Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Thiết kế bài dạy lớp 1 - Tuần thứ 3 năm 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.87 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Thứ ba ngày 03 tháng 09 năm 2013 Tiết 1,2 TIẾNG VIỆT Luyện tập Tiết 3: TOÁN Bé hơn- dấu < I.MỤC TIÊU: - Bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” và dấu < để so sánh các số. - HS làm bài tập 1, 3, 4 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1/ Ổn định. HS hát 2/ Kiểm tra bài cũ: HS đếm số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. Ghi điểm. 3 Hs đếm, cả lớp đt 1 lần 2HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con Viết các số từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1. Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3/ Bài mới Giới thiệu bài trực tiếp. HOẠT ĐỘNG 1: Nhận biết quan hệ bé hơn +Mục tiêu: Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “bé hơn” và dấu < 1. Giới thiệu 1 < 2: GV hướng dẫn HS: - Quan sát bức tranh ô tô và trả lời câu “Bên trái có mấy ô tô?” ;“ Bên phải có mấy ô tô?” hỏi của GV… “1 ô tô có ít hơn 2 ô tô không?” - HS nhăc lại“1 ô tô ít hơn 2 ô tô”. +Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên. -Vài HS nhắc lại: “1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông” GV giới thiệu : “1 ô tô ít hơn 2 ô tô”;”1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông”.Ta nói :” Một bé hơn hai” và viết như sau:1 < 2 (Viết bảng 1 < 2 và giới thiệu dấu < đọc là “bé hơn”) GV chỉ vào 1 < 2 và gọi HS đọc: 3HS đọc: “Một bé hơn hai” (đ t). 2. Giới thiệu 2 < 3. + Quy trình dạy 2<3 tương tự như dạy 1< 2. -HS nhìn vào 2<3 đọc được là: “Hai bé hơn ba”. +GV có thể viết lên bảng :1< 3; 2< 5; 3 < 4; 4 < 5. -HS đọc: “Một bé hơn ba”… Lưu ý: Khi viết dấu < giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. HOẠT ĐỘNG 2: bài 1 +Mục tiêu : HS viết được dấu < GV hướng dẫn HS cách viết dấu < -nhắc yêu cầu:”Viết dấu <” GV cho HS viết dấu < vào VBT -HS thực hành viết dấu <. GV nhận xét bài viết của HS. HOẠT ĐỘNG 3: Bài 3 Mục tiêu: Biết so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. -nhắc yêu cầu:Viết (theo mẫu): GV hướng dẫn HS đếm số lượng ở mỗi hình và so HS làm vào bảng con Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> sánh sau đó điền vào bảng con Nhận xét bài làm của HS, sửa bài Hoạt động 4: bài 4 MT: HS biết sử dụng từ Bé hơn, dấu < để so sánh HD HS làm bài so sánh các số rồi điền dấu, lưu ý đầu nhọn của dấu < quay về bên trái GV chấm và chữa bài 4/ Củng cố, dặn dò: -Vừa học bài gì? Một bé hơn những số nào?… 5/ Dặn dò : Chuẩn bị Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để học bài: “Lớn hơn -Dấu >”.Nhận xét tuyên dương.. 2<5. 3<4 1<5. -HS nhắc lại YC: Viết dấu < vào ô trống -HS làm bài vào vở 1<2 2<3 3<4 4<5 2<4 3<5 4 Trả lời. HS lắng nghe. Tiết 4: ÂM NHẠC (GV chuyên trách). Thứ tư ngày 04 tháng 09 năm 2013 Tiết 1,2 TIẾNG VIỆT Âm (phụ âm/ nguyên âm) Tiết 3: THỂ DỤC (GV chuyên trách) Tiết 4: XÉ , DÁN HÌNH TAM GIÁC I/MỤC TIÊU: -Hs biết cách xé, dán hình tam giác -Xé, dán được hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng và bị răng cưa. Hình dán có thể chưa phẳng. - HS khéo tay: xé ,dán được hình tam giác. Đường xé tương đối thẳng, ít răng cưa. Hình dán tương đối phẳng. Có thể xé được hình tam giác có kích thước khác. III/CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 1.