Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn học khối 4 - Tuần 34 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 34 Thứ hai ngày 07 tháng 5 năm 2012 Sáng Toán Tiết 166. ÔN TẬP VỀ PHÉP NHÂN, PHÉP CHIA (tr.173) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Thuộc bảng nhân, chia 2,3,4,5. Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính; giải bài toán có 1 phép chia. - Nhận biết một phần mấy của một số (bắng hình vẽ ) 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên để hoàn thành bài tập. 3. Thái độ: Có ý thức học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ III. Các hoạt động dạy- học: 1. Ổn định: 2. Kiểm tra bài cũ : + gọi 2 hs đọc bảng chia 3 và chia 4. 3. Bài mới 3.1. Giới thiệu bài: Ghi đầu bài 3.2. Nội dung Bài 1: Tính nhẩm. - 1 HS nêu - Lớp làm SGK, nêu miệng nối tiếp 4 x 9 = 36 3 x 8 = 24 36 : 4 = 9 24 : 3 = 8 5 x 7 = 35 2 x 8 = 16 - Cùng lớp nhận xét 35 : 5 = 7 16 : 2 = 8 Bài 2: Tính: - Nêu yêu cầu và cho làm bảng con - Cho hs làm bảng con. 2x2x3=4x3 3 x 5 – 6 = 15 – 6 = 12 =9 40 : 4 : 5 = 10 : 5 2 x 7 + 58 = 14 + 58 =2 = 72 4 x 9 + 6 = 36 + 6 2 x 8 + 72 = 16 + 72 = 42 = 88 Bài 3: - 2 Hs đọc và tóm tắt - Gọi 1em lên chữa bài. - 1 Hs lên làm bảng phụ- lớp viết vở Tóm tắt: Bài giải: 3 nhóm : 27 bút chì Mỗi nhóm có số bút chì màu là : 1 nhóm : … bút chì ? 27 : 3 = 9 ( bút chì ) - Chấm bài, nhận xét. Đáp số : 9 bút chì. Bài 4: Bỏ theo điều chỉnh Bài 5: Số ? (Dành hs khá giỏi) - HD HS quan s¸t, nªu kÕt qu¶ - Nêu kết quả vµ gi¶i thÝch. 4. Củng cố: Nhận xét, đánh giá tiết học: 5. Dặn dò: Làm BT trong VBT. ================= Tập đọc Tiết 100+101. NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI( Tr.133) I. Mục tiêu Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1.Kiến thức : Hiểu ND : Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. 2. Kĩ năng : Đọc rành mạch toàn bài;ngắt nghỉ hơi đúng chỗ (TLCH 1,2,3,4). 3. Thái độ : Có tấm lòng nhân hậu, biết yêu quý mọi người xung quanh. II. Đồ dùng dạy học : GV : Tranh minh hoạ (sgk), bảng phụ ghi câu luyện đọc III. Các hoạt động dạy -học : 1. Ôn định lớp: HS hát, báo cáo sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc thuộc lòng bài thơ Lượm, trả lời câu hỏi SGK. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: 3.1. Gt bài : tranh SGK 3.2. Luyện đọc - HS theo dâi. - Đọc mẫu toàn bài, tóm tắt ND, HD giọng đọc chung a. §äc tõng c©u - HS tiếp nối nhau đọc từng câu. - Chú ý cách đọc, chỉnh sửa cách phát âm đúng các từ ngữ cho HS. b. Đọc từng đoạn trước lớp. - Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bµi. - GV theo dâi nhËn xÐt. - H/dẫn HS đọc đúng ở bảng phụ. - HS quan sát đọc bài. - Theo dâi, chØnh söa. c. §äc tõng ®o¹n trong nhãm. - HS đọc theo nhóm 4. d. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - GV + hs nhËn xÐt. e. Cả lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. 3.3. T×m hiÓu bµi: - Bác Nhân làm nghề gì ? - Bác Nhân là người nặn đồ chơi = bột màu, bán rong trên các vỉa hè thành phố. - Các bạn nhỏ thích đồ chơi của - Các bạn xúm đông lại ở những chỗ dựng Bác như thế nào ? cái sào nứa cắm trò chơi. - Vì sao bácNhân định chuyển về - Vì đồ chơi mới bằng nhựa xuất hiện, chả quê ? mấy ai mua. -Bạn nhỏ trong bài có thái độ ntn ? - Bạn suýt khóc vì buồn, cố tỏ ra bình tĩnh nói với Bác " Bác đừng về bác ở đây làm đồ chơi bán cho chúng cháu" - Bạn nhỏ trong chuyện đã làm gì - Bạn đập con lợn đất chia nhỏ món tiền, để để bác Nhân vui trong buổi bán nhờ các bạn trong lớp mua giúp cho bác. hàng cuối cùng ? - Hành động của bạn nhỏ cho - Bạn rất nhân hậu, thương người. thấy bạn nhỏ là người ntn ? Dành hs khá giỏi 3.4. Luyện đọc lại - GVHDHS luyện đọc theo vai - 3-4 phân vai đọc lại chuyện 4. Củng cố:+ Em thích nhân vật nào trong chuyện ? vì sao ? 5. Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. ================= Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Chiều Đạo đức: Tiết 34.CHIA SẺ KHÓ KHĂN VỚI BẠN (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết được hoàn cảnh của một số bạn trong lớp. - Hiểu được là bạn bè cần chia sẻ, giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn. 2. Kĩ năng: Thực hiện đoàn kết, giúp đỡ các bạn có hoàn cảnh khó khăn bằng những việc làm cụ thể. 3. Thái độ: Quy trọng tình bạn, đoàn kết thân ái, giúp đỡ lẫn nhau. II. Đồ dùng dạy- học: Giấy A4; Bút chì III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nội dung: a. Hoạt động 1: Chơi trò chơi kết -Lắng nghe. bạn - Cho lớp ra sân HD cách chơi - Hs chơi 8phút - Lắng nghe. - Nhận xét, tuyên dương. b. Hoạt động 2: Xây dựng kế hoạch giúp đỡ bạn -Yêu cầu HS tự đăng kí giúp đỡ bạn - Thảo luận theo nhóm lớn và ghi vào giấy khó khăn A4 theo gợi y của GV theo mẫu: Tên nhóm thực hiện KH. Họ tên bạn được giúp đỡ. Nội dung cần được giúp đỡ. - Yêu cầu các nhóm trình bày. Thời gian thực hiện. Nguồn huy động. - Đại diện nhóm báo cáo. - Lớp nhận xét. - Lắng nghe + ghi nhớ.. Kết quả mong đợi. - Kết luận: Khen và phát động cả lớp quên góp giúp đỡ vật chất. 4. Củng cố: Hệ thống bài học. Giáo dục HS qua bài học. 5. Dặn dò: Dặn HS thực hiện theo ND bài học. ================= Ôn Toán ĐỀ SỐ 34 I. Môc tiªu: - Củng cố các bảng nhõn chia đã học. - BiÕt thùc hiÖn d·y tÝnh cã phÐp chia vµ céng, trõ. Gi¶i bµi to¸n cã lời văn. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh : 5 x 4 - 17 = 50 : 5 - 6 = 16 : 4 + 363 = 24 : 3 + 681 = Bµi 2. TÝnh: 32 cm : 4 = 15 kg : 3 = 16 m : 4 = 20 l : 4 = Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bµi 3. Cã 36 b¹n, chia lµm 4 tæ. Hái mçi tæ cã mÊy b¹n? Bµi 4. ( HS G ) An cã 1 t¸ bót ch×, An ít hơn Hùng 2 cái. Bình có số bút chì nhiều hơn An nhưng lại ít hơn Hùng.Hái cả 3 b¹n ®­îc mÊy bót ch×? §¸p sè: 39 c¸i. ================= Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc) NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI (Tiết 1) I. Mục tiêu 1.Kiến thức : Hiểu ND : Tấm lòng nhân hậu, tình cảm quý trọng của bạn nhỏ đối với bác hàng xóm làm nghề nặn đồ chơi. 2. Kĩ năng : Đọc rành mạch toàn bài; ngắt nghỉ hơi đúng theo tài liệu tr.79. 3. Thái độ : Biết yêu quý mọi người xung quanh. II. Đồ dùng dạy học : bảng phụ ghi câu luyện đọc,Tài liệu Seqap. III. Các hoạt động dạy -học : 1. Gt bài : tranh SGK 2. Luyện đọc a. Đọc từng đoạn trước lớp. - Học sinh tiếp nối nhau đọc từng đoạn trong bài. - GV theo dõi nhận xét. - Hướng dẫn HS đọc đúng ở bảng phụ. - HS quan sát đọc bài. - GV + HS theo dõi, chỉnh sửa. b. Đọc từng đoạn trong nhóm. - HS đọc theo nhóm 4. c. Thi đọc giữa các nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - GV + hs nhận xét. - Cả lớp đọc đồng thanh - Lớp đọc đồng thanh đoạn 1. d. Luyện đọc lại - GVHDHS luyện đọc theo vai - 3-4 phân vai đọc lại chuyện *) Bài tập3 + 4(Tr.79+80) - Cho hs thảo luận các câu hỏi theo tài - Thảo luận nhóm đôi và trả lời câu hỏi liệu Seqap của GV. - Nhận xét KL:Bài 3 ý a; bài 4 ý b. 3. Củng cố: Nhận xét chung giờ học. 4. Dặn dò: Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. =================***&***================= Thứ ba ngày 08 tháng 5 năm 2012 Tập đọc: Tiết 105. ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO ( tr.136). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất dáng kính trọng của Anh hùng Lao độngHồ Giáo. 2. Kĩ năng: Đọc rành mạch toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dâu câu, giữa các cụm từ rõ ý( TLCH1,2). 3. Thái độ: Yêu mến và quý trọng người lao động. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi câu luyện đọc. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi HS đọc bài “ Người làm đồ chơi.” Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Sử dụng tranh SGK 3.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc mẫu: - Đọc mẫu toàn bài: - Lắng nghe + theo dõi SGK. b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. * Đọc từng câu.( 2 lượt ) - Gọi HS đọc bài. - Đọc nối tiếp dòng thơ. - Luyện đọc từ khó - Theo dõi, phát hiện lỗi phát âm * Đọc đoạn trước lớp. - Chia đoạn: 3 đoạn - 3 em đọc nối tiếp 3đoạn + Đoạn 1 : Từ đầu “ … mây trắng.” + Đoạn 2 : Tiếp theo “ … xung quanh anh.) + Đoạn 3 : Còn lại. - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc. - Luyện đọc câu dài. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn. - Giải nghĩa từ : Hồ Giáo ( sgk.) - Lắng nghe. * Đọc trong nhóm. - Chia lớp thành các nhóm 3 và giao - Đọc nối tiếp trong nhóm. nhiệm vụ. * Thi đọc giữa các nhóm. - 2 nhóm đọc - Lớp nhận xét. - Tuyên dương nhóm, cá nhân đọc - Lớp đọc đồng thanh. tốt. 