Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án Lớp 6 - Môn Toán - Tuần 1 - Chương I: Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.27 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trang 1. CHƯƠNG I : ÔN TẬP VÀ BỔ TÚC VỀ SỐ TỰ NHIÊN Tuần : 1. Tiết : 1. TẬP HỢP . PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP. I.. MỤC TIÊU :. * Kiến thức: Học sinh làm quen với khái niệm tập hợp bằng cách lấy vi dụ về tập hợp, nhận biết được một đối tượng cụ thể thuộc hay không thuộc một tập hợp cho trước. * Kỹ năng: Biết viết một tập hợp theo diễn đạt bằng lời của bài toán, biết sử dụng các ký hiệu thuộc và không thuộc. II.. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt Học sinh :. Giấy khổ A3, bút dạ. III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ:( không). 3/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. Nội dung. . HĐ1: Gv hướng dẫn h/s pp học tập, giới thiệu chương I. . HĐ2: Các ví dụ. 1. Các ví dụ :. . HS quan sát H1 và trả lời câu hỏi: - Trong H1 có các đồ vật nào?. . Tâp hợp các đồ vật trên bàn. . GV giới thiệu " tập hợp ", " phần tử" -Các nhóm thảo luận trong 2' tìm các ví dụ về tập hợp xung quanh bản thân. . Tập hợp các học sinh của lớp 6 d. . Tập hợp các chữ cái. . Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.... . HĐ3: Cách viết và các kí hiệu. 2.Cách viết và các ký hiệu:. . Gv giới thiệu cách viết tập hợp. a. Cách đặt tên : A, B, C.... . T/h A có những phần tử nào?. b. Cách viết : A =  ........ . . T/hB có những phần tử nào?. c. VD:. . Cách viết các phần tử của Avà B có gì khác nhau?". +A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4.   . A =  0;1;2;3 . Gv giới thiệu các kí hiệu thuộc và không +B là tập hợp các chữ cái trong từ "bạn" thuộc B =  b, a, n  AD: Điền số hoặc ký hiệu vào ô trống : d. Ký hiệu : 1 là phần tử của A, viết1 A đọc là 3 A;7A ;A. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trang 2. 1 thuộc A hoặc 1 là phần tử của A. . a  B;1B;B. . Gv chốt lại các đặt tên, các kí hiệu, cách viết tập hợp. . đọc chú ý 1. . HS làm BT theo nhóm :. 4 không là phần tử của A, viết 4  A đọc là 4 không thuộc tập hợp A hoặc 4 không là phần tử của A d. Chú ý : ( SGK). -Viết tập hợp M các số tự nhiên nhỏ hơn 100 ? -Có những cách nào để viết 1 tập hợp?" -HS làm bài ?1 ? (bằng 2 cách). + liệt kê các phần tử +Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử. -HS Làm bài ?2 ?. 4/. Ghi nhớ : có 2 cách viết tập hợp :. . GV giới thiệu cách minh họa tập hợp bằng 1 vòng kín. . Minh họa tập hợp ở bài ?1;?2?. 3. Minh hoạ. Kiểm tra đánh giá:. - HS làm tại lớp bài 3; 5/ SGK - HS làm vào phiếu học tập bài 1;2;4 5/ Hướng dẫn ở nhà: - Đọc kĩ chú ý, tìm các VD về tập hợp - Làm BT 1 - 8 / SBT IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ *********************** Tuần : 1. Tiết : 2. TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. I.. MỤC TIÊU :. Kiến thức : Học sinh biết được tập hợp các số tự nhiên, nắm được các quy ước về thứ tự trong tập hợp số tự nhiên, biết biểu diễn một số tự nhiên trên tia số, nắm được điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số lớn hơn trên tia số. Phân biệt N và N*. Kĩ năng : II.. Thành thạo tìm số liền sau, số liền trước, sử dụng các ký hiệu, ≥. CHUẨN BỊ :. Giáo viên :. Bút dạ,phấn màu,phim trong, máy chiếu hắt,băng dính 2 mặt. Học sinh :. Giấy khổ A3, bút dạ. