Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.92 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. Tuần 4. LỊCH BÁO GIẢNG Bắt đầu từ ngày 16 /09 đến ngày 20/09/2013 Thứ, ngày Hai 16/9. Ba 17/9. Tư 18/9. Năm 19/9. Sáu 20/9. Môn. Tiết. Chào cờ T việt T việt Toán Rèn viết T việt T việt Toán Thủ công HĐTT T việt T việt Toán Rèn đọc. 4 11 12 13 2 13 14 14 4 2 15 16 15 2. Âm nhạc Thể dục T việt T việt Toán Mĩ thuật T việt T việt Ôn toán HĐTT. 4 4 17 18 16 4 19 20 2 4. Tên bài dạy Tuần 1, tiết 6,7,8 “ Bằng nhau. Dấu = Viết mô hình tiếng Tuần 1, tiết 9,10,tiết 1 (tuần 2) “ Luyện tập Xé, dán h́nh vuông. Nội dung điều chỉnh. Bỏ bài 4. Không làm bài tập 3 Chuyên. Tuần 2, tiết 2,3,4 “ Luyện tập chung Đọc bài 2 Bài 16: Ôn tập (Tiết 1) Tuần 2, tiết 5,6,7 “ Số 6 Bài 4 Tuần 2, tiết 8,9,10 “ Ôn từ số 1 đến số 6 Các việc nên làm để trường xanh…. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. Bỏ bài 4. 1 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. Tuần 4. Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 Tiết 2,3:Tiếng việt §11,12Tuần 1, Tiết 6,7,8 ____________________________ Tiết 4:Toán. § 13 : Bằng nhau – dấu = I/ Mục tiêu: 1. Nhận biết được sự bằng nhau về số lượng; mỗi số bằng nhau là chính nó ( 3 = 3, 4 = 4); biết sử dụng từ bằng nhau và dấu bằng để so sánh các số. 2. Biết vận dụng để làm bài tập. 3. Củng cố lại cách so sánh số lượng, dấu <, >,=. II/ Hoạt động sư phạm 1.Bài cũ: - 2 HS lên bảng, lớp làm bảng con: Diền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2…4; 5…3. Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới: GTB: Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm, nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp.. HĐ2:Nhằm đạt mục tiêu số 2. HĐLC: Quan sát, đếm, thực hành.. Giáo viên: - YC HS quan sát các hình SGK/22 ? Bên trái có mấy con Hươu? bên phải có mấy thảm cỏ?Vậy Hươu và cỏ như thế nào? - Để 4 cái cốc có 4 cái thìa lên bàn - YC HS quan sát ? Có mấy cái cốc? Trong cốc có mấy cái thìa? Số thìa và cốc như thế nào? -YC học sinh lấy 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. -Yêu cầu học sinh gắn số và dấu. ? 2 số giống nhau khi so sánh ta gắn dấu gì? - GV chốt lại. -Giáo viên gắn 1 ... 1 -Yêu cầu gắn dấu. - Nhận xét, chốt lại. Bài 1/22: - Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài. - YC HS viết bảng con.. Học sinh: - HS quan sát - 3 HS trình bày. + Học sinh gắn dấu = và đọc. Học sinh gắn 3 = 3 đọc là ba bằng ba.. Học sinh gắn 4 hình chữ nhật và 4 chấm tròn. Học sinh gắn 4 = 4 và đọc. - 2 HS trình bày. -1 HS gắn 1 = 1, lớp viết bảng con và đọc.. - 1 Hs nêu. - 3,4 HS viết bảng lớp. =. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. =. =. =. 2 Lop1.net. =.