Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Môn: Toán 4 - Tuần: 26 - Bài: Luyện tập chung (tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.7 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần: 26 Tiết: 130. Môn: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG (tt) (KTKN: 75, SGK: 138). I. MỤC TIÊU: - Thực hiện được các phép tính với phân số. - Biết giải bài toán có lời văn. II. CHUẨN BỊ: - GV: SGK, VBT, bảng phụ. - HS: SGK, bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Giáo viên 1. Ổn định: 2. KTBC: - GV yêu cầu HS thực hiện: 4 6 : 7  ?; : 3  ? 5 7 - Nhận xét . 3. Bài mới: - Học bài: “Luyện tập chung (tt)”. Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Gọi HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở nháp. Sau đó nêu ý kiến.. - Nhận xét. Bài 2: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Gọi HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào bảng con.. Lop4.com. Học sinh - Thực hiện: 4 4 6 6 : 7  ; : 3  (CHT) 5 35 7 21. - Đọc. (CHT) - Thực hiện: a) Sai. Vì khi thực hiện phép cộng các phân số khác mẫu ta không được lấy tử cộng tử, mẫu cộng mẫu mà phải qui đồng mẫu số các phân số, sau đó thực hiện cộng hai tử số và giữ nguyên mẫu số. (HT) b) Sai. Vì khi thực hiện phép trừ các phân số khác mẫu ta không lấy tử trừ tử, mẫu trừ mẫu mà phải qui đồng mẫu số rồi lấy tử số của phân số thứ nhất trừ đi tử số của phân số thứ hai và giữ nguyên phân số. (HT) c) Đúng, thực hiện đúng qui tắc nhân hai phân số. (CHT) d) Sai. Vì khi thực hiện phép chia phân số ta phải lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. (CHT) - Đọc. (CHT) - Thực hiện: 1 1 1 1 a. x x  (CHT) 2 4 6 48.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1 1 1 1 6 6 3 x :  x   (HT) 2 4 6 8 1 8 4 1 1 1 1 4 1 4 1  (HT) c. : x  x x  2 4 6 2 1 6 12 3. b. - Nhận xét. Bài 3: - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hướng dẫn cách tính. + Muốn tính giá trị biểu thức khi có cộng trừ, nhân chia ta thực hiện như thế nào ? - Gọi HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở.. - Nhận xét. Bài 4:. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Hỏi : + Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì ?. - Đọc. (CHT) + Ta thực hiện nhân, chia trước cộng trừ sau. (HT) - Thực hiện: 5 1 1 5 1 10 3 13 a.        .(CHT) 2 3 4 6 4 12 12 12 5 1 1 5 1 4 5 4 21 b.  :   x    (HT) 2 3 4 2 3 1 2 3 6 5 1 1 5 1 4 5 4 15  8 7  .(HT) c.  :       2 3 4 2 3 1 2 3 6 6. - Đọc. (CHT) + Bài toán yêu cầu chúng ta tính phần bể chưa có nước. (CHT) + Để tính được phần bể chưa có nước chúng ta + Chúng ta phải lấy cả bể trừ đi phần đã có nước. phải làm như thế nào ? (HT) - Gọi HS lên bảng làm. Cả lớp làm vào vở. - Thực hiện: (HT). Bài giải: Số phần bể đã có nước là: 3 2 29   (bể) 7 5 35. Chi vi mảnh của vườn là: 35 29 6   (bể) 35 35 35 6 Đáp số: bể. 35. - Nhận xét. Bài 4:. - Gọi HS đọc yêu cầu bài. - Bài toán hỏi gì ? - Muốn tìm số kg cà phê còn lại ta phải biết gì ? - Lần đầu và lần sau lấy ra bao nhiêu ? - Vậy phải tính được số cà phê lần sau lấy ra là bao nhiêu. Sau đó tính số cà phê còn lại.. - Nhận xét.. Lop4.com. - Đọc. (CHT) - Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg cà phê? (CHT) - Biết được tổng số cà phê đã có và số cà phê đã lấy ra. (CHT) - Lần đầu lấy ra 2710kg cà phê, lần sau lấy ra gấp đôi lần đầu. (HT) - Thực hiện: (HT) Số kg cà phê lấy ra lần sau là: 2710 x 2 = 5420 (kg) Số kg cà phê cả hai lần lấy ra là: 2710 + 5420 = 8130 (kg).

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng cố - dặn dò: Số kg cà phê còn lại trong kho là: - Các nhóm cử đại diện thi đua thực hiện quy tắc chia 23450 – 8130 = 15320 (kg) Đáp số: 15320 kg. 5 2 4 phân số :   . 7 3 6 - Nhận xét tiết học. - Chuẩn bị bài sau: Luyện tập chung (tt).. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×