Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Lớp 2 tuần 3 - Trường Tiểu học Phan Bội Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.99 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN III Thứ hai , ngày 9 tháng 9 năm 2009. MÔN :TẬP ĐỌC. Tiết 1:BẠN CỦA NAI NHỎ I. Mục tiêu: -Biết đọc liền mạch các từ , cụm từ trong câu ,ngắt nghỉ hơi đúng và rỏ ràng . -Hiểu nghĩa câu chuyện :Người bạn đáng tin cậy là người sẵn lòng cứu người , giúp người. -Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh- Bảng phụ III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy 1Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Luyện đọc và tìm hiểu ý khái quát -TH: GV:đọc mẫu toàn bài -Tóm nội dung: Truyện kể về Nai Nhỏ muốn được đi ngao du cùng bạn nhưng cha Nai rất lo lắng. Sau khi biết rõ về người ban của Nai Nhỏ thì cha Nai yên tâm và cho Nai lên đường cùng bạba b. Hoạt động 2: Luyện đọc, kết hợp với giải nghĩa từ  TH: Hướng đẫn HS luyện đọc: - Luyện đọc câu -Rút ra từ khó:chặn lối, chạy trốn, lão sói, ngăn cảng,hích vai, thật khoẻ... -Luyện đọc đoạn:Hướng dẫn HS đọc câu khó Một lần khác,/ chúng con đang đi dọc bờ sông/ tìm nước uống,/ thì thấy 1 con thú hung dữ/ đang rình sau bụi cây/. Sói sắp tóm được Dê/ thì bạn con đã kịp lao tới/, hút Sói ngã ngửa bằng đôi gạc chắc khoẻ/. Con trai bé bỏng của cha/ con có 1 người bạn như thế/ thì cha không phải lo lắng 1 chút nào nữa/. - GV nhận xét, hướng dẫn HS 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Lop2.net 41. HS: SGK. Hoạt động của Trò - HS đọc bài - HS nêu - HS chú ý nghe ,đọc thầm -1HS khá đọc bài. -Nối tiếp nhau mỗi em đọc 1 câu -Đọc cá nhân , đồng thanh -Đọc câu khó. -Luyện đọc trong nhóm -Các nhóm thi đọc - HS đọc các từ chú giải SGK, - Lớp đọc đồng thanh.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> TIẾT 2 Phát triển các hoạt động( 32’) a. Hoạt động 1: Hướng dẫn tìm hiểu bài  TH :Đọc mẫu lần 2 -Nai Nhỏ xin phép cha đi đâu -Cha Nai Nhỏ nói gì? -Nai Nhỏ đã kể cho cha nghe những hành động nào của bạn?. - HS đọc thầm -Đọc doạn 1 trả lời: + Đi ngao du thiên hạ, đi chơi khắp nơi cùng với bạn + Cha không ngăn cản con. Nhưng con hãy kể cho cha nghe về bạn của con -Đọc thầm đoạn 2,3 trả lời: - HĐ 1: Lấy vai hích đổ hòn đá to chặn ngang lối đi.... -Mỗi hành động của bạn Nai Nhỏ nói lên 1 - HS đọc thầm cả bài điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào? - “Dám liều vì người khác”, vì đó là Vì sao? đặt điểm của người vừa dũng cảm, vừa tốt bụng. -Vậy theo em người bạn ntn là người bạn - HS tự suy nghĩ, trả lời tốt? -GV chốt ý: Qua nhân vật bạn của Nai Nhỏ giúp chúng ta biết được bạn tốt là người bạn sẵn lòng giúp người, cứu người. - HS tự suy nghĩ, trả lời -GV có thể nêu thêm: -Nếu Nai Nhỏ đi với người bạn chỉ có sức vóc khoẻ mạnh không thôi thì có an toàn không? -Nếu đi với người bạn chỉ có trí thông minh và sự nhanh nhẹn thôi, ta có thật sự yên tâm không? Vì sao? GV nhận xét sửa chữa. b.Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm - HS phân vai luyện đọc theo vai -TH: Giọng điệu: -Xung phong thi đọc theo vai. -Lời của Nai Nhỏ (hồn nhiên, thơ ngây) -Lời của Nai bố (đoạn 1, 2, 3: băn khoăn, đoạn 4: vui mừng, tin tưởng) GV đọc mẫu, uốn nắn cách đọc cho HS 4. Củng cố – Dặn dò (3’) Củng cố lại bài –Nhận xét tiết học. TOÁN: Tiết 11:. KIỂM TRA. I.Mục tiêu: Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS ; Lop2.net 42.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> -Đọc, viết số có hai chữ số :Viết số liền trước, số liền sau. -Kĩ năng thực hiện phép cộng, trừ không nhớ trong phạm vi 100. -Rèn kĩ năng giải toán bằng một phép tính. II.Đề kiểm tra: Bài 1: Viết các số : a.Từ 70 dến 80:......................................................................................... b.Từ 89 đến 95:......................................................................................... Bài 2: a.Ssố liền trước của 61 là :... b. Ssố liền sau của 99 là:... Bài 3: Tính : 42 84 60 66 5 +. 54. + 31. 25. + 23. 16. Bài 4: Mai và Hoa làm được 36 bông hoa , riêng Hoa làm được 16 bông hoa . Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa ? Bài 5: Đo độ dài đoạn thẳng AB rồi viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : A B Độ dài đoạn thẳng AB là : ...cm . III. Cách đánh giá: Bài1: 3 điểm ; Bài2: 1 điểm ; điểm. .MÔN. Bài 3: 2,5 điểm;. Bài4: 2,5 diểm; Bài 5: 1. : ĐẠO ĐỨC:. BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỮA LỖI I. Mục tiêu -HS hiểu: Khi có lỗi phải nhận và sửa lỗi, như thế mới là người dũng cảm, trung thực, nhờ đó sẽ mau tiến bộ -Biết tự đánh giá việc nhận và sửa lỗi của bản thân và bạn bè, biết tự nhận và sửa lỗi khi có lỗi. -Có thái độ trung thực khi xin lỗi và mong muốn sửa lỗi. -Biết quí trọng các bạn biết nhận và sửa lỗi, không tán thành những bạn không trung thực. II. Đồ dùng dạy học: Dụng cụ phục vụ trò chơi sắmvai III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ (4’) Học tập sinh hoạt đúng giờ - Gọi 3 HS đọc ghi nhớ. HS lên bảng đọc ghi nhớ 3. Bài mới : Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Kể chuyện “Cái bình hoa”  TH: GV: kể “Từ đầu đến . . . không còn -Lắng nghe GV kể ai nhớ đến chuyện cái bình vở” dừng lại. -Các em thử đoán xem Vô- va đã nghĩ và - HS thảo luận nhóm, phán đoán Lop2.net 43.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> làm gì sau đó? -GV kể đoạn cuối câu chuyện b. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm  TH: Các em vừa nghe cô kể xong câu chuyện. Bây giờ, chúng ta cùng nhau thảo luận. -GV chia lớp thành 4 nhóm.Giao nhiệm vụ -Nhóm 1: Vô – va đã làm gì khi nghe mẹ khuyên. -Nhóm 2: Vô – va đã nhận lỗi ntn sau khi phạm lỗi? -Nhóm 3: Qua câu chuyện em thấy cần làm gì sau khi phạm lỗi. -Nhóm 4: Nhận và sửa lỗi có tác dụng gì?. phần kết. -Hoạt động nhóm , đại diện nhóm trình bày kết quả trước lớp - Viết thư xin lỗi cô - Kể hết chuyện cho mẹ - Cần nhận và sửa lỗi - Được mọi người yêu mến, mau tiến bộ. - HS đọc ghi nhớ trang 8. -GVchốt ý: Khi có lỗi em cần nhận và sửa - Hoạt động cá nhân - HS nêu đề bài lỗi. Ai cũng có thể phạm lỗi, nhưng nếu biết nhận và sửa lỗi thì mau tiến bộ, sẽ được mọi - - HS làm bài cá nhân - - HS tranh luận , trình bày kết quả người yêu mến. c. Hoạt động 3: Làm bài tập 1:( trang 8 SGK)  TH : GV giao bài, giải thích yêu cầu bài. - GV đưa ra đáp án đúng nhận xét. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - Ghi nhớ trang 8 - Chuẩn bị: Thực hành Thứ 3 ngày 8 tháng 9 năm 2009. MÔN: CHÍNH TẢ. Tiết 5: BẠN CỦA NAI NHỎ I. Mục tiêu:. -Chép chính xác ,trình bày đúng đoạn tóm tắt trong bài Bạn của Nai Nhỏ. -Củng cố quy tắc chính tả ng/ngh . -Phân biệt được các phụ âm tr / ch. II. Đồ dùng dạy học : GV: Bảng lớp viết sẵn bài tập chép. Bút dạ, giấy khổ to HS: Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) 3 HS viết trên bảng lớp: -2 tiếng bắt đầu bằng g, 2 tiếng bắt đầu - Cả lớp viết bảng con bằng gh. 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’) - GV nêu yêu cầu của tiết học Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Tìm hiểu bài(ĐDDH: Bảng Lop2.net 44.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> lớp, thẻ chư)  TH: GV đọc bài trên bảng. -Hướng dẫn nắm nội dung bài: +Vì sao cha Nai Nhỏ yên lòng cho con đi chơi với bạn? Hướng dẫn HS nhận xét: - Kể cả đầu bài, bài chính tả có mấy câu? - Chữ đầu câu viết thế nào? - Tên nhân vật trong bài viết hoa thế nào? - Cuối câu có dấu câu gì? - Hướng dẫn HS viết từ khó - GV gắn thẻ chữ có từ khó, phân tích: Đi chơi,khoẻ mạnh,thông minh, nhanh nhẹn, yên lòng b. Hoạt động 2: Viết bài vào vở :Bảng phụ - TH : GV lưu ý từng em - Nhắc nhở tư thế ngồi, cầm bút để vở. -HS chú ý theo dõi. - Vì biết bạn của con mình vừa khoẻ, thông minh, nhanh nhẹn, vừa dám liều mình cứu người khác. - 4 câu - Viết hoa chữ cái đầu câu và tiếng: Nai ,Nhỏ. - Dấu chấm. - HS viết bảng con -Đọc từ khó CN+ ĐT. -HS viết bài vào vở - HS ghi tên bài ở giữa trang, chữ đầu của đoạn viết cách lề vở 1 ô. - HS nhìn bảng nghe GV đọc -GV đọc kết hợp phân tích hoặc chỉ rõ - HS soát lại bài và tự chữa bằng bút cách viết chữ cần lưu ý về chính tả chì. - Chấm 5,7 bài và nhận xét. c. Hoạt động 3: Làm bài tập chính tả  TH: a. Điền vào chỗ trống ng hay -Nêu yêu cầu bài. - 1 HS lên bảng, lớp làm bảng con. ngh? -Lưu ý HS quy tắc chính tả ng/ ngh - Nêu yêu cầu bài, cả lớp thảo luận b. Điền âm ch hay tr? theo nhóm ghi vào tờ giấy to với bút - Nhận xét ghi điểm. dạ 4. Củng cố – Dặn dò(2’) - Nhận xét tiết học, nhắc HS ghi nhớ quy tắc chính tả ng/ ngh -Chuẩn bị: Gọi bạn. MÔN; TOÁN. Tiết12: PHÉP CỘNG CÓ TỔNG BẰNG 10 I. Mục tiêu:. - Củng cố phép cộng có tổng bằng 10 và đặt tính cộng theo cột (đơn vị, chục) - Củng cố xem giờ đúng trên đồng hồ - Đặt tính cộng theo cột đúng, chính xác - Xem giờ đúng trên đồng hồ một cách thành thạo . II.