Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần dạy 6 - Lê Thị Ngọc Nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.49 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. THỂ DỤC. Tập Hợp Hàng Dọc, Dóng Hàng, Đứng Nghỉ, Đứng Nghiêm, Quay Phải, Quay Trái,Dàn Hàng, Dồn Hàng – Trò Chơi: “Đi Qua Đường Lội” I. Mục tiêu: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng dọc - Biết cách đứng nghỉ, đứng nghiêm - Nhận biết đúng hướng để xoay người theo hướng đó - Làm quen cách dàn hàng, dồn hàng - Biết cách chơi trò chơi II. Địa điểm – phương tiện: - Địa điểm: sân trường, dọn vệ sinh, đảm bảo an toàn - Phương tiện: trang phục, còi III. Nội Dung Bài Học: Định Nội dung Phương pháp tổ chức lượng I. Phần mở đầu: 4-5 x x x x x x phút - Giáo viên nhận lớp, phổ biến nội x x x x x x dung, yêu cầu giờ học. x x x x x x - Giáo viên giúp cán sự tập hợp x x x x x x điểm danh x LT - Khởi động: xoay cánh tay, xoay 2x8 X GV khuỷu tay, vặn mình, xoay khớp Đội hình nhận lớp nhịp hông, xoay khớp gối, xoay cổ tay – cổ chân II. Phần cơ bản: 24-25 phút a. Tập hợp hàng dọc, dóng 10-15 x x x x x x hàng,đứng nghiêm,đứng nghỉ,quay phút phải,quay trái, dàn hàng, dồn hàng: x x x x x x - Thành 4 hàng dọc ……..tập hợp x x x x x x - Nhìn trước …………….Thẳng x x x x x x x LT Thôi - Bên phải (trái)….quay X GV - Tư thế nghỉ . - Tư thế nghiêm - Em…làm chuẩn….dàn hàng Đội hình ôn và học mới - Em…làm chuẩn….dồn hàng. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. - GV hướng dẫn HS thực hiện - GV nhận xét b/ Trò chơi: “Qua đường lội”. - Giáo viên hướng dẫn và tổ chức học sinh chơi. - Giáo viên nhận xét. III. Phần kết thúc: - Giáo viên cho học sinh thả lỏng - Giáo viên cùng học sinh hệ thống bài. - Giáo viên nhận xét, đánh giá kết quả bài học và giao bài tập về nhà.. GV: Lê Thị Ngọc Nga. 8-10 phút. x x x x. x x x x. x x x x. X GV Đội hình chơi 3-5 phút. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x x x x. x LT X GV Đội hình xuống lớp. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net. x x x x. x x x x. x x x x.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. TUẦN 6 Thứ hai ngày 17 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 22: p - ph, nh A.Mục tiêu:-HS đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá ; từ và câu ứng dụng -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá . Luyện nói theo chủ đề: “chợ, phố, thị xã ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô -2 HS -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II. Bài mới: 1/Giới thiệu bài: 3’ (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: p – ph, nh 2/Dạy chữ ghi âm: 15’ a.Nhận diện chữ: p - ph -GV viết lại chữ p - ph + Phát âm: -Phát âm mẫu p - ph -HS đọc cá nhân: p - ph + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố -HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố -Ghép tiếng: phố -Cả lớp ghép: phố -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: nh -GV viết lại chữ nh -Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ? + Giống nhau: chữ h + Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước. Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu nh -Đọc cá nhân: nh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà -Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. -Ghép tiếng: nhà -Nhận xét Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’ -Đính từ lên bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: 8’ -Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ?. GV: Lê Thị Ngọc Nga. -Cả lớp ghép tiếng: nhà -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nhge hiểu -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết : 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh vẽ những cảnh gì ? Chợ có gần nhà em không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm chữ vừa học Nhận xét tiết học. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố... + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Toán SỐ 10 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Biết 9 thêm 1được 10 - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. -Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên 1.