Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Giáo án Tổng hợp các môn khối 3 - Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.12 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>LÒCH BAÙO GIAÛNG TUAÀN 25 T/ngaøy. Buoåi Saùng. Thứ hai 01/03/ 2010. Chieàu. Saùng Thứ ba 02/03/ 2010. Chieàu. Saùng Thứ tư 03/03/ 2010 Chieàu. Thứ naêm 04/03/ 2010. Saùng. Chieàu Saùng. Thứ sáu 05/03/ 2010 Chieàu. Moân daïy PPCT Teân baøi daïy Chào cờ 25 Sinh hoạt dưới cờ tuần 25 Đạo đức 25 GV bộ moân dạy Toán 121 Thực hành xem đồng hồ(tt) Taäp vieát 25 Oân chữ hoa S Theå duïc 49 Baøi 49 Anh vaên Toán 122 Bài toán liên quan rút về đơn vị Tập đọc 74 Hoäi vaät Tập đọc – KC 75 Hoäi vaät Chính taû 49 Nghe – vieát: Hoäi vaät Tieáng vieät Luyeän tieáng vieät Mó thuaät 25 Baøi 25 Toán Luyện toán Toán 123 Luyeän taäp Tự nhiên & XH 49 Baøi 49 Luyện từ & câu 25 Nhân hoá. Oân cách đặt và TLCH Vì sao? Ngoại khoá Chuû ñieåm: Theå duïc 50 Baøi 50 Tieáng vieät Rèn luyện từ và câu Toán Luyện toán Toán 124 Luyeän taäp Tập đọc 73 Hội đua voi ở Tây Nguyên Taäp laøm vaên 24 Keå veà leã hoäi Tự nhiên & XH 48 Baøi 50 Nghæ Toán 125 Tieàn Vieät Nam Thuû coâng 25 Tieát 25 Chính taû 50 Nghe – viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên SHCN 25 Sinh hoạt tuần Tieáng vieät Reøn viết Toán Rèn toán Aâm nhaïc 25 Tieát 25 ======= ======. Thứ hai, ngày 01 tháng 03 năm 2010. Đạo đức Toán Tiết 121. (Gv boä moân daïy) ======= ======. Thực hành xem đồng hồ(tt). I/ Mục tiêu: - Nhận biết được về thời gian(thời điểm, khoảng thời gian) - Biết xem đồng hồ, chính xácđến từng phút(cả trường hợp mặt đồng hồ có ghi số La Mã) - Biết thời điểm làm công việc hàng ngày của HS. 1 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Giáo dục HS yêu quý thời gian. (BT cần làm 1, 2, 3) II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/ Các hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ 1/ Ổn định: -Hát 5/ 2/Bài cũ: : Kiểm tra bài tập tiết -2 HS lên bảng làm bài tập. Cả lớp theo dõi, nhận xét. trước; -Nhận xét, ghi điểm. 30/ 3/Bài mới: a)Giới thiệu: Ghi tựa bài -2 Hs nhắc lại b) Hướng dẫn luyện tập: - 1HS đọc yêu cầu. * Bài 1: - Quan sát lần lượt từng tranh, hiểu các hoạt động và thời điểm diễn ra hoạt động đó(được mô tả trong tranh) rồi trả lời câu hỏi. - 6h10phút An tập thể dục buổi sáng. - 7h12phút An đến trường. - 10h24phút An đang học trên lớp. - 6hkém 15phút chiều An ăn cơm. - 8h7phút tối An xem truyền hình. - Chữa bài và ghi điểm. - 10hkém 5phút đêm An đang ngủ. * Bài 2: - 1HS đọc yêu cầu. - 3HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp. - Các cặp đồng hồ chỉ cùng giờ: - H – B, I – A, K – C, L – G, M – D, N – E. -Sửa bài, ghi điểm. * Bài 3: - Đọc đề toán. - Quan sát đồng hồ, nêu kết quả. - Hà đánh răng và rửa mặt trong 10phút. -Sửa bài, ghi điểm. - Từ 7hkém 5phút đến 7h là 5phút. - Chương trình phim hoạt hình kéo dài trong 30phút. 4/ 4/ Củng cố, dặn dò: - Hệ thống lại bài. -Nghe - Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: “ Bài toán liên quan đến rút về đơn vị”. -Bổ sung nhận xét của HS -1 HS nhận xét tiết học.. Tập viết Tiết 25. ======= ======. Ôn chữ hoa S. I/ Mục tiêu: - Viết đúng và tương đối nhanh chữ hoa S(1 dòng), C, T (1dòng); viết đúng tên riêng Sầm Sơn(1 dòng) và câu ứng dụng (1 lần) bằng cỡ chữ nhỏ. Côn Sơn suối chảy rì rầm Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai. - Rèn kỹ năng viết đẹp, đều nét, đúng khoảng cách giữa các chữ trong từng cụm từ. - Giáo dục HS tính kiên nhẫn trong khi viết bài. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. - Mẫu chữ viết hoa S. Tên riêng và câu ứng dụng viết sẵn trên bảng lớp. 2. Học sinh: Vở tập viết 3, tập 2. III/ Các hoạt động dạy học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1. Ổn định. -Hát 5/ 2.KTBC: - Nộp vở về nhà. -Thu vở chấm bài về nhà. -1 HS đọc từ và câu ứng dụng của bài trước -2 HS viết bảng, cả lớp viết vào bảng con: Phan -Nhận xét, ghi điểm. Rang, Rủ 2 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 30/. 