Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.76 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. KI – LÔ – MÉT TUẦN 30 – TIẾT146 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết ki – lô mét làmột đơn vi đo độ dài, biết đọc , viếtkí hiệu đơn vị li-lô-mét - Biết mối quan hệ giữa đơn vị ki-lô- mét với đơn vị mét - Biết tính độ dài đường gấp khúc với các số đo theo đơn vị ki-lô-mét - Nhận biết khoảng cách giữa các tỉnh trên bản đồ - Làm các bài tập1, 2, 3 II/ Đồ dùng dạy học: : III/ Các hoạt động dạy học HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi GV giới thiệu bài HĐ2: Giới thiệu kilômet (km) 10’ - Kilômet kí hiệu là km. - 1 kilômet có độ dài bằng 1000 - HS đọc: 1km bằng 1000m. mét. - Viết lên bảng: 1km = 1000m Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK. HĐ 3Thực hnh Bài 1: 18’ - HS lm bi - Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó 1km=1000m 1000m=1km đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn 1m=10 dm 10dm=1m nhau. 1m= 100 cm 100cm=1m Bài 2: - Vẽ đường gấp khúc như trong - Đường gấp khúc ABCD. SGK lên bảng, yêu cầu HS đọc tên đường gấp khúc và đọc từng + Quãng đường AB dài 23 km. câu hỏi cho HS trả lời. + Quãng đường AB dài bao nhiêu + Quãng đường từ B đến D (đi qua kilômet? C) dài 90km vì BC dài 42km, CD dài 48km, 42km cộng 48km bằng + Quãng đường từ B đến D (đi qua 90km. C) dài bao nhiêu kilômet? + Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài 65km vì CB dài 42km, BA dài 23km, 42km cộng 23km bằng + Quãng đường từ C đến A (đi qua 65km. B) dài bao nhiêu kilômet? - Nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại - Quan sát lược đồ. kết luận của bài. Bài 3: - GV treo lược đồ như SGK, sau. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A. -. đó chỉ trên bản đồ để giới thiệu: Quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km. Yêu cầu HS tự quan sát hình trong SGK và làm bài. Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên, đọc độ dài của các tuyến đường. 4’. HĐ4:Củng cố, dặn dò - Nhắc lại kiến thức tồn bi - Nhận xét tiết học và dặn dò về nhà học thuộc bảng chia 2. Kim Nga Lop2.net. -. Làm bài theo yêu cầu của GV.. -. 6 HS lên bảng, mỗi em tìm 1 tuyến đường..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. MI- LI – MÉT TUẦN 30 – TIẾT147 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, kí hiệu đơn vị mi-li-mét - Biết được quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét, với các đơn vị đo độ dài: xăng-ti-mét, đềxi-mét, mét - Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản - Làm các bài tập 1,2,4 II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - GV kiểm tra vở bài tập của HS - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi GV giới thiệu HĐ2: Giới thiệu milimt 10’ + Kể tên các đơn vị đo độ dài đ học ? -Kilơmet. - Mi li mt kí hiệu l mm. - HS lm bảng lớp lm vở nhp. - GV yêu cầu HS quan sát thước kẻ HS - HS nhắc. và tìm độ dài từ vạch 0 đến 1 . + Độ dài từ 0 đến 1 được chia thành mấy phần bằng nhau ? - Mỗi phần nhỏ chính là độ dài của 1 - cm , dm , m , km milimét . 10mm có độ dài bằng 1 cm. - HS đọc . - GV viết ln bảng : 10 mm = 1 cm. + 1 m bằng bao nhiu xentimt ? - HS quan st v trả lời . - GV giới thiệu : 1 m bằng 100 cm, 1 -Thnh 10 phần bằng nhau. cm bằng 10 mm , từ đó ta nói 1 m bằng 18’ 1000 mm. - GV ghi bảng : 1 m =1000 mm. HĐ3: Luỵên tập – Thực hành - HS đọc . Bi 1 :Số ? -1m bằng 100 cm. -GV nhận xt sửa sai . - Vi HS nhắc lại : 1 m = 1000 mm. - HS đọc. Bi 2 : - GV yu cầu HS quan st hình vẽ v - HS ln bảng lm bi tập cả lớp lm vo trả lời theo yu cầu bi . bảng con . -GV nhận xt sửa sai . 1cm = 10 mm 1000mm = 1 m Bi 4 :Viết cm hay mm vo chỗ trống thích hợp . 1 m = 1000mm 10 mm =. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A -Ước lượng để điền đơn vị thích hợp . -GV nhận xt sửa sai .. HĐ4:Củng cố, dặn dò + 1 xentimt bằng bao nhiu milimt ? + 1mt bằng bao nhiu milimt ? - Nhận xét tiết học - Về nhà xem lại bài tập đã làm.. 4’. 