Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.3 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
P G S . T S . VŨ Q U A N G M Ạ NH
<i><b>Ảnh bìa ỉ: Cánh cúng Carabus auratus tàn công mồi</b></i>
<i><b>(ánh của Heiko Bellmann)</b></i>
<b>C h ư ư n g I . K H O A H Ọ C S I N H T H Á I Đ Ấ T</b>
<b>1. t)ó i ỉư ọ n g , vị t r í và n h iệ m vụ </b> <b>15</b>
2 . 1 /
<b>I I . L ịc h sử h ìn h th à n h v à p h á t tr ic n </b> <b>18</b>
/, <i>Tìiìli hình lìỊỉliiéii cứu sinh vậì ctiit iri' 1 1 tliếgiâi</i> 18
I?. <i>Tiiili liìiìh iiiỊÌiicii cứu siiili vịĩi cỉấ! à</i> \ <i>'iệl Num</i> 21
<i>p h á p ni>liicii cứu (lộinỊ vội dát cỡ tr iin ị’ hình \'à lớn</i>
<b>5. </b>
6. <i>HlitứíỊ pluip ra (la Xiiycn ilat tGPR) klhiti Stíl ( ấn ỉrủc ììêìi nìónịỉ dáĩ</i> 37
<b>7. </b>
<i>vật (hít </i> <i>4 ì</i>
<i><b>8. D ặ c li inii; ctia (/Iiấiì x ã siiiìi YỘt (lâl</b></i> <b>4 8</b>
<b>C h ư ư n g I I . Đ Ấ T v à</b> <b>m ò i</b> <b>t r ư ờ n g</b> <b> S Ố N G t r o n g</b> <b> Đ Ấ T</b>
<b>I. L ịc h sử n g h iê n cứ u, q u á t r ìn h và các vếu tị h ìn h th à n h đ á t </b> <b>52</b>
2.
<i><b>4. Đ ặc điểm và tinh chất dấi</b></i>
<b>II. Tính chất ba thể của mỏi trưòTig dất </b> <b>o6</b>
<b>I I I . C h ế đ ộ n h iệ t c ủ a đ ấ í </b> <b>75</b>
<b>I V . Đ ộ c h u a ( p H ) c ủ a đ ấ t </b> <b>77</b>
<b>V. Độ mùn và chất dinh dưỡng của đất </b> <b>78</b>
<b>/ . </b>
<b>V I . T à i n g u y ê n đ ấ t c iia V iệ t N a m </b> <b>81</b>
<b>2. </b>
1.
<b>V I I . C á c q u y ể n tự n h iê n và sinh q u y ể n (B io s p h c rc ) </b> <b>1 1 1</b>
<b>2. </b>
<b>V I I I . Đ ấ t là m ô i trư ờ n g sông c h u y ê n hoá cu a sinh v ậ t </b> <b>117</b>
<b>C h ư ơ n g I I I . C Ấ U 'P R ÍK ^ Q U Ầ N X Ã S I N H V Ậ T Đ Ấ T</b>
<b>1. Sự p h á t t r ic n củ a sin h vậ t tro n g m ó i trư ờ ng đ ấ t </b> <b>122</b>
<b>I I . C ấ u tr ú c đ a d ạ n g sình học c iia các q u ầ n xà đ ộ n g v ậ t đ ấ t </b> <b>122</b>
<b>/ . </b>
<i>2. Câu trúc qiiân xã clộiHỊ vật dát theo kích tliiíớc cơ thê</i> 124
<b>.í. </b>
5. <i>Cấn Inic í/tiíỉn xã dộnị’ vậl dủl theo dặc diểm hô hấp</i> 129
<b>I I I . V i k h u ẩ n la m và tá o đ ấ t </b> <b>130</b>
<b>/ . </b>
<b>2. </b>
<b>I V . Đ ộ n g v ậ t lưỡng cư và bị sát ír o n g đ á ì </b> <b>141</b>
<i>3. Níịiiồiì thức ăn íroiìiỊ díit của lưỡiti> cư vù hị sát (roiìíỊ đất</i> 144
<b>5. </b>
<b>1. Tién h thích Iiglii hình thái và cáu tạo a sinh vật đát </b> <b>149</b>
<b>/ . </b>
<b>2. </b>
<b>II. Tiến hố thích nghi chuyên vận ơ sinh vật đát </b> <b>151</b>
<b>I I I . T iê n h o á th íc h n g h i tro n g cư chê sin h lí (V sinh v ậ t đ ấ t </b> <b>155</b>
/.
