Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>KIỂM TRA HỌC KÌ II - Lớp 10A Môn: Toán Thời gian: 90 phút Câu 1. ( 2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau a/. 2x 2 7x 7 1 x 2 3 x 10. b/ x 5 x 2 4. Câu 2. ( 1 điểm) Tìm các giá trị của m sao cho phương trình: x 2 (1 2m) x m 2 1 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Câu 3. ( 1,5 điểm) Người ta chọn một số bút bi của hai hãng sản xuất A và B và thử xem sử dụng một bút sau bao nhiêu giờ thì hết mực. Kết quả như sau (đơn vị giờ) Loại bút A : 23 25 27 28 30 35 Loại bút B : 16 22 28 33 46 a/ Tính số trung bình và độ lệch chuẩn về thời gian sử dụng của mỗi loại bút. b/ Giả sử hai loại bút A và B có cùng một giá. Dựa vào sự khảo sát trên, ta nên quyết định mua loại nào? vì sao? Câu 4. ( 1,5 điểm ) Chứng minh rằng 1 1 2 0 sin 18 sin 54 0 1 b/ (0,75đ) cos 2 2 2 2 32 2. a/ (0,75đ). Câu 5.(2,5đ) Trong mặt phẳng 0xy cho điểm A(2;3), đường thẳng : x 2 y 1 0 và đường tròn (C) có phương trình : x2+y2+2x+4y-4 = 0 a/ (1đ) Tìm điểm B đối xứng với A qua b/ (1,5đ) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A và tiếp xúc với (C) Câu 6.(1đ) Viết phương trình chính tắc của hypebol đi qua điểm ( 7 ;3) có tâm sai e = 2. Hết. Lop10.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án và biểu điểm: Câu Ý Nội dung 1 a 2x 2 7x 7 x 3 x 10 2. 1 . Điểm 0,25. x 4x 3 0 x 2 3 x 10 2. 0,75 x. . -2. 1. 3. 5. -x2+4x-3 - | - 0 + 0 2 x -3x-10 + 0 - | - | VT - || + 0 - 0 + Tập nghiệm của bất phương trình là S=. | 0 ||. . + -. ;2 1;3 5; . 0,25. b x5 0 x 5 x2 4 ( I )hoặc 2 x 5 x 4 x5 (I) 2 x5 x x 1 0. x5 0 (II) 2 x 5 x 4. x5 1 37 (II) 1 37 x x 2 2 1 37 1 37 x x5 hoặc 2 2 1 37 1 37 Tập nghiệm của bpt: ; ; 2 2 . 2. 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25. Phương trình đã cho có hai nghiệm dương phân biệt khi và 1 chỉ khi 5 m 4 5 4m 0 1 5 m 1 m S . 0 2m 1 0 2 4 P 0 m2 1 0 m 1 m 1 . 3. a b. Loại bút A: Số trung bình là 28 giờ. Độ lệch chuẩn là 3,83 Loại bút B : số trung bình là 29 giờ. Độ lệch chuẩn là 10,24 Loại bút B có thời gian sử dụng trung bình lâu hơn. Tuy nhiên, do độ lệch chuẩn lớn hơn nên chất lượng bút B không đồng đều. Nếu không may bạn có thể mua phải. Lop10.com. 0,5 0,5 0,5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> chiếc bút có thời gian sử dụng rất thấp.Bạn nên mua loại bút A . 4. a. 1 1 sin 54 0 sin 18 0 sin 18 0 sin 54 0 sin 18 0 sin 54 0 2 cos 36 0 sin 18 0 2 cos 36 0 sin 18 0 sin 54 0 sin 54 0 2 sin 54 0 2 = sin 54 0. b cos. cos. cos. 5. a. b. 8. 16. 32. . . . 1 cos 2. 4 . 1 cos 2 1 cos 2. 8 . 0,25 0,25. 2 2 1 2 2 4 2. 0,25 2 2 2 1 2 2 2 4 2. 16 . 2 2 2 2 1 2 2 2 2 4 2. +viết được phương trình đường thẳng (d) qua A và vuông góc với (d): 2x + y -7 = 0 + Tìm được giao điểm của (d) và là H(3;1) +Tìm được điểm đối xứng của A qua là B(4;-1) + xác dịnh được tâm và bán kính của đường tròn là : I(-1;2), R = 3 +viết phương trình đường thẳng d’ qua A: a(x-2)+b(y-3) =0 ( a 2 b 2 0) + Nói d’ là tiếp tuyến của (C) khi và chỉ khi : d I , d ' R d I , d ' R . 6. . 0,5. 3a 3b. . 3 3a 5b 9 a 2 b 2 2. . a2 b2 a 1, b 0 Giải được : . Kết luậncó hai tiếp tuyến là: a 16, b 30 x20 16 x 30 y 58 0 x2 y2 Phương trình của hypebol (H) có dạng: 2 2 1(1) a b 7 9 (H) đi qua N( 7 ;3) 2 2 1 (1) a b. Lop10.com. 0,25 0,5. 0,25 0,25 0,5 0,25 0,25 0,5. 0,25 0,25.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> c 2 c 2a .Do đó a a 2 b 2 4a 2 b 2 3a 2 (1) Từ (1) và (2) giải được: a 2 4, b 2 12 . vậy phương trình. Tâm sai e =2 . chính tắc của (H) là :. x2 y2 1 4 12. Lop10.com. 0,5.
<span class='text_page_counter'>(5)</span>