1cm 5 cm = 50 mm 3 cm = 30 mm - HS đọc yu cầu . - Đoạn thẳng MN dài 60 mm . - Đoạn thẳng AB dài 30 mm - Đoạn thẳng CD dài 70 mm a. Bề dy của cuốn sch “Tốn 2” khoảng 10 mm b. Bề dày của chiếc thước kẻ là 2 mm c. Chiều di của chiếc bt bi l 15 cm . 1 cm = 10 mm. 1 m = 1000 mm.. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. LUYỆN TẬP TUẦN 30 – TIẾT148 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I Mục tiêu - Biết thực hiện phép tính giải toán 5ang quan đến các số đo theo đơn vị đo đọ dài đã học - Biết 5ang thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm, mm - Làm các bài tập 1, 2,4 II/ Đồ 5ang dạy học: III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - KT về mối quan hệ giữa các đơn vị đo - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi GV giới thiệu bài HĐ 2 Thực hành 13’ Bi 1 : Tính . -Ta thực hiện bình thường sau đó ghép tên đơn vị vào kết quả tính . + Khi thực hiện các phép tính với các số đo ta làm như thế nào ? 13 m + 15 m=28 m 5 km x 2= 10 km - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo vở . Bi 2 : - Gọi HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bi tốn . - 2 HS đọc. - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo vở . Bi giải . - Gv chấm chữa bi Quảng đường người đó đi là : Bi 4 :Đo độ dài cáccạnh của hình tam 18 + 12 = 30 ( km) gic ABC rồi tính chu vi của hình tam gic 13’ Đáp số : 30 km - HS 5ang thước đo các cạnh .( AB = 3 . cm ; BC = 4 cm ; CA = 5 cm ) - GV yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước , cách tính chu - HS ln bảng lm cả lớp lm vo vở . Bi giải vi hình tam gic A Chu vi của hình tam gic l : 3 + 4 + 5= 12 ( cm ) Đáp số : 12 cm B C -GV nhận xt sửa sai . 4’ HĐ3 :Củng cố, dặn dò - Tổ chức cho học sinh thi so sánh các - H thực hiện tốt yu cầu. số có ba chữ số - Nhận xét đánh giá tiết học .Về nhà làm bài tập ở vở bài tập. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán. VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ TUẦN 30 – TIẾT149 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết viết số có 3 chữ số thành tổng của số trăm , số chục, số đơn vị và ngược lại - Làm các bài tập 1 ,2, 3 II/ Đồ 6ang dạy học – - Bảng kẻ sẵn các cột ghi : trăm, chục, đơn vị, viết số, đọc số III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(4’) - Bi 3 : Tĩm tắt . 1 cuốn sch : 5 mm 10 cuốn sch : ...mm ? -GV nhận xét ghi điểm . Nhận xét chung - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ Nêu tên bài và mục têu bài dạy - Theo dõi HĐ2: HD viết cc số cĩ 3 chữ số thnh 15’ tổng cc trăm, chục, đơn vị . - GV viết ln bảng số 375 +Số 375 gồm mấy trăm, chục, đơn vị ? -Số 375 gồm 3 trăm , 7 chục và 5 đơn -Dựa vào việc phân tích số 375 thành vị. -hàng trăm. các trăm, chục, đơn vị như trên, ta có thể viết số này thành tổng như sau : 375 = 300 + 70 + 5. - Việc viết số 375 thành tổng các trăm, chục, đơn vị chính là phân tích số này thành tổng các trăm, chục, đơn vị. -Phân tích các số 456, 764, 893 thành -HS phn tích số : tổng các trăm , chục , đơn vị. 456 = 400 + 50 + 6 - GV yu cầu HS phn tích số 703 , 450 , 764 = 700 + 60 + 4 893 = 800 + 90 + 3 803 , 707. 703 = 700 + 3 13’ - HS phn tích : -Với cc số cĩ hng chục và 6ang đơn vị là 450 = 400 + 50 0 ta không viết vào tổng . 803 = 800 + 3 HĐ3Luyện tập 707 = 700 + 7 . 389 3trăm8 chục 9 đ vị 389=300 +80 +9 Bi 1: Viết số theo mẫu .. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo vở . -GV nhận xt sửa sai . vở bi tập . Bi 2 : Viết cc số : 271 ; 978 ; 835 ; 509 theo mẫu . 271 = 200 + 70 + 1 -GV nhận xt sửa sai . Bi 3:. + Bi tập yu cầu chng ta tìm tổng tương 3’ ứng với số nào ? - GV yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để KT. HĐ4 Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Dặn về nhà học bài. 237 164 352 658. 2 trăm 3 chục 7 đvị 1 trăm 6 chục 4 đvị 3 trăm 5 chục 2 đvị 6 trăm 5 chục 8 đvị. 237 =200 + 30+7 164 =100 +60 +4 352=300 +50 + 2 658= 600 +50 + 8. - HS đọc yêu cầu . - HS ln bảng lm cả lớp lm vo bảng con . 978 =900 + 70 + 8 835 = 800 + 30 + 5 509 = 500 + 9. - HS đọc yêu cầu . - HS ln bảng nối .. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. PHÉP CỘNG KHÔNG NHỚ TRONG PHẠM VI 1000 TUẦN 30 – TIẾT150 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I/ Mục tiêu - Biết cách làm tính cộng ( không nhớ) các số trong phạm vi 1000 - Biết cộng nhẩm các số tròn trăm - Lm bi tập 1, 2,4 II/ Đồ 8ang dạy học III/ Các hoạt động dạy học 1/ Kiểm tra bài cũ(3’) - Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị: 458; 502; 760 - Giáo viên nhận xét đánh giá . 2/ Bài mới HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ Nêu tên bài và mục tiêu bài dạy - Theo dõi HĐ2 + Giới thiệu php cộng 13’ - GV vừa nu bi tốn vừa gắn hình biểu diễn số như phần bài học trong SGK. - HS theo di v tìm hiểu bi tốn. + Bi tốn cĩ 326 hình vuơng , thm 253 -HS phn tích bi tốn . hình vuơng nữa . Cĩ tất cả bao nhiu hình vuơng ? + Muốn biết cĩ bao nhiu hình vuơng ta -Ta thực hiện php cộng. lm thế no ? - Để biết được có bao nhiêu hình vuơng ta gộp 326 hình vuơng với 253 hình - HS quan st hình biểu diễn. vuơng lại để tìm tổng . - GV yu cầu HS quan st hình biểu diễn. + Tổng của 326 và 253 có mấy trăm , -Có 5 trăm , 7 chục và 9 đơn vị. mấy chục , mấy đơn vị ? + Gộp 5 trăm , 7 chục và 9 hình vuơng -Cĩ tất cả l 579 hình vuơng. -Bằng 579. lại thì cĩ tất cả bao nhiu hình vuơng ? + Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiu ? 6 cộng 3 bằng 9 viết 9 - HS nhắc lại . 2 cộng 5 bằng 7 viết 7 326 + 253 = 579 . 326 + 3 cộng 2 bằng 5 viết 5 253. 579 *Chú ý:Để thực hiện phép cộng phải qua 2 bước :. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Bước 1 :Đặt tính ( viết cho thẳng 9ang trăm với trăm, chục thẳng chục và đơn vị thẳng đơn vị) Bước 2 :Tính ( Cộng từ phải qua trái 15’ theo thứ tự đơn vị – chục – trăm ) HĐ 3: Luyện tập – thực hnh Bi 1 :Tính . - Yu cầu HS lm bi bảng con v nu cch tính .. - HS nhắc lại . - Cả lớp lm vo bảng con .. -GV nhận xt sửa sai . Bi 2 : Đặt tính rồi tính . - H lm vở. Gv chấm chữa bi -GV nhận xt sửa sai . Bi 3 : Tính nhẩm theo mẫu . 600 200 + 100 =300 -GV nhận xt sửa sai . HĐ 4 :Củng cố, dặn dò - Cho HS nêu nội dung bài đã học - Nhận xét tiết học. . . 3’. 235 451 686. . 637 162 799. 200 627 827. - HS lm miệng . 500 +100 = 600 300 +100 = 400 600 +300 = 900. . Lop2.net. 503 354 857. 67 408 132 31 199 439 200 +200 = 400 500 +300 = 800 800 +100 = 900. - 2 HS nêu các bước thực hiện - HS nhận xt. Kim Nga. .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học Phong Thạnh A Toán:. ÔN LUYỆN TUẦN 30 Ngày soạn:…………….Ngày dạy:…………………… I Mục tiêu - Biết thực hiện phép tính giải toán liên quan đến các số đo theo đơn vị đo đọ dài đã học - Biết dùng thước để đo độ dài cạnh của hình tam giác theo đơn vị cm, mm - Làm các bài tập 1, 2,4 II/ Đồ dùng dạy học: III/ Các hoạt động dạy học Bài mới: HOẠT ĐỘNG DẠY T.G HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ1: Giới thiệu bài 1’ - Nêu mục tiêu bài học - Theo dõi GV giới thiệu bài HĐ 2 Thực hành 13’ Bi 1 : Tính . -Ta thực hiện bình thường sau đó ghép tên đơn vị vào kết quả tính . + Khi thực hiện các phép tính với các số đo ta làm như thế nào ? 13 m + 15 m=28 m 5 km x 2= 10 km - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo vở . Bi 2 : - Gọi HS đọc đề bài. -Hướng dẫn HS tìm hiểu bi tốn . - 2 HS đọc. - Gọi HS ln bảng lm cả lớp lm vo vở . Bi giải . - Gv chấm chữa bi Quảng đường người đó đi là : Bi 4 :Đo độ dài cáccạnh của hình tam 18 + 12 = 30 ( km) gic ABC rồi tính chu vi của hình tam gic 13’ Đáp số : 30 km - HS dùng thước đo các cạnh .( AB = 3 . cm ; BC = 4 cm ; CA = 5 cm ) - GV yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn thẳng cho trước , cách tính chu - HS ln bảng lm cả lớp lm vo vở . Bi giải vi hình tam gic A Chu vi của hình tam gic l : 3 + 4 + 5= 12 ( cm ) Đáp số : 12 cm B C -GV nhận xt sửa sai . 4’ HĐ3 :Củng cố, dặn dò - Tổ chức cho học sinh thi so sánh các - H thực hiện tốt yu cầu. số có ba chữ số - Nhận xét đánh giá tiết học .Về nhà làm bài tập ở vở bài tập. Kim Nga Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span>