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trang 3. III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. 1.Cho A =  a, b . Đáp án. : B =  b,x ,y . a/. a- Điền kí hiệu thích hợp vào ô trống : x. A ; y. B; b. A;b. b. a  A ; a  b. c- Tìm phần tử vừa thuộc tập hợp A , vừa thuộc tập hợp B ? 2.Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 10 bằng 2 cách ?Minh hoạ bằng hình vẽ.. c. b  A ; b  B. 2. A = { 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9 ; }. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. HĐ 1: Tập hợp N và Tập hợp N* . Các nhóm làm bài tập sau :. . Biểu diễn các số 0;1;2;3;4;5;6;7... trên tia số ?. . Tìm số tự nhiên được biểu diễn bởi 2 điểm trên tia số ?.  . ; yB ; b a ; b B. B. b- Tìm một phần tử thuộc tập hợp A mà không thuộc tập hợp B ?. 3/. x a. Viết tập hợp các số tự nhiên khác 0?. Nội dung 1. Tập hợp N và Tập hợp N* : N =  0;1;2;3;4;5..... . Mỗi số tự nhiên được biểu diễn bởi 1 số trên tia số. N*=  1;2;3;4;5...  hoặc N*=  x  N  x  0 . Giáo viên giới thiệu N*. - Có gì khác nhau giữa hai tập hợp N và N* -AD: Điền vào ô trống các kí hiệu  và cho đúng : 5  N* ; 5  N ; 0  N* ; 0  N HĐ2: Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên : . HS đọc a) ?. . Trên tia số điểm 2 và 5 , điểm nào nằm bên trái, điểm nào nằm bên phải?. 2. Thứ tự trong tập hợp số tự nhiên : a)Trong 2 số tự nhiên a và b thì : a  b nếu điểm a ở bên trái điểm b a  b nếu điểm a ở bên trái điểm b. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trang 4.  . Em hãy nhận xét vị trí của 2 điểm a;b trên tia số ? HS làm bài tập sau: điền kí hiệu , vào ô vuông cho đúng :. 3 9;. 15  7. . GV giới thiệu kí hiệu , . . HS làm BT : Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. A=xN3x5. 4/. a  b nếu a  b hoặc a = b a  b nếu a  b hoặc a = b. b) a  b, b  c  a  c c) Mỗi số tự nhiên có 1 số liền sau duy nhất,2 số tự nhiên liên tiếp thì hơn kém nhau 1 đơn vị. d) 0 là số tự nhiên nhỏ nhất e) N có vô số phần tử. . HS đọc b) c)?,Cho h/s gạch chân dưới những t/c quan trọng. . Tìm số tự nhiên nhỏ nhất? lớn nhất ?. . Tập hợp N có bao nhiêu phần tử ?. . HS làm BT6? Kiểm tra đánh giá:. - HS làm BT "? " ? - HS thảo luận BT8 ? 5/. Hướng dẫn ở nhà: - Vẽ tia số ,có bao nhiêu cách vẽ 1 tia số? - Làm BT 7, 9 ,10/SGK, 10 -15/ SBT. IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ***********************. Ngày soạn: 29.8.08. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trang 5. Tuần : 1. Tiết : 3. GHI SỐ TỰ NHIÊN. I.. MỤC TIÊU :. * Kiến thức: Học sinh hiểu thế nào là hệ thập phân , phân biệt số và chữ số trong hệ thập phân. Hiểu rõ trong hệ thập phân, giá trị của mỗi chữ số trong một số thay đổi theo vị trí. * Kỹ năng : HS biết đọc và viết các số La Mã không quá 30. HS thấy được ưu điểm của hệ thập phân trong việc ghi số và tính toán. Biểu diễn giá trị của số thập phân. II.. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : + Bút dạ,phấn màu,phim trong, máy chiếu hắt,băng dính 2 mặt. + Bảng ghi sẵn chữ số La Mã từ 1 đến 30. Bảng sắt và 50 kí tự . Học sinh : giấy khổ A3,bút dạ, đồng hồ III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. 1/. Viết tập hợp N và N* ?. 1/ SGK. 2/. Các nhóm làm BT sau :. 2/. a) Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà x  N* a/ A = { 0 } b) Viết tập hợp B các số tự nhiên không vượt b/ B = { 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 } quá 6 ? 