Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Thiết kế bài học khối lớp 1 - Tuần số 14 (chuẩn)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (280.6 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tuần 14 Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 Môn : Học vần Bài 55:. eng. iêng. TCT : 119 - 120 A. Mục tiêu - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; Từ và các câu ứng dụng. - Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. * Giáo dục các em biết giữ sạch nguồn nước. B. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ dạy vần của GV và HS - Tranh vẽ cái xẻng, trống, chiêng C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết 1 từ. Tổ 1: cây sung Tổ 2: trung thu Tổ 3: củ gừng - GV gọi 1 - 2 em đọc câu ứng dụng Không sơn mà đỏ Không gõ mà kêu - GV nhận xét, sửa chữa và cho điểm Không khều mà rụng 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng - HS nhắc lại tên bài: eng – iêng 2. Dạy vần. eng a. Nhận diện vần - GV chỉ vần eng và nói: eng được tạo bởi 2 âm e đứng trước, ng đứng sau. - GV cho hs So sánh eng với ong. - GV nhận xét sữa chữa. - GV yêu cầu HS ghép vần eng. - GV nhận xét chỉnh sửa b. Đánh vần. - Vần eng có âm gì ghép với âm gì? - GV yêu cầu HS phát âm. - GV chỉnh sữa phát âm cho HS. - Hãy đánh vần, vần eng. - GV nhận xét tuyên dương. * Dạy tiếng khóa. - Tiếng xẻng có âm gì ghép với vần gì?. Lop1.net. - HS so sánh + Giống nhau: đều kết thúc bằng ng + Khác nhau: eng mở đầu bằng e. - HS ghép vần eng. - Có âm e ghép với âm ngờ. - HS phát âm cá nhân : eng - HS đánh vần nối tiếp - cả lớp e – ng – eng - eng. - Có âm x ghép với vần eng dấu hỏi đặt trên e.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - HS đọc cá nhân 5 -> 6 em : xẻng - HS đánh vần cá nhân nối tiếp, nhóm, cả lớp x – eng – xeng – hỏi – xẻng - xẻng.. - GV yêu cầu HS đọc trơn - GV nhận xét - Vậy tiếng xẻng đánh vần như thế nào? - GV chỉnh sữa nếu sai. - GV đính tranh và hỏi: - Tranh vẽ gì ? - GV nhận xét ghi bảng và cho HS đọc trơn. - GV nhận xét chỉnh sửa - GV chỉ bài trên bảng HS đọc xuôi, ngược lại vần mới học. - GV nhận xét tuyên dương.. - Tranh vẽ cái xẻng - HS đọc cá nhân - cả lớp. lưỡi xẻng eng - xẻng - lưỡi xẻng - HS đọc cá nhân - cả lớp.. iêng Quy trình tương tự. * Nhận diện vần. - GV chỉ vần iêng và nói: iêng được tạo bởi 2 âm HS: so sánh iê đứng trước, ng đứng sau. + Giống nhau: đều kết thúc bằng ng - GV yêu cầu HS So sánh iêng với eng. + Khác nhau: iêng mở đầu bằng iê. - GV nhận xét chỉnh sửa * Đánh vần. - GV yêu cầu HS đọc vần tiếng từ trên bảng.. - HS phận tích – đánh vần – đọc trơn cá nhân – nhóm – cả lớp. i – ê – ng – iêng chờ – iêng – chiêng trống chiêng - HS đọc đồng thanh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc tổng hợp. c. Luyện viết. eng – cái xẻng, iêng – trống, chiêng GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút trên đường kẻ ngang dưới 1 chút viết e nét kết thúc của e là nét bắt đầu của n lia bút sao cho chạm vào nét cong của g.Nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút. GV viết mẫu và nêu cách viết: Đặt bút trên đường kẻ ngang dưới 1 chút viết l lia bút sang ươi.Nét kết thúc của i trên đường kẻ dưới 1 chút,dấu ngã đặt trên ơ. Cách ra khoảng con chữ cái o viết x lia bút sang eng, dấu hỏi đặt trên e. - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con - GV yêu cầu HS viết vào bảng con. - GV nhận xét chỉnh sửa. - Tương tự GV hướng dẫn iêng, tiếng chiêng.. d. Đọc từ ứng dụng.. - HS đọc đồng thanh. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> - GV đính từ ứng dụng và đọc mẫu. cái kẻng xà beng. - GV nhận xét và giải nghĩa từ: + Cái kẻng: Dụng cụ khi gõ vào phát ra tiếng kêu dùng để báo hiệu. - GV chỉ bài vừa học trên bảng HS đọc toàn bài. - GV nhận xét tuyên dương.. củ riềng bay liệng. - HS tìm tiếng có chứa vần mới học. Và đọc lại kết hợp phân tích - 2 HS đọc và phân tích - HS đọc cá nhân 3 -> 5 em. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV yêu cầu HS luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1.. - HS lần lượt đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. e – ng – eng xờ – eng – xeng – hỏi – xẻng lưỡi xẻng iê– ng – iêng chờ – iêng – chiêng trống chiêng. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS * Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh ứng dụng: + Tranh vẽ gì?. - GV nhận xét và đọc mẫu câu ứng dụng. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. b. Luyện viết. - GV nhắc nhở HS trình bày sạch đẹp, viết đúng mẫu chữ. - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. c. Luyện nói. - GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói. - GV nêu một số câu hỏi gợi ý cho HS quan sát tranh trả lời : + Trong tranh vẽ những gì? + Chỉ vào tranh và nói đâu là giếng ? + Ao thường để làm gì ? + Giếng để làm gì ? - GV và HS nhận xét sửa chữa – bổ xung. + Để giữ vệ sinh cho nguồn nước em cần phải làm gì? 4. Củng cố – dặn dò. Lop1.net. cái kẻng xà beng. củ riềng bay liệng. - HS quan sát tranh và trả lời + Tranh vẽ ba bạn đang rủ 1 bạn đang học bài đi chơi đá bóng. - HS đọc cá nhận – nhóm – cả lớp. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. HS viết vào vở tập viết - HS đọc cá nhân Ao – hồ – giếng - HS quan sát tranh trả lời - Cảnh giếng, mọi người múc nước, cảnh ao, mọi người đang cho cá ăn. - HS lên chỉ vào tranh và nêu. - Ao thường dùng để nuôi cá, giặt giũ - Giếng để lấy nước ăn uống và sinh hoạt. * Em không nên vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ, kênh rạch vì như vậy sẽ bị ô nhiễm nguồn nước.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - GV củng cố lại bài: HS đọc lại toàn bài trên bảng lớp - Dặn các em về nhà đọc lại bài - xem trước bài : uông – ương. - GV nhận xét giờ học Môn : Toán Bài :. Phép trừ trong phạm vi 8 TCT : 53 GT: Bài tập 3, cột 2 A. Mục tiêu - Thuộc bảng trừ; biết làm tính trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ B. Đồ dùng dạy học - GV : Bộ đồ dùng toán - 8 chấm tròn – 8 ngôi sao C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập. - 3 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm vào bảng con 7+1=8 6+2=8 5+3=8. - GV nhận xét cho điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: Phép trừ trong phạm vi 8. b. Giảng bài mới * Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. + Bước 1: Giới thiệu công thức 8 – 1 = 7 và 8 -7= 1 - GV gắn lên bảng 8 chấm tròn sau đó lấy bớt ra 1 chấm tròn và cho HS nêu bài toán. - GV gọi HS nhận xét và bổ sung. - Vậy 8 bớt 1 còn mấy? - Em hãy nêu phép tính cho bài toán này. - GV cho hs nhận xét sau đó ghi bảng: 8–1=7 - GV gắn lên bảng 8 chấm tròn sau đó lấy bớt ra 7 chấm tròn và cho HS nêu bài toán. - GV gọi HS nhận xét và bổ sung. - Vậy 8 bớt 7 còn mấy? - Em hãy nêu phép tính cho bài toán này. - GV cho HS nhận xét sau đó ghi bảng: 8 – 7 = 1 và gọi HS đọc. - GV cho HS nhân xét sau đó ghi bảng và cho HS đọc lại 2 công thức trên. + Bước 2: GV hướng dẫn HS lập công thức còn lại. Lop1.net. - HS nhắc lại tên bài.. - HS quan sát và nêu: + Có 8 chấm tròn, bớt đi 1 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? - 8 bớt 1 còn 7. 8–1=7 -HS đọc cá nhân - cả lớp. Có 8 chấm tròn, bớt đi 7 chấm tròn. Hỏi còn lại mấy chấm tròn? 8 bớt 7 còn 1 8–7=1 - HS đọc cá nhân - cả lớp. - HS đọc cá nhân - cả lớp..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> quy trình tương tự như trên bằng các tình huống khác nhau.. - GV cho HS nhận xét sau đó GV chốt lại. + Bước 3: Hướng dẫn HS học thuộc lòng bảng trừ 8 - GV che dần các số trong bảng trừ và tổ chức cho HS học thuộc lòng bảng trừ. - GV nhận xét tuyên dương. c. Luyện tập Bài 1 - Khi thực hiện phép tính ta cần chú ý gì? - GV gọi lên bảng làm bài. + Có 8 ngôi sao, bớt đi 2 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhieu ngôi sao? 8–2=6 + Có 8 ngôi sao, bớt đi 6 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao? 8–6=2 + Có 8 ngôi sao, bớt đi 3 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao? 8–3=5 + Có 8 ngôi sao, bớt đi 5 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao? 8–5=3 + Có 8 ngôi sao, bớt đi 4 ngôi sao. Hỏi còn lại bao nhiêu ngôi sao? 8–4=4 - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. 8–1=7 8–2=6 8–7=1 8–6=2 8–3=5 8–5=3 8–4=4 Tính - Viết các số thẳng cột với nhau - 3 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào bảng con. 888 -- 8 --- 8 8 1 ---8 --2 3 4 5 - 6 7 6 5 4 3 2. - GV bao quát giúp đỡ HS yếu - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 2 - GV gọi HS nêu yêu cầu bài - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 3: - GV gọi HS nêu yêu cầu bài. - Khi thực hiện dạng toán dãy tính ta cần thực hiện thế nào? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 4. Lop1.net. Tính: - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở và nêu kết quả. 1+7=8 2+6=8 4+4=8 8–1=7 8–2=6 8–4=4 8–7=1 8–6=2 8–8=0 Tính - Ta cần thực hiện từ trái sang phải. - 1 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 8–4=4 8–1–3=4 8–2–2=4 Cột 2 – 3 dành cho HS khá giỏi - 2 HS làm bài trên bảng lớp 8–5=3 8–8=0 8–2–3=3 8–0=8.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - GV gọi HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS quan sát tranh tranh và nêu bài toán - GV yêu cầu HS nêu bài toán - GV gọi HS lên bảng ghi phép tính thích hợp - GV và HS nhận xét và sửa chữa.. 8–1–4=3. 8+0=8. Viết phép tính thích hợp a. Có 8 quả lê, bớt đi 4 quả. Hỏi còn lại mấy quả? 8. -. 4. =. Phần còn lại dành cho HS khá giỏi 5 – 2 = 3 8 – 3 = 5 8 – 6 = 2 4. Củng cố dặn dò - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - GV dặn HS về học thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 8 và xem trước bài : Luyện tập. - GV nhận xét tiết học. Môn : Đạo đức TCT : 14 Bài :. Đi học đều và đúng giờ. A. Mục tiêu - Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ. - Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ. - Biết được nhiệm vụ của HS là đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. * Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ. B. Tài liệu và phương tiện - Tranh đạo đức bài tập 1, bài tập 4 C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ - GV nêu câu hỏi và gọi 3 HS trả lời: + Khi chào cờ em cần đứng với tư thế như thế nào? + Em hãy làm động tác khi chào cờ? - GV nhận xét và đánh giá. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Đi học đều và đúng giờ. b. Giảng bài mới * Hoạt động1: - Quan sát tranh bài tập 1 - GV giới thiệu tranh bài tập 1: Thỏ và Rùa là hai bạn học cùng lớp. Thỏ thì nhanh nhẹn còn Rùa vốn tính chậm chạp. Chúng ta hãy đoán xem chuyện gì sẽ xảy ra với hai bạn?. Lop1.net. - Khi chào cờ cần đứng với tư thế nghiêm trang, mắt hướng về quốc kì. - HS làm động tác khi chào cờ.. - HS nghe và nhắc lại tên bài.. 4.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - GV cho HS mở SGK quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm đôi theo nội dung câu hỏi sau: + Trong tranh vẽ cảnh gì ? + Có những con vật nào? + Các con vật đó đang làm gì? + Giữa rùa và thỏ bạn nào đến lớp đúng giờ? - GV đính tranh bài tập 1 - GV mời đại diện nhóm trình bày.. - HS mở SGK quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận nhóm đôi. - Các con vật đang học bài. - Có rùa, hươu, cú mèo, thỏ, gấu. - Có rùa, hươu, cú mèo đang học bài, bác gấu đánh trống, thỏ đang nhởn nhơ chơi. - Rùa đến lớp đúng giờ.. - Đại diện các nhóm lên bảng chỉ vào tranh và - GV và các nhóm khác nhận xét bổ sung. trình bày. * nội dung tranh: Đến giờ học, bác Gấu đánh - Các nhóm nhận xét bổ sung. trống vào lớp. Rùa đã ngồi vào bàn học. Thỏ đang la cà, nhởn nhơ ngoài đường hái hoa,bắt bướm chưa vào lớp học. GV hỏi: Vì sao Thỏ nhanh nhẹn lại đi học muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng giờ? - Vì Thỏ la cà nên đi học muộn, Rùa tuy chậm chạp nhưng đi thẳng một mạch đến + Qua câu chuyện em thấy bạn nào đáng trường không la cà . khen? Em cần noi gương theo bạn nào? + Qua câu chuyện em thấy bạn Rùa thật đáng * Kết luận: khen. Cần noi gương theo bạn rùa. Thỏ la cà dọc đường nên đi học muộn. Rùa tuy chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ nên tiếp thu bài tốt hơn. Bạn Rùa thật đáng khen. * Hoạt động 2: Đóng vai theo tình huống “ Trước giờ đi học” bài tập 2. + GV phân công 2 HS ngồi cạnh nhau đóng vai hai nhân vật trong tình huống. - GV cho HS mở SGK quan sát tranh và thảo luận nhóm 2 đóng vai theo nội dung trong tranh. - HS đóng vai trước lớp theo tình huống bài - GV bao quát giúp đỡ các nhóm còn lúng tập 2. túng. - GV mời đại diện nhóm lên biểu diễn trước lớp. + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với bạn? + Em sẽ khuyên bạn phải cố gắng dậy sớm để - GV cùng HS nhận xét và tuyên dương đi học đúng giờ. nhóm biểu diễn hay. * Kết luận: Khi mẹ gọi dậy đi học , các em cần nhanh nhẹn ra khỏi giường để chuẩn bị đi học cho đúng giờ. * Hoạt động 3: HS liên hệ - GV lần lượt nêu câu hỏi cho HS trả lời: + Đi học đều, đúng giờ có ích lợi gì?. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> + Nếu đi học muộn thì có hại gì? + Làm thế nào để đi học đúng giờ? - GV cùng HS nhận xét bổ sung. * Kết luận - Được đi học là quyền của trẻ em. Đi học đúng giờ giúp các em thực hiện quyền được đi học của mình. - Để đi học đúng giờ cần phải: + Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước. + Không thức khuya + Để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ. 4. Củng cố dặn dò - Đi học đều và đúng giờ có ích lợi gì? - Làm thế nào để đi học đúng giờ?. + Giúp em tiếp thu bài tốt hơn và mau tiến bộ + Em sẽ không tiếp thu bài đầy đủ + Để đi học đúng giờ cần phải Chuẩn bị quần áo, sách vở đầy đủ từ tối hôm trước. Không thức khuya, để đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi để dậy đúng giờ. Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Môn : Học vần Bài 56. uông. ương. TCT : 120 - 121 A. Mục tiêu - HS đọc được: uông – ương – quả chuông – con đường; Từ và các câu ứng dụng - Viết được: uông – ương – quả chuông – con đường - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ dạy vần của GV và HS - Tranh vẽ quả chuông, con đường - Tranh tăng cường TV: nương rẫy – rau muống C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức -Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết 1 từ. Tổ 1: cái kẻng Tổ 2: xà beng Tổ 3: củ riềng - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng. Dù ai nói ngả nói nghiêng - GV nhận xét và cho điểm. Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. 3. Bài mới * Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài ghi bảng: uông – ương. a. Dạy vần.. - HS nhắc lại tên bài uông - ương. uông * Nhận diện vần. - Vần uông gồm những âm nào ghép lại với nhau? - Âm nào đứng trước âm nào đứng sau?. Lop1.net. - HS gồm âm đôi uô ghép với âm ng..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> + GV yêu cầu HS So sánh uông với ong. - GV nhận xét - GV yêu cầu HS ghép vần uông. - GV nhận xét b. Đánh vần. - GV gọi HS đánh vần. - GV nhận xét tuyên dương.. - HS: Âm đôi uô dứng trước âm ngờ đứng sau. + Giống nhau: đều kết thúc bằng ng. + Khác nhau: uông mở đầu bằng uô. - HS ghép vần uông.. * Tiếng, từ ngữ. - Tiếng chuông có âm gì ghép với vần gì? - GV yêu cầu HS cài tiếng chuông. - GV nhận xét. - GV đính tranh và hỏi: - Tranh vẽ gì? - GV nhận xét ghi bảng và cho HS đọc trơn. - GV nhận xét tuyên dương. - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc tổng hợp. ương * Nhaän dieän vaàn. - GV chỉ vần ương và nói: + ương cấu tạo bởi 2 âm: ươ đứng trước, ng đứng sau. - GV yêu cầu HS So sánh ương với uông. - GV nhận xét. * Đánh vần. - GV yêu cầu HS đọc bài - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc tổng hợp - GV nhận xét tuyên dương. c. Luyện viết. - GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút trên đường kẻ dưới 1 chút viết u lia bút sang ô viết ô lia bút sang n,lia bút sao cho nét kết thúc của n chạm vào nét cong của g.Nét kết thúc trên đường kẻ dưới 1 chút. - Từ quả chuông GV viết mẫu và nêu cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết q lia bút sang ua.Dấu hỏi đặt trên a.Cách ra khoảng con chữ o viết thường , viết ch lia bút sang uông, nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút. - GV yêu cầu HS viết vào bảng con.. Lop1.net. - HS đánh vần cá nhân nối tiếp cả lớp. uô– ng – uông - uông. - Có âm ch ghép với vần uông. - HS cài tiếng chuông và đánh vần chờ – uông – chuông - chuông. - HS nối tiếp đọc cá nhân, nhóm cả lớp - HS: quả chuông - HS đọc cá nhân - cả lớp quả chuông uông – chuông – quả chuông cả lớp. - HS lắng nghe. - HS so sánh + Giống nhau: Đều kết thúc bằng ng. + Khác nhau: ương mở đầu bằng ươ. - HS phận tích – đánh vần – đọc trơn theo cá nhân – nhóm – cả lớp. ư – ơ – ng – ương đờ – ương – đương – huyền – đường con đường - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.. - HS theo dõi..