Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn học khối 4 - Tuần 32 năm học 2012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (288.54 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 32 Thứ hai ngày 23 tháng 4 năm 2012 Sáng Tập đọc: Tiết 94+95.CHUYỆN QUẢ BẦU ( tr.116) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung tổ tiên. 2. Kĩ năng: Đọc mạch lạc toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng (Trả lời câu hỏi 1,2,3,5) 3. Thái độ: Đoàn kết với các dân tộc trên đất nước ta. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh ảnh một số dân tộc ở nước ta. III. Hoạt động dạy- học : 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài: “ Cây và hoa bên lăng Bác.” 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: ( Giới thiệu chủ điểm và tranh bài học) 3.2. Luyện đọc: a. Đọc mẫu: - Đọc toàn bài - Lắng nghe b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ - Gọi học sinh đọc bài * Đọc từng câu - Đọc nối tiếp câu - Theo dõi, sửa lỗi phát âm - Luyện đọc từ khó * Đọc đoạn trước lớp - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - Giải nghĩa từ : nương ( SGK ) - 1 em đọc lại - 3 em đọc lại 3 đoạn - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc - 1 em đọc ngắt nghỉ - Chia lớp thành các nhóm 3 * Đọc đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 3 * Thi đọc giữa các nhóm - 2 nhóm đọc - Lớp nhận xét - Tuyên dương nhóm đọc tốt - Đọc đồng thanh cả bài . 3. Tìm hiểu bài: + Câu 1: Con dúi làm gì khi bị 2 vợ - Con dúi lạy van xin tha hứa sẽ nói điều chồng người đi rừng bắt ? bí mật “ Sắp có mưa to, gió lớn ngập lụt - Giảng từ : dúi ( Sgk) khắp miền”. Khuyên hai vợ chồng cách phòng lụt.) + Câu 2: 2 vợ chồng làm cách nào để - Hai vợ chồng làm theo lời khuyên của thoát nạn lụt ? dúi lấy gỗ to, khoét rỗng, chuẩn bị thức ăn - Giảng từ : sáp ong ( Sgk) đủ 7 ngày 7 đêm rồi chui vào đó bịt kín lỗ bằng sáp ong hết 7 ngày mới chui ra. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Cỏ cây vàng úa.Mặt đất… không 1 bóng - Hai vợ chồng nhìn thấy mặt đất và người - Người vợ sinh ra một quả bầu, đem cất muôn vật như thế nào sau nạn lụt ? + Câu 3: Có chuyện gì sảy ra với 2 vợ bầu lên giàn bếp, một lần hai vợ chồng đi làm nương về nghe thấy tiếng cười đùa chồng sau nạn lụt ? trong bếp, lấy bầu xuống áp tai nghe thì thấy có tiếng lao xao. Người vợ lấy que đốt thành dùi, dùi quả bầu. Từ trong quả bầu những con người bé nhỏ chui ra. + Những con người bé nhỏ là tổ tiên - Khơ- mú, Thái, Mường, Hmông, Ê- đê, Ba- na, Kinh. của dân tộc nào? - Giảng từ : tổ tiên ( Sgk) + Câu 4: Kể thêm tên một số dân tộc - HS khá giỏi nêu: Tày, Nùng, Sán dìu, Pà trên đất nước Việt Nam mà em biết ? thẻn, Lôlô, Treo tranh. + Câu 5: Đặt tên khác cho câu chuyện ? - Nguồn gốc các dân tộc trên Trái Đất ; * Anh em cùng một tổ tiên. - Lắng nghe. * Chốt: ý chính: Câu chuyện kể về - 2 em nhắc lại. nguồn gốc các dân tộc Việt Nam. 4. Luyện đọc lại: - 3 em đọc 3 đoạn. - Đọc bài - 2 em đọc toàn bài. - Lớp nhận xét . - Tuyên dương những HS đọc tốt. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Giáo dục tình đoàn kết với các dân tộc anh em trên đất nước ta. 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài cho tiết kể chuyện. ================= Toán: Tiết 156. ÔN BẢNG NHÂN CHIA ĐÃ HỌC I. Môc tiªu: 1.Kiến thức: - Củng cố các bảng nhân, chia đã học, cách tìm các thành phần chưa biết. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã phÐp chia. 2. Kĩ năng: Vận dụng những hiểu biết để hoàn thành bài tập. 3. Thái độ: Yêu thích môn học. II. Néi dung: Chép sẵn bảng lớp 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài bảng nhân , chia 3,4, 5.” 