<b>V. Tiến hố thích nghi sịng tập dồn ư tổ kiến </b> <b>164</b>
2.
<b>V I . T iế n h o á th íc h n g h i ở độ ng vật đưn bào ( P ro to z o a ) sông tro n g đ â ì </b> <b>172</b>
<b>1. V a i t r ò củ a các q u ầ n xã động vật đ ấ t tro n g q u á tr ìn h h ìn h th à n h đ át i 76</b>
/ .
2.
<b>I I . C ó n t r ù n g đ ấ t tro n g đ ấ u tr a n h p h ò n g tr ừ sâu h ạ i </b> <b>189</b>
2.
<b>I I I . (ỉiun tròn ký sinh liên quan với mơi trường đất </b> <b>194</b>
2.
<b>IV . Quần xã dộng vật đất chỉ thị điều kiện sinh thái môi trường </b> <b>2 11</b>
/ .
/. <i>NiỊliiẽn cứu (Ịitíiii lí hên rữiiiỊ liị’ sinh vặt dất</i> 219
<i>2. </i> <i>C (f S(’t khoa học ửiìịỊ cliini’ (Iộiiị; vật chít lỊĨp phân cài lạo dát</i> 223
<b>.•?. </b> <i><b>D ộ n i ’ VỘI </b></i>
<i>4. Gitiii (lất ÌỊĨỊĨ pliihi cài lạo dấi ờ</i> l <i>'iệi Nam</i> 227
<b>Đ Ộ N ( . ; V Ậ T Đ Ấ T </b>
<b>I . Đ ặ t v á n đ ề </b> <b>231</b>
<b>II. Hình thái, kích thước và phân luại độiiịĩ vật đất cỡ nhỏ, trung bình</b>
<b>v à lớn </b> <b>2 3 2</b>
<i>chửa cà mộí íhẽ lỊÌài siiili vật võ ( luiịỊ da (ỉạiiịỊ và phoììỊị phú, từ đ(m hào dên</i>
<i>lợi la có thểỊịập tấl rá ( úc nhóm (ỉộní> VỘI ớ (lây. Hệ dộHỊị vật díít chiếm một</i>
<i>ìihưữiiỊi học và .sinh ihái học d ã dặc hiệt Cịuan làm ciên cúc h oạt (Ịộiiịỉ tạo d át</i>
<i>ììùm </i>
<i>iụ>c sinh thái dất. Sinh lliái ihít là một hộ môn khoa học liên /n^ủiili t ó</i> l o/ <i>IK ‘</i>
<i>quan trọng, giúp giài (ịtiyếí Iilìiềit vẩn đé của khoa học \'à rlìirc liihi MIIÌ \Hiíỉ</i>
<i>Ngỉiiên cidt sinh vật âấí Ịịóp phần (/11(111 trọiìiỉ, iỊÌÚỊy tìnì hicu ciìc dãi ìinli</i>
<i>sinlỉ học đất và đặc ctiểm dư dạn\’ ciìd thê iỉiới siiìli vậl nói cliiiiì;^. Tu ( <}(</i>
<i>iiỊỉlùên cứu khii ỉiệ sinh vật dàt sẽ có iiliữiHỊ íỉề Míííl ịịóp phẩn cài íạa \ ti ir^</i>
<i><b>độ p h ì của itất, của d đ t </b>hoaiiii. <b>(lất </b>hạc <b>mầu, VÍIIÌÌỊ ílấí tr(>iìi’ dối núi II </b>( I ( .</i>
<i>p h ầ n d á t ì h Ịịiá s ắ p x ế p c á c vìiììiỉ d ị a li l ự n liic iì, c á c VÍIIIÌỊ .sinh llh íi,</i> </ / ( \
<i>hoạch vìmg sàn xt iiơniỊ íiiỊliìệp. Nhiêu nhóm siiìli vậl dăí có \'(ii irn</i> (//ÍC//Í
<i>n hiễm hấn hâi <b>chất </b>thải dân <b>sinh, </b>CƠIIỊ> HỊịhiệp. Chúììị’ cịn là lác Iilkiii lỉứii</i>
<i>diệt hoặc m ang triiỵén mộ! s ổ nhóm ki sinh Irùiìị^ luiy itiỊKon hệììli kluK .</i>
<i>NiỊliién cứu xinỉi thái dát cịn íỊÌtip làm sáiìí> tó nhiêu viíu dè</i><b> Ví' </b><i>II^KỊIÌ</i>
<i>c h ủ i ì i ỉ l o ạ i p h á t s i n h v à m ộ t S ('ilỊu y liiậ l ti ế n lio á CIỈCỈ s iiìlì iỊÌỚi. M ộ t ìroiì'^</i>
<i>nlnĩiìiỊ lĩnh vực rộníỊ lớn, cấp ílúêì, cịn nìiiéit kli(>àiìi> ívỏnỵ chưa dược kluíin</i>
<i>học và m ơi irường sóng trong đất. Nền văn minh ciui nliúii loại phụ ihiiọi</i>
<i>và cho cở ỵựsổiìỊỊ của sinh (/Iiyểiì.</i>