4/. 3 Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài b.Hướng dẫn viết chữ viết hoa Â*Quan sát và nêu quy trình viết chữ : -Trong tên riêng và câu ứng dụng có những chữ hoa nào? -GV viết mẫu từng chữ và yêu cầu nhắc lại cách viết * Viết bảng: -Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS. c. Hướng dẫn viết từ ứng dụng *Giới thiệu: Sầm Sơn thuộc tỉnh Thanh Hoá, là một trong những nơi nghỉ mát nổi tiếng của nước ta. * Quan sát và nhận xét. -Trong từ ứng dụng, các chữ có chiều cao như thế nào? -Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng nào? *Viết bảng: +Theo dõi, chỉnh sửa lỗi cho HS.. - HS nhắc lại - Có các chữ hoa S, C, T. -HS quan sát và nhắc lại - 2HS lên bảng viết các chữ viết hoa S. Cả lớp viết trên bảng con. - 3 HS đọc: Sầm Sơn - Lắng nghe. -Chữ hoa: SÂ cao 2 li rưỡi, các chữ còn lại cao 1 li. -Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng cách viết một con chữ o. -3HS lên bảng viết từ ứng dụng, dưới lớp viết trên bảng con: Sầm Sơn d.Hướng dẫn viết câu ứng dụng: - 3 HS đọc câu ứng dụng. Côn Sơn suối chảy rì rầm Ta nghe như tiếng đàn cầm bên tai *Giới thiệu: Câu thơ trên của Nguyễn Trãi ca - Lắng nghe. ngợi cảnh đẹp yên tĩnh thơ mộng của Côn Sơn(thắng cảnh gồm núi, khe, suối, chùa… ở huyện Chí Linh tỉnh Hải Dương) *Quan sát và nhận xét: Câu ứng dụng có các - Các chữ SÂ, C, T ,y, h, g, b cao 2 li rưỡi; chữ t chữ có chiều cao như thế nào? cao 1 li rưỡi,chữ đ cao 2 li ,chữ r cao hơn 1 li, * Viết bảng: các chữ còn lại cao 1 li. Theo dõi, sửa lỗi cho HS. - 3 HS lên bảng viết, dưới lớp viết bảng con: Côn Sơn, Ta e. Hướng dẫn viết vào vở Tập viết: -1 dòng chữ SÂ, cỡ nhỏ. -HS nghe - 1 dòng chữ C và T, cỡ nhỏ. - 2 dòng Sầm Sơn, cỡ nhỏ. - 2 lần câu ứng dụng. -HS viết vào vở d. Chấm, chữa bài: -Chấm nhanh 5-7 bài tại lớp. -HS nộp vở -Nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm. -Nghe 4. Củng cố, dặn dò: -Tuyên dương những em viết tốt. Nhắc nhở -Nghe những HS viết chưa xong về nhà viết tiếp. Khuyến khích HS học thuộc câu ứng dụng. Giáo dục HS kiên trì trong khi tập viết. -Về nhà luyện viết. Chuẩn bị bài sau “Ôn chữ hoa T” -Nhận xét tiết học -HS nhận xét ======= ======. Thứ ba, ngày 02 tháng 3 năm 2010. Toán Tiết 122. Bài toán liên quan đến rút về đơn vị. I/ Mục tiêu: - Biết cách giải toán liên quan đến rút về đơn vị. (BT cần làm 1, 2) - GD tinh thần tự học tự rèn. II/Đồ dùng dạy- học: -GV: KHGD,SGK. -HS: SGK,VBT III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy 1/ 1) Ổn định - Hát 3 Lop3.net. Hoạt động của trò.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 4/ 30/. 2)KTBC: Yêu cầu 1 số HS trả lời miệng bài 2 -Nhận xét, ghi điểm. 3)Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài b.Hướng dẫn giải bài toán 1(bài toán đơn). c.Hướng dẫn giải bài toán 2(bài toán hợp có hai phép tính chia và nhân): Tóm tắt 7can có: 35l 2 can có:…….l -Lập kế hoạch giải bài toán +Tìm số mật ong trong mỗi can +Tìm số mật ong trong 2 can? -Thực hiện kế hoạch giải bài toán: +Biết 7 can chứa 35 l mật ong, muốn tìm mỗi can chứa mấy l mật ong phải làm phép tính gì? +Biết mỗi can chứa 5 l mật ong, muốn tìm 2 can chứa bao nhiêu l mật ong phải làm phép tính gì? -Trình bày bài giải *Khi giải “Bài toán liên quan đến rút về đơn vị” thường tiến hành theo 2 bước: -Bước1: Tìm giá trị 1 phần(thực hiện phép chia) -Bước2:Tìm giá trị nhiều phần(thực hiện phép nhân) d. Thực hành: *Bài 1:. - Nhận xét, ghi điểm. *Bài 2: Tóm tắt 7 bao có: 28kg 5 bao có:…..kg?. - Nhận xét, ghi điểm.. -HS trả lời -HS nhắc lại -HS phân tích bài toán -Lựa chọn phép tính thích hợp -1HS ghi bài giải lên bảng, lớp làm vào vở nháp. Bài giải: Số l mật ong mỗi can là: 35:7= 5(l) Đáp số: 5l mật ong. -7 can chứa 35l (1 can chứa…….l) +Phép chia 35:7= 5(l) +Phép nhân 5x2=10(l) Bài giải Số l mật ong trong mỗi can là: 35:7= 5(l) Số l mật ong trong 2 can là: 5x2=10(l) Đáp số:10 l mật ong -HS nghe và nhắc lại -1 HS đọc yêu cầu của bài. -1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Bài giải Số viên thuốc