Đồ dùng dạy học: GV: SGK, bảng cài, que tính, HS : 10 que tính III. Các hoạt động. Lop2.net 45.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Hoạt động của Thầy 1Ổn định (1’) 2. Bài cũ (3’) Nhận xét bài kiểm tra -GV gọi HS đọc tên các thành phần trong phép cộng và phép trừ 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’) Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 6 + 4 = 10  TH :GV yêu cầu HS thực hiện trên vật thật . -Có 6 que tính, lấy thêm 4 que tính. Hỏi có tất cả bao nhiêu que tính? -GV nêu: Ta có 6 que tính thêm 4 que tính là 10 que tính 6 +4 = 10 - GV thao tác cộng que tính theo cột dọc và hướndẫncách cộng cột dọc 6 GV nêu ; 6 cộng 4 bằng 10 , viết 0 vào cột đơn vị + viết 1 vào cột chục. 4 10 b. Hoạt động 2: Thực hành  TH: Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: -Bài 2: Tính -GV hướng HS đặt tính sao cho các chữ số thẳng cột (0 ở hàng đơn vị, 1 ở hàng chục) -Bài 3: Tính nhẩm: -GV lưu ý HS ghi ngay kết quả phép tính bên phải dấu =, không ghi phép tính trung gian. -Gọi 1 vài HS tự nêu cách tính: 7 + 3 + 6 = 1 Bài 4: Đồng hồ chỉ mấy giờ? -GV yêu cầu HS quan sát đồng hồ rồi ghi giờ ở dưới.. Hoạt động của Trò. HS lên bảng đọc. - HS lấy 6 que tính, thêm 4 que tính HS trả lời được 10 que tính.. - Quan sát trên bảng -Viết phép tính vào bảng con. - HS tự làm rồi chấm chéo với nhau Và trả lời kết quả. -Làm bảng con, nêu cách tính nhẩm từ trái sang phải -Nhẩm và nêu kết quả “7 + 3 = 10, 10 + 6 = 16” - Vậy 7 + 3 + 6 = 16 - HS tự làm. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -Chốt lại bài cho HS. -chuẩn bị: 26 + 4; 36 + 24. MÔN: KỂ CHUYỆN. BẠN CỦA NAI NHỎ I.Mục tiêu: -Nhìn tranh nhứ lại lời kể của Nai Nhỏ về người bạn , từ đó có thể nhắt lại lời của Nai cha sau mỗi lần Nai Nhỏ kể. Lop2.net 46.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> -Tiếp tục học cách dựng câu chuyện theo vai -Tình bạn đáng qúi trọng II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh, nội dung chuyện, vật dụng hóa trang HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Phần thưởng 3. Bài mới Giới thiệu (1') Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện  TH: Bài 1: Dựa vào tranh, hãy nhắc lại lời - HS nêu kể của Nai Nhỏ về bạn. - GV treo tranh. - HS quan sát - Dựa theo tranh kể lại từng lời của Nai Nhỏ. - HS kể - Bài 2: Nhắc lại lời kể của Nai cha sau - HS nêu mỗi lời kể của Nai Nhỏ. - Yêu cầu HS quan sát tranh và nhắc lại lời - Bạn con thật khoẻ nhưng cha vẫn của Nai cha. còn lo. - Bạn con thật thông minh và nhanh - GV nhận xét và uốn nắn. nhẹn nhưng cha vẫn còn lo. b.Hoạt động 2: Hướng dẫn kể lại toàn bộ câu chuyện. + ĐDDH: tranh  TH : Cho HS đọc bài 3, nêu cầu bài - HS đọc - GVcho HS xung phong kể - HS kể lại toàn bộ câu chuyện - GVgiúp HS kể đúng giọng, đối thoại của từng nhân vật. c. Hoạt động 3: Hướng dẫn HS dựng lại +ĐDDH: vật dụng hoá trang. - HS nhận vai và dựng lại chuyện chuyện theo vai.  TH:Gvnêu yêu cầu theo vai ,diễn đạt giọng nói diễn -GV hướng dẫn cảm. -GV nhận xét 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - Từ câu chuyện trên, em hiểu thế nào là - Là người bạn “dám liều mình giúp người bạn tốt, đáng tin cậy? người cứu người” - Tập kể lại chuyện. - Chuẩn bị: Bài tập đọc Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2009. MÔN : TẬP ĐỌC. Tiết 3: GỌI BẠN I. Mục tiêu. -Đọc đúng các tiếng, từ dễ viết sai -Biết ngắt nhịp hợp lý ở từng câu thơ. Nghĩa hơi sau mỗi khổ, biết đọc nhấn giọng lời gọi bạn tha thiết của Dê Trắng -Hiểu nội dung bài:Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và Dê Trắng Lop2.net 47.