<i>ở nước ía, từ nliữiìỊỉ nãm dần của thê ki XX dã có một sơ Iiỵlìicit ( lúi</i>
<i>riêiỉ^ hiệt về cức nhóm sinh vật à dát và liên ({luiii dếìi mỏi trường này. Tiiy</i>
<i>n h i ê n c h ỉ t ừ n h ữ n g n ă m 7 0 II à lạ i đ á y , CÚC' n g h iê n c ih i v ề d ộ iiíỉ v ậ l vù .siiili</i>
<i>thủi cíấí nói clỉuiìíi mới bắĩ dấu (lược tiên hành trên Cif sờ khoa liọ( ( ủa hộ</i>
<i>chun Ị>ia nghiên CIỈÌI sâu về lĩnh vực sinh thái dăt, tác Ị>iá íkĩ Ị>i(U lliiệii</i> > (/
<i>cập nhật nhiều tư liệu CỊIH trọiìiỊ cùa lliế ịỊÌỚi ihco hưởn^ chiiycn Iii^àiili</i>
<i>soạn, hoàn thiện và nâiìỊỊ cao trẽn cơ sà cliìtyêii íỉê "ĐộiiiỊ vật cỉấí và Siiilì</i>
<i>học đ ấ t " củ a tác giả, d ã ítượi (lùniỉ làm tủi liệu iỊÌáni’ dạ v lìììièii Iiăiìi clin</i>
<i>sinh viên nhữnỵ năm cuối bậc Dại học. Sách cịn (lược dìniíỉ lùm lài liật</i>
<i>vicii d ạ i học, học \ icii sau dại Itọc và cú( lìlìà UỊịhicn cứu và ứiìiỊ dụ/ti’ íỊm</i>
<i>( IIÕIÌ sách kh ó Irchili klưii Iiliữiì,i; lliiiúi sót, moniị hạn (lọc íỊĨp</i><b> V </b><i>kiến (lê tác</i>
“/</ <i>có ììiê hồn lìiii’11 rà luĩiiiỊ cao IroiHỊ lif(fiìí’ lai.</i>
<b>V iệ n tr ư ỏ n g V iệ n S in h t h á i v à T à i n g u y ê n s in h v ậ t</b>
<b>( ỈS . T S K H . V C Q U A N G C Ồ N</b>
<i>với hệ sinh tlỉái dát m ới thực sự trở íhànii m ột hộ m ơn khoa học riêng hiệt,</i>
<i>tiêii d iệt hoặc m ang truyền m ột so nhóm ki sinh írùiìíỊ hay inỊiiồn hiỳili k h á i .</i>
<i>iihữnỊỊ kết cỊuả và thành nm nưĩi trong nghiên cihi sinh thái diù ờ</i> \ <i>'iệt Niioi</i>
<b>T Ấ C ( Ỉ I Ả</b>
K h o a học nghiên cứu các nhóm động vật đất c ó c ơ sở và được h ìn h
iliành, p h át triến từ hai bộ m ôn khoa học riêng biệt, đ ã c ó từ lâu. Đ ó là k h o a
học đ ộ n g vật học, vịn đã có từ thời cổ đại và khoa học th ổ n hư ỡ ng học, trẻ
hơn, d o n h à bác học Nga V. Đ òkuchaev sáng lập từ c u ố i th ế kỉ X V III. N goài
ra, khoa học đ ộ n g vật đất còn liên quan chặt chẽ với m ột số bộ m ôn khác,
n h ư sin h ih ái học và kí sinh trùng. Bởi vì môi trường đất k h ô n g nhữ ng là m ôi
T h eo trư ờ ng phái n g h iên cứu của Liên Xò trước đ ây và nước N ga h iện
nay, thì đ ộ n g vật dất là k hoa học nghiên cứu các nhóm đ ộ n g vật c ù n g h oạt
d ộ n g số n g c ủ a ch ú n g trong mối liên quan chặt chẽ với m ỏi trường đất nơi
c h ú n g số n g (M . G hilarov, 1976). T heo quan đ icm lác g ià P h áp Z .M a sso u n d
(1 9 7 9 ), m à n g ày nav được nhiều chuvên gia ch ấp n h ận , thì trên c ơ sở c h o
rằiiíỉ khi n g h iên cứu sinh vật sống Irong đất nói ch u n g thì k h ô n g th ể tách rời
việc n g h iên cứu m ỏi trường sống trong đất của c h ú n g , vì thê k hoa học đ ộ n g
vậl đất c ần được coi là khoa học sinh ihái đất. và đối tư ợ ng c ù a n ó cị n b ao
iiổm cá các n h ổ m vi sinh vật đất.
