Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Giáo án tiếng việt 4 tuần 2 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ nhân hậu đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.82 KB, 3 trang )

Giáo án Tiếng việt 4

LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU - ĐOÀN KẾT

I. Mục tiêu :
1.Mở rộng và hệ thống hoá vốn từ theo chủ điểm: Thương người như thể thương
thân. Nắm được cách dùng các từ ngữ đó.
2.Học nghĩa một số từ và đơn vị cấu tạo từ Hán - Việt. Nắm chắc được cách dùng
các từ ngữ đó.

II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
- Một số tờ giấy trắng khổ to.

III.Các hoạt động dạy học :

1.Kiểm tra bài cũ:5’
- Gọi hs lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng

- Hs viết:

con các tiếng chỉ người thân trong gia đình

VD: bố, mẹ , chú , dì


mà phần vần chỉ có 1 âm, 2 âm.

- Bác, thím, ông, cậu…


- Gv nhận xét, cho điểm.
2.Bài mới:28’
a/ Giới thiệu bài:

- Hs theo dõi.

b.Hướng dẫn hs làm bài tập.

- Hs đọc đề bài.

Bài 1: Tìm các từ ngữ.

- Hs làm bài cá nhân vào vở. Chữa bài

a.Thể hiện lòng nhân hậu.

a.Nhân đức, bao dung, nhân ái,…

b.Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương. b.Căm ghét, độc ác, bạc ác,…
c.Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng. c.Lá lành đùm lá rách, …
loại.
d.Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.

d.Thờ ơ, lạnh nhạt, bàn quan, …

- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tìm nghĩa của từ "Nhân".

- 1 hs đọc đề bài.

- Hs thảo luận theo nhóm 2, trình bày kết quả
trước lớp.

a.Từ nào tiếng nhân có nghĩa là người?

+Người : Công nhân, nhân dân, nhân loại, nhân
tài.

b.Từ nào tiếng nhân có nghĩa là lòng

+Lòng thương người: nhân hậu, nhân ái, nhân

thương người.

đức, nhân từ.

- Gv nhận xét, chữa bài.
- 1 hs đọc đề bài.


Bài 3: Đặt câu.

- Hs đặt câu, nêu miệng kết quả câu vừa đặt

- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.

được.

- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt được.
- Gv nhận xét, chữa bài.


- 1 hs đọc đề bài.

Bài 4: Tìm hiểu ý nghĩa các câu tục ngữ.

- Hs trao đổi về nội dung của 3 câu tục ngữ- tiếp

- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì và chê
điều gì ?

nối nói về nôi dung khuyên bảo, chê bai ở từng
câu.
a.Khuyên ta sống hiền lành, nhân hậu.
b.Chê người có tính xấu, hay ghen tị khi thấy
người khác được hạnh phúc.
c.Khuyên ta phải đoàn kết.

2.Củng cố dặn dò:2’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.



×