trong mỗi vỉ là: 24:4= 6(viên) Số viên thuốc trong 3 vỉ là: 6x3=18(viên) Đáp số:18 viên thuốc -1 HS dọc yêu cầu của bài -1HS lên bảng làm, cả lớp thực hiện vào phiếu bài tập Bài giải Số kg gạo đựng trong mỗi bao là: 28:7= 4(kg) Số kg gạo đựng trong 5bao là: 4x5=20(kg) Đáp số: 20kg gạo. 4/ 4) Củng cố, dặn dò: -Hệ thống lại bài. -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau “Luyện tập”. -Nhận xét tiết học - HS nhận xét giờ học. ======= ======. Tập đọc – Kể chuyện 4 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tiết 74 + 75. Hội vật. I/Mục tiêu: A.Tập đọc: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ. - Hiểu nội dung: Cuộc thi tài hấp dẫn giữa hai đôi vật đã kết thúc bằng chiến thắng xứng đáng của đôi vật già, giàu kinh nghiệm trước chàng đô vật trẻ còn xốc nổi.(trả lời được các CH trong SGK). - Yêu thích môn học. B. Kể chuyện: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo gợi ý cho trước(SGK). II/Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. Sử dụng tranh có trong SGK. - Viết sẵn câu hỏi gợi ý của câu chuyện lên bảng. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi đến lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ 1/ Ổn định: -Hát đầu giờ. 5/ 2/ Bài cũ: Đọc bài: Tiếng đàn -3 HS lên đọc bài và trả lời câu hỏi. -Nhận xét, ghi điểm 30/ 3/ Bài mới: a)Giới thiệu bài:Đưa tranh -Nghe giới thiệu. Ghi tên bài lên bảng. -2 HS nhắc lại tên bài b) Luyện đọc.-Đọc mẫu toàn bài - Theo dõi đọc mẫu. -Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm -Đọc tiếp nối từng câu. Đọc lại từ đọc sai (nếu có) từ khó -Hướng dẫn đọc đoạn và giải nghĩa từ. -Lần lượt đọc tiếp nối nhau, mỗi HS đọc một đoạn văn. *HD luyện đọc theo nhóm - Đọc bài theo nhóm, mỗi em đọc một đoạn. *HD đọc trước lớp -Đọc thi đua giữa các nhóm. Tuyên dương nhóm đọc tốt. -Đọc đồng thanh bài 20/ Tiết 2: c)Tìm hiểu bài: - 1 HS đọc cả bài. - 1 HS đọc đoạn 1. Cả lớp đọc thầm. -Tìm những chi tiết miêu tả cảnh tượng sôi - Tiếng trống dồn dập; người xem đông như nước động của hội vật? chảy; ai cũng náo nức muốn xem mặt, xem tài ông Cản Ngũ; chen lấn nhau; quây kín quanh sới vật; trèo lên những cây cao để xem. - Đọc thầm đoạn 2. -Cách đánh của Quắm Đen và ông Cản Ngũ -Quắm Đen: lăn xả vào, đánh dồn dập, ráo riết. Ông có gì khác nhau? Cản Ngũ: chậm chạp, lớ ngớ, chủ yếu là chống đỡ. - Đọc thầm đoạn 3. -Việc ông Cản Ngũ bước hụt đã làm keo vật -Ông Cản Ngũ bước hụt, Quắm Đen nhanh như cắt như thế nào? luồn qua hai cánh tay ông, ôm một bên chân ông, bốc lên. Tình huống keo vật không còn chán ngắt như trước nữa. Người xem phấn chấn reo ồ lên, tin chắc ông Cản Ngũ sẽ ngã và thua cuộc. - Đọc đoạn 4, 5. -Ông Cản Ngũ đã bất ngờ chiến thắng như -Quắm Đen gò lưng cũng không sao bê nổi chân ông thế nào? Cản Ngũ. Ông nghiêng mình nhìn Quắm Đen. Lúc lau ông mới thò tay nắm khố anh ta, nhấc bỏng lên, nhẹ như giơ con ếch có buộc sợi rơm ngang bụng. -Theo em, vì sao ông cản Ngũ thắng? - Quắm Đen khoẻ, hăng hái nhưng nông nổi, thiếu kinh nghiệm. Trái lại, ông Cản Ngũ rất điềm đạm, giàu kinh nghiệm. Ông đã lừa miếng Quắm Đen, để cho Quắm Đen cúi xuống ôm chân ông, hòng bốc ngã ông. Nhưng đó là thế vật rất mạnh của ông: chân ông khoẻ tựa như cột sắt, Quắm Đen không thể nhấc nổi. Trái lại, với thế võ này, ông dễ dàng nắm khố Quắm Đen, nhấc bổng anh ta lên. Ông Cản Ngũ đã thắng nhờ cả mưu trí và sức khoẻ. d)Luyện đọc lại: - Theo dõi đọc mẫu. - Đọc mẫu đoạn 2,3. - Luyện đọc đoạn 2,3 theo nhóm đôi. 5 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - 3HS thi đọc bài trước lớp. Cả lớp theo dõi, nhận xét – bình chọn bạn đọc hay nhất. - 1HS đọc cả bài. - Tuyên dương HS đọc tốt. 20/. 4/. Kể chuyện 1. Xác định yêu cầu. b) Hướng dẫn kể chuyện.. - 2 HS đọc yêu cầu của bài. -Từng cặp kể một đoạn câu chuyện theo gợi ý. -5HS thi kể tiếp nối. Cả lớp theo dõi, bình chọn bạn -Nhận xét, tuyên dương, khuyến khích HS kể hay nhất. kể chuyện. - 1HS kể toàn bộ câu chuyện. 