<b>2. Vị trí và nhiệm vụ</b>
Sinh thái học dất nghiên cứu các nhóm sinh vật đ ất, c ù n g các h o ạt đ ộ n g
sống và m òi Irưừng sống có liên quan. Có thể kế q u a m ộ t số hư ớng n g h iên
cứu c h ín h c ủ a bò m ón khoa hoc như sau:
1. N g h iên cứu tín h đ a dạng sinh học của các quần xã sinh vật đất.
2. N ghiên cứu c ấu trúc và vai trò của các quần xã sinh vật dấl tionu các
ch u trình luân c h u y ển vật chất và dòng nãng lưỊtng của hệ sinh thái tự nhicii \'à
n hân tác.
3. N g h iên cứu c ơ b ản về sinh học, sinh ihái. hình thái và sinh lí cùa các
4. N g h iên cứu c ấu trúc quần xã sinh vật đất như yếu tò chi thị sinh học
củ a m ôi trường sốn g .
5. V ai trò lan tru y ền và phát tán m ầm bệnh và giun sán kí sinh cứa sinh
vật đất.
6. N g h iên cứu q u ả n lí và phát triển bền vững các nhóm sin h vật đất.
<b>3 . T ầ m q u a n t r ọ n g c ủ a n g h iê n cứ u s in h v ậ t đ ấ t</b>
N ói m ộ t c ác h c h u n g nhất, thì tất cả những nhóm sinh vật c ó hoạt độtig
số n g phụ th u ộ c h o ặc c ó liên q u an nhiều hay ít đ ến m ôi trường đất dều được
gọi là sin h vật đ ất. N h ư vậy, th ế giới sinh vật đ ất sẽ vô cùng phong phú \ à đa
d ạn g . C h ú n g bao g ồ m đại diện của hầu hết các n gành động vật khơng xưưng
<b>•Sống, từ đơn bào đến đa bào và đại diện của một số lớp động vật có xưưng </b>
số n g , đại d iện thực v ật... ở đây có đại diện củ a hơn 10 n g àn h dộng vật
k h ô n g xưofng số n g n h ư nhóm Sinh vật n g u y ên sin h (P ro tisla), G iun clọp
(P la th e lm in th es), G iu n vòi (N em ertini), G iun tròn (N em ath elm in th es), Ciiun
đ ố t (A n n e lid a ), C h ân n g ắ n (T ardigrada), C ó m óc (O n y ch o p h o ra), C hân kliứp
(A rth ro p o d a), T h ân m ề m (M ollusca)... Đ ộng vật có xương sơng khơng có
n h iều tro n g đ ất, b ao g ồ m các nhóm Lưỡng cư, Bị sát, Đ ộ n g vật gậm nluVni
và m ộ t sô đ ộ n g vật c ó vú khác. Thêm vào d ó là nhiểu vi k h u ẩn , táo, nam \ ằ
vi thực vật k h ác (M ic ro ílo ra ).
Sinh vật đất được p h ân thành các nhóm khác nhau tùy th eo mức độ gắii
bó và thời g ian số n g tro n g đất, theo kích thưóc cơ thể, theo đặc đicm dinh
d ư ỡ ng hoặc th e o đ ặ c đ iểm khí hô hấp của chúng. T uy n h iên , tuỳ thuộc \ ào
N ghiên cứu sinh vật dât có <b>ý </b> ngliĩa quan trọng cho việc tìm hiểu các đặc
íính sinh học đất \ ’à đặc điểm đa dạng của thế giới siiih vật nói chung. Đ ó là vì
các lí do sau:
1. Hệ sinh vật đất tham gia vào mọi chu trình tự n h iên và q u y ết định nhiều
lioạt tính sin h học của mỏi trường nơi chúng sống. C húng có q u a n hệ m ật thiết
đ ến các q u á trình tạo đất và góp phần quyết định độ phì nhiêu c ủ a đất.
