộc lịng (tiết 7). Hoạt động 1: Ơn luyện tập đọc v học thuộc lịng - Gọi HS ln bảng bốc thăm bi tập đọc. - Theo di HS đọc chỉnh sửa lỗi sai cho cc em nếu cĩ v chấm điểm khuyến khích: Hoạt động 2: Ơn luyện về từ chỉ đặc điểm của người v vật. - Gọi HS đọc yu cầu bi tập 2. - Sự vật được nĩi đến trong cu: Cng về sng, tiết trời cng lạnh gi l gì? - Cng về sng tiết trời như thế no? - Vậy từ no l từ chỉ đặc điểm của tiết trời khi về sng? - Yu cầu tự lm cc cu cịn lại v bo co kết quả lm bi. - Theo di v chữa bi. Hoạt động 3: Ơn luyện về cch viết bưu thiếp - Gọi HS đọc yu cầu bi tập 3 - Yu cầu cầu HS tự lm bi. 15 Lop2.net. - 3 đến 4 HS lần lượt ln bảng, bốc thăm chọn bi tập đọc sau đĩ đọc 1 đoạn hoặc cả bi như trong phiếu đ chỉ định. - 1 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm. - L tiết trời - Cng lạnh gi hơn. - Lạnh gi. b) Vng tươi, sng trưng, xanh mt. c) Sing năng, cần c.. - 2 HS đọc thnh tiếng. Cả lớp đọc thầm..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4. Củng cố – Dặn dị - Chuẩn bị: thi cuối học kì I Nhận xt tiết học.. - Lm bi c nhn. - Nxt tiết học. MĨ THUẬT Tiết 18 : VTT: VẼ MẪU HÌNH CÓ SẴN ………………………………………………………………………………………………. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Tiết 90. TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ 1 ……………………………………………………………………………. Tiết 18. TẬP LM VĂN KIỂM TRA VIẾT (CHÍNH TẢ, TẬP LM VĂN) ……………………………………………………………………………. Tiết 36. CHÍNH TẢ KIỂM TRA ĐỌC (ĐỌC HIỂU, LUYỆN TỪ VÀ CÂU ) ……………………………………………………………………………… SINH HOẠT. Tiết 18 TUẦN 18 I. MỤC TIÊU : - HS biết được những ưu điểm, những hạn chế về cc mặt trong tuần 18, biết đưa ra biện php khắc phục những hạn chế đĩ. - Gio dục HS thi độ học tập đng đắn, biết nu cao tinh thần tự học, tự rn luyện bản thn. II. Đánh giá hoạt động tuần qua: 1 Nề nếp: - Đi học đầy đủ, đng giờ. - Duy trì SS lớp tốt. - Chưa khắc phục được tình trạng nĩi chuyện ring trong giờ học . 2 Học tập: - Cĩ học bi v lm bi trước khi đến lớp. - Duy trì bồi dưỡng HS giỏi trong cc tiết học hng ngy. - Vẫn cịn tình trạng qun sch vở v đồ dng học tập. 3 Văn thể mĩ: - Thực hiện ht đầu giờ, giữa giờ v cuối giờ nghim tc. - Thực hiện vệ sinh hng ngy trong cc buổi học. - Vệ sinh thn thể, vệ sinh ăn uống : tốt. 4 Hoạt động khc: - Thực hiện phong tro: nuơi heo đất - Đĩng kế hoạch nhỏ của trường chưa đầy đủ. III. Kế hoạch tuần tới: * Nề nếp: Thực hiện tuần GD NGLL theo chỉ đạo của Trường. * Học tập: Tích cực tự học, tự ơn tập trong thời gian nghỉ ở nh. 16 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> * Vệ sinh: - Thực hiện VS trong v ngồi lớp. - Giữ vệ sinh c nhn, vệ sinh ăn uống. * Hoạt động khc: - Tham gia tập luyện văn nghệ. - Tiếp tục tập luyện TDTT. IV. Tổ chức trị chơi: GV tổ chức cho HS chơi trị chơi “ Giải ơ chữ” nhằm ơn tập, củng cố cc kiến thức HS cịn yếu trong kì thi vừa qua. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………. 17 Lop2.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>

×