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> -Học thuộc lòng bài thơ. II. Đồ dùng dạy học: GV: Tranh + bảng phụ HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định (1’) 2. Bài cũ (3’ 3. Bài mới :Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) GVcho HS xem tranh - Hoạt động cá nhân Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Luyện đọc TH:GV đọc mẫu -Luyện đọc GV kết hợp với giải nghĩa tư. - HS lắng nghe -Luyện đọc dòng thơ -Rút ra từ khó ghi bảng ; thuở nào, sâu thẳm, - Nối tiếp mỗi em đọc 1 dòng thơ -Đọc từ khó CN+DT lang than, khắp nẻo... - Từ xa xưa thuở nào, thời gian lâu -Luyện đọc khổ thơ; lắm rồi -Luyện đọc ngắt nhịp câu thơ. -chú ý các câu: + Câu 1, 2, 3: Nhịp 3/2 - HS đọc + Câu 4: Nhịp 2/3 -Đọc phần chú giải + Câu 13: Đọc ngắt nhịp câu cuối -Luyện đọc từng khổ và toàn bài -Giữa các khổ thơ nghỉ hơi lâu hơn -Luyện đọc trong nhóm -Thi đọc giữa các nhóm b. Hoạt động 2: Tìm hiểu bài - Lớp đọc đồng thanh  TH: GV giao việc cho nhóm Đoạn 1: -Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trắng sống ở đâu? - HS thảo luận trình bày. -Vì sao Bê Vàng phải đi lấy cỏ - Sống trong rừng xanh sâu thẳm - Vì trời hạn hán, cỏ cây héo khô, Đoạn 2:Khi Bê Vàng quên đường về Dê đôi Trắng làm gì? - Đến bây giờ em còn nghe Dê Trắng gọi bạn không còn gì để ăn. - Thương bạn chạy tìm khắp nơi. bạn không? c. Hoạt động 3: Đọc thuộc lòng bài thơ  TH : GV cho HS đọc nhẩm vài lần cho - Dê Trắng vẫn gọi bạn “Bê! Bê!” thuộc rồi xung phong đọc trước lớp. - GV hướng dẫn nhấn giọng biểu cảm để - HS đọc nhiều lần bôc lộ cảm xúc. 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -xung phong đọc thuộc trước lớp - Đọc xong bài thơ em có nhận xét gì về - HS đọc diễn cảm toàn bài. tình bạn giữa Bê Vàng và Dê Trắng? - Luyện đọc bài - Chuẩn bị: Chính tả - Bê Vàng và Dê Trắng rất thương nhau - Đôi bạn rất quí nhau. Lop2.net 48.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> MÔN: TOÁN. Tiết 13: 26 + 4; 36 +24 I. Mục tiêu. - Biết thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 ,dạng 26 + 4 và 36 + 4 - Củng cố cách giải toán có lời văn bằng một phép cộng. - Rèn làm tính đúng, nhanh II. Đồ dùng dạy học: GV que tính, bảng cài, bảng phụ HS ; SGK III. Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) Phép cộng có tổng bằng 10 7 + 3 + 6 = 16 8+ 2 + 7 = 17 9 + 1 + 2 = 12 5 + 5 + 5 = 15 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) + Phát triển các hoạt động (27’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 26 + 4, 36 + 4  TH:: GV nêu bài toán -Có 26 que tính, thêm 4 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu tính? GVcho HS thao tác trên vật thật. Vậy: 26 + 4 = 30 -Có 26 que tính. GV gài 2 bó và 6 que tính lên bảng. Viết 2 vào cột chục, 8 vào cột đơn vị. -Thêm 4 que tính nữa. Viết 4 vào cột đơn vị dưới 6 -Gộp 6 que tính và 4 que tính được 10 que tính tức là 1 bó, 2 bó thêm 1 bó được 3 bó hay 30 que tính. Viết 0 vào cột đơn vị, viết 3 vào cột chục. Vậy: 26 + 4 = 30 -Đặt tính: 26 + 4 30 -6 cộng 4 = 10 viết 0 nhớ 1 -2 thêm 1 = 3 ,viết 3 b. Hoạt động 2: Giới thiệu phép cộng 36 + 24  TH: GV nêu bài toán: Có 36 que tính. Thêm 24 que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? - Đặt tính 6 + 4 = 10, viết 0 nhớ 1 36 3+ 2 =5 , thêm 1 bằng 6, viết 6 +. Lop2.net 49. Hoạt động của Trò -HS lên bảng làm bài cũ -HS nhắt lại tên bài. -Que tính, bảng cài - Lấy 26 que tính (2 bó, mỗi bó 10 que tính và 6 que tính rời). Lấy thêm 4 que tính nữa. - HS lên ghi kết quả phép cộng để có 26 cộng 4 bằng 30 - HS đọc lại - HS thao tác trên vật thật -Nhắt lại cách tính cộng. - HS lên bảng ghi kết quả phép cộng để có 36 + 24 = 60 - HS đọc lại - 36 cộng 24 bằng 60. - Hoạt động cá nhân. - HS nêu.