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học Đa Kao HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm.. Năm học: 2013 – 2014. Bài 2/22: -Yêu cầu học sinh nêu yêu cầu bài . - GV gắn 5 chấm tròn bằng nhau lên bảng. - YC HS nêu cách làm. - YC HS lên gắn số và gắn dấu. - GV gắn các hình tam giác, hình vuông, bông hoa và bướm bằng nhau. - YC các nhóm thi làm nhanh.. HĐ3Nhằm đạt mục tiêu số 3 HĐLC:Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp.. Bài 3/23: - HD HS nêu cách làm. -YC HS làm bài vào vở. -Cho học sinh đổi bài và kiểm tra. - GV thu 7 bài chấm. Bài 4 bỏ. Tuần 4 -1 hS nêu. - Quan sát -1 HS nêu: điền số, dấu vào dưới mỗi hình 5 = 5 - Quan sát - 3 nhóm thi làm Viết dấu thích hợp < > = vào ô trống. - Theo dõi. - Học sinh làm bài. * HS yếu: 5…4; 1…2; 1…1 - HS đổi chéo.. IV. Hoạt động nối tiếp: - 3 HS viết lại dấu bằng. - Chuẩn bị: Luyện tập -Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – = . Các nhóm mẫu vật. - Học sinh: Sách, vở bài tập, bộ đồ dùng học toán. ______________________________ Tiết 5:Rèn. viết §2:Viết mô hình tiếng Nội dung Khởi động Hoạt động 1 Viết mô hình. Hoạt động 2 Đánh dấu tiếng giống nhau. Giáo viên - Cho hs hát Gv đọc cho hs viết mô hình vào vở bài Tháp mười đẹp nhất bông sen Việt Nam đẹp nhất có tên Bác Hồ Viết 2 lần theo mô hình: Hình tròn, hình tam giác, hình vuông Chấm bài nhận xét Cho hs đọc lại Cho hs dùng màu sáp tô vào tiếng giống nhau Gọi 4-5 em đọc tiếng giống nhau vừa tìm được Nhận xét, tuyên dương. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. Học sinh - Cả lớp Viết mô hình vào vở 3 mô hình Đọc lại theo 4 mức Hs tô tiếng “nhất” Đọc lại. 3 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. Tuần 4. Thứ ba ngày 17 tháng 9 năm 2013 Tiết 1,2:Tiếng việt §13,14Tuần 1, Tiết 9,10,tiết 1(tuần 2) ______________________________ Tiết 3:. Toán § 14: Luyện tập I/ Mục tiêu: 1. Biết sử dụng các từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ:- Viết dấu thích hợp vào chỗ chấm: 2…2; 5…5 - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới :GTB:Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ1: nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Thực hành. HTTC: Cá nhân, lớp.. Giáo viên: Bài 1/24: - Gv nêu yêu cầu của bài 1. ?Khi điền dấu > < ta chú ý điều gì? - GV chốt : Điền dấu > < khi mũi nhọn của dấu luôn quay về số bé hơn ? Điền dấu = khi nào? - YC HS làm bảng con. Bài 2/24: -Giáo viên treo tranh. Cho học sinh nhận xét.. ?Tranh 2: So sánh số gì? ?Tranh 3: So sánh gì? ?Tranh 4: So sánh gì? - YC HS làm vào vở. - GV thu 6 bài chấm Bài 3 bỏ IV. Hoạt động nối tiếp: - 3 HS lên viết dấu thích hợp: 1…3; 4…4; 5…2. - Dặn học sinh làm bài tập. Chuẩn bị: Luyện tập chung - Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, dấu > < = - Học sinh: Sách, vở bài tập.. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. Học sinh: - Học sinh đọc đề bài. - 1 HS trình bày. - 2 HS trình bày. - Lần lượt 9 HS làm bảng lớp. 1 HS trả lời: so sánh số bút máy với số bút chì theo mẫu: 3 > 2, 2 < 3. - 3 HS trình bày. - HS làm. - Trao đổi kết quả.. 4 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. Tuần 4. Thứ tư ngày 18 tháng 9 năm 2013 Tiết 1,2: Tiếng việt §15,16 Tuần 2, Tiết 2,3,4 ______________________________ Tiết 3:. Toán § 15: Luyện tập chung I/ Mục tiêu: 1. Biết cách thực hành tạo cho các vật bằng nhau. 2. Biết sử dụng từ bằng nhau, bé hơn, lớn hơn và các dấu =, <, > để so sánh các số trong phạm vi 5. II/ Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ :Gọi 3 Hs điền dấu: =,<,>: 3…2; 1…4; 5…5; 3 HS viết : =,<,> - Nhận xét, ghi điểm. 2. Bài mới :GTB:Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung Giáo viên: Học sinh: HĐ1:Nhằm đạt Bài 1/25: mục tiêu số 1. - YC HS nêu đề bài. -1 HS đọc. HĐLC: Quan sát, ? Ở bình hoa bên trái có mấy hoa? Bên phải - 3 hoa,2 hoa. đếm, thực hành. có mấy hoa? HTTC: trò chơi ?Phải vẽ thêm hoa vào bình nào? - Học sinh vẽ 1 hoa vào theo nhóm. bình tay phải. -Phần b: Yêu cầu ta gạch bớt. ? Để số kiến ở 2 bình bằng nhau, ta gạch bớt Học sinh tự gạch bớt 1 ở hình nào? con kiến. - YC HS chơi trò chơi vẽ nhanh. - Nhận xét, tuyên dương HS. - Chơi theo 3 đội. HĐ2:Nhằm đạt Bài 2/25: Nối với số thích hợp. Mỗi ô có thể nối mục tiêu số 2. với nhiều số. HĐLC: Thực Quan sát. hành. ?Ở thứ nhất nối với số mấy? Vì sao? - HS theo dõi. HTTC: Cá nhân, -Các số khác ta nối tương tự. lớp. -YC HS lên bảng nối. - 1 HS trả lời: Nối với số 1 vì 1 < 2. Bài 3/25: Nối với số thích hợp. - lần lượt 4 HS lên làm. - YC HS làm vào vở. - HS làm -Thu chấm, nhận xét, sửa bài. * HS yếu: 2…2; 3…4. IV. Hoạt động nối tiếp: - 3 HS thi nối nhanh: < 2; > 1; = 4 1 4 3 -Nhận xét tiết học. -Dặn học sinh về làm bài tập ở nhà. Chuẩn bị: Số 6. V.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, tranh bài tập. - Học sinh: Sách, vở bài tập.. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. 5 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. Tuần 4. Tiết 4:Rèn. đọc §2:Đọc theo 4 mức Cho cả lớp tập đọc kết hợp vỗ tay theo 4 mức bài 2 Gv nhận xét tuyên dương HS. ___________________________________ Thứ năm ngày 19 tháng 9 năm 2013 Tiết 3,4:Tiếng việt §17,18 Tuần 2, Tiết 5,6,7 ______________________________ Tiết 5:. Toán § 16: Số 6. I/ Mục tiêu: 1. Biết 5 thêm 1 được 6, viết được số 6, đọc, đếm được từ 1 đến 6. Vị trí số 6 trong dãy từ 1 đến 6. 2. Biết vận dụng vào thực tế. 3.Biết so sánh các số trong phạm vi 6. II/ Hoạt động sư phạm: 1.Bài cũ Điền dấu =, <, >: 3…3; 5…2; 3…4. Nhận xét- ghi điểm 2. Bài mới :GTB:Ghi đề III/ Hoạt động dạy và học: Nội dung HĐ1:Nhằm đạt mục tiêu số 1. HĐLC: Quan sát, đếm,nhận xét. HTTC: Cá nhân, lớp.. Giáo viên: - YC HS quan sát tranh. ?Có 5 em đang chơi, 1 em khác chạy tới. Tất cả có mấy em? -Yêu cầu học sinh lấy 6 hình tròn -YC HS đọc lại. ? Các nhóm này đều có số lượng là mấy? - GV giới thiệu 6 in, 6 viết. -Yêu cầu học sinh gắn chữ số 6.. Học sinh: - Quan sát. - 1 HS trả lời: Có 6 em. - 2HS nhắc lại. - Gắn 6 hình tròn: Đọc cá nhân. - 4,5 HS đọc. - 1 HS trả lời: Là 6.. -Nhận biết thứ tự dãy số: 1 -> 6. -Yêu cầu học sinh gắn dãy số 1 -> 6, 6 -> 1. -Trong dãy số 1 -> 6. ?Số 6 đứng liền sau số mấy? - Nhận xét.. - Gắn chữ số 6. Đọc: Sáu: Cá nhân, đồng thanh. - 3,4 HS gắn và đọc 1 2 3 4 5 Đọc: 6 5 4 3 2 1 -1 HS trả lời: Sau số 5.. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. 6 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. 