Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Nghiên cứu sử dụng tro than bay trong phân tích dioxin và đánh giá sự khác biệt của dioxin từ một số nguồn phát thải khác nhau : Luận án Tiến sĩ Hóa học chuyên ngành Hóa môi trường [Mã số : 62444101]

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (219.23 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tổ chức Index hiệu quả



Vũ Tuyết Trinh




Bộ môn Hệ thống thông tin, Viện CNTT&TT
Đại học Bách Khoa Hà Nội


Nội dung



 Một sô kiểu truy vấn
 Đánh chỉ mục (mục tiêu)
 Tổ chức index


 Tổ chức dữ liệu trên đĩa


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Một số kiểu truy vấn



Truy vấn với điều kiện



chính xác trên khóa



Truy vấn với điều kiện



trên thuộc tính bất kỳ



Truy vấn với điều kiện



trong khoảng




3
SELECT balance
FROM accounts


WHERE number = 1023;


SELECT balance
FROM accounts


WHERE branchnum = 100;


SELECT number
FROM accounts


WHERE balance > 10000;
SELECT *


FROM employees


WHERE name = „Jensen‟
and firstname= „Carl‟
and age < 30;


Một số kiểu truy vấn (2)


 Truy vấn lồng nhau


 Truy vấn có sắp xếp


 Truy vấn nhóm



 Truy vấn kết nối


SELECT *
FROM accounts


WHERE balance = ( select max(balance)
from accounts)


SELECT *
FROM accounts
ORDER BY balance;


SELECT branchnum, avg(balance)
FROM accounts


GROUP BY branchnum;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

5


Đánh chỉ mục trong CSDL



{Tuples}
index


Điều kiện
truy nhập
dữ liệu


Bản ghi
Phù hợp



Khóa tìm kiếm


(Sequential vs. Non sequential)


B-Tree



96


75 83 107


96 98 103 107 110 120
83 92 95


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Các tham số ảnh hưởng đến hiệu năng



Số lượng các nút



Kích thước khóa



Độ sâu của cây



Số trang nhớ sử dụng



Chi phí duy tri (thêm, cập nhật, xóa)



Hash Index



 Hàm băm (hash function)
 (key, value)



Hashed key values


0
1


R1 R5


R3 R6 R9 R14 R17 R21 R25
Hash


function
key


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Clustered vs. Unclustered Index



<b>Index entries</b>


<b>Data entries</b>
<b>direct search for </b>


<b>(Index File)</b>
<b>(Data file)</b>


<b>Data Records</b>


<b>data entries</b>


<b>Data entries</b>



<b>Data Records</b>


<b>CLUSTERED</b> <b>UNCLUSTERED</b>


Dense vs. Sparse index



P1 P2 Pi record


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Các ràng buộc và chỉ mục


 Khóa chính, khóa duy nhất


 a non-clustered index.


 Khóa ngồi


 Khơng tạo index


Phân cụm bảng dữ liệu


 Ví dụ


Supplier(<b>supplier_ID</b>, supplier_address)
Onorder(<b>supplier_ID, part_ID</b>, quantity)


 <b>Cluster</b>: gồm dữ liệu từ 1 hoặc nhiều bảng có


chung 1 hoặc 1 số cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phân cụm bảng khi nào?



Truy

vấn kết nối các bảng được tạo trong



cùng cụm?



Truy

vấn dữ liệu trên từng bảng dựa trên


trường dữ liệu khóa (cluster key)?



Đọc toàn bộ bảng ?



Thêm bản ghi ?



</div>

<!--links-->

×