2. T h àn h phần và cấu trúc của hộ sinh vật đất c ó liên q u a n ch ặt chẽ đến
các tính ch ất ciia đất, vì th ế chúng có ý nghĩa n h ư m ộ t chỉ sin h học
(B io in d icato r) các tính ch ất của m ôi trường sống này.
3. N h ó m độ n g vật đất chiếm hcm 90% tổng sin h lượng hệ đ ộ n g vật
4. Đ ất là m ôi trưèmg nuôi dưỡng và phát tán c ù a n h iều n h ó m kí sinh
irù n g và n g u ồ n bệnh, vì th ế nhiều nhóm động vật đ ấ t cò n c ó vai trò n h ư m ột
v cctơ lan tru y ền hoặc như yếu lố ngãn chặn sự lây lan c ủ a c h ú n g q u a m ỏi
irư ừ ng này.
5. Đ ất là m òi trường sống đặc thù, chuyển tiếp giữ a hai m ô i trường nước
và cạn, Iihiéu tihóm sinh vật đã phát triển và tiến h óa qua m ỏ i trư ờ ng này. Vì
thê sinh vật đất cò n là đối tượng cho các n g h iên cứ u tìm h iểu q u y luật biến
c . L in n e nhà k h o a học tự nhiên vĩ đại. người c h a củ a k h o a học phân loại
\'à hệ th ố n g sinh vật học đã ch ia thố giới thành 3 thể tự n h iên c h ín h , là
k h o án g v ật, thực vật và độ n g vật. Đ ến V. Đ o k u ch aev , ngư ờ i khai sinh ra
k hoa học th ổ như ỡng học lại tách riêng m ột thể tự n h iên th ứ tư, là m ôi
irường đ ất. T h eo V. Đ okuchaev, đất là lớp vỏ bề m ặ t n g o ài c ù n g c ủ a Trái
Đ ất. luôn tự biến đổi, đ o chịu ảnh hường đồng thời c ủ a các tác n h ân tự n hiên
nh ư nước, kliỏng k hí và các loại sinh vật sống và c h ết. N h ư vậy, th eo n h ìn
n h ận c ủ a V. Đ o k u ch aev thì sinh vật sống trong đ ấ t luôn c ó vai Irị q u an
trọ n g tro n g các h o ạt tính sinh học của đất. Đ ến V. V e m a d sk y , người học trò
k ế tục sự n g h iệp củ a V. Đ okuchaev, đã đưa thêm k h ái n iệm “ ihể tự nh iên
sin h học vô sin h ” , là nhữ ng câu (rúc tự nhiên, bao cồm đồĩi<> tliời cá Ihc hữu
sinh và thê vỏ sinh. N h ư vậy. đất đã được nghiên cứu từ lâu như niội thô \ ậi
<b>chất tự nhiên, liên quan chật chẽ đến các quần xã sinh vật sống troiiiỉ dó.</b>
Đ ất là m ơi trường sống đặc ihù, có cấu trúc ba thê là tliể rán. 1011” \ à
khí. T h àn h p hần ch ất rắn chiếm chú yếu khối lưm ig củ a đ ất. thườĩiiỉ ch iêm
trên 9 5 % khối lượng. T hành phẩn rán này gồm hai loại, là các chất \'ò
<b>1. T ì n h h ìn h n g h iê n cứ u s in h v ậ t đ ấ t t r é n th ẻ g iớ i</b>
V ai trò và hoạt đ ộ n g của các nhóm sinh vật sống tro n g đất từ lâu đ ã
được n h iều n hà n g h iên cứu quan tâm . Con người đ ã b iết đ ế n vai trò phân
hủy xác m ù n , p hân g iải chất thái hữu cơ và luân c h u y ế n vật ch át của nhicu
nhóm sin h vật. c . L in n e đã giới thiệu m ột cách h ìn h tượng và khái quát, rất
c h ín h xác về vai trò phân hủy xác hữu cơ của đàn ruồi ở vù n g n h iệt dới nóng
Iihư -sau; ở vùng n h iệt đớ i, chỉ cẩn 3 con ruồi với d àn con c h áu cú a ch ú n g la
đ ủ ãn hết m ột co n ngự a chết nhanh hơn cả đàn sư tử ãn. N ăm 1880, V. Kibi ị
c ũ n g đ ã c ó nh ữ n g q u a n sát và m ò tà vai trò phân hủy xác ihực vật \ à nấni