3/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh HĐ1: Số và chữ số:. Nội dung 1. Số và chữ số:. . Cho ví dụ về số tự nhiên? ( 3 số). Một số tự nhiên có thể có 1,2,3... chữ số. . Số tự nhiên đó được tạo thành từ những chữ số nào ?. Để viết các số tự nhiên người ta dùng 10 chữ số: 0;1;2....9. . Điền vào các ô trống trong bảng sau :. Chú ý: SGK (T 9). (Bảng trang 9 và BT 11) HĐ2: Hệ thập phân . So sánh "2 " trong sĐ 222 ?. . Viết giá trị của số 222 dưới dạngtổng của các hàng đơn vị ?. . Viết giá trị của số 2355 dưới dạng. 2/ Hệ thập phân : 222 = 200 + 20 + 2 2355 = 2000 + 300 + 50 + 5 ab = 10a + b abc = 100a + 10b + c. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trang 6. tổng của các hàng đơn vị ? . Viết giá trị của số ab ; abc dưới dạng tổng của các hàng đơn vị ?.  HS làm "? " ? HĐ3: Cách ghi số La mã . Đọc 12 chữ số trên mặt đồng hồ?. . GV giới thiệu các chữ số I,V,X. . Cách tạo số La Mã?VD bảng 30 chữ số La mã. . HS làm BT sau:. Trong hệ phập phân, cứ 10 đơn vị ở 1 hàng thì làm thành 1 đơn vị ở hàng liền trước nó, mỗi chứ số trong 1 số ở những vị trí khác nhau có những giá trị khác nhau 3) Cách ghi số La Mã : Dùng các chữ cái I,V,X để viết các số La Mã : I, II, III, IV , V, VI, VII, VIII, iX, X,XI,XII,XIII....... a/ Đọc các số XIV, XXVII,XXIX b/ Viết các số sau bằng số La Mã 26 ;28 ;19 4/. Kiểm tra đánh giá: - Làm BT 12 - Làm BT 13 . Mở rộng viết số tự nhiên lớn nhất có 4 chữ số khác nhau. 5/. Hướng dẫn ở nhà: - Viết 39 số La Mã đầu tiên. - Làm BT 14,15/ SGK; 16 - 23/ SBT. - Đọc phần tham khảo về các cách đếm khác, cách ghi khác. IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ***********************. Ngày soạn: 1.9.08 Tuần : 2. Tiết : 4. SỐ PHẦN TỬ MỘT TẬP HỢP. TẬP HỢP CON.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trang 7. I.. MỤC TIÊU :. * Kiến thức : Học sinh hiểu được tập hợp có thể có 1 phần tử , nhiều phần tử vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào ; hiểu được khái niệm tập hợp con và khái niệm tập hợp bằng nhau. * Kỹ năng : HS biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hoặc không là tập hợp con của một tập hợp trước, biết viết một vài tập hợp con của một tập hợp cho trước, biết sử dụng các kí hiệu , . II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. 1/ Viết giá trị của số abcd trong hệ thập phân .. 1/ a.1000 + b.100 + c.10 + d. Làm BT 14. 120 ; 102 ; 210 ; 201. 2/ Cho các nhóm viết tập hợp theo các câu diễn đạt sau. 2/. 3/. . Tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4, nhỏ hơn 6. . Tập hợp B các chữ cái trong từ " bạn ". . Tập hợp C các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 100. . Tập hợp các số tự nhiên. . Hãy tìm số phần tử của các tập hợp trên. . Tìm tập hợp X biết: X = x  N  x + 5 = 2 . . B={b;a;n} C = { 0 ; 1 ; 2 ; .....; 100 } N = { 0 ; 2 ; 3 ; ...... }. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. HĐ1: Số phần tử của một tập hợp. . A={5}. Hãy rút ra nhận xét về số phần tử của một tập hợp ?. Nội dung 1/ Số phần tử của một tập hợp : - Tập hợp không có phần tử nào gọi là tập hợp rỗng. Kí hiệu :  . Ví dụ : X =  . - Một tập hợp có thể có một phần tử, có nhiều phần tử, có vô số phần tử, cũng có thể không có phần tử nào.. HS làm BT ?1 : Điền vào ô trống:. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trang 8. D = 0  E = bút , thước  H =x N  x  10 . HS làm BT 16 theo nhóm nhỏ :. HĐ2: Tập hợp con . 