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Gọi HS đọc từng đoạn và trả lời - Đọc và trả lời câu hỏi. câu hỏi. + Câu 1: Không khí và bầu trời mùa - Không khí trong lành và rất ngọt ngào . xuân trên đồng cỏ ba vì đẹp ntn ? Bầu trời cao vút, trập trùng những đám - Giảng từ : trập trùng ( sgk.) mây trắng. + Câu 2: Tìm những từ ngữ hình - Đàn bê quanh quẩn bên anh giống như ảnh thể hiện tình cảm đàn bê của bọn trẻ quấn quýt bên mẹ. anh Hồ Giáo -Từ : quanh quẩn; quấn quýt ( sgk.) + Những con bê đực, bê cái được - Những con bê đực chạy đuổi nhau thành tác giả miêu tả thế nào? vòng tròn xung quanh anh, những con bê cái thì rụt è, ăn từ tốn, dụi mõm vào người - Giảng từ : rụt rè, từ tốn ( sgk.) anh nũng nịu, quơ quơ đôi chân như đòi bế. + Câu 3: Theo em vì sao đàn bê yêu - Đàn bê yêu quý anh Hồ Giáo vì anh yêu quý anh Hồ Giáo như vậy ?(Dành quý chúng chăm bẵm chúng như con của hs giỏi) mình . * Chốt: ý chính: * Bài văn miêu tả đàn bê của anh Hồ Giáo như những đứa trẻ rất ngộ nghĩnh, đáng 3.4. Luyện đọc lại: yêu. - Cho HS đọc bài theo từng đoạn . - 3 em đọc cả bài. - Lớp nhận xét. 4. Củng cố: Nhấn mạnh lại ND và liên hệ. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ================= Toán: Tiết 162.ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG( Tr.174) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, 3, 6. Biết ước lượng độ dài của một số trường hợp đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học làm tính, giải toán với các đơn vị đo đã học. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ, phấn màu. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- 2 em trả lời. - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện tập Bài 1: -1 HS nêu - Y/cầu hs thảo luận theo cặp. - Thảo luận nhóm 2, 4 nhóm lên trình - Gọi 2 cặp lên trình bày. bày bảng phấn màu a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? -Đồng hồ A chỉ 3 giờ 30 phút -Đồng hồ B chỉ 5 giờ 15 phút -Đồng hồ C chỉ 10 giờ -Đồng hồ D chỉ 8giờ 30 phút - Ý b hs khá giỏi nêu kết quả b) Vào buổi chiều hai đồng hồ nào chỉ - Nhận xét đúng ? - Đồng hồ A và E ; Đồng hồ B và D chỉ đúng. Bài 2: - HD HS tóm tắt - Hs nêu bài toán và tóm tắt - Lớp làmvở, 1 HS làm bảng phụ. 10 l Bài giải: Can bé :| | Can to đựng số l nước mắm là : 5l 10 + 5 = 15 ( l ) Can to :| | l Đáp số: 15 l nước ? l nước mắm mắm. - Chấm 1 số bài và nhận xét Bài 3: Bỏ theo điều chỉnh Bài 4: Viết mm, cm, dm, m hoặc km -HS đọc yêu cầu và thảo luận nhóm 2. a.Chiếc bút chì dài 15 cm. vào chỗ chấm. - Gọi đại diện các cặp nêu b.Một ngôi nhà nhiều tầng cao 15 m. - Cùng lớp nhận xét kết quả. c.Quãng đường thành phố Hồ Chí Minh – Cần Thơ dài khoảng 174 km. d.Bề dày hộp bút khoảng 15mm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> e. Một gang tay dài khoảng 15 cm. 4. Củng cố:. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn HS về ôn bài, tập xem giờ. ================= Chính tả: (Nghe - viết) Tiết 67. NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI( Tr.135) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nghe - Viết chính xác đoạn tóm tắt bài " Người làm đồ chơi " 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt ch / tr ; dấu hỏi / dấu ngã. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ chép bài tập 2a, phấn màu. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ cho hs viết bảng con: hoa sen, xen kẽ, ngày xưa, say sưa . - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe- viết: a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết . - Lắng nghe. - 2 em đọc lại bài. - Nêu tóm tắt nội dung bài viết. - 1 em nêu. + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Nhân. + Tên riêng phải viết thế nào ? - Viết hoa. - Đọc từ khó : Nhân, chuyển nghề, làm - Viết bảng con. ruộng, trong. - Kiểm tra, chỉnh sửa. b. GV đọc, HS viết bài vào vở. - Viết bài vào vở. - Hướng dẫn HS cách trình bày bài. - Soát lỗi. c. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. - Sửa lỗi. 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống. - 1 HS nêu - Đưa bảng phụ. - Lớp làm SGK, 1 em làm bảng phụ a) Chăng hay trăng . - Nhận xét - Thứ tự điền : trăng, trăng, trăng, trăng, chăng. Bài 3 Điền vào chỗ trống ch hay tr ? - 1 HS nêu - Lớp làm SGK, nêu miệng - Cùng lớp nhận xét. - Thứ tự điền : trồng trọt, chăn, trĩu, trôi, chép, trắm, chuồng, Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> chuồng, trông rất ngăn nắp. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Ôn Tiếng Việt( Luyện viết) NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI (Tiết 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nghe - Viết chính xác đoạn “Sáng hôm ấy, tôi đập ...thích đồ chơi của bác " 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệttrong tài liệu(Tr.81). 