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 24 60 + c. Hoạt động 3: Thực hành  TH: Bài 1: Tính  ĐDDH:Bảng phụ - Viết kết quả sao cho chữ số trong cùng 1 cột - Phải nhớ 1 vào các tổng các chục nếu tổng các đơn vị qua 10. - Nhận xét sữa sai Bài 2:Để tìm số gà. Mai và Lan nuôi ta làm thế nào? - Mai nuôi: 22 con gà - Lan nuôi: 18 con gà - Cả 2 bạn nuôi: . . . con gà? 4. Củng cố – Dặn dò (3’) -Dặn về nhà làm bài 3.. - HS làm bài vào bảng con - HS đọc đề - Làm tính cộng - 22 + 18 = 40 (con gà) - HS làm bài – sửa bài. Tiết 3: B- BẠN BÈ SUM HỌP I. Mục tiêu. -Rèn kỹ năng viết chữ. -Viết B (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối nét đúng qui định. -Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy. -Góp phần rèn luyện tính cẩn thận II. Đồ dùng dạy học :GV: Chữ mẫu B. Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.. III. Các hoạt động dạy và học : Hoạt động của Thầy 1. Bài cũ (3’) Kiểm tra vở viết. - Yêu cầu viết: A, Ă, Â - GV nhận xét, cho điểm 2. Bài mới Giới thiệu: (1’) - GV nêu mục đích và yêu cầu. Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa  TH: Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét. * Gắn mẫu chữ B - Chữ B cao mấy li? - Gồm mấy đường kẻ ngang? - Viết bởi mấy nét? - GV chỉ vào chữ B và miêu tả: + Nét 1: Giống nét móc ngược trái hơi lượn sang phải đầu móc cong hơn. + Nét 2: Kết hợp 2 nét cơ bản cong trên và cong phải nối liền nhau tạo vòng xoắn nhỏ Lop2.net 50. HS: Bảng, vở. Hoạt động của Trò - HS viết bảng con. - 3 HS viết bảng lớp.. - Nêu chữ mẫu: B - 5 li - 6 đường kẻ ngang. - 2 nét - HS quan sát.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> giữa thân chữ. - GV viết bảng lớp. GV hướng dẫn cách viết. - GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết. - GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt. - GV nhận xét uốn nắn. b. Hoạt động 2 : Hướng dẫn viết câu ứng dụng. TH: * Treo bảng phụ 1. Giới thiệu câu: Bạn bè sum họp - Giải nghĩa:Bạn bè ở khắp nơi trở về quây quần họp mặt đông vui. 2. Quan sát và nhận xét: - Nêu độ cao các chữ cái. - Cách đặt dấu thanh ở các chữ. - GV viết mẫu chữ: Bạn lưu ý nối nét B và an 3. HS viết bảng con * Viết: Bạn - GV nhận xét và uốn nắn. c. Hoạt động 3: Viết vở .TH : * Vở tập viết: - GV nêu yêu cầu viết. - GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém. - Chấm, chữa bài. - GV nhận xét chung. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - GV nhận xét tiết học. - Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.. - HS tập viết trên bảng con. : Bảng phụ: câu mẫu - HS đọc câu. - , b, h: 2,5 li - p: 2 li - s: 1,25 li - a, n, e, u, m, o, : 1 li - HS tập viết trên bảng con. - Vở Tập viết - HS viết vở. Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009. MÔN: LUYỆN TỪ VÀ CÂU. TỪ CHỈ SỰ VẬT-CÂU KIỂU AI LÀ GÌ ? I. Mục tiêu: -Bước đầu làm quen với thuật ngữ: Danh từ, nhận biết được danh từ trong lời nói. -Biết đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì? -Tìm những từ chỉ về danh từ.. II. Đồ dùng dạy học : GV: Tranh – bảng phụ: câu mẫu HS: SGK III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’) - Đặt câu với từ: đồng hồ, rực rỡ, bí mật. -HS lên bảng làm bài cũ - Sắp xếp từ để chuyển thành câu mới. + Bà rất yêu cháu  Cháu rất yêu bà 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) Lop2.net 51.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Luyện tập  TH: Bài 1: Nêu yêu cầu của bài tập - Cho HS đọc và chỉ tay vào tranh những từ chỉ người, đồ vật, loài vật, cây cối. - GV cho HS làm bài tập miệng. - GV nhận xét. - GV hướng dẫn HS làm vở. - GV giới thiệu khái niệm về danh từ SGK, - b. Hoạt động 2: Thực hành  TH: Bài 2: GV cho mỗi nhóm tìm các danh từ + Nhóm 1: 2 cột đầu SGK + Nhóm 2: 2 cột sau SGK -Nhận xét sữa bài. c Hoạt động 3: Làm quen với câu.  TH: GV hướng dẫn HS nắm yêu cầu bài tập. A B - Ai (cái gì, con gì?) Là gì? - GV lưu ý HS: Câu trong bài có cấu trúc như trên thường dùng để giới thiệu. Phần A có thể là 1 danh từ, có thể là 1 cụm từ. - Khuyến khích HS đặt câu về chủ đề bạn bè. - GVnhận xét chung 4. Củng cố – Dặn dò (2’) -GV cho HS nhắc lại kiến thức cơ bản đã luyện tập. + Thế nào là danh từ? - Đặt câu theo mẫu: Ai? – là gì? - Về làm bài 1,2 trang 27 vào vở. MÔN: TOÁN. Tiết 14 :. - HS nêu - HS đọc - HS nêu tên ứng với tranh vẽ - HS làm vở - HS đọc ghi nhớ - Lớp chia 2 nhóm - HS thảo luận làm vào bảng phụ - Đại diện nhóm lên trình bày kết quả. - HS đặt câu theo mẫu -HS làm bài vào vở -Xung phong lên bảng - Lớp nhận xét. LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu -Giúp HS:Rèn kỉ năng làm tính cộng trong trường hợp tổng là số tròn chục. -Rèn tín đúng, đặt tính chính xác. -Yêu thích môn học. II.