rừng c ủ a c ô n trù n g đ ất. M ột trong những nghiên cứu k h o a học đầu liên Ve
đ ộ n g vật ở đất là củ a n h à tự nhiên học vĩ đại Ch. D arw in. Sau ch u y ến du lịcli
th ám h iểm trên làu B igle (1839), ông đã điều tra và c ô n g b ố các khảo sát Vc
vai trò tạo tần g m ùn c h o đất của giun. Đ ến nãm 1881, c u ố n sách “ Sự tạo
tầng m ùn thực vật n h ờ các hoạt động của giun đ ấ t” đ ã được Ch. D arw iii
cô n g b ố ờ L u ân Đ ô n . T rong những năm cuối th ế kỉ th ứ X IX , lần lưm c<)
h à n g loạt các tị n g trình nghiên cứu vé các nhóm sin h vật đất được thực hiện
và c ô n g bố. C ó thc kc các cịng trình nghiên cứu về g iu n đ ất c ủ a H. Post
(1 8 6 2 ). c ủ a B. H cn sen (1 8 7 7 . 1882); hav các c ị n g trìn h n g h iên cứu về vai
trò phân h ú y xác vụn thực vật nhờ động vật đất củ a n h à k h o a học Đ an M ạch
p. M u ller (1 8 7 9 . 1882). T hời đlcm này các nhà n g h iên cứu vi sinh vật cũ n g
(lã thu th ậ p được nhiểu số liệu vé vai trò và ý nghĩa cù a các nhóm vi sinh vật
(lất. Đ ó là nhữ ng cị n g trìn h nghiên cứu vi sinh vật đất \ ’à vai trò củ a ch ú n g
c ù a m ột sỏ nhà n g h iên cứu như R. G rcef (1866), A . R o sen b erg - L ipinsky
(1 8 6 9 ). A. S chncider (1 8 7 8 ), A. C tili và R. P io cca (1 8 9 4 ), M .B eijerrin ck
(1 8 9 6 ) v .v ... Với sự phát trién m ạnh cùa bộ m òn khoa h ọc vi sinh vật, các
C h o đôn nhữ ng n ãm đầu th ế kỉ XX. các nhà n g h iên cứ u đã đ ồ n g thời m ở
lộ n g n g h iên cứu đ ồ n g bộ hầu hết các nhóm sinh vật số n g tro n g đ ất. H àng
loạt các n g h iên cứu về hầu hết các nhóm động vật số n g tro n g đất được cơ n g
hị đ ổ n g thời trong nhữ ng năm đáu th ế kỉ XX , đ ã nói lên sự q u an tâm cù a
các nlià k h o a học đ ôi với hệ sinh vật đát vào giai đ oạn này. N h ờ phưcmg
p h á p d ù n g hệ th ố n g phẽu lọc đế phân lách hệ đ ộ n g vật ch ân khớp bé trong
(lất (M ic ro a rth ro p o d a ), cù a nhà nghiên cứu Italia A . B erlese (1 9 0 5 ) và sau
d ó dược A . T u llg ren cải tiến và hoàn thiện hơn (1 9 1 7 ). nên con người đ ã
có kliái n iệm đ ầy đ ú h ơ n vể hệ động vật đất. N hiều c ò n g trìn h lớn ngh iên
cứ u \ a i trò của m ột số n h ó m động vật đất tham g ia vào các hoạt tính sinh
học c ù a đ ãì đã được c ơ n g bó' (Jcgen, 1820; F alck, 1923; T rag a rd h , 1928;
Đ ến Iihữna năm giữa th ế kỉ XX . đã hình thành đầy đù m ọi tiền đề ch o
\'iệc hình th àn h m ột bộ m ôn khoa học chuyên n g àn h m ới. Đ ó là việc hình
th àn h các truiiỉi tàm n g h iên cứu vé sinh vật đát ở n h iểu nước trên th ế giới, là
<b>\ iệc công bố các chuyên khảo khoa học cơ sờ về nhiều nhóm động vật đất </b>
c ũ n g nliư <b>\'C </b>phương p h á p nghiên cứu chúng, đê g iải q u y ế t m ột sò vấn đề
k h o a học m à nếu chỉ riên g bộ m òn Đ ộng vật học, bộ m ô n T h ổ như ỡng học
liay bộ m ò n Sinh ihái học không ihể đáp ứng được.