Ổn định HS hát 2.Bài cũ : KTĐD GV kiểm tra ĐDHT của HS – Nhận xét HS để đồ dùng học TC lên bàn 3.Bài mới: GTB_ ghi bảng *Hoạt động 1: -Gv hướng dẫn vật mẫu -Hs quan sát -Gv cho hs xem bài mẫu và đặt câu hỏi -Hs quan sát và phát hiện xung -Gv gợi ý: chiếc khăn quàng đỏ , biển báo giao thông quanh mình xem đồ vật nào có có dạng hình tam giác hình tam giác *Hoạt động 2: HD mẫu -Gv hướng dẫn mẫu vẽ,xé,dán hình tam giác. - Lưu ý cách dán : muốn cho hình khi dán xong phẳng không bị nhăn. Thì sau khi dán xong, nên -Hs quan sát mẫu dùng một tờ giấy đặt lên trên miết tay cho phẳng Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ướm đặt hình vào các vị trí cho cân đối trước khi dán *Hoạt động 3: thực hành -Gv hướng dẫn làm lại các đông tác xé một cạnh hình chữ nhật để hs xé theo. -Gv theo dõi và giúp đỡ những hs yếu kém, xé cho đúng các thao tác xé -Nếu còn hs sai nhiều gv hướng dẫn quy trình xé lại -Gv nhắc nhở hs dán hình vào vở bằng phẳng, cân đối. Hoạt động 4: nhận xét -Nhận xét chung giờ học -Gv nhận xét tình hình học tập của hs -Đánh giá sản phẩm của hs -Gv tyên dương những em thực hiện tốt 4. Củng cố: GV nhắc lại các bước để xé, dán hình tam giác 5. Dặn dò: -Gv hướng dẫn hs chuẩn bị đồ dùng học tập tiết sau -GIấy màu, bút chì hồ gián. -Hs thực hành xé, dán hình tam giác -Hs dán sản phẩm vào vở thủ công -Hs trưng bày 1 số sản phẩm đẹp để cho cả lớp cùng quan sát HS lắng nghe. Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2013 Tiết 1: TOÁN LỚN HƠN – DẤU > I.MỤC TIÊU: - Bước đầu biết so sánh số lượng; Biết sử dụng từ “lớn hơn”,dấu > để so sánh các số. - HS làm các bài tập 1, 2, 3, 4 II. PHƯƠNG TIỆN: -GV: Các nhóm tranh ảnh có số lượng đến 5 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DH BÀI MỚI HOẠT ĐỘNG CỦA GV 1 Ổn định lớp: 2.Kiểm tra bài cũ -Làm bài tập 2: Điền dấu < vào ô trống: 1…2 ; 2…3 ; 3…4 4…5 ; 2…4 ; 3…5 -Nhận xét ghi điểm. Nhận xét KTBC: 3.Bài mới: Giới thiệu bài trực tiếp HOẠT ĐỘNG 1: Nhận biết quan hệ lớn hơn +Mục tiêu: Biết so sánh số lượng và sử dụng từ “lớn hơn” và dấu >. a. Giới thiệu 2 > 1: GV hướng dẫn HS: “Bên trái có mấy con bướm?” ;“ Bên phải có mấy con bướm ?” “2 con bướm có nhiều hơn 1 con bướm không?” Lop1.net. HOẠT ĐỘNG CỦA HS HS hát HS làm vào BL, BC 1<2 2<3 3<4 4<5 2<4 3<5. - Quan sát bức tranh “con bướm” và trả lời câu hỏi của GV… -Vài HS nhắc lại“2 con bướm.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> +Đối với hình vẽ sơ đồ hỏi tương tự như trên.. nhiều hơn 1 con bướm ”. -Vài HS nhắc lại: “2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”.. GV giới thiệu : “2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm”;”2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn”.Ta nói :” Hai lớn hơn một” và viết như sau: 2 > 1 (Viết bảng 2 3 HS đọc: “hai lớn hơn một”. >1 và giới thiệu dấu > đọc là “lớn hơn”) GV chỉ vào 2 > 1 và gọi HS đọc: b.Giới thiệu 3 > 2 : + Quy trình dạy 3 > 2 tương tự như dạy 2 > 1. -HS nhìn vào 3 > 2 đọc là: “ Ba lớn hơn hai”. +GV có thể viết lên bảng :3 >1; 3 > 2 ; 4 > 2; 5 > 3 -HS đọc: “Ba lớn hơn một”… Hướng dẫn HS nhận xét sự khác nhau của dấu < và dấu > ( khác về tên gọi và cách sử dụng). Lưu ý: Khi viết dấu <, > giữa hai số, bao giờ đầu nhọn cũng chỉ về số bé hơn. HOẠT ĐỘNG II: Bài 1: MT: HS viết được dấu > Hướng dẫn HS viết 1 dòng dấu >: -Đọc yêu cầu:”Viết dấu >” GV nhận xét bài viết của HS. -HS thực hành viết dấu >. Hoạt động 3: Bài 2, 3 MT: HS điền được số và dấu vào ô trống -Bài 2: (Làm vào bảng con). -Đọc yêu cầu: Viết (theo mẫu): HD HS nêu cách làm :VD ở bài mẫu, phải so sánh -HS làm bài vào bảng con số quả bóng bên trái với số quả bóng ở bên phải rồi 4>2 3>1 viết kết quả so sánh: 5 > 3 ;… Nhận xét bài làm của HS. -Bài 3: ( HS làm phiếu học tập). -HS đọc yêu cầu: Viết dấu > vào trống. HS làm bài và chữa bài. Hướng dẫn HS làm tương tự bài 2: Nhận xét bài làm của HS. 5>2 5>4 3>2 -Bài 4: ( HS làm vở Toán ) -HS đọc kết quả vừa làm. HD HS làm bài, lưu ý quay đầy nhọn của dấu về số bé hơn -Làm vở GV chấm và chữa bài: 3>1 5>3 4>1 2>1 4: Củng cố, dặn dò: 4>2 3>2 4>3 5>2 -Vừa học bài gì? Măm lớn hơn những số nào? Bốn lớn hơn những số nào?.… 5. Dặn dò: 4 Trả lời. -Chuẩn bị : Sách Toán 1, hộp đồ dùng học Toán để HS lắng nghe học bài: “Luyện tập”. NXTH. Tiết 2: MĨ THUẬT (GV chuyên trách) Tiết 3,4: TIẾNG VIỆT Phân biệt phụ âm-nguyên âm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×