4/Củng cố, dặn dò. -Về học bài và chuẩn bị bài: Hội đua voi ở -Nghe Tây Nguyên”. -1 HS nhận xét giờ học. -Bổ sung nhận xét của HS. ======= ======. Chính tả Tiết 49. Nghe –viết: Hội vật Phân biệt: tr/ch, ưt/ưc. I/Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Làm đúng bài tập 2b. - Rèn kỹ năng viết đúng, chính xác từ, có kỹ năng phân biệt chính tả. - Giáo dục HS tính cẩn thận khi viết bài, giáo dục óc thẩm mĩ qua cách trình bày bài. II/Đồ dùng dạy học: -GV: KHGD, viết sẵn bài 2a -HS: Bảng con, SGK, vở. III/Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1/ Ổn định. - Hát 5/ 2/KTBC: : -Đọc cho HS viết: sáng kiến, xúng xính, nhún -1 HS lên bảng viết. Các HS còn lại viết vào nhảy, sặc sỡ. bảng con. -Nhận xét, ghi điểm. 3/Bài mới: 30/ a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Hướng dẫn viết chính tả: *Hướng dẫn HS chuẩn bị: -Đọc đoạn viết lần 1 - 2 HS đọc, lớp theo dõi và đọc thầm theo. *Hướng dẫn HS nắm nội dung và cách trình bày: + Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai? -HS tự rút từ khó ,viết bảng con: Cản Ngũ, Quắn Đen, giục giã, loay hoay, nghiêng mình,…… -GV đọc lần 2, hướng dẫn viết bài -Đọc lại các từ vừa viết. -GV đọc lần 3 -HS nghe -GV đọc lần 4 -HS viết bài vào vở -GV thu 5 vở chấm điểm và nhận xét -HS dò bài -GV đọc lần 5,kết hợp gạch chân từ khó -HS dò bài,sửa lỗi c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả -Bài 2b: -2 HS đọc yêu cầu của bài, làm bài cá nhân. - HS lên bảng thi đua làm bài và đọc kết quả - Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm, tuyên dương -Cả lớp nhận xét em nào làm bài đúng và nhanh. -5 HS đọc lại kết quả -Cả lớp làm bài vào vở theo lời giải đúng: b)trực nhật- trực ban- lực sĩ- vứt 4/ 4/ Củng cố, dặn dò: -GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi -HS nghe đã mắc trong bài -Chuẩn bị bài : “Hội đua voi ở Tây Nguyên”. -Nhận xét tiết học -HS nhận xét tiết học ======= ======. Chiều 6 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ======= ======. Thứ tư, ngày 03 tháng 3 năm 2010. Toán Tiết 123. Luyện tập. I/Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị, tính chu vi hình chữ nhật. (BT cần làm 2, 3, 4) - HS có tinh thần tự học, tự rèn. II/Đồ dùng dạy học: -GV: KHGD, SGK -HS: SGK, VBT III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1. Ổn định -Hát 5/ 2.KTBC: Gọi 1 HS lên bảng giải bài 1 -1 HS lên bảng giải -Nhận xét, ghi điểm 30/ 3. Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài -HS nhắc lại b.Luyện tập: *Bài 2: GV hướng dẫn theo 2 bước: -Đọc bài toán -Tính số quyển vở trong mỗi thùng + 2135:7= 305(quyển) -Tính số quyển vở trong 5 thùng + 305x5= 1525(quyển) -1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vởvào vơ.û Bài giải Số quyển vở trong mỗi thùng là: 2135:7= 305(quyển) Số quyển vở trong 5 thùng là: 305x5= 1525(quyển) Đáp số: 1525 quyển Bài 3: HD nắm yêu cầu HS đọc yêu cầu 4 xe chở được 8520 viên gạch. Hỏi 3 xe như - Đặt đề toán, rồi giải bài. thế chở được bao nhiêu viên gạch? Bài giải Số viên gcạch trong mỗi xe là: 8520 : 4 = 2130 (viên) Số viên gạch trong 3 xe là: 2130 x 3 = 6390 (viên) Đáp số: 6390 viên gạch. 4/. *Bài 4: GV hướng dẫn HS giải theo hai -1HS đọc đề bài. -1 HS lên bảng giải, cả lớp làm vào vở: bước: -Tính chiều rộng hình chữ nhật Bài giải -Tính chu vi hình chữ nhật Chiều rộng hình chữ nhật là: 25-8=17(m) Chu vi hình chữ nhật là: Sửa bài, ghi điểm. (25+17)x2= 84(m) Đáp số: 84 m 4/Củng cố, dặn dò: -Về làm bài 1 và chuẩn bị bài:“Luyện tập”. -Nghe -Nhận xét tiết học -HS nhận xét ======= ======. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV bộ môn dạy) ======= ======. Luyện từ và câu Tiết 25 Nhân hóa. Ôn tập cách đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?. I/Mục tiêu: - Nhận ra hiện tượng nhân hoá, bước đầu nêu được cảm nhận về cái hay của những hình ảnh nhân hoá.( BT 1) - Xác định được bộ phận câu trả lời cho câu hỏi Vì sao?(BT 2) - Trả lời đúng 2 – 3 câu hỏi Vì sao? Trong BT 3. (HS khá, giỏi làm toàn bộ BT 3) - Yêu thích môn học. 7 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn BT1, BT2, BT3 lên bảng. 2.Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi lên lớp III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1) Ổn định. -Hát 5/ 2)Kiểm tra bài cũ: -2 HS lên làm bài. Cả lớp theo dõi, nhận xét. - Tìm những từ ngữ chỉ các hoạt động -Đóng phim, ca hát, múa, vẽ, làm thơ, làm văn, nặn tượng,……… nghệ thuật? - Tìm những từ ngữ chỉ các môn nghệ -Điện ảnh, kịch nói, chèo, hội hoạ,……… thuật? -Nhận xét, ghi điểm. 30/ 3) Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại b)Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: 1 HS đọc yêu cầu của bài. - Đọc thầm đoạn thơ, trao đổi theo nhóm. Đại diện cho nhóm trình bày. Cả lớp theo dõi, nhận xét, bổ sung cho hoàn chỉnh. - Đọc đồng thanh bảng từ đầy đủ, viết các từ đó vào vở -Chữa bài, ghi điểm Các sự vật, Tên các sự con vật Các sự vật, con vật được tả Cách gọi và tả sự vật, con vật vật, con vật được gọi Lúa Tre Đàn cò Gió Mặt trời Bài tập 2:. chị cậu cô bác. -Chốt lời giải đúng. * Bài 3:. 5/. phất phơ bím tóc bá vai nhau thì thầm đứng học Làm cho các sự vật, con vật trở áo trắng, khiêng nắng qua sông nên sinh động, gần gũi, đáng yêu hơn. chăn mây trên đồng đạp xe qua ngọn núi - Đọc yêu cầu của bài. - 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào nháp. - Đọc bài đã hoàn chỉnh: a) Cả lớp cười ồ lên vì câu thơ vô lý quá. b) Những chàng man-gát rất bình tĩnh vì họ thường là những người phi ngựa giỏi nhất. - Chị em Xô-phi đã về ngay vì nhớ lời mẹ dặn không được làm phiền người - Đọc yêu cầu. - Đọc lại bài Hội vật, trả lời lần lượt từng câu hỏi: a. Người tứ xứ đổ về xem hội rất đông vì ai cũng muốn được xem mặt. Xem tài ông Cản Ngũ./… b. Lúc đầu keo vật xem chừng chán ngắt vì Quắm Đen thì lăn xả vào đánh rất hăng, còn ông Cản Ngũ thì lớ ngớ, chậm chạp vì chống đỡ./……… c. Ông Cản Ngũ mất đà chúi xuống vì ông bước hụt, thực ra là ông vờ bước hụt./…… d. Quắm Đen thua ông Cản Ngũ vì anh mắc mưu ông./……. -Chữa bài, ghi điểm 4/Củng cố, dặn dò: -Thu 1 số vở chấm điểm sửa bài -Nghe - VN học bài và chuẩn bị bài sau: Mở rộng vốn từ: Lễ hội. Dấu phẩy. -Nhận xét tiết học -Nhận xét tiết học ======= ======. Chiều. 8 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Luyen tu va cau nhân hóa - ôn cách đặt và trả lời câu hỏi vì sao? I/Mục đích yêu cầu. - Rèn luyện phép nhân hóa, nhận ra hiện tượng nhân hóa và nhận ra cái hay của hiện tượng nhân hãa. - ¤n luyÖn c©u hái v× sao? t×m ®­îc bé phËn c©u tr¶ lêi v× sao? II/ §å dïng d¹y häc. - VBT III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KTBC. +HS nh¾c l¹i nh©n hãa lµ g×? + HS nh¾c l¹i B/ Bµi míi. 1/ Giíi thiÖu bµi. 2/Hướng dẫn làm bài tập. *Bµi 1: T×m c¸c tõ ng÷ trong mçi +HS th¶o luËn theo nhãm vµ b¸o c¸o. ®o¹n th¬ sau ®iÒn vµo chç trèng cho phï hîp C¸c tõ ng÷ chØ sù vËt Những từ ngữ nói về người a.Dßng s«ng míi ®iÖu lµm sao ®­îc nh©n ho¸. đượcdùng để nói về sự vật. nắng lên mặc áo lụa đào thướt tha. a.dßng s«ng a.§iÖu, mÆc ¸o b.MÆt trêi lÆn xuèng bê ao b.MÆt trêi, ngän giã, b.LÆn, long liÕng, ®uæi. Ngän khãi xanh lªn long liÕng khãi. Vườn sau gió chẳng đổi nhau L¸ vÉn bay vµng s©n giÕng +Cho HS lµm bµi theo nhãm vµ b¸o c¸o *Bài 2: Gạch dưới các bộ phận trả lời a/Trẻ em thích đi xem hội để biết nhhiều điều lạ. cho c©u hái v× sao? b, Thủ môn của đội bóng đá phải ra sân vì bị đau chân. +Cho HS lµm viÖc theo cÆp. c. C¸c b¹n ë vïng s©u ph¶i ®i häc b»ng thuyÒn v× lò lín. 4/ Cñng cè vµ dÆn dß. +VN «n l¹i bµi ======= ======. To¸n Bài toán có liên quan đến rút về đơn vị I/ Môc tiªu: - HS biết cách giải bài toán có liên quan đến rút về đơn vị. II/§å dïng d¹y häc. - B¶ng con III Các hoạt động dạy học. TG Hoạt động dạy Hoạt động học A/ KTBC. +HS nh¾c l¹i bµi häc buæi s¸ng. +HS thùc hiÖn B/ Bµi míi 1/ Giíi thiÖu bµi. 2/ Thùc hµnh. *Bài 1: củng cố cách giải bài toán bằng hai +HS đọc đề + phân tích đề + tóm tắt và giải. Mét bµn cã sè c¸i cèc lµ: phép tính có liên quan đến rút về đơn vị 48 : 8 = 6 ( cèc ) 9 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Ba bµn cã sè c¸i cèc lµ: 6 x 3 = 18 ( cèc) §¸p sè : 18 c¸i cèc Mét hép cã sè c¸i b¸nh lµ: 30 : 5 = 6 (c¸i) Bèn hép cã sè c¸i b¸nh lÇ: 6 x 4 = 24 (c¸i) §¸p sè : 24 c¸i b¸nh. *Bµi 2; +Cho HS gi¶i b¶ng con.. *Bµi 3: Yªu cÇu xÕp h×nh.. 4/ Cñng cè vµ dÆn dß. +VN «n l¹i bµi ======= ======. Thứ năm, ngày 04 tháng 03 năm 2010. Toán Tiết 124. Luyện tập. I/ Mục tiêu: - Biết giải bài toán liên quan rút về đơn vị. - Viết và tình được giá trị của biểu thức.