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - GV chỉnh sửa. - HS viết bài vào bảng con uông – quả chuông. - Tương tự GV hướng dẫn ương – con đường ương – con đường. - GV cho HS viết bảng con - GV nhận xét tuyên dương d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng từ ứng dụng và đọc mẫu - GV đọc mẫu và giải thích + Nương rẫy: là khoảng đất người dân miền đồi núi dùng trồng trọt. + Nhà trường: là nơi các em đến học hàng ngày. - GV chỉ các từ ứng dụng cho HS đọc. - GV nhận xét. - GV nhận xét tuyên dương.. rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - 1 HS tìm tiếng có chứa vần mới học - 4 HS đọc và phân tích. - Cả lớp đọc đồng thanh toàn bài Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV cho HS luyện đọc lại các vần mới ở tiết 1. - GV chỉ không theo thứ tự.. - HS phát âm theo cá nhân – nhóm – cả lớp. uô– ng – uông chờ – uông – chuông quả chuông ươ– ng – ương đờ – ương – đương – đường – đường con đường. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS. * Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời câu hỏi gợi ý của GV: - Tranh vẽ gì? - GV nhận xét đọc mẫu nhắc HS ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ. - GV yêu cầu HS đọc. - GV nhận xét sữa chữa. b. Luyện viết - GV nhắc nhở HS cách trình bày. - GV cho HS viết vào vở tập viết .. rau muống luống cày. - HS quan sát tranh và trả lời: - Mọi người vui mừng lúa đã vào mùa - HS đọc cả lớp Nắng đã lên, lúa trên nương chín vàng. Trai gái bản Mường cùng vui vào hội. - 5 – 7 HS đọc cá nhân . - HS nhắc tư thế ngồi viết . - HS viết bài vào vở.. Lop1.net. nhà trường nương rẫy.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV quan sát lớp giúp đỡ em yếu kém. c. Luyện nói - GV yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói.. - 1 HS đọc.. Đồng ruộng - GV yêu cầu HS quan sát tranh SGK trả lời câu hỏi của GV. - HS quan sát tranh SGK trả lời. - Trong tranh vẽ gì? - Mọi người đang bừa, cấy lúa. - Bác nông dân đang làm gì? - Đang cày ruộng - Ai là người làm ra lúa gạo? - Người nông dân - GV nhận xét bổ sung. - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc toàn bài. - HS đọc theo hướng dẫn của GV. - GV nhận xét tuyên dương. 3 – 5 HS đọc cá nhân 4. Củng cố – dặn dò . - GV chỉ toàn bài trên bảng lớp cho HS theo dõi và đọc theo. - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài : ang – anh. - GV nhận xét giờ học Môn : Toán Bài :. Luyện tập TCT : 54 GT: BT3, cột 4 A. Mục tiêu - Thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 8 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Chuẩn bị - Mẫu vật 8 quả táo C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - GV nhận xét và cho điểm - 4 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Luyện tập 2. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu của bài - GV cho HS tính nhẩm và nêu kết quả trước lớp. - GV ghi kết quả vào phép tính. - GV cho HS nhận xét tính chất giao hoán và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Lop1.net. - HS: Tính - HS tính nhẩm và nối tiếp nêu kết quả trước lớp 7+1=8 6+2=8 1+7=8 2+6=8 8–7=1 8–6=2 8–1=7 8–2=6.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV cùng HS hận xét sữa chữa.. Bài 2: - GV gọi HS nêu yêu cầu của bài toán - Muốn điền đúng số vào ô trống ta phải làm gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa.. Cột 3 , 4 dành cho HS khá , giỏi 5+3=8 4+4=8 3+5=8 8–4=4 8–3=5 8+0=8 8–5=3 8–0=8 - Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi. Điền số thích hợp vào ô trống - Ta cần thực hiện tính sau đó điền kết quả. - 3 HS làm bài trên bảng lớp - Cả lớp làm bài vào vở +3. 5. 8. - 4. 8 88 88 8 2. -5. 8. 8 -2. 4. 3. 6. +6 +4 8 7 3 Bài 3: - GV yêu cầu HS nêu yêu cầu bài. - Đối với dạng toán này ta thực hiện thế - HS: Tính nào? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. -Ta cần thực hiện từ trái sang phải - GV cùng HS nhận xét sữa chữa - 2 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4+3+1=8 8–4–2 =2 5+1+2=8 8–6+3= 5 Cột 3 dành cho HS khá giỏi Bài 4 2+6–5=3 - GV yêu cầu HS quan sát tranh nêu bài 7–3+4=8 toán - HS nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp - HS quan sát tranh và nêu bài toán - GV gọi HS lên bảng viết phép tính thích Có 8 quả táo lấy ra 2 quả táo. Hỏi còn lại hợp mấy quả táo? GV cùng HS nhận xét, sửa chữa. - 1 HS lên bảng viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm bài vào vở. Bài 5 Nối ô trống với số thích hợp: - GV gọi HS giỏi nêu yêu cầu bài. - Muốn nối đúng em cần phải làm gì? - GV cùng HS nhận xét sữa chữa.. 8. 2. =. 6. Bài 5 dành cho HS khá giỏi Bài 5 Nối ô trống với số thích hợp: - Ta phải tính trước rồi nối sau 7. Lop1.net. -.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> >5+2 8 9. <8-0 >8+0. 