2/ Tập hợp con :. Cho 2 tập hợp sau :. * Ví dụ : Cho 2 tập hợp sau :. E = x, y . E = x, y . F = x, y, c, d  Hãy xét xem 2 tập hợp E,F có gì đặc biệt ?. E là tập hợp con của F.. GV minh hoạ bằng sơ đồ ven.. .C. . * KL : Nếu mọi phần tử của tập hợp A đều thuộc tập hợp B thì tập hợp A gọi là tập hợp con của tập hợp B.. .D .X. F = x, y, c, d . Kí hiệu : A B hay B  A. .Y. * Minh hoạ. Cho tập hợp M =  a,b,c . * Chú ý : Hai tập hợp bằng nhau:. a) Viết các tập hợp con của tập hợp Mcó 1 phần tử ?. Nếu A B và B  A thì A = B. b) Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ giữa tập hợp con đó với tập hợp M ?.  4/. HS làm BT ?3 Kiểm tra đánh giá: Học sinh thảo luận bài 20/SGK. 5/ Hướng dẫn ở nhà: bài tập 17,18, 19/SGK, 29- 33/ SBT IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ***********************. Ngày soạn: 4.9.08 Tuần : 2. Tiết : 5. LUYỆN TẬP. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trang 9. I. MỤC TIÊU:. * Kiến thức: Học sinh khắc sâu được khái niệm tập hợp, tập hợp con và hai tập hợp bằng nhau * Kỹ năng : Biết tìm số phần tử của một tập hợp, biết kiểm tra một tập hợp là tập hợp con hay không phải là tập hợp con của một tập hợp cho trước. Biết sử dụng thành thạo các kí hiệu, viết tập hợp bằnh hai cách II. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. 1. Một tập hợp có thể có bao nhiêu phần tử? Lấy ví dụ về tập hợp có 1,2,3, nhiềuvà không có phần tử nào? 2. Khi nào tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B? 3. Các nhóm thảo luận nội dụng sau:. 1- SGK. 2- SGK. Cho các tập hợp sau A = 1;3;5;7; B = 5;7; C = 1;2;3 Chọn các câu đúng trong các câu phát biểu sau a) 1 A ; 1 B. 3- a. đúng. 1 C. b. sai. b) B A; B  A ; CA ; C  A ;. c.. sai. c) 3 C ; 3 C ; 3 B 3/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. Nội dung. HĐ1 : Tìm số phần tử của một tập hợp có qui luật. 1. Tìm số phần tử của một tập hợp có qui luật. Cho học sinh làm bài 21/SGK, tử đó đưa ra qui tắc tìm số hạng của dãy số có qui luật. Số phần tử của tập hợp = ( số cuối - số đầu) : 1 + 1. áp dụng cho học sinh làm bài 23/SGK. Bài 21/SGk. Bài 23/SGK Số phần tử của tập hợp = ( số cuối - số đầu) : 2 + 1 * TQ: Số phần tử của tập hợp có qui luật bằng ( số cuối - số đầu) : khoảng cách giữa các số + 1 2. Luyện cách viết tập hợp. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trang 10. HĐ 2 : Luyện cách viết tập hợp. a) Viết tập hợp theo cách câu sau. Giáo viên khắc sâu cách viết tập hợp cho học sinh thông qua bài 2 phần luyện tập. Viết tập hợp A các số chẵn lớn hơn 12, nhỏ hơn 30. Qua đó học sinh được củng cố thêm về tập hợp rỗng. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn hoặc bằng 13, nhỏ hơn hoặc bằng 29 Viết tập hợp C các số tự nhiên cộng 2 bằng 1 Viết tập hợp các số lẻ lớn hơn 45 b) Nhìn hình vẽ sau , hãy viết các tập hợp theo 2 cách. Cho biết tập hợp nào là tập con của tập nào . 1. Trong phần b bài 2, học sinh còn được củng cố về tập hợp con. .a .2 .d .3. .b. . c. 3. Luyện cách viết tập hợp con Cho A = 1; 2; 3; 4 HĐ 3 Luyện cách viết tập hợp con. Viết tập hợp B là tập con của tập hợp A có a) 1 phần tử. Học sinh làm luyện tập 3 để củng cố cách viết tập hợp con, quan hệ giữa hai tập hợp, khái niệm tập hợp bằng nhau. b) 2 phần tử c) 3 phần tử d) 4 phần tử, nêu nhận xét ?. 4/ 5/. Kiểm tra đánh giá: Xen với luyện tập. Hướng dẫn ở nhà: Làm bài tập 34- 42/SBT. IV-. RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................ ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... *********************** Ngày soạn: 6.9.08 Tuần : 2. Tiết : 6. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP NHÂN . I.. MỤC TIÊU :. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trang 11. Kiến thức : Học sinh nắm vững các tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng và phép nhân các số tự nhiên ; tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng ; biết phát biểu và viết dạng tổng quát của các phép tính đó . Kĩ năng : Rèn luyện cho học sinh biết vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng và phép nhân vào giải toán. II.. CHUẨN BỊ :. Giáo viên :. Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt Bảng tính chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên.. Học sinh :. Giấy khổ A3, bút dạ. III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi . Đáp án. HS làm BT sau : Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 32 m, chiều rộng bằng 25m.. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh HĐ1: Tổng và tích hai số tự nhiên:. 32 . 25 = 800 ( m2 ). 3/.  . Khi giải bài toán trên em đã vận dụng những phép toán nào? HS làm BT theo nhóm ( làm bài trên phim hoặc giấy A3 ). * BT 1? * BT 2?, bổ xung thêm tổng của một số với 0 thì....., tổng của hai số hạngbằng 0 thì.... HĐ2: Tinh chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên : . Nội dung 1/ Tổng và tích hai số tự nhiên: a. +. b. = c. ( só hạng) + ( số hạng) = ( tổng) a. x. b. = c. hay a. .. b. = c. (Thừa số) x (Thừa số) = (Tích) Có thể viết : a.b = ab 4.x.y = 4xy 2/ Tinh chất của phép cộng và phép nhân số tự nhiên :( SGK). GV treo bảng các tinh chất của phép cộng và phép nhân như trong SGk nhưng để trống phần điền TQ. Cho các nhóm hoàn thiện bảng ôn tập đó. Gọi đại diện từng nhóm phát biểu các tính chất đã chuẩn bị. HĐ3 : HS làm BT 3? theo nhóm. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trang 12. 4/. Kiểm tra đánh giá:. 1/ Phép cộng và phép nhân các số tự nhiên có tính chất gì giống nhau ? 2/ Làm BT 26 ; 27 5/ Hướng dẫn ở nhà: BT 28 ; 29 ; 30 ; 31/SGK; 43-46/SBT IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ *********************** Ngày soạn: 6.9.08 Tuần : 3. Tiết : 7. LUYỆN TẬP 1 I. MỤC TIÊU:. Kiến thức:. Học sinh khắc sâu được tính chất của phép cộng, phép nhân. Kỹ năng : Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng hợp lí trong giải toán, biết sử dụng máy tính trong các phép tính đơn giản II. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. 1. Phát biểu các tính chất của phép cộng, chữa bài 30/SGK. 1/ a/. (x - 34).15 = 0. 2. Phát biểu các tính chất của phéo nhân, chữa bài 28/ SGK. b/ 18.(x – 16) = 18. x = 34. x = 17 2/ 10 +11 + 12 + 1 + 2 + 3 = 39 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9 = 39. 3/. . Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. Nội dung 1. Luyện tập tính nhanh Giáo viên hệ thống cho học sinh các a) Ghép về các số tròn trục. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trang 13.        . 4/ 5/. cách tính nhanh. Qua đó khắc sâu tính chất kết hợp của phép cộng các số tự nhiên áp dụng cho học sinh làm bài 31,32/SGK Cho học sinh nhắc lại cách tìm số số hạng của dãy số có qui luật áp dụng trong tính tổng ntn? Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm bài 31/c/SGK áp dụng cho các nhóm thảo luận ví dụ 2,3 Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính Vận dụng trong bài 34/SGK Chú ý đối với phép cộng nhiều số giống nhau ta có cách làm nào nhanh hơn?. Ví dụ :Bài 31/SGK phần a,b b) Sử dụng tính chất kết hợp ( Tách số) Ví dụ : Bài 32/SGK c) Sử dụng tính chất dãy số có qui luật Ví dụ 1: Bài 31,c/SGK  Từ 20 - 29 có 10 số hạng  Cứ 2 số hạng ghép thành 1 tổng  Có 5 tổng, mà mỗi tổng bằng ( 29 + 20 ) = 49  Vậy tổng trên bằng 5 . 49 + 30 = 275  NX : B1: Tìm số số hạng của dãy B2 : Tìm số cặp B3 : Tính tổng trên bằng cách lấy giá trị 1 tổng nhân với số cặp ghép được Ví dụ 2: Tính tổng 2 +4 + 6 +......... + 98 + 100 Ví dụ 3 : Tính tổng 1+ 4 + 7 + 10+....+ 97 2. Hướng dẫn sử dụng máy tính a) Giới thiệu về máy tính b) Thưc hành : Bài 34/SGK Kiểm tra đánh giá: Xen với luyện tập. Hướng dẫn ở nhà: Làm bài 54,57/SBT. Giáo viên hướng dẫn bài 57,gìơ sau mang máy tính bỏ túi IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ***********************. Ngày soạn: 10.9.08 Tuần : 3. Tiết : 8. LUYỆN TẬP 2 I. MỤC TIÊU:. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trang 14. Kiến thức:. Học sinh khắc sâu được tính chất của phép cộng, phép nhân. Kỹ năng : Biết vận dụng các tính chất trên vào các bài tập tính nhẩm, tính nhanh, vận dụng hợp lí trong giải toán, biết sử dụng máy tính trong các phép tính đơn giản II. CHUẨN BỊ :. Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, băng dính 2 mặt Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. Các nhóm tính nhanh: 1. 98 + 17 2. 997 + 54 + 3 + 46 3. 23 + 25 + 27 +... + 59. 3/ .     . 4/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh Giáo viên hệ thống cho học sinh các cách tính nhanh. Qua đó khắc sâu tính chất kết hợp, pp của phép nhân các số tự nhiên áp dụng cho học sinh làm bài 35,36, 37/SGK Hướng dẫn học sinh cách sử dụng máy tính Vận dụng trong bài 38/SGK Chú ý đối với phép nhân nhiều số giống nhau ta có cách làm nào nhanh hơn? Gợi ý dùng phép viết số để viết ab, abc thành tổng rồi tính hoặc đặt phép tính theo cột dọc. 1. 105 2. 1100 3. 1571. Nội dung 1. Luyện tập tính nhanh a) Sử dụng tính chất kết hợp  Ghép số : Bài 35/SGK  Tách số : Bài 36a/SGK b) Sử dụng tính chất phân phối của phép nhân đ/v phép cộng  Chiều xuôi: Bài 36 b/SGK  Chiều ngược : Bài 37,SGK 2. Dạng 2:Sử dụng máy tính a) Giới thiệu về máy tính b) Thưc hành : Bài 38/SGK 3.Dạng 3: Bài toán thực tế  Bài 55/ SBT 4. Dạng 4: Bài tập phát triển tư duy  Bài 59/ SBT. Kiểm tra đánh giá: Các nhóm thảo luận bài 40/SGK. 5/ Hướng dẫn ở nhà: Làm bài 53-60/SGK; 9,10 / SBT IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trang 15. ................................................................................................................................................ *********************** Ngày soạn: 12.9.08 Tuần : 3. Tiết : 9 PHÉP TRỪ VÀ PHÉP CHIA. I.. MỤC TIÊU. Kiến thức : Giúp HS hiểu được khi nào kết quả của một phép trừ là một số tự nhiên, kết quả của phép chia là một số tự nhiên Nắm vững quan hệ giữa các số trong phép trừ, trong phép chia hết, phép chia có dư. Kỹ năng :. Biết vận dụng tìm một số chưa biết trong phép trừ, phép chia. Rèn luyện tính chính xác trong phát biểu và tính toán.. II.. CHUẨN BỊ:. Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, mô hình trục số Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ, nam châm III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. A) Kiểm tra miệng : Xét xem có số tự nhiên x nào mà a) 2+x=5 hay không?. có x = 3. b) 6+x=5 hay không?. không. 