(BT cần làm 1, 2, 3, 4a,b) 3. Thái độ: Giáo dục HS tinh thần tự học, tự rèn. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài. III/ Các hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động của thầy 1/ 1) Ổn định. -Hát 5/ 30/. 2)Kiểm tra bài cũ: -Kiểm tra bài tập tiết trước -Nhận xét, ghi điểm 3) Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài b)Thực hành: Bài 1: -HD giải theo 2 bước: +Tính giá tiền mỗi quả trứng(4500 : 5 = 900(đồng) +Tính số tiền mua 3 quả trứng (900  3 = 2700(đồng) -Nhận xét, tuyên dương. Bài 2: Nhận xét, ghi điểm.. Hoạt động của trò. - 2 HS lên bảng làm bài. -2 HS nhắc lại - Đọc đề. - Nghe HD. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào phiếu học tập. Bài giải Giá tiền mỗi quả trứng là: 4500 : 5 = 900(đồng) Số tiền mua 3 quả trứng là: 900  3 = 2700(đồng) Đáp số: 2700 đồng. - Đọc đề. - 1HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở. Bài giải Số viên gạch lát nền mỗi căn phòng là: 2550 : 6 = 425(viên) Số viên gạch lát nền 7 căn phòng là: 425  7 = 2975(viên) Đáp số: 2975 viên gạch.. 10 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 3: -Nhận xét, ghi điểm * Bài 4:. - Nhận xét, ghi điểm 5/. - Đọc yêu cầu. - Làm bài cá nhân. 42=8(km) 44=16(km). 43=12(km) 20:5=4(giờ). -Đọc yêu cầu. -2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bài vào nháp. a) 32 : 8  3 = 4  3 = 12 b)45  2  5 = 90  5 = 450. 4)Củng cố, dặn dò: -Thu 1 số vở chấm điểm và sửa bài -HS sửa bài -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau : Tiền -Nghe Việt Nam. -Nhận xét tiết học -HS nhận xét ======= ======. Tập đọc Tiết 76. Hội đua voi ở Tây Nguyên. I/ Mục tiêu: - Biết ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giũa các cụm từ. - Hiểu ND: Bài văn tả và kể lại hội đua voi ở Tây Nguyên, cho thấy nét độc đáo, sự thú vị và bổ ích của hội đua voi.(trả lời được các CH trong SGK) - HS yêu thích môn học II/ Đồ dùng dạy học: 1.GV: KHGD.Tranh minh hoa 2.HS: SGK III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1/ Ổn định. -Hát 5/ 2/KTBC: -Gọi HS kể lại câu chuyện “Hội vật” và -2 HS kể và trả lời nêu câu hỏi về nội dung đoạn kể - Nhận xét, ghi điểm 30/ 3/ Bài mới: a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Luyện đọc: -GV đọc diễn cảm toàn bài văn: giọng -HS nghe vui, sôi nổi -GV hướng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ +Đọc từng câu - HS đọc nối tiếp câu cho đến hết bài. -GV sửa lỗi phát âm cho HS +Đọc từng đoạn trước lớp kết hợp giải -HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn.Chú ý ngắt ,nghỉ nghĩa từ khó và hướng dẫn ngắt nghỉ hơi đúng đúng nhịp thơ. -HS tìm hiểu các từ ngữ được chú giải. +Đọc từng đoạn trong nhóm -Đọc bài theo nhóm. -Cả lớp đọc đồng thanh cả bài. c.Hướng dẫn tìm hiểu bài: -1HS đoc ïđoạn 1. Cả lớp đọc thầm -Tìm những chi tiết tả công việc chuẩn bị - Voi đua từng tốp 10 con dàn hàng ngang ở nơi xuất cho cuộc đua. phát. Hai chàng trai điều khiển ngồi trên lưng voi. Họ ăn mặc đẹp, dáng vẻ rất bình tĩnh vì họ vốn là những người phi ngựa giỏi nhất. -HS đọc đoạn 2 và trả lời: -Cuộc đua diễn ra như thế nào? +Chiêng trống vừa nổi lên, cả mười con voi lao đầu, hăng máu phóng như bay. Bụi cuốn mù mịt. Những chàng man-gát gan dạ và khéo léo điều khiển cho voi về trúng đích. -Voi đua có cử chỉ gì ngộ nghĩnh, dễ +Những chú voi chạy đến đích trước tiên đều ghìm đà, thương? huơ vòi chào những khán giả đã nhiệt liệt cổ vũ, khen ngợi chúng. d.Luyện đọc lại: 11. Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> -GV đọc diễn cảm đoạn 2 -GV nhận xét, ghi điểm.. -HS theo dõi SGK -Một vài HS thi đọc đoạn văn -2 HS đọc cả bài. 4/ 4/Củng cố, dặn dò: -Nêu nội dung bài. -Bài văn tả và kể hội đua voi ở Tây Nguyên, qua đó cho thấy nét độc đáo trong sinh hoạt của đồng bào, sự -Về tiếp tục luyện đọc bài và xem bài sau thú vị và bổ ích của hội đua voi. “Sự tích lễ hội Chữ Đồng Tử” -HS nghe -Nhận xét tiết học - HS nhận xét tiết học ======= ======. Tập làm văn Tiết 25. Kể về lễ hội. I//Mục tiêu: - Bước đầu kể lại được quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong một bức ảnh. - GDHS ý thức tự học tự rèn. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên:Giáo án. Sử dụng tranh có sẵn trong SGK. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/ Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động thầy Hoạt động trò 1/ 1/ Ổn định: -Hát 5/ 2/ Bài cũ: - 4HS kể lại câu chuyện Người bán quạt may mắn. Trả -Nhận xét, ghi điểm. lời câu hỏi về nội dung truyện. 30/ 3/ Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tên bài - 2 HS nhắc lại tên bài. b) Hướng dẫn HS làm bài tập: - 2 HS đọc yêu cầu. - Quan sát hai tấm ảnh, trao đổi, bổ sung cho nhau, nói cho nhau nghe về quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội trong từng ảnh. Kể trước lớp, cả lớp theo dõi, bình chọn bạn kể hay, hấp dẫn, lời kể tự nhiên…… - VD: + Ảnh 1: Đây là cảnh một sân đình ở làng quê. Người -Quang cảnh trong từng bức ảnh như thế người tấp nập trên sân với những bộ quần áo nhiều nào?Những người tham gia lễ hội đang màu sắc. Lá cờ ngũ sắc của lễ hội treo ở vị trí trung làm gì? tâm, khẩu hiệu đỏ Chúc mừng Năm Mới treo trước cửa đình. Nổi bật trên tấm ảnh là cảnh hai thanh niên đang chơi đu. Họ nắm chắc tay đu và đu rất bổng. Người chơi đu chắc phải dũng cảm. Mọi người chăm chú, vui vẻ, ngước nhìn hai thanh niên, vẻ tán thưởng. + Ảnh 2: Đó là quang cảnh lễ hội đua thuyền trên sông. Một chùm bóng bay to, nhiều màu được neo bên bờ càng làm tăng vẻ náo nức cho lễ hội. Trên mặt sông là hàng chục chiếc thuyền đua. Các tay đua đều là thanh niên trai tráng khoẻ mạnh. Ai nấy cầm chắc tay chèo, gò lưng, dồn sức vào đôi tay để chèo thuyền. Những chiếc thuyền lao đi vun vút…… 4/ 4/ Củng cố, dặn dò: - Giáo dục HS kiên nhẫn trong học tập. - Nghe Khen ngợi những HS hăng hái tham gia xây dựng bài. -Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Kể - Nghe, về một ngày hội -Nhận xét chung giờ học. - 1 HS nhận xét giờ học ======= ======. TỰ NHIÊN & XÃ HỘI (GV bộ môn dạy) ======= ======. Thư sáu, ngày 05 tháng 03 năm 2010. Toán. 12 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tiết 125. Tiền Việt Nam. I/ Mục tiêu: - Nhận biết tiền Việt Nam loại 2000 đồng, 5000 đồng, 10 000 đồng. - bước đầu biết chuyển đổi tiền. - Biết cộng, trừ trên các số với đơn vị là đồng.(BT cần làm 1a,b; 2a, b, c;3) - Giáo dục HS quý trọng đồng tiền. II/ Chuẩn bị: 1. Giáo viên: Giáo án. - Các loại tờ giấy bạc đã học và các tờ giấy bạc 2000đồng, 5000đồng, 10 000đồng. 2. Học sinh: Chuẩn bị bài. III/ Các hoạt động dạy- học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1) Ổn định. -Hát 5/ 2)Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sự chuẩn bị HS - Nhận xét, 30/ 3) Bài mới: a)Giới thiệu bài: Ghi tựa bài -2 HS nhắc lại b)Giới thiệu các tờ giấy bạc: 2000đồng, 5000đồng, 10 000đồng -Khi mua, bán hàng ta thường sử dụng tiền. Trước - Nghe, ghi nhớ. đây chúng ta đã làm quen với những loại giấy bạc -100đồng, 200đồng, 500đồng, 1000đồng. nào? -Hôm nay cô sẽ giới thiệu tiếp một số tờ giấy bạc - Nghe, ghi nhận. khác, đó là: 2000đồng, 5000đồng, 10 000đồng. -Đưa cho HS quan sát kỹ cả hai mặt của từng tờ giấy -Quan sát và trả lời theo yêu cầu. bạc nói trên và nhận xét những đặc điểm: màu sắc, dòng chữ “Hai nghìn đồng” và số 2000; dòng chữ “Năm nghìn đồng” và số 5000; dòng chữ “Mười nghìn đồng” và số 10 000. c)Thực hành: - Đọc yêu cầu. Bài 1: - Nhận xét, ghi điểm. - Làm bài cá nhân. Nêu kết quả, HS khác nhận xét. - Đọc yêu cầu. Bài 2: - Quan sát câu mẫu, tiến hành thực hiện đổi trong nhóm. Nêu kết quả trước lớp. Cả - Nhận xét, ghi điểm. lớp nhận xét