4. Củng cố dặn dò - GV cho HS đọc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 8. - HS nối tiếp đọc các nhân, cả lớp. - GV dặn HS về xem lại bài và chuẩn bị bài : Phép cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét tiết học. MÓ THUAÄT Baøi 14:. VẼ MAØU VAØO CÁC HỌA TIẾT Ở HÌNH VUÔNG I.MUÏC TIEÂU: -Học sinh nhận biết được vẽ đẹp của trang trí hình vuông. -Biết cách vẽ màu vào hoạ tiết hình vuông. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 1. Giaùo vieân: _ Khaên vuoâng coù trang trí _Viên gạch hoa (vật thực hoặc ảnh) _Một sồ bài trang trí hình vuông của HS các năm trước 2. Hoïc sinh: _ Vở tập vẽ 1 _Maøu veõ III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Thời gian 5’. 5’. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. 1.Giới thiệu bài: _GV cho HS xem một số đồ vật _Quan sát và trả lời hay aûnh daïng hình vuoâng +Coù trang trí +Khoâng trang trí 2.Hướng dẫn HS cách vẽ màu: _GV giuùp HS nhaän ra caùc hình veõ _HS quan saùt trong hình vuông (h.5, Vở tập vẽ 1) +Trong hình vuông có những hình +Hình cái lá ở 4 góc +Hình thoi ở giữa hình vuông veõ gì?. Lop1.net. ÑDDH. -Hình các loại trang trí hình vuoâng.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> +Hình tròn ở giữa hình thoi _Hướng dẫn HS xem hình 3, 4 để _Quan sát hình 3, 4 caùc em bieát caùch veõ maøu: +Caùc hình gioáng nhau neân veõ cuøng moät maøu (nhö h.3) +Khoâng neân veõ maøu khaùc nhau ở góc 4 (như h.4) _GV gợi ý HS lựa chọn màu để vẽ vaøo h.5 theo yù thích +Boán caùi laù veõ cuøng moät maøu +Boán goùc veõ cuøng moät maøu, nhöng khaùc maøu cuûa laù +Vẽ màu khác ở hình thoi +Vẽ màu khác ở hình tròn _GV coù theå duøng phaán maøu veõ _Quan saùt tranh hình minh hoïa treân baûng +Có thể vẽ xung quanh trước, ở giữa sau +Vẽ đều, gọn, không chờm ra ngoài hình +Vẽ có màu đậm, màu nhạt 17’. 3.Thực hành: _Thực hành vẽ vào vở _Cho HS thực hành _GV theo dõi, gợi ý HS tìm màu _Tự chọn màu để vẽ vào các họa tiết ở h.5 vaø veõ maøu _Chuù yù caùch caàm buùt, caùch ñöa neùt (buùt daï, saùp maøu…). 2’. 4. Nhận xét, đánh giá: _GV cuøng HS nhaän xeùt moät soá baøi vẽ đẹp về: +Caùch choïn maøu: maøu töôi saùng, hài hoà +Vẽ màu có đậm nhạt, tô đều, không ra ngoài hình vẽ. 1’. 5.Daën doø: _Daën HS veà nhaø:. _Quan saùt maøu saéc xung quanh (gọi tên màu ở các đồ vật và hoa laù, quaû caây). Lop1.net. -Vở tập veõ 1.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Thứ tư ngày 24 tháng 11 năm 2010 Tiết : 1 – 2 Môn : Học vần Bài 55:. ang. anh. TCT : 123- 124 A. Mục tiêu - HS đọc được: ang – anh – cây bàng – cành chanh; Từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ang – anh – cây bàng – cành chanh - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Buổi sáng B. Đồ dùng dạy học - Bộ đồ dùng dạy vần của GV và HS - Tranh vẽ cây bàng và cành chanh - Tranh tăng cường TV: xà beng – bay liệng C. Các hoạt động dạy học 1. Ổn định tổ chức - Văn nghệ đầu giờ 2. Kiểm tra bài cũ - GV đọc cho 4 tổ mỗi tổ viết 1 từ. rau muống nhà trường luống cày nương rẫy - Nắng đã lên, lúa trên nươngchín vàng. Trai gái bản Mường cùng vui vào hội.. - GV gọi 1 -> 2 em đọc câu ứng dụng. - GV nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới 1. Giới thiệu bài - GV giới thiệu ghi bảng a. Dạy vần ang * Nhận diện vần - GV chỉ vần ang và nói: ang được tạo bởi 2 âm, a đứng trước ng đứng sau. - GV cho HS So sánh ang với ong.. - HS nhắc lại: ang – anh.. - HS so sánh + Giống nhau: đều kết thúc bằng ng. + Khác nhau: ang mở đầu bằng a. - HS ghép vần ang.. - GV nhận xét. - GV yêu cầu HS ghép vần ang. - GV nhận xét b. Đánh vần - HS phát âm nối tiếp: ang - GV yêu cầu HS phát âm. - GV nhận xét chỉnh sữa. - HS đánh vần nối tiếp – cả lớp - GV yêu cầu HS đánh vần. a – ng – ang - ang - GV nhận xét chỉnh sữa. * Dạy tiếng khóa - Muốn ghép tiếng bàng ta lấy thêm âm gì ghép trước - HS: lấy âm b ghép trước vần an dấu vần an? huyền đặt trên a. HS ghép tiếng bàng - GV yêu cầu HS ghép tiến bàng.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> - GV cho HS đọc trơn. - GV nhận xét. - GV các em hãy đánh vần. - GV nhận xét sữa chữa. - GV đính tranh và hỏi: - Tranh vẽ cây gì? - GV ghi bảng và cho HS đọc trơn. - GV nhận xét sữa chữa. - GV cho HS đọc xuôi đọc ngược lại vần mới học. - GV nhận xét tuyên dương.. - HS nối tiếp đọc. - HS đánh vần nối tiếp cá nhân - cả lớp. bờ – ang – bang – huyền– bàng - Tranh vẽ cây bàng - HS đọc nối tiếp cây bàng - HS đọc cá nhân - cả lớp. ang – bàng – cây bàng. anh * Nhận diện vần - GV chỉ vần anh và nói: anh được tạo bởi 2 âm a đứng trước, ng đứng sau. * So sánh anh với ang - GV yêu cầu HS so sánh. * Đánh vần - GV gọi HS đọc bài. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.. - GV chỉ bài trên bảng cho HS đọc tổng hợp - GV nhận xét tuyên dương. c. Luyện viết ang – cây bàng , anh – cành chanh GV viết mẫu và hướng dẫn HS cách viết: Đặt bút dưới đường kẻ trên 1 chút viết a nét kết thúc của a là nét bắt đầu của n,lia bút sang g.Nét kết thúc của g trên đường kẻ dưới 1 chút.. - HS so sánh + Giống nhau: mở đầu bằng a + Khác nhau: anh kết thúc bằng nh - HS phận tích – đánh vần – đọc trơn cá nhân – nhóm – cả lớp a – nh – anh chờ – anh – chanh cành chanh - HS đọc đồng thanh. - HS quan sát chữ mẫu và viết vào bảng con ang - cây bàng. - Tương tự GV hướng dẫn anh – cành chanh - HS viết bảng con. anh – cành chanh - GV cho HS viết bảng con kết hợp nhận xét tuyên dương. d. Đọc từ ứng dụng - GV ghi từ ứng dụng lên bảng - GV đọc mẫu. - GV giải thích từ: +Buôn làng: Làng xóm của người dân tộc miền núi. +Hải cảng: Nơi tàu biển ra vào bốc dở hàng hóa. - GV gọi HS đọc từ ứng dụng.. Lop1.net. - HS đọc đồng thanh buôn làng hải cảng. bánh chưng hiền lành.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - GV nhận xét. - GV chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.. - HS đọc cá nhân, nhóm – đồng thanh. - HS đọc đồng thanh Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc - GV yêu cầu HS Luyện đọc lại các vần mới học ở tiết 1. - GV chỉ không theo thứ tự cho HS đọc. - GV chỉnh sửa lỗi cho HS Đọc câu ứng dụng - GV yêu cầu HS quan sát tranh trả lời: - Tranh vẽ gì? - GV nhận xét và cho HS đọc câu ứng dụng. - GV nhắc HS nghỉ sau khi đọc hết câu thơ. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. b. Luyện viết - GV yêu cầu HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - GV nhắc nhở HS viết đúng mẫu và viết đẹp - GV yêu cầu HS viết vào vở tập viết - GV quan sát lớp giúp đỡ em viết chưa đúng chưa đẹp. c. Luyện nói - GV cho HS đọc tên bài luyện nói. - GV treo tranh và hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Đây là cảnh ở nông thôn hay thành phố? + Ở nhà em buổi sáng moi người làm những công việc gì? + Em thích buổi sáng hay buổi chiều? - GV cùng HS nhân xét bổ sung. - GV cho HS đọc lại toàn bài. - GV nhận xét tuyên dương.. - HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. a – ng – ang bờ – ang – bang – huyền – bàng cây bàng a – nh – anh chờ – anh – chanh cành chanh buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - HS quan sát tranh và trả lời: - Tranh vẽ cảnh sông , diều,… HS đọc cá nhân – nhóm – cả lớp. Không có chân có cánh Sao gọi là con sông? Không có lá có cành Sao gọi là ngọn gió? -HS nhắc lại tư thế ngồi viết. - HS viết vào vở tập viết. ang –cây bàng , anh – cành chanh. - HS đọc: Buổi sáng - HS quan sát tranh và trả lời: + Cảnh mọi người đi làm và đi học,… + Cảnh ở nông thôn. + HS tự trả lời - HS đọc đồng thanh. 4. Củng cố – dặn dò - GV chỉ bài trên bảng HS đọc lại toàn bài - Dặn các em về nhà đọc lại bài – xem trước bài: inh – ênh. - GV nhận xét giờ học. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Môn : Toán Bài :. Phép cộng trong phạm vi 9 TCT : 55 GT: BT2, cột 3 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng cộng; Biết làn tính cộng trong phạm vi 9 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. Đồ dùng dạy học : - GV: Sử dụng bộ đồ dùng học toán1 - Hình tam giác, hình vuông, hình tròn. C.Các hoạt động dạy học chủ yếu 1. Ổn định tổ chức - Kiểm tra đồ dùng học tập 2. Kiểm tra bài cũ - GV gọi HS lên bảng làm bài tập - GV nhận xét cho điểm. - 3 HS lên bảng làm bài tập 3. Bài mới - Cả lớp làm bài vào bảng con. a. Giới thiệu bài 4+3–2=5 7–4+4=3 - GV giới thiệu bài và ghi bảng: Phép cộng trong phạm vi 9 b. Giảng bài mới - 2 HS nhắc lại tên bài. * Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - GV đính lên bảng 8 hình tam giác sau đó đính thêm 1 hình tam giác nữa cho HS quan sát và nêu bài toán. - HS quan sát và nêu: + Có 8 hình tam giác, thêm 1 tam giác . Hỏi có tất cả mấy hình tam giác? - Vậy có 8 hình tam giác thêm 1 hình tam giác là mấy hình tam giác? - Ta viết phép tính thế nào? - Là 9 hình tam giác - GV cho HS nhận xét sau đó kết luận ghi bảng 8 + 8+1=9 1 = 9 và cho HS đọc lại. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. - Nếu lấy 1 + 8 thì kết quả sẽ như thế nào? - Em có nhận xét gì về 2 phép tính vừa lập? - Kết quả bằng 9 1 + 8 = 9 - Hai phép tính trên đều có két quả bằng nhau. - GV cho HS nhận xét tuyên dương và cho HS đọc - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. lại 2 phép tính vừa lập. 8+1=9 1+8=9 * GV hướng dẫn HS lập các công thức còn lại theo quy trình tương tự và cho HS đọc lại. - HS đọc nối tiếp cá nhân, cả lớp. 7+2=9 2+7=9 6+3=9 3+6=9 - GV cho hs đọc thuộc lòng bảng cộng theo trình 4+5=9 5+4=9 tự che dần các số. - HS thi đua đọc thuộc lòng bảng cộng 9 c.Thực hành : Bài 1 :. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Bài này yêu cầu gì? - Khi thực hiện tính em cần lưu ý gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. Tính - Viết các số thẳng cột với nhau. - 3 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào bảng con 1 +8 9. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu bài - GV yêu cầu HS làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu. - GV ghi kết quả vào phép tính - GV cùng HS nhận xét sữa chữa. 3 5+ 8. 4 5+ 9. 7 2+ 9. 6 3 9. 3 + 4 7. - 4 HS nêu yêu cầu bài Tính: - Cả lớp làm vào vở và nêu kết quả 2+7=9 4+5=9 8+1=9 0+9=9 4+4=8 1+7=8 8–5=3 7–4=3 0+8=8. Bài 3 : - Bài toán yêu cầu gì? - Khi thực hiện dạng toán có dãy tính em cần chú ý gì? - GV gọi HS lên bảng làm bài - GV bao quát giúp đỡ HS yếu.. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa Bài 4: - Bài toán yêu cầu gì?. - 2 HS nêu yêu cầu bài toán Tính: - Thực hiện theo thứ tự từ trái sang phải. - 1 HS lên bảng làm bài - Cả lớp làm vào vở. 4+5=9 4+1+4= 9 4+2+3= 9 Cột 2 – 3 dành cho HS khá giỏi - 2 HS khá, giỏi làm bài trên bảng lớp 6+3=9 1+8=9 6+1+2=9 1+2+6=9 6+3+0=9 1+5+3=9 - Bài toán yêu cầu quan sát hình vẽ rồi viết phép tính thích hợp.. - GV cho HS quan sát hình SGK và nêu bài toán. - GV cùng HS nhận xét - GV gọi HS lên bảng viết phép tính thích hợp cho bài toán - GV bao quát giúp đỡ hs yếu. - GV cùng HS nhận xét sữa chữa.. - HS nêu bài toán - 2 HS lên bảng viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm bài vào vở a. có 8 hộp vuông , xếp thêm 1 hộp nữa. Hỏi tất cả mấy hộp vuông? 8. +. 1. =. 9. b. Có 7 bạn đang chơi, thêm 2 bạn nữa chạy tới. Hỏi có tất cả mấy bạn ? 7 4. Củng cố dặn dò - GV cho cả lớp đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9. Lop1.net. +. 2. =. 9. +.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - GV dặn HS về học thuộc bảng cộng trong phạm vi 9 và xem trước bài:Phép trừ trong phạm vi 9. - GV nhận xét tiết học. Môn : Thể dục Bài :. Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản Trò chơi TCT : 14 A. Mục tiêu - Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng đưa hai tay ra trước, đứng đưa hai tay dang ngang và đứng đưa hai tay lên cao chéch chữ V. - Làm quen đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. - Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được. B. Địa điểm và phương tiện - Trên sân trường dọn vệ sinh nơi tập - GV chuẩn bị một còi, 2 -> 4 lá cờ và kẻ sẵn cho trò chơi. - GV chuẩn bị cho trò chơi. C. Nội dung và phương pháp lên lớp TT Nội dung bài dạy T. gian P. pháp Số lần - GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài dạy Đứng tại chỗ vỗ tay – hát - Giậm chân tại chỗ theo nhịp 1 – 2, 1 – 2,……… Phần - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc theo địa hình tự 4 hàng nhiên ở sân trường 30 – 50 mét Mở 5 -> 6 dọc đầu - Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. phút Trò chơi “Diệt các con vật có hại” Vòng tròn 1 -> 2 lần * Ôn phối hợp Nhịp 1 - Đưa chân trái ra sau, hai tay giơ cao thẳng hướng. 10 -> 4 hàng Nhịp 2: dọc - Về tư thế chuẩn bị 15 Nhịp 3: - Đứng đưa chân phải ra sau, hai tay lên cao chếch chữ V Nhịp 4: Về TTCB phút Phần Ôn phối hợp 1- > 2 lần 2 X 4 nhịp Nhịp 1 - Đứng đưa chân trái sang ngang 2 tay chống hông Nhịp 2: - Về tư thế đứng 2 tay chống hông Nhịp 3 - Đứng đưa chân phải sang ngang 2 tay chống hông 10 -> Nhịp 4: - Về tư thế chuẩn bị 12 4 -> 5 Cơ HS tập GV nhận xét, sửa chữa và uốn nắn lần. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×