3/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. HĐ1: Phép trừ hai số tự nhiên . G/v ghi khái quát lên bảng bảng. . Giới thiệu tia số( bảng phụ). . Vận dụng giải 2 câu trên. . G/v nhấn mạnh ĐK. Nội dung 1) Phép trừ hai số tự nhiên (SGK) a,bN ; nếu có xN/b+x=a => có phép trừ a-b=x. . a-a =0 ; a-0=a. Điều kiện để có hiệu a-b là ab. HĐ2: Phép chia hết và phép chia có dư. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trang 16. . Xét xem có số tự nhiên x nào mà:. 2) Phép chia hết và phép chia có dư. a) 3.x=12 hay không?. a) Phép chia hết. b) 5.x=12 hay không?. a,bN; b0 nếu có số tự nhiên x sao cho bx=a thì ta có phép chia hết a:b=x. . HS nhận xét?. . HS trả lời miệng: ? 2. . Các phép chia trên cần đk gì của a?. . Một hs thực hiện phép chia sau có đúng không?. 12 0 . 4/. b) Phép chia có dư Số bị chia= số chia. thương + số dư. 3. 14. 3. số chia  0; số dư < số chia. 4. 2. 4. a=b.q+r (0r<b). Hai phép chia trên có gì khác nhau?. . Trong phép chia 14 cho 3 thì các số đó còn có tên gọi là gì?Quan hệ giữa các số đó ntn?. . Các nhóm thảo luận ?3. r=0 => a  b r0 => a  b. Kiểm tra đánh giá:. HS đọc ghi nhớ SGK Làm bài tập 44a; 44d (2 học sinh) Hỏi HS ở dưới lớp: _ Cách tìm số bị chia? _ Cách tìm số bị trừ? _ Viết 1 phép trừ . Điều kiện để thực hiện được một phép trừ? _ Viết 1 phép chia hết. Điều kiện để a  b là gì? _ Viết 1 phép chia có dư. Nêu quan hệ giữa 4 số trong phép chia đó. Nêu điều kiện của số chia, của số dư. 5/. Hướng dẫn ở nhà: Bài 41;42;43;44;45 / SGK. IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ***********************. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trang 17. Ngày soạn: 15.9.08 Tuần : 4. Tiết : 10 TIẾT 10 : LUYỆN TẬP 1. I.. MỤC TIÊU. Kiến thức :. Học sinh nắm vững cơ sở lí luận của cách thực hành phép chia, trừ.. Kỹ năng :. Thành thạo chia, trừ 2 số tự nhiên, không nhầm lẫn khi có chữ số 0. II.. CHUẨN BỊ:. Giáo viên :Bảng phụ, phấn màu, phim trong, phim in sẵn nội dung kiến thức, máy chiếu. Kẻ bảng Bài 45;51 Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ, nam châm III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi. Đáp án. . Quan hệ giưã các số trong phép trừ? Muốn HS trả lời miệng tìm số bị trừ, số trừ ta làm ntn?. . Chữa bài 44 d,e/SGK. d/ 7x – 8 = 713 x = (713 +8) : 7 = 103 e/ 8 ( x – 3 ) = 0 x=3. 3/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. Gọi 1 HS lên bảng. Nội dung 1. Luyện tìm x: Bài 47 a, b, c Đáp số: a) 155 b) 25 c) 13. Bài mẫu SGK/24. 2. Luyện tính nhẩm:. Mục đích: 1 trong 2 số hạng của tổng là số tròn chục, tròn trăm.. Bài 48: Tính nhẩm bằng thêm bớt 35+98=(35-2)+(98+2) =33+100 =133 46+29= (46-1) +(29+1) = 45+30 = 75. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trang 18. Bài 49 : Tính nhẩm bằng cách cùng thêm vào số bị trừ cùng 1 số 135 - 98 = ( 135 + 2) - ( 98 + 2)= 137-100 = 37 Bảng phụ có sẵn Cơ sở lý luận ở bài này là gì?. 3. Đố vui: Bài 51. Có 8+5+2=15 Nếu có b+x=a => x (căn cứ vào đâu?) (ĐN =>8++6=15 phép trừ) +14=15. Từ đó suy ra : Muốn tìm số bị trừ ta làm? Cho các nhóm thảo luận ra giấy dán lên bảng.  *. *. 2++6 =15 . =15-8. . =7. +5+1=15 . *. =9.  +5+7=15 . *. =1. =3. +3+8=15 (hoặc  +9+2=15) . =4. Giáo viên hướng dẫn h/s sử dụng máy thực NX : Phép trừ là phép toán ngược của phép hiện các phép tính đơn giản cộng Tổ chức cho các nhóm thi sử dụng máy 4. Dạng 4: Sử dụng máy tính nhanh Bài 50/SGK 5. Dạng 5: úng dụng vào thực tế Cho h/s thục hiện. Gv đưa bài mẫu len bảng phụ hoặc phim trong. Bài 71/ SBT Bài 72/ SBT. 4/. Kiểm tra đánh giá:. 1). Trong t/h số tự nhiên khi nào phép trừ thực hiện được?. 2). Nêu cách tìm các thành phần trong phép trừ. 5/ Hướng dẫn ở nhà: Làm bài64, 65, 66, 67, 74,75,/SBT; IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trang 19. ................................................................................................................................................ *********************** Ngày soạn: 16.9.08 Tuần : 4. Tiết : 11. LUYỆN TẬP 2 I.. MỤC TIÊU. Kiến thức : toán thực tế. Vận dụng linh hoạt và thành thạo kiến thức về phép trừ và phép chia để giải vài bài. Kỹ năng :. Hiểu rõ và có kỹ năng tốt khi tìm một yếu tố trong phép trừ và chia. II.. CHUẨN BỊ:. Giáo viên : Bút dạ, phấn màu, phim trong, máy chiếu hắt, nam châm Học sinh : giấy khổ A3, bút dạ III.. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:. 1/. Ổn định tổ chức:. 2/. Kiểm tra bài cũ: Câu hỏi . Đáp án. Nêu quan hệ giữa các số trong phép chia ? r phải có điều kiện gì?. . Khi nào a chia hết cho b?. Số người ở mỗi toa 8.12=96 (người). . Chữa bài 54/SGK:. Vì 1000: 96 được 10, còn dư 4 Vậy cần ít nhất 11 toa để chở hết số khách.. 3/. Bài mới : Họat động của giáo viên và học sinh. Nội dung. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trang 20. HĐ 1 : Luyện tính nhẩm:. 1. Dạng 1:Luyện tính nhẩm:. Mục đích đưa về một trong hai số tròn chục, tròn trăm. a. Tính nhẩm bằng cách nhân t/s này, chia t/s kia cho cùng 1 số thích hợp. Vận dụng :Chọn đáp số đúng. 14.50 = (14: 2). (50: 2) = 7 .100 = 700. 1100 : 125 = 83 . b. Tính nhẩm bằng cách nhân cả số bị chia, số chia với cùng 1 số thích hợp. = 88 . 2100 : 50 = ( 2100 . 2) : ( 50 . 2). = 84  Có thể sử dụng mấy phương pháp tính nhanh?. = 4200 :100 = 42 c. Tính nhẩm bằng cách áp dụng t/c phân phối (a +b ) : c = a : c + b : c 132 : 12 = (120 +12) : 12 = 120 : 12 +12 : 12= 10 + 1= 11. HĐ 2 :Bài toán ứng dụng thực tế:. 2. Dạng 2: Bài toán ứng dụng thực tế:. Học sinh đọc đầu bài. Bài 74/11/SBT. HS khác tóm tắt trên bảng. Số trừ – hiệu=279. Số bịtrừ+sốtrừ+hiệu=1062. Số trừ+ hiệu=số bị trừ. Số trừ – hiệu=279. 2 lần số bị trừ=1062. Tìm số bị trừ, số trừ? Giáo viên hướng dẫn học sinh sử dụng máy tính thực hiên các phép chia đơn giản. số bị trừ=1062:2=531 số trừ = (279+531):2=405 Đ/S : Số bị trừ = 531. Tổ chức cho các nhóm thi tính trên máy. Số trừ =405. HĐ 3 : Sử dụng máy tính. 3. Dạng 3: Sử dụng máy tính Bài 55/SGK 4/. Kiểm tra đánh giá:. phép trừ là......, phép chia là.............. Với a,b N thì a -b có luôn N? Với a,b N, b khác 0 thì a :b có luôn N? 5/. Hướng dẫn ở nhà:. Đọc câu chuyện về lịch trong SGk Làm bài 76; 77;78, 79,80; 83, 84 / SBT IVRÚT KINH NGHIỆM : ........................................................................................... ............................................................................................................................................... ................................................................................................................................................ ***********************. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×