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10 -So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5 -Trình bày về cấu tạo số 10 -Nhận xét bài cũ 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) 1/ Giới thiệu số 10: 10’ Bước 1: Lập số 10 -GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi -Tất cả có bao nhiêu hình vuông? -GV nêu và cho HS nhắc lại -GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi -GV nêu và cho HS nhắc lại -Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK và giải thích -Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 -GV giơ tấm bìa có số 10 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -GV hướng dẫn HS đọc. Hoạt động của học sinh -4 HS -2 HS -3 HS. -HS thực hành -"mười " -HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông" -HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời -HS nhắc lại -HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại. -HS đọc "mười". -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. -Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số -HS đọc -HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 9 2/ Thực hành: 15’ -Nêu yêu cầu bài tập: + Bài 1 yêu cầu làm gì ? -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 4: So sánh các số + Bài 5 yêu cầu làm gì ? + Bài 5: Viết số thích hợp 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Nhận biết số lượng - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng Nhận xét tiết học. -Chuẩn bị bài học sau.. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Mĩ thuật VẼ HOẶC NẶN QUẢ DẠNG TRÒN I. Mục tiêu: - HS nhận biết đặc điểm, hình dáng và màu sắc của một số quả dạng tròn. - Vẽ hoặc nặn được một quả dạng tròn. - HS khá giỏi: Vẽ hoặc nặn được một quả dạng tròn có đặc điểm riêng. II.Chuẩn bị: 1. GV: - Một vài loại quả dạng hình tròn và dạng hình khác nhau. - Bài vẽ của HS năm trước. 2. HS: - ĐDHT III. Cách hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra đồ dùng học tập của HS 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Giảng bài: *. Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: - GV giới thiệu một số loại quả có dạng - HS quan sát và nhận xét. hình khác nhau để HS quan sát và nhận xét: + Tên quả? + Quả táo, chuối, cà chua, bưởi, lê, + Hình dáng từng quả? hồng, khế… *. Hoạt động 2: Cách vẽ + HS miêu tả từng loại quả. - GV vẽ minh họa một hoặc 2 loại quả lên - HS quan sát và nhận xét: + Vẽ hình dạng của quả bảng để học sinh quan sát: + Vẽ chi tiết + Vẽ màu. *. Hoạt động 3: Thực hành. - Vẽ hoặc nặn quả có dạng hình tròn. . Nhận xét, đánh giá - GV cho HS tự nhận xét bài của nhau. - GV nhận xét bổ xung. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau.. - HS thực hành theo hướng dẫn của GV. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Toán: LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu:Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10, cấu tạo số 10. - HS yêu thích học toán. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 -4 HS -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -2 HS -Nêu cấu tạo số 10: -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: a.Giới thiệu bài 3’ (ghi đề bài) b.Thực hành: 20’ -Làm bài tập SGK -Nêu yêu cầu bài tập: -HS làm bài và tự chữa bài. Hỏi: + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số + Bài 1 yêu cầu làm gì ? thích hợp. - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Điền số hình tam giác + Bài 4 yêu cầu làm gì ? vào... 3.Củng cố, dặn dò: 5’ + Bài 4: So sánh các số Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi - 2 nhóm cùng chơi Nhận xét tiết học. - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Dặn dò bài sau. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thủ công XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I/ Mục tiêu:Giúp HS biết: - Biết cách xé, dán giấy để tạo hình quả cam. -Xé, dán được hình quả cam.Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, có thể dung bút màu để vẽ cuống và lá. * HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác.Có thể trang trí quả cam. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm tra: 5’ -GV kiểm tra phần học trước -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp trưởng cùng GV kiểm tra -Nhận xét -Hát tập thể. -Bắt bài hát khởi động -Nghe, hiểu 2.Bài mới 1.Giới thiệu bài: 5’ -Nêu tên bài học (Ghi đề bài) -HS quan sát, nhận xét 2.HD quan sát, nhận xét: + Đây là hình quả cam -Đưa bài mẫu đẹp: + Có màu xanh, có màu vàng,... + Đây là quả gì ? + Hình tròn. + Quả cam có màu gì ? + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... + Quả cam có dạng hình giống gì ? -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV 3.Thực hành: 20’ -Xé hình vuông -Xé hình tròn -Xé các mép tạo hình quả cam -Dán quả cam -HS thao tác dán hình quả cam * HS KT có thể Xé, dán được hình quả cam có cuống lá.Đường xé ít bị răng cưa. Hình dán phẳng, có thể xé dán hình quả cam có kích thước, màu sắc khác,trang trí quả cam. 4. Nhận xét, dặn dò: 5’ -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. Trò chơi: Thi ghép hình nhanh Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau.. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. ÂM NHẠC Học Hát Bài: TÌM BẠN THÂN (Nhạc và lời: Việt Anh) I. Yêu cầu: - Biết hát đúng giai điệu, kết hợp gõ đệm theo phách của bài hát. II. Chuẩn bị của GV: - Hát chuẩn xác bài Tìm bạn thân - Nhạc cụ đệm, gõ ( song loan, thanh phách…), máy nghe, băng hát mẫu III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu. 1. ổn định tổ chức, nhắc nhở HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2. Kiểm tra bài cũ: Hỏi HS nhắc lại tên bài hát đã học ở tiết trước, cho cả lớp hát lại. GV đệm đàn và bắt giọng, gọi một vài em hát lại, GV nhận xét 3. Bài mới:. Hoạt động của giáo viên *Hoạt động 1: Dạy bài hát Tìm bạn thân (lời 1) - Giới thiệu bài hát, tác giả, nội dung bài hát + Giới thiệu qua cho HS biết: Bài hát này có 2 lời ca, tiết tấu rộn ràng, giai điệu đẹp, nói về tình bạn thân ái của Tuổi nhi đồng thơ ngây. Bài hát được tác giả Việt Anh sáng tác vào khoảng năm 1960. Cho đến nay vẫn được các thế hệ trẻ em hát và ghi nhớ - Cho HS nghe băng hát mẫu hoặc GV vừa đệm đàn vừa hát. - Hướng dẫn HS tập đọc lời ca. Chia lời 1 thành 4 câu. + Đọc mẫu, có thể đọc theo tiết tấu lời ca để khi ghép giai điệu vào HS dễ thuộc hơn. - Tập hát từng câu, mỗi câu cho HS hát hai, ba lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. Chú ý những chổ lấy hơi ( sau mỗi câu hát) để hướng dẫn HS lấy hơi và ngân đúng phách. - Sau khi tập xong bài hát, cho HS hát lại nhiều lần để thuộc lời và giai điệu bài hát. - Sửa cho HS ( nếu các em hát chưa đúng yêu cầu), nhận xét. *Hoạt động 2: Hát kết hợp với gõ đệm theo phách. - Hướng dẫn HS hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. GV làm mẫu: Nào ai ngoan ai xinh ai tươi. x x x * Hoạt động 3: Củng cố – Dặn dò. - Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách một lần trước khi kết thúc tiết học. Hoạt động của học sinh - Ngồi ngay ngắn, chú ý nghe. - Nghe băng mẫu ( hoặc nghe GV hát mẫu) - Tập hát từng câu theo hướng dẫn của GV. Chú ý tư thế ngồi hát ngay ngắn. hát đúng giai điệu và tiết tấu theo hướng dẫn của GV. - Hát lại nhiều lần theo hướng dẫn của GV , chú ý phát âm rõ lời, tròn tiếng + Hát đồng thanh + hát theo dãy, nhóm + Hát cá nhân - HS xem GV hát và gõ đệm theo phách - Hát và vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, sử dụng các nhạc cụ gõ: song loan, thanh phách, trống nhỏ…theo hướng dẫn của GV - HS thực hiện theo yêu cầu của GV.. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thứ ba, ngày 18 tháng 09 năm 2012 Học vần: Bài 18: g gh A.Mục tiêu: -HS đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng. -Luyện nói theo chủ đề: “ gà ri, gà gô ” KNS:-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra: 5’ -Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô -2 HS -Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: g, gh 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g 5’ -GV viết lại chữ g + Phát âm: -Phát âm mẫu g -HS phát âm cá nhân: g + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Ghép tiếng: gà -Cả lớp ghép -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh 5’’ -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ? + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gh -Phát âm cá nhân: gh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Ghép tiếng: ghế -Cả lớp ghép -Nhận xét -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Tủ gỗ dùng để làm gì ? Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thứ tư, ngày 19 tháng 09 năm 2012. q - qu. gi. Học vần: Bài 24: A.Mục tiêu -HS đọc được: q – qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng Viết được q – qu, gi, chợ quê, cụ già. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “quà quê” - Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô -2 HS -Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 5’ -Đọc tên bài học: q – qu, gi 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: q – qu 5’ -GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: -Phát âm mẫu q - qu -HS phát âm cá nhân: q - qu + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê -Đánh vần: quờ - ê - quê -Ghép tiếng: quê -Cả lớp ghép -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gi 5’ -GV viết lại chữ gi -Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ? + Giống nhau: + Khác nhau: Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gi -Phát âm cá nhân: gi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng già và đọc già -Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già -Ghép tiếng: già -Cả lớp ghép -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. -Nhận xét c.Luyện đọc từ ứng dụng: 5’ quả thị giỏ cá qua đò giã giò -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: 5’ -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ + Yêu cầu quan sát tranh Trong tranh em thấy gì ? Quà quê gồm những thứ gì ? Em thích thứ quà gì nhất ? Quê em có những loại quà gì ? 4. Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: chợ quê, cụ già -HS nói tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. Nhận xét tiết học. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Đạo đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2) I/ Mục tiêu: 1.Giúp HS biết được: - Sách vở, đồ dùng học tập là thứ đồ dùng cần thiết cho việc học tập. - HS phải thực hiện tốt những quy định về giữ gìn sách vở, đồ dùng. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng bền đẹp cần phải sắp xếp ngăn nắp. 2. HS có thái độ yêu quý đồ dùng, sách vở học tập. 3. HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. -GDSDNLTK&HQ: Biết giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là tiết kiệm được tiền của, tiết kiệm được nguồn tài nguyên có liên quan tới sản xuất sách vở, đồ dùng học tập- Tiết kiệm năng lượng trong sản xuất sách vở, đồ dùng học tập II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Sách bút thân yêu ơi” Nhạc và lời Bùi Đình Thảo - Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Khởi động -GV tổ chức: Bắt bài hát -HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi” -Hỏi: + Sách vở, đồ dùng học tập có tác dụng -Trả lời cá nhân gì ? + Sách vở, đồ dùng học tập giúp chúng ta điều gì ? -Kết luận: Hoạt động 2: Kiểm tra đồ dùng *Cách tiến hành: -Nghe hiểu -Yêu cầu cả lớp làm phiếu học tập. -Thảo luận cặp -Nhận xét, kết luận Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách -HS tự làm bài vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền đẹp, -Trao đổi kết quả -Trình bày trước lớp. cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: Hoạt động 4: Bài tập 3 -GV đưa ra tình huống theo nội dung -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận: -Nhận xét, bổ sung -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò -Yêu cầu: -Nhận xét, dặn dò:. GV: Lê Thị Ngọc Nga. -HS thảo luận, trình bày: + Tranh 1: đúng vì bạn nhỏ biết lau cặp sạch sẽ. + Tranh 2: Đúng + Tranh 3: Sai + Tranh 4: Sai + Tranh 5: Sai - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. + Đọc hai câu thơ cuối: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn -Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Toán: LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. Biết thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10 II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Kiểm ta bài cũ: 5’ -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -2 HS -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -2 HS -Nêu cấu tạo số 10: -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” -Nhận xét bài cũ “10 gồm 5 và 5” 2.Dạy học bài mới: 25’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) b.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: -Làm bài tập SGK Hỏi: -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: 3.Củng cố, dặn dò: 5’ Trò chơi: Xếp hình theo mẫu - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em -Phổ biến cách chơi - Tiến hành chơi -Luật chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -Chuẩn bị bài học sau. -----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. Thứ năm ngày 20 tháng 09 năm 2012 Học vần Bài 25: ng - ngh A.Mục tiêu: -HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ ; từ và câu ứng dụng -Viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: “ bê, bé, nghé ” -Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) HS chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I.Kiểm tra bài cũ: 5’ -Đọc và viết: quả thị, giỏ cá -2 HS -Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: (25’) 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: ng, ngh 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: ng 5’ -GV viết lại chữ ng + Phát âm: -Phát âm mẫu ng -HS phát âm cá nhân: ng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ -Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: ngh 5’ -GV viết lại chữ ngh -Phát âm cá nhân: ngh +Phát âm mẫu: ngh + Giống nhau: chữ ng -Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ? + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ -Ghép tiếng: nghệ c.Đọc từ ngữ ứng dụng: 5’. -Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ -Ghép tiếng: nghệ. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường tiểu học Long Trạch 2. GV: Lê Thị Ngọc Nga. -Đính từ ngữ lên bảng: Ngã tư nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ d.HDHS viết: 10’ -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 10’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: b.Luyện viết: 10’ -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở c.Luyện nói: 10’ quan sát tranh Trong tranh vẽ gì ? Ba nhân vật trong tranh có gì chung Bê là con của con gì ? có màu gì ? Nghé là con của con gì? Có màu gì? Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ? 4. Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. Nhận xét tiết học. -Luyện đọc cá nhân. -Viết bảng con: cá ngừ. củ nghệ. -Trả lời cá nhân. -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. -------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×