2:Nhằm đạt mục Bài 1/26: tiêu số 2. - Giáo viên viết mẫu. HĐLC: Quan sát, -Hướng dẫn viết 1 dòng số 6 vào bảng đếm, thực hành. con. HTTC: Cá nhân, lớp, nhóm. Bài 2/27: Viết số thích hợp vào ô trống. ?Có mấy chùm nho xanh? ?Có mấy chùm nho chín? ?Có tất cả mấy chùm nho? ?6 gồm 5 và mấy? Gồm 1 và mấy? - YC HS viết số 6. - Các hình khác làm tương tự. - YC các nhóm thi làm nhanh. - Nhận xét bài của HS. HĐ3:Nhằm đạt mục tiêu số 3. HĐLC:Đếm,Thư c hành. HTTC: Cá nhân, lớp.. Bài 3/27: Viết số thích hợp -Hướng dẫn học sinh đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số tương ứng vào ô trống. -Hướng dẫn học sinh so sánh từng cặp 2 số liên tiếp: 1 < 2, 2 < 3, 3 < 4, 4 < 5, 5 < 6. ?Cột ô vuông cao nhất là số mấy? ?Vậy số 6 như thế nào so với các số đứng trước? Bài 4 bỏ IV. Hoạt động nối tiếp: -Chơi trò chơi. -Dặn học sinh về học bài, Chuẩn bị: Số 7. - Nhận xét tiết học. V.Chuẩn bị: - Giáo viên: Sách, các số 1 – 2 – 3 – 4 – 5 – 6 - Học sinh: Sách, vở bài tập.. Tuần 4 - Quan sát. - Viết số 6. - Viết 1 dòng số 6. 6 6 6 6. 6. -3HS trả lời: + Có 5 chùm nho xanh. + Có1 chùm nho chín. + Có tất cả 6 chùm nho. - 2HS trả lời: 6 gồm 5 và 1, gồm 1 và 5. - Lần lượt thi làm nhanh. - HS theo dõi. + 1 bạn đếm Viết 1, 2, 3, 4, 5, 6. - HS đọc 1 -> 6, 6 -> 1. - Theo dõi. -1 HS trả lời: Số 6. - 1 HS trả lời:Lớn nhất trong các số 1, 2, 3, 4, 5. * HS yếu: Viết 3 số 6 vào vở.. _____________________________________ Thứ sáu ngày 20 tháng 9 năm 2013 Tiết 2,3:Tiếng việt §19,20 Tuần 2, Tiết 8,9,10. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. 7 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. Tuần 4. Tiết 4:. Toán § 2: Ôn toán Nội dung Khởi động Hoạt động 1 Ôn về dấu bằng. Hoạt động 2 Ôn số 6. Giáo viên - Cho hs hát Gv đọc cho hs viết lại dấu bằng vào vở Làm bài tập vào bảng con Điền dấu 5…5 4….4 2….2 Nhận xét Làm vào vở 1…1 2…2 3….3 Chấm bài nhận xét Cho hs đọc lại Cho hs viết bảng con từ số 1->6, số 6-> 1 Nhận xét Viết vào trong vở Nhận xét, tuyên dương. Học sinh - Cả lớp Viết vào vở Làm bảng con Làm vào vở Thu vở chấm bài 4-5 em đọc Viết bảng con Viết vào vở. __________________ Tiết 5:. Sinh hoạt lớp §4: Các việc nên làm để trường, lớp xanh-sạch-đẹp. I. Mục tiêu: -Đánh giá tuần học năm. Công việc tuần tới. -Biết những ưu khuyết của tuần qua và hướng phấn đấu tuần tới. - Qua hoạt động ngoài giờ lên lớp, biết tự giác trong việc giữ gìn vệ sinh trường lớp. II. Các hoạt động: Hoạt động 1Khởiđộng 2. Đánh giá tuần qua 3. Phân công 4. Cần làm gì để trường lớp xanh-sạchđẹp. Giáo viên Cho hs hát - Gọi các tổ báo cáo tình hình của tổ trong tuần qua -Giáo viên nhận xét chung về nề nếp, học bài,…tuyên dương học sinh tiêu biểu. - Quán triệt nhiệm vụ trong tuần. - Tổ 3 phân công trực nhật lớp. - Hướng dẫn học sinh nêu những việc mình có thể làm để trường, lớp xanh-sạch-đẹp? - Gọi học sinh báo cáo. - Giáo viên nhận xét, khen ngợi những việc làm đúng. - Em đẽ làm gì để trường, lớp em luôn sạch sẽ? -Dặn dò học sinh luôn giữ gìn trường, lớp xanhsạch- đẹp. Không được vứt rác bừa bãi. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. Học sinh - Hát đồng thanh. -Từng tổ báo cáo. -Lắng nghe. - Lắng nghe. - Thảo luận nhóm 4, ghi việc nên làm vào phiếu. - Nêu ý kiến liên hệ cá nhân. - Thực hành nhặt rác ở lớp và hành lang.. 8 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học Đa Kao. Năm học: 2013 – 2014. GVCN: Ninh Thị Hà- Lớp 1A. Tuần 4. 9 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span>