Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.23 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Vũ Tuyết Trinh
Bộ môn Hệ thống thông tin, Viện CNTT&TT
Đại học Bách Khoa Hà Nội
Một sô kiểu truy vấn
Đánh chỉ mục (mục tiêu)
Tổ chức index
Tổ chức dữ liệu trên đĩa
3
SELECT balance
FROM accounts
WHERE number = 1023;
SELECT balance
FROM accounts
WHERE branchnum = 100;
SELECT number
FROM accounts
WHERE balance > 10000;
SELECT *
FROM employees
WHERE name = „Jensen‟
and firstname= „Carl‟
and age < 30;
Truy vấn có sắp xếp
Truy vấn nhóm
Truy vấn kết nối
SELECT *
FROM accounts
WHERE balance = ( select max(balance)
from accounts)
SELECT *
FROM accounts
ORDER BY balance;
SELECT branchnum, avg(balance)
FROM accounts
GROUP BY branchnum;
5
{Tuples}
index
Điều kiện
truy nhập
dữ liệu
Bản ghi
Phù hợp
Khóa tìm kiếm
(Sequential vs. Non sequential)
96
75 83 107
96 98 103 107 110 120
83 92 95
Hàm băm (hash function)
(key, value)
Hashed key values
0
1
R1 R5
R3 R6 R9 R14 R17 R21 R25
Hash
function
key
<b>Index entries</b>
<b>Data entries</b>
<b>direct search for </b>
<b>(Index File)</b>
<b>(Data file)</b>
<b>Data Records</b>
<b>data entries</b>
<b>Data entries</b>
<b>Data Records</b>
<b>CLUSTERED</b> <b>UNCLUSTERED</b>
P1 P2 Pi record
a non-clustered index.
Khóa ngồi
Khơng tạo index
Supplier(<b>supplier_ID</b>, supplier_address)
Onorder(<b>supplier_ID, part_ID</b>, quantity)
<b>Cluster</b>: gồm dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng có
chung 1 hoặc 1 số cột