Đồ dùng dạy học:GV: Bảng phụ HS bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1Ổn định (1’) 2. Bài cũ (3’ -HS lên bảng làm bài tập 3 GV nhận xét sửa chửa. Lop2.net 52.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Bài mới : GV giới thiệu, nêu vấn đề (1') Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Thực hành -TH: Bài 1 Tính nhẩm 9 + 1 + 5= 8 + 2 + 6= 7+ 3+4= 9+1+8= 8+2+1= 7+ 3 + 6= - GV nhận xét sửa chữa Bài 2 :Tính GV ghi đề bài lên bảng . -HD HS làm vào bảng con.. -GV nhận xét sửa chửa. Bài3; Đặt tính rồi tính -GV nhận xéesữa sai Bài 4 :Cho HS đọc bài toán rồi tóm tắt Tóm tắt Nữ : 14 học sinh Nam : 16 học sinh Có tất cả : ? học sinh GV nhận xét sửa chửa Bài 5:Cho HS nhìn hình vẽ tính nhẩm rồi trả lời. Chẳng hạn đoạn thẳng AB dài 10cm hoặc 1 dm. -GV nhận xét 4 Củng cố –Dặn dò :(2') - GV củng cố lại bài . - Nhận xét tiết học.. TIẾT 3:. -HS đọc từng phép tính và nêu kết quả tính, giải thích cách tính. -2HS lên bảng -Lớp thực hiện Phép tính vào bảng con. -HS đặt tính 24 48 3 + + + 6 12 27 30 60 30 -3HS lên bảng đặt tính rồi tính HS đọc bài toán rồi làm bài vào vở. Bài giải Số học sinh của cả lớp là: 14 + 16 =30 (hs) Đáp số : 30 hs HS đứng dậy đọc bài làm của mình. HS trả lời kết quả. HOẠT ĐỘNG NGOÀI GIỜ LÊN LỚP:. HỌC AN TOÀN GIAO THÔNG. Bài 1 : AN TOÀN VÀ NGUY HIỂM KHI ĐI TRÊN ĐƯỜNG I . Mục tiêu : - HS nhận biết thế nào là hành vi ATGT và nguy hiểm của người đi bộ, đi xe đạp trên đường - HS nhận biết những nguy hiểm thường có khi đi trên đường phố - Biết phân biệt những hành vi an toàn và không an toàn khi đi trên đường - Biết cách đi trong ngõ hẹp ,nơi hè đường bị lấn chiếm ,qua ngã tư II. Chuẩn bị : - Bức tranh SGK phóng to, 5 phiếu học tập hoạt động 2 - 2 bảng chữ AN TOÀN – NGUY HIỂM III/ các hoạt động chính : Lop2.net 53.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> a. Hoạt động 1:GV giải thích thế nào là an toàn ,thế nào là nguy hiểm và lấy ví dụ -An toàn : Khi đi trên đường không để xảy ra va quệt , không bị ngã ,bị đau ,…. Đó là an toàn -Nguy hiểm:Là các hành vi dễ gây tai nạn -GV kết luận b.Hoạt động 2 : An toàn trên đường đến trường GV yêu cầu HS noi về an toàn khi đi trên đường đi học -Em đi đến trường trên con đường nào ? -Em đi thế nào để được an toàn ? GV kết luận :Trên đường có nhiều loại xe, ta phải chú ý khi đi đường + Đi trên vỉa hè hoặc đi sát lề bên phải + Quan sát kĩ trước khi qua đường đẻ đảm bảo an toàn c.Hoạt động3 : Củng cố dặn dò GV tổng kết ,nhắc lại thế nào là AT và nguy hiểm .Nhận xét tiết học. - HS theo dõi ,lắng nghe - HS thảo luận nhóm để nhận biết hành vi AT và không AT qua các bức tranh Một số HS trả lời - Đi bộ trên vỉa hè hoặc đi sát lề đường - Chú y tránh xe đi trên đường - Không đùa nhịch khi đi trên đường HS lắng nghe. Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009. MÔN: CHÍNH TẢ. Bài: GỌI BẠN I. Mục tiêu. -Nghe viết đúng các khổ thơ 2, 3 của bài. -Biết viết hoa các chữ cái đầu tên bài thơ. Viết hoa danh từ riêng. -Trình bày 2 khổ thơ đúng qui định -Cũng cố qui tắc viết ng/ ngh, viết đúng các âm thanh dễ lẫn. -Tính cẩn thận, chăm chỉ, rèn chữ. II. Đồ dùng dạy học:GV: Tranh + Từ + Bảng phụ HS: Vở + bảng con III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định(1’) - Hát 2. Bài cũ (3’) Bạn của Nai Nhỏ. 3. Bài mới Giới thiệu: Nêu vấn đề (1’) - Hôm nay chúng ta sẽ viết 2 khổ thơ cuối của bài thơ gọi bạn. Phát triển các hoạt động (28’) a. Hoạt động 1: Hướng dẫn viết  TH: GV đọc tên 2 khổ thơ cuối. - Hoạt động lớp - Hướng dẫn nắm nội dung. Lop2.net 54.