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: Chép sẵn bảng bài 2+3 trong tài liệu seqap, phấn màu. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe- viết: a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết . - Lắng nghe. - 2 em đọc lại bài. - Nêu tóm tắt nội dung bài viết. - 1 em nêu. - Đọc từ khó . - Viết bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. b. GV đọc, HS viết bài vào vở. - Hướng dẫn HS cách trình bày bài. - Viết bài vào vở. c. Chấm, chữa bài: - Soát lỗi. - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: - Sửa lỗi. Bài 2+3: Điền vào chỗ trống. - Yêu cầu hs đọc và làm bài - HS làm bảng lớp bằng phấn màu - Cùng lớp nhận xét kết quả Tài liệu(Tr.106). 3.Củng cố: Nhận xét giờ học. 4.Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Ôn Toán ĐỀ SỐ 35 I. Môc tiªu: - Củng cố các bảng nhõn chia đã học.Tớnh giỏ trị của biểu thức. - Tìm thành phần chưa biết. Gi¶i bµi to¸n cã lời văn. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh : 36 : 4 + 360 = 25: 5 + 681 = 568- 4 x 6 = 580 + 45 :5 = Bµi 2. Tìm y a, y x 6 = 36 b, y :1 = 100 Bµi 3. Cã 4 tæ học sinh, mçi tæ cã 7 học sinh. Hỏi có bao nhiêu học sinh? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi 4. ( HS G )Tính nhanh: a, 1 + 2 + 3 + ... + 20. b, 10 - 9 + 8 - 7 + 6 - 5 + 4 - 3 + 2 - 1 =================***&***================= Thứ tư ngày 09 tháng 5 năm 2012 Sáng Toán: Tiết 168. ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận biết thời gian dành cho một số hoạt động. Biết giải bài toán liên quan đến đơn vị kg,km. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên để hoàn thành bài tập. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ, phấn màu. Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học 1 Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Luyện tập: Bài 1: Một số hoạt động trong ngày - 1 Hs nêu - Lớp quan sát SGK, 2 HS nêu của Hà. Hoạt động Thời gian - Học 4 giờ - Vui chơi 60 phút - Giúp mẹ việc nhà 30 phút - Xem ti vi 45 phút + Hà giành nhiều thời gian nhất cho - Cho hoạt động học tập 4 giờ. hoạt động nào ? Bài 2 : - HS nêu bài toán - Gọi 2 em đọc bài toán và nêu tóm tắt. - Lớp làm nháp, 1 HS lên bảng làm - Tóm tắt nhanh theo hs nêu Tóm tắt: Bài giải: 27 kg Hải cân nặng là : Bình : | | 27 + 5 = 32 ( kg ) 5 kg Hải : | | | Đáp số: 32 kg . ? kg. Bài 3 : - Gọi hs nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. - Cùng lớp nhận xét.. Bài 4: Dành hs khá giỏi - Gọi hs nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. - Kết luận: 6 + 9 = 15( giờ). 4. Củng cố: - Hệ thống bài. Lop4.com. - Lớp làm vào vở, 1 HS làm bảng phụ. Bài giải Nhà phương cách xã Đinh Xá là: 20 - 11 = 9 ( km ) Đáp số: 9 km . - Lớp làm vào nháp, HS giỏi nêu kết quả - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà ôn bài. ================= Luyện từ và câu: Tiết 34.TỪ TRÁI NGHĨA MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP (Tr.137). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được thế nào là từ trái nghĩa. Biết được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. 2. Kĩ năng: Dựa vào bài Đàn bê của anh Hồ Giáo,tìm được từ ngữ trái nghĩa điền vào chỗ trống trong bảng (BT1). Nêu được từ trái nghĩa với từ cho trước(BT2). Nêu được ý thích hợp về công việc ở cột B phù hợp với nghề nghiệp ở cột A(BT3) 3. Thái độ: Yêu mến, tôn trọng nghề nghiệp của bố mẹ ; thấy được nghề nào trong xã hội cũng đáng quý. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ chép sẵn bài tập 3 . III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Tìm 3 cặp từ trái nghĩa . 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Dựa vào bài “ Đàn bê của anh Hồ Giáo ” tìm từ trái nghĩa điền vào - 1 Hs nêu chỗ trống. - Đọc lại bài và nêu miệng Những con bê Những con bê đực - Nhận xét. cái - Như những - Như những bé trai bé gái rụt rè nghịch ngợm / bạo dạn táo bạo / táo tợn. - Ăn nhỏ nhẹ, - Ă. vội vàng / ngấu Bài 2:Giải nghĩa từ dưới đây bằng từ từ tốn nghiến, hùng hục . trái nghĩa với nó - 1 Hs nêu - Thảo luận nhóm 2, đại diện trình bày - Cùng hs nhận xét a) trẻ con – người lớn b) cuối cùng - đầu tiên / bắt đầu / khởi đầu. c) Xuất hiện – biến mất / mất tăm / mất tiêu. d) Bình tĩnh – cuống quýt / luống cuống / hốt hoảng. Bài 3:Chọn ý thích hợp ở cột B cho các từ ngữ ở cột A - 1 Hs nêu - Lớp làm SGK, 1 HS làm bảng phụ a, Công nhân : làm giấy viết, vải mặc. b,Nông dân:cấy lúa,trồng khoai, nuôi - Nhận xét lợn,thả cá. c, Bác sĩ : khám, chữa bệnh. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> d, Công an : chỉ đường, giữ trật tự làng xóm, phố phường, bảo vệ nhân dân. e, Người bán hàng : bán sách, bút, vải, gạo, bánh kẹo, đồ chơi, ô tô xe máy. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. GDHS yêu mến các nghề nghiệp. 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= Thể dục Tiết 67: CHUYỀN CẦU – TRÒ CHƠI: "NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH" I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Biết cách chuyền cầu bằng vợt theo nhóm 2 người. - Biết cách chơi trò chơi “Ném bóng trúng đích”. 2 . Kĩ năng : Chuyền cầu và chơi được trò chơi “Ném bóng trúng đích”. 3. Thái độ : HS yêu thích và tự giác học môn thể dục . II. Địa điểm, phương tiện: Còi, cầu, vợt gỗ, bóng. III.Nội dung và phương pháp: 1. Phần mở đầu: a , Nhận lớp : -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu - Tập trung.Lớp trưởng báo cáo sĩ số cầu bài học. b , Khởi động : - Tập luyện theo tổ HD khởi động -Xoay các khớp cổ tay, chân… -Chạy nhẹ nhàng trên địa bàn tự nhiên. -Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy của bài TD. 2. Phần cơ bản: - HD Chuyền cầu theo nhóm hai người . - 2 người thực hiện theo hàng dọc - Tổ chức cho HS chuyền cầu - HDTrò chơi: “Ném bóng trúng đích” - Nêu tên trò chơi . - HD HS chơi. - Tập luyện theo tổ . - Tổ chức cho HS chơi . 3. Phần kết thúc: - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát . - Thực hiện theo tổ - Một số động tác thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét - Theo dõi thực hiện . -Về nhà tập luyện TDTT thường xuyên. ================= Tập viết: ÔN CÁC CHỮ HOA : A, M, N, Q, V ( kiểu 2) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Viết chữ hoa : A, M, N, Q, V theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. 2. Kĩ năng: - Viết đúng các chữ hoa A, M, N, Q, V ( kiểu 2 ). - Viết đúng tên riêng: Việt Nam, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí Minh. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - GV : Mẫu chữ: A, M, N, Q, V bảng lớp viết cụm từ ứng dụng. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra bài viết ở nhà của HS. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn viết: a. Quan sát, nhận xét. - Giới thiệu mẫu chữ hoa: A, M, N, Q, V - Quan sát , nhắc lại cách viết. b. Viết mẫu + Hướng dẫn cách viết: - Viết mẫu từng chữ lên bảng. - Quan sát - Viết bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng:. - 3 em đọc. - Việt Nam ,Nguyễn Ái Quốc, - Giới thiệu : Nguyễn Ái Quốc là tên của Hồ Chí Minh. Bác Hồ trong thời kì Bác hoạt động bí mật ở - Lắng nghe. nước ngoài. - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng. - Quan sát. - Viết bảng con . 3.3. Cho học sinh viết bài vào vở: - Yêu cầu : Viết theo mẫu ở vở tập viết sao cho đúng mẫu, đều nét, nối đúng quy định. - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi nhắc nhở 3.4. Chấm, chữa bài. - Chấm bài và nhận xét cách viết của HS. - Lắng nghe. 4. Củng cố: - Gọi HS nhắc lại ND bài. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS viết bài ở nhà. ================= Chiều Ôn Toán ĐỀ SỐ 36 I. Môc tiªu: - Củng cố lại cỏc phộp tớnh cộng trừ, nhõn, chia đã học. - Tìm thành phần chưa biết. Gi¶i bµi to¸n cã lời văn. II. Néi dung: Bµi 1. Đặt tính rồi tính: a, 62+ 19; 28+ 15; 82 - 34; 98 - 79. b, 389 + 210; 935 + 44; 984 – 43; 1000 - 646 Bµi 2. Tìm y a, y x 6 = 46 - 10 b, y :5 = 75 – 66 c, y- 236 =100 – 68 d, 65 – y = 27 : 3 Bµi 4. ( HS G ). Đào ít hơn Mận 5 nhãn vở. Mẹ cho Đào 7 nhãn vở. hỏi bây giờ ai nhiều nhãn vở hơn và hơn bao nhiêu cái? Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ================= Ôn Tiếng Việt( Luyện đọc) ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO ( Tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Hình ảnh rất đẹp, rất dáng kính trọng của Anh hùng Lao độngHồ Giáo. 2. Kĩ năng: Đọc đúng: trập trùng, rụt rè, quơ quơ ( Làm được BT 3). 3. Thái độ: Yêu mến và quý trọng người lao động. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi câu luyện đọc trong tài liệu Seqap. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: Sử dụng tranh SGK 2. Hướng dẫn luyện đọc: - Gọi HS đọc bài. - Theo dõi, phát hiện lỗi phát âm * Đọc đoạn trước lớp. - Chia đoạn: 3 đoạn - 3 em đọc nối tiếp 3đoạn + Đoạn 1 : Từ đầu “ … mây trắng.” + Đoạn 2 : Tiếp theo “ … xung quanh anh.) + Đoạn 3 : Còn lại. - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc - Luyện đọc câu dài. BT 2 Seqap trang 82). - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn. - Lắng nghe. * Đọc trong nhóm. - Chia lớp thành các nhóm 3 và giao - Đọc nối tiếp trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. nhiệm vụ. - 2 nhóm đọc - Lớp nhận xét. - Tuyên dương nhóm, cá nhân đọc tốt - Lớp đọc đồng thanh. * Luyện đọc lại: - Cho HS đọc bài theo từng đoạn . - 3 em đọc cả bài. - Lớp nhận xét. * Bài tập 3 Chép sẵn bảng lớp - 1 hs đọc yêu cầu - HS trao đổi và lựa chọn phương án đúng. - Kết luận ý đúng: a,c,d,e. 3. Củng cố: Nhấn mạnh lại ND và liên hệ. 4. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ================= Ôn Tiếng Việt( Luyện viết) TẬP LÀM VĂN ( Tiết 4) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết kể về người thân và nghề nghiệp của họ theo câu hỏi gợi ý. 2. Kĩ năng: Viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn đơn giản, chân thật 3. Thái độ: Quý trọng người lao động . II. Đồ dùng dạy- học: Tài liệu Seqap trang 82 +83. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Kể về nghề nghiệp của người thân. - Gọi một số em kể trước lớp. + Bố mẹ em làm nghề gì ? + Hằng ngày bố, mẹ em làm những việc gì ? ở đâu? -Kết luận ghi nhanh lên bảng. Bài 2: Dựa vào các câu trả lời của bài 1 viết 1 đoạn văn khoảng 5 câu nói về người thân trong gia đình em? - Giúp học sinh nắm rõ yêu cầu của bài tập. - Hướng dẫn cách viết đoạn văn.. - 2 HS nêu - Lớp chuẩn bị bài, 3 HS trả lời + Bố em là nông dân làm ruộng tại thôn Gia Kè, xã Hòa Phú, mẹ em là giáo viên … - Một số em đọc bài viết. - Nêu yêu cầu - Lắng nghe. - Viết bài và đọc bài trước lớp. - Lớp nhận xét.. - Chỉnh sửa nội dung, cách diễn đạt. 3. Củng cố: Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS về viết đoạn văn cho hoàn chỉnh . =================***&***================= Thứ năm ngày 10 tháng 5 năm 2012 Sáng Toán: Tiết 169. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( Tr.176) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nhận dạng được và gọi đúng tên của đường thẳng, đoạn thẳng, đường gấp khúc, hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật và hình vuông. Biết vẽ hình. 2. Kĩ năng: Vẽ được hình theo mẫu. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ vẽ hình bài tập 1, phấn màu. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 em lên bảng làm :10 cm + 25 cm = ...; 64 dm – 26 dm = ... - Lớp nhận xét 3. Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài. 3. 2. Luyện tập: Bài 1. Mỗi hình sau ứng với tên gọi - 1 HS nêu yêu cầu - Lớp quan sát SGK thảo luận nhóm 2, nào ? - Đưa bảng phụ vẽ hình của bài tập đại diện 3 nhóm trình bày - Nhận xét. + Hình a : Đường thẳng AB + Hình b : Đoạn thẳng AB + Hình c : Đường gấp khúc OPQR + Hình d : Hình tam giác ABC + Hình e : Hình vuông MNPQ + Hình g : Hình chữ nhật GHIK Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bài 2: Vẽ theo mẫu : - Cho hs vẽ hình vào SGK. + Hình h : Hình tứ giác ABCD - 1 em đọc lại các hình. - 1 HS nêu - HS vẽ theo HD của GV vào SGK, 1 HS lên bảng. - Nhận xét. Bài 3: Kẻ thêm một đường thẳng để - 1 HS nêu - HS vẽ theo HD của GV vào SGK, 2 được: (Dành hs khá giỏi) HS lên bảng - Gọi 2 em lên bảng vẽ. a) b). - Nhận xét. Bài 4: Trong hình bên có: - Hướng dẫn HS trả lời câu hỏi. - Nêu kết quả. - Kết luận ý đúng.a - 5; b- 3. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: - Dặn HS về ôn bài. ================= Chính tả: ( Nghe- viết ) Tiết 68. ĐÀN BÊ CỦA ANH HỒ GIÁO (Tr.140) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết nghe - viết chính xác và trình bày đúng đoạn tóm tắt bài "Đàn bê của anh Hồ Giáo". 2. Kĩ năng: Làm đúng các bài tập phân biệt ch / tr ; dấu hỏi / dấu ngã. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng lớp, phấn màu. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS viết bảngcon: chồng bát, trồng trọt, trường học. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe- viết: a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết. - 2 em đọc bài. - Lớp đọc thầm. + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Hồ Giáo. - Đọc từ khó: quấn quýt, quẩn, xung - Viết bảng con. quanh, quơ quơ. - Kiểm tra, chỉnh sửa. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> b. Cho HS viết bài vào vở. - Đọc từng cụm từ. - Đọc lại bài. c. Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. d. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Tìm tiếng bắt đầu bằng ch / tr. -Cho hs trao đổi cặp và báo cáo kết quả. - Viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Lắng nghe. - 2 Hs nêu - Lớp làm vào SGK, nêu miệng nối tiếp a) Chợ , chờ , tròn . b) báo , hổ , rảnh rỗi.. - Kết luận đúng và cho hs ghi VBT 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn viết thêm cho đẹp. ================= Kể chuyện: Tiết 34. NGƯỜI LÀM ĐỒ CHƠI (tr.134). I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết dựa vào trí nhớ và nội dung tóm tắt kể lại từng đoạn và cả câu chuyện “ Người làm đồ chơi.” 2. Kĩ năng: Kể lại được từng đoạn và cả câu chuyện, biết thay đổi giọng kể phù hợp với các tình tiết, nghe, nhận xét và kể tiếp lời bạn . 3. Thái độ: Quý trọng biết ơn người lao động . II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ chép săn phần tóm tắt của câu chuyện . - HS : Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể lại câu chuyện" Bóp nát quả cam " 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Dựa vào nội dung tóm tắt kể - Đọc yêu cầu. lại từng đoạn câu chuyện. - Đưa bảng phụ. - Đọc nội dung tóm tắt câu - Chia lớp thành các nhóm 3. + Đoạn 1 : Cuộc sống vui vẻ của bác Nhân. chuyện. - Kể trong nhóm. + Đoạn 2 : Bác Nhân định chuyển nghề. - Kể nối tiếp theo nhóm 3. + Đoạn 3 : Buổi bán hàng cuối cùng của bác Nhân. - Lớp nhận xét. - Tuyên dương nhóm kể chuyện hay. b. Kể lại toàn bộ câu chuyện. - Hướng dẫn kể : kể theo trình - 3 em kể toàn bộ câu chuyện. - Lớp nhận xét. tự ; diễn đạt rõ ràng ; kể tự nhiên kèm theo điệu bộ phù Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> hợp. - Tuyên dương em kể chuyện hay. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về kể lại câu chuyện. ================= Thủ công: Tiết 34. THI KHÉO TAY: LÀM ĐỒ CHƠI THEO Ý THÍCH (Tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách gấp, cắt, dán các hình đã học: Hình tròn, biển báo giao thông, thiếp chúc mừng, phong bì thư. 2. Kĩ năng: Gấp, cắt, dán được một số đồ chơi theo ý thích của mình, đúng quy trình (HS khá giỏi làm được 2 sp và sáng tạo hơn). 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm do mình làm ra. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu, quy trình. - HS : Giấy, kéo, bút màu, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu HS kể tên các bài gấp, cắt, dán các hình đã học . 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2 Tổ chức cho HS thi làm đồ chơi theo ý thích. - Giao nhiệm vụ : - Lắng nghe. + Gấp, cắt, dán hình tròn. + Gấp, cắt, dán biển báo giao thông. + Gấp, cắt, dán thiếp chúc mừng. + Gấp, cắt, dán phong bì . - Cho HS nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán - Nhắc lại quy trình gấp, cắt, dán các hình trên. các hình trên. - Lớp nhận xét. * Chốt : Cách gấp, cắt, dán các hình trên và - Lắng nghe. chỉ trên tranh quy trình. - Chia nhóm : Mỗi nhóm 5 em. - Các nhóm tự làm đồ chơi và trang trí. - Đánh giá sản phẩm của từng nhóm. - Trưng bày sản phẩm. - Tuyên dương nhóm, cá nhân có sản phẩm - Lắng nghe đẹp. 4. Củng cố: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn học sinh về thực hành thêm ở nhà. ================= Chiều Ôn Tiếng Việt( Luyện từ và câu) TỪ TRÁI NGHĨA - MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ CHỈ NGHỀ NGHIỆP. I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được thế nào là từ trái nghĩa. Biết được một số từ ngữ chỉ nghề nghiệp. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên để hoàn thành bài tập. 3. Thái độ: Yêu mến, tôn trọng nghề nghiệp của bố mẹ ; thấy được nghề nào trong xã hội cũng đáng quý. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập:VBT Bài 1: Dựa vào bài “ Đàn bê của anh Hồ Giáo ” tìm từ trái nghĩa điền vào - 1 Hs nêu chỗ trống. - Đọc lại bài và nêu miệng - Nhận xét. Bài 2:Giải nghĩa từ dưới đây bằng từ - 1 Hs nêu trái nghĩa với nó: Cuối cùng; xuất hiện; - Thảo luận nhóm 2, đại diện trình bày bình tĩnh.( Dành hs khá giỏi) - Cùng hs nhận xét Bài 3:Chọn ý thích hợp ở cột B cho - 1 Hs nêu - Lớp làm VBT báo cáo kết qủa các từ ngữ ở cột A - Nhận xét 3. Củng cố: Nhận xét giờ học. GDHS yêu mến các nghề nghiệp. 4. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= Tự học ÔN TẬP TOÁN ================= Tiết 34. ÔN TẬP VÀ BIỂU DIỄN BÀI HÁT I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Học sinh hát đúng giai điệu, thuộc lời bài hát. 2. Kĩ năng: HS biết biểu diễn một số bài hát đã học ở kì I. 3. Thái độ: Qua các tiết mục biểu diễn bài hát giúp HS thêm mạnh dạn, tự tin khi đứng trước đám đông. II. Đồ dùng dạy học: 1. Giáo viên: Tranh minh họa bài hát. 2. Học sinh: Tập bài hát, vở. III. Hoạt động dạy học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3 .Bài mới: Ôn tập 6 bài hát đã học: - Sử dụng tranh minh họa cho một trong số 6 - Quan sát, lắng nghe và trả lời đúng bài hát và hát theo giai điệu 1 trong số 6 bài tên các bài hát khi xem tranh hoặc nghe hát đã học (HS xem, nghe) và yêu cầu HS giai điệu các bài hát đã học. nhắc lại tên bài hát đã học để nhớ lại tên 6 + Thật là hay (Hoàng Lân). + Xòe hoa ( Dân ca Thái). bài hát đã học trong kìI. (Nêu được tên tác + Mua vui ( Lưu Hữu Phước). giả càng tốt). + Chúc mừng sinh nhật ( Nhạc Anh). + Cộc cách tùng cheng (Phan Trần Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bảng). + Chiến sĩ tí hon (Nhạc: Đinh Nhu, lời: Việt Anh). - Từng nhóm, cá nhân lên biểu diễn theo yêu cầu của GV.. - Mời từng nhóm, cá nhân lên hát kết hợp vỗ tay đệm theo và vận động phụ họa hoặc các trò chơi theo từng bài hát. - Động viên HS mạnh dạn, tự tin khi lên biểu diễn. 4. Củng cố: - Giáo viên đặt câu hỏi mời học sinh trả lời rút ra nội dung tiết học. Giáo viên củng cố lại. - Cả lớp hát và múa lại bài hát và vận động phụ họa theo nhịp. 5. Dặn dò: Nhắc học sinh về nhà ôn tập thuộc bài hát kết hợp vỗ tay đệm, vận động phụ hoạ. =================***&***================= Thứ sáu ngày 11 tháng 5 năm 2012 Toán: Tiết 170. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC ( Tiếp ) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác, tứ giác. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào làm bài tập . 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: 4 hình tam giác . III. Các hoạt động dạy- học: 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Gọi học sinh nêu cách tính độ dài đường gấp khúc, chu vi hình tam giác , tứ giác. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện tập: Bài 1: Tính độ dài đường gấp - 1 HS nêu - Lớp làm bảng con, 2 Hs lên bảng làm khúc. - Cho hs làm bảng con a) Độ dài đường gấp khúc ABCD là : 3 + 2 + 4 = 9 ( cm ) - Kiểm tra, nhận xét. Đáp số : 9 cm . b) Độ dài đường gấp khúc GHIKM là : 20 + 20 + 20 + 20 = 80 ( mm ) Hoặc : 20 x 4 = 80 ( mm ) Đáp số : 80 mm . Bài 2: - 2 HS đọc - Gọi hs nêu cách tính chu vi. - Lớp làm nháp, 1 HS lên bảng làm Bài giải: - Cùng lớp nhận xét. Chu vi hình tam giác ABC là: 30 + 15 + 35 = 80 ( cm ) Đáp số : 80 cm. Bài 3: - Nêu yêu cầu - Lớp làm bài vào vở, 1 Hs lên bảng làm. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> - Kiểm tra, nhận xét.. Bài giải. Chu vi hình tứ giác MNPQ là: 5 + 5 + 5 + 5 = 20 ( cm ) Hoặc : 5 x 4 = 20 ( cm ) Đáp số : 20 cm . - Nêu yêu cầu - Làm nhóm và trình bày kết quả.. Bài 4+ 5 Hướng dẫn HS làm bài theo nhóm.( Dành hs khá giỏi) - Kết luận. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn HS về ôn bài. ================= Tập làm văn: Tiết 34. KỂ NGẮN VỀ NGƯỜI THÂN( Tr.140) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết kể về nghề nghiệp của người thân theo câu hỏi gợi ý(BT1). 2. Kĩ năng: Viết lại được những điều đã kể thành một đoạn văn ngắn (BT2). 3. Thái độ: Quý trọng người lao động . II. Đồ dùng dạy- học: GV: Tranh , ảnh về một số nghề nghiệp. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ:+ Kể lại việc làm tốt mà em hoặc bạn em đã làm ? 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Kể về nghề nghiệp của người - 2 HS nêu thân. - Cho hs làm việc cá nhân. - Lớp chuẩn bị bài, 3 HS trả lời - Một số em kể trước lớp. + Bố em làbác sĩ, mẹ em là giáo viên … + Bố mẹ em làm nghề gì ? + Bố em đến bệnh viện làm nhiệm vụ + Hằng ngày bố, mẹ em làm những việc cứu người; còn mẹ em hằng ngày đến trường dạy học … gì ? + Những công việc ấy có ích gì ? + .... - Cùng lớp nhận xét. Bài 2: Hãy viết những điều đã kể ở bài - Viết vào vở - Một số em đọc bài viết. tập 1 thành một đoạn văn ngắn. - Giúp học sinh nắm rõ yêu cầu của bài tập. - Hướng dẫn cách viết đoạn văn. VD : Mẹ em làm nghề nông . Hằng ngày mẹ phải làm việc rất vất vả trên cánh đồng hết cấy lúa lại làm cỏ, bỏ phân. Công việc nhà nông tuy vất vả nhưng cũng rất đáng quý . Nhờ có những người nông dân như mẹ em mà mọi người có những hạt lúa vàng để ăn . Em rất quý và biết ơn mẹ, người đã nuôi - Chỉnh sửa nội dung, cách diễn đạt. sống cả gia đình em . - Lớp nhận xét. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×