Bài 3: - Đọc yêu cầu. - Quan sát câu mẫu, tiến hành thực hiện - Nhận xét, ghi điểm. đổi trong nhóm. Nêu kết quả trước lớp. Cả lớp nhận xét. 5/ 4)Củng cố, dặn dò: -Nghe -Về xem lại bài và chuẩn bị bài sau: Luyện tập. -HS nhận xét -Nhận xét tiết học ======= ======. THỦ CÔNG (GV bộ môn dạy). Chính tả Tiết 50. ======= ======. Nghe – viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên Phân biệt: tr/ch, ưt/ưc. I/ Mục tiêu: - Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi. - Rèn kỹ năng viết chữ đều nét, đúng độ cao, khoảng cách các con chữ, các chữ. Đúng tốc độ. Trình bày sạch đẹp. Làm đúng bài tập 2a. - Giáo dục tính kiên nhẫn khi viết bài. II/ Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án. Viết sẵn bài tập 2a) lên bảng. 13 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2.Học sinh: Chuẩn bị bài trước khi tới lớp. III/Hoạt động dạy – học: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1/ 1/ Ổn định. - Hát 5/ - 2/KTBC: : Đọc cho HS viết: trong trẻo, chông -1HS lên bảng viết. Các HS còn lại viết vào bảng con. chênh, chênh chếch, trầm trồ. -Nhận xét, ghi điểm. 3/Bài mới: 30/ a.GTB: Ghi tựa bài - HS nhắc lại b.Hướng dẫn viết chính tả:. 4/. *Hướng dẫn HS chuẩn bị: - Đọc mẫu bài. - 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi và đọc thầm theo.. +Đọc cho HS viết ( Ví dụ: …. -Nêu từ mà HS coi là khó, viết dễ sai. -1 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con các từ vừa tìm được. -Đọc lại các từ vừa viết. -HS nghe -HS viết bài vào vở -HS dò bài. -GV đọc lần 2, hướng dẫn viết bài -GV đọc lần 3 GV đọc lần 4 -GV thu 5 vở chấm điểm và nhận xét -GV đưa bảng phụ đọc lần 5, kết hợp gạch chân -HS dò bài,sửa lỗi từ khó c.Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả Bài 2a. - HS đọc yêu cầu của đề. - Cả lớp làm vào nháp. Sau thời gian quy định, vài HS nêu kết quả. -Đọc kết quả đúng, ghi vào vở: -Nhận xét bài làm của HS, ghi điểm, tuyên dương + … Chiều chiều em đứng nơi này em trông. em nào làm bài đúng và nhanh. +… Cánh cò chớp trắng trên sông Kinh Thầy. 4/ Củng cố, dặn dò: -GV lưu ý HS cách trình bày bài chính tả, sửa lỗi -HS nghe đã mắc trong bài -Chuẩn bị bài sau: Sự tích lễ hội Chử Đồng Tử. -Nhận xét tiết học -HS nhận xét tiết học ======= ======. Chiều TËp lµm v¨n KÓ vÒ lÔ héi I/ Mục đích yêu cầu. - HS biết dựa vào nội dung bức tranh mình mang đến lớp để kể lại tự nhiên đúng và sinh động quang cảnh và hoạt động của những người tham gia lễ hội. II/ §å dïng d¹y häc. - VBT + tranh trong SGK III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG Hoạt động dạy Hoạt động học 3 A/ KTBC +Gäi HS nh¾c l¹i bµi häc buæi s¸ng +HS nh¾c l¹i B/ Bµi míi. 1/ Giíi thiÖu bµi 2/ Hướng dẫn làm bài tập *EM hãy quan sát bức tranh mà em mang đến lớp +HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi. và kể cho cả lớp nghe về lễ hội đó. *CHo HS quan s¸t tranh vµ tr¶ lêi c©u hái. + Quang c¶nh bøc tranh nh­ thÕ nµo? 14 Lop3.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> + Những người tham gia lễ hội họ đang làm gì? *Gäi HS nªu miÖng. 3/ Cñng cè vµ dÆn dß. +VN tiÕp tôc chuÈn bÞ bµi ======= ======. To¸n TiÒn ViÖt Nam I/ Môc tiªu : - NHận biét được các tờ giấy bạc loại 2000,5000, 10000 đồng. - Bước đầu biết đổi tiền. - Biết cộng trừ với các số đơn vị là đồng. II/ §å dïng d¹y häc: - TiÒn II Các hoạt động dạy học chủ yếu. TG. Hoạt động dạy A/ KTBC. +Gäi HS lªn b¶ng gi¶i mét bµi to¸n cã liªn quan đến rút về đơn vị B/Bµi míi 1/ Giíi thiÖu bµi 2/ Thùc hµnh. *Bµi 1: TRong mçi chó lîn cã bao nhiªu tiÒn? *Bài 2: Cho HS tự làm rồi đổi vở cho nhau để kiÓm tra. *Bµi 3: HS lµm miÖng.. 4/ Cñng cè vµ dÆn dß: +VN «n l¹i bµi vµ chuÈn bÞ bµi sau häc chia tiÕp. 15 Lop3.net. Hoạt động học +HS lªn b¶ng lµm.. +HS quan s¸t vµ nhËn xÐt. +HS tự làm và đổi vở cho nhau để kiểm tra. +HS lµm miÖng a. Thuíc kÎ Ýt tiÒn nhÊt bóp bª nhiÒu tiÒn nhÊt. b. Mua một thước kẻ và một đôi dép hết 8800 đồng. c. Gi¸ com pa Ýt tiÒn h¬n mét gãi b¸nh lµ: 3000 đồng..

<span class='text_page_counter'>(16)</span>

×