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Bê Vàng đi đâu? - Bê Vàng đi tìm cỏ - Dê Trắng làm gì khi bạn bị lạc? - Chạy khắp nơi tìm gọi bạn - Đề bài và 2 khổ cuối có những chữ nào - Viết hoa chữ cái đầu bài thơ và viết hoa? Vì sao? đầu mỗi dòng viết hoa tên của 2 nhân vật và lời của bạn của Dê - Có mấy dòng để trống? Để trống làm gì? Trắng. - 2 dòng: Ngăn cách đầu bài với - Tiếng gọi của Dê Trắng được đánh dấu khổ thơ 2, giữa khổ 2 vàkhổ 3 bằng những dấu gì? - Đặt sau dấu hai chấm trong dấu - Tìm các tiếng trong bài có vần eo, ương, mở ngoặc và đóng ngoặc kép. - Héo, nẻo, đường, hoài oai. - Nêu các từ khó viết? - Suối: s + uôi - cạn: c + an (cạn # cạng) - lang thang: Vần ang -Nhận xét sữa sai. - HS viết bảng con - GVđọc cho HS viết bài vào vở . - HS nghe GVđọc va viết bài vào vở. - GV theo dõi uốn nắn và giúp đỡ HS . - Lưu ý cách trình bày. b. Hoạt động 2: Làm bài tập  TH :Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống. - Điền chữ trong ngoặc vào chỗ trống. - HS chọn và gắn thẻ chữ. - GV nhận xét sửa bài cho HS. - HS luyện phát âm đúng. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) - Nhận xét tiết học, nhắc nhở HS phát huy ưu điểm, khắc phục những hạn chế khi viết bài chính tả. - Xem lại bài.. MÔN: TẬP LÀM VĂN. Tiết3: SẮP XẾP CÂU TRONG BÀI -LẬP DANH SÁCH HỌC SINH I. Mục tiêu:. -Biết sắp xếp lại các bức tranh đã cho, biết tóm tắt nội dung các tranh bằng 1,2 câu. -Biết sắp xếp các câu trong bài theo đúng trình tự diễn biến sự việc. -Biết vận dụng kiến thức đã học để lập bảng danh sách theo mẫu. -Rèn cách trình bày và sử dụng lời văn cho phù hợp -Yêu thích môn học II.Đồ dùng dạy học: GV:Tranh + bảng phụ HS:Vở III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’)Tự thuật. - Hát - Xem phần tự thuật của HS. - Nhận xét cho điểm và củng cố thêm - 2 HS đọc - về cách viết lí lịch đơn giản.. Lop2.net 55.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 2 Bài mới: Giới thiệu: (1’) Nêu vấn đề Phát triển các hoạt động(30) a.Hoạt động 1: Làm bài tập  TH: Bài 1: Nêu yêu cầu. -GV cho HS xếp lại thứ tự tranh. -Hướng dẫn HS làm bài. - Sắp xếp các tranh, tóm nội dung tranh bằng 1,2 câu để thành câu chuyện : “Gọi bạn” - 1-3-4-2 - (1) Bê và Dê sống trong rừng sâu. - (2) Trời hạn hán, suối cạn, cỏ khô -GV nhận xét, gọi 2 HS kể lại câu héo. - (3) BêVàng đi tìm cỏ quên đường về. chuyện. Bài 2:Nêu yêu cầu bài -(4) Dê Trắng tìm bạn gọi hoài: “Bê! -Đọc và suy nghĩ để sắp xếp các câu Bê!” -2HS kể lại nội dung câu chuyện . cho đúng thứ tự nội dung các sự việc xảy ra. - Xếp các câu cho đúng thứ tự -GVkiểm tra kết quả. - HS đọc nội dung bài 2 b. Hoạt động 2: Lập bảng danh sách - HS làm bài  TH : Bài 3:Nêu yêu cầu - GVhướng dẫn HS kẻ bảng vào vở và ghi thứ tự các cột, xem bảng danh sách lớp - Lập danh sách HS. - HS làm bài vào vở 2A để ghi cho đúng - GV nhận xét sửa chữa. 4. Củng cố – Dặn dò (2’) -HS đọc bài làm của mình. - Làm bài tiếp - Chuẩn bị: Tập viết. MÔN: TOÁN. Tiết 15: 9 CỘNG VỚI MỘT SỐ : 9 + 5 I. Mục tiêu: Giúp HS:. -Biết cách thực hiện phép cộng 9 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết) -Từ đó thành lập và học thuộc các công thức 9 cộng với một số - Rèn làm tính đúng. II. Đồ dùng dạy học: GV: Bảng cài, que tính, bảng phụ HS: que tính. III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Bài cũ (3’HS sửa bài 1 GVnhận xét 3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)Nêu vấn đề Phát triển các hoạt động (28’)a a.Hoạt động 1: Giới thiệu phép cộng 9 + 5  TH : GV nêu đề bài, vừa nêu vừa đính que tính -Có 9 que tính thêm 5 que tính nữa .Hỏi cỏ tất cả bao nhiêu que tính? -GVđính thẳng 9 và 5lên bảng. Hỏi có bao Lop2.net 56. HS nhắc lại tên bài - Hoạt động lớp  Bảng cài, que tính - HS nêu - 9 que rời + 5 que rời = 14 que (1.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> nhiêu que tính?. chục và 4 que rời) 9 + 5 = 14, viết 14. 14 .đọc là mười bốn. -GV yêu cầu HS đặt tính dọc và nêu kết quả - Hoạt + động cá nhân tính và nêu kết quả tính -Hướng dẫn HS lập bảng cộng 9 -Nối tiếp nhau nhẩm và nêu kết quả b. Hoạt động 2: Thực hành -HS lên bảng làm lớp làm bảng con  TH: Bài 1: Tính nhẩm 9 9 9 -Nhận xét sữa bài + + + Bài 2:Tính :GV hướng dẫn 2 8 9 -Gv nhận xét sửa chữa. 11 17 18 ... . - HS lên bảng làm lớp làm vào vở. Bài giải Bài 4: GV đọc bài toán HD HS giải Số cây táo trong vườn có tất cả là Tóm tắt 9 + 6 = 15 ( cây) Có : 9 cây táo Đáp số : 15 cây táo Thêm :6 cây táo Có tất cả : ? cây táo GV nhận xétư sửa chữa 4. Củng cố – Dặn dò (2’) -Dặn về làm bài 2. -Chuẩn bị: Bài 29 + 5. MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI. Tiết3: HỆ CƠ I. Mục tiêu:. -Nhận biết vị trí và tên gọi của 1 số cơ của cơ thể -Biết cơ nào cũng có thể co và duổi được, nhờ đó mà thể cử động được. -HS có ý thức về các cách giúp cơ phát triển và săn chắc. II.Đồ dùng dạy học: GV: tranh, hệ cơ Hai bộ tranh hệ cơ và 2 bộ thẻ chữ có ghi tên 1 số cơ III. Các hoạt động . Hoạt động của Thầy 1. Ổn định(1’) 2. Bài cũ (3’) Kể tên 1 số xương tay trong cơ thể. - Để bảo vệ bộ xương và giúp xương phát - triển tốt ta cần phải làm gì? 3. Bài mới : Giới thiệu: (2’) Phát triển các hoạt động (24’) a. Hoạt động 1: Giới thiệu hệ cơ  TH: Bước 1: Yêu cầu HS quan sát tranh 1. Lop2.net 57. Hoạt động của Trò - Xương sống, xương sườn . . . - An đủ chất, tập thể dục thể thao .. - Hoạt động theo cặp -Hoạt động cả lớp nêu - 1 số cơ của cơ thể là: Cơ mặt, cơ bụng, cơ lưng ... - HS chỉ vị trí đó trên mô hình gọi tên cơ đó..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bước2:.GV đưa mô hình hệ cơ. - HS xung phong lên bảng vừa chỉ -GV nói tên 1 số cơ: Cơ mặt, cơ mông . . . vừa gọi tên cơ -GV chỉ vị trí 1 số cơ trên mô hình (không nói tên) - HS thực hiện và trao đổi nhóm - Tuyên dương. - Kết luận: Cơ thể gồm nhiều loại cơ khác nhau. Nhờ bám vào xương mà cơ thể cử động được. - Đại diện nhóm vừa làm động tác b. Hoạt động 2: Sự co giãn của các cơ. vừa mô tả sự thay đổi của cơ khi co TH : Bước 1:Yêu cầu HS làm động tác và duỗi. - Nhận xét , bổ sung gập cánh tay, quan sát, sờ nắn và mô tả bắp cơ cánh tay. -Làm động tác duỗi cánh tay và mô tả xem nó - HS làm mẫu từng động tác theo thay đổi ntn so với khi co lại? yêu cầu của GV: ngửa cổ, cúi gập Bước 2: GV mời đại diện nhóm lên trình mình, ưỡn ngực . . . - Phần cơ sau gáy co, phần cơ phía diễn trước lớp. trước duỗi. -GV bổ sung. - Cơ lưng co, cơ ngực giãn *Kết luận: Khi co cơ ngắn và chắc hơn. Khi duỗi cơ dài ra và mềm hơn. Bước 3: Phát triển . GV nêu câu hỏi: - Tập thể dục thể thao, làm việc hợp + Khi bạn ngửa cổ phần cơ nào co, phần cơ lí, ăn đủ chất . . . - Nằm ngồi nhiều, chơi các vật sắc, nào duỗi.? nhọn, ăn không đủ chất . . . + Khi ưỡn ngực, cơ nào co, cơ nào giãn? c. Hoạt động 3: Làm thế nào để cơ phát triển tốt, săn chắc? TH:.chúng ta phải làm gì để giúp cơ phát - Các nhom thi nhau gắn vào vị trí triển săn chắc? tương ứng mỗi tranh -Những việc làm nào có hại cho hệ cơ? - Cổ vũ và nhận xét. * Chốt: Nêu lại những việc nên làm và không nên làm để cơ phát triển tốt. 4. Củng cố – Dặn dò (5’) - Trò chơi tiếp sức - Chia lớp làm 2 nhóm,nêu yêu cầu trò chơi - Cách chơi: HS chọn thẻ chữ và gắn đúng - vào vị trí trên tranh. - Tuyên dương. - Lam gì để xương và cơ phát triển tốt?. TIẾT 3. HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ: SINH HOẠT CUỐI TUẦN Lop2.net 58.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> I.Mục tiêu: -Đánh giá hoạt động trong tuần thứ 3. - Triển khai kế hoạch & nhiệm vụ tuần học thứ 4. II Chuẩn bị: -Bản báo cáo hoạt động trong tuần thứ 3. - Bản kế hoạch hoạt động trong tuần thứ 4 III.Các hoạt động chủ yếu. 1.Đánh giá hoạt động của tuần thứ 3:  Ưu điểm: -Đi học chuyên cần, chăm chỉ. Sinh hoạt 15phút đầu giờ tốt. -Học bài & làm bài đầy đủ trước khi đến lớp - Thực hiện thi khảo sát chất lượng nghiêm túc . -Thực hiện vệ sinh trường lớp sạch sẽ.  Khuyết điểm: -Còn một số học sinh đi trễ : Mạnh, Dũng, Nguyên - Một số HS còn ăn quà vặt trong sân trường. 2. Triển khai hoạt động tuần 4:., -Thành lập đội văn nghệ của lớp : -Mua tăm ủng hộ người mù ở Thanh Hoá -Thực hiện phong trào đội “rác không chạm đất” thu gom giấy vụn. - Thực hiện kiểm tra việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp. - Tiếp tục duy trì tốt sinh hoạt 15 phút đầu giờ - Giữ gìn trường lớp sạch sẽ. Thi đua dạy tốt học tốt. -Sinh hoạt văn nghệ tập thể- cá nhân.Lớp phó phụ trách văn thể điều khiển. 3 . Tổng kết dặn dò: - Nhận xét tuyên dương,nhắc nhở khuyến khích học sinh. - Nhắc nhở HS thực hiện tốt kế hoạch đã đề ra của tuần 4. **********&*********. Lop2.net 59.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×