3. Bài mới: 3.1 Giới thiệu (Chuyển bài Luyện tập sang lớp 3) 3.2 Nội dung Bài 1: §óng ghi Đ, sai ghi S: - Thảo luận nhóm đôi - Cho hs tính theo nhóm - Đại diện báo cáo kết quả: - Nhận xét Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5:5+0=0 S 0x9:4=0 Đ. Bµi 2. TÝnh: - Tương tự - Cùng hs nhận xét kết quả Bµi 3. T×m x: - Gọi 2 hs khá lên bảng. Bµi 4. Líp 2A cã 36 häc sinh xÕp thµnh c¸c hµng, mçi hµng cã 4 häc sinh. Hái líp 2A xÕp thµnh bao nhiªu hµng ? - Nhận xét kết quả. 4. Củng cố: 5. Dặn dò:. 4:4+0=1 Đ 0x3:3= 3S. 5 x 7 + 9 = 35 +9 4 x 9 – 8 = 36 8 = 44 = 28 - Lớp thảo luận tính nháp nhóm 3 a. 4 x x = 11 + 9 b. x : 4 = 21 -12 - Đại diện nhận xét kết quả a =5; b= 36 - 1 HS nêu yêu cầu - Lớp tính vở - 1 hs chữa bảng. Giải Số hàng lớp 2A là: 36 : 4 = 9(hàng) Đáp số : 9hàng. - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học Dặn HS về ôn lại bài. ================= Chiều. Đạo đức: Tiết 32.HỌC LUẬT AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ ( Tiết 1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết được một số điều trong Luật giao thông đường bộ. 2. Kĩ năng: Thực hiện tham gia giao thông đúng luật. 3. Thái độ: Có ý thức tôn trọng và thực hiện tốt Luật an toàn giao thông. II. Đồ dùng dạy- học: Điều 10, 30 của Luật giao thông đường bộ ; 1 số biển báo giao thông. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:+ Chúng ta phải làm gì để bảo vệ loài vật có ích? 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nội dung: - Đọc điều 10, 30 trong Luật giao thông - Lắng nghe + ghi nhớ. đường bộ. a. Điều 10 : Hệ thống báo hiệu đường bộ . - Đèn xanh : được đi - Đèn đỏ : cấm đi - Đèn vàng : báo hiệu sự thay đổi tín - Nhắc lại các tín hiệu đèn. hiệu. Khi đèn vàng bật lên xe phải dừng lại. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> + Tín hiệu đèn vàng nhấp nháy là xe - Người đi bộ phải đi trên hè phố, lề đường ( đi sát mép đường.) được đi. b. Điều 30 : Người đi bộ . - Quan sát các xe đang đi tới để qua đường an toàn và chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn khi qua đường. - Trên đường có giải phân cách, người đi bộ không được vượt qua dải phân cách. + Trẻ em dưới 7 tuổi khi qua đường đô thị, đường thường xuyên có các xe cơ giới qua lại phải có người lớn dắt. - Cho học sinh quan sát một số biển báo giao thông đường bộ. 4. Củng cố: - Hệ thống bài học. - Giáo dục HS thực hiện tốt Luật giao thông. 5. Dặn dò: Dặn HS cẩn thận khi tham gia giao thông. ================= Ôn Tiếng Việt ( Luyện đọc) CHUYỆN QUẢ BẦU (Tiết 1) I.Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Các dân tộc trên đất nước Việt Nam là anh em một nhà, mọi dân tộc có chung tổ tiên. 2. Kĩ năng: Đọc đúng rõ ràng: lụt, rỗng, sáp ong; Ngắt nghỉ hơi đúng ( Tài liệu tr.68) 3. Thái độ: Đoàn kết với các dân tộc trên đất nước ta. II. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi câu luyện đọc. Tài liệu Seqap III. Hoạt động dạy- học : 1. Giới thiệu bài: (Giới thiệu chủ điểm và tranh bài học) 2. Luyện đọc: a. Đọc mẫu: - Đọc toàn bài b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ * Đọc đoạn trước lớp - Gọi học sinh đọc bài - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - 1 em đọc lại - Theo dõi, sửa lỗi phát âm - 3 em đọc lại 3 đoạn - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc - Chia lớp thành các nhóm 3. - Tuyên dương nhóm đọc tốt c. Bài tập Tài liệu Seqap tr.68, 69. Bài 3 - Treo bảng phụ nội dung bài tập.. - 1 em đọc ngắt nghỉ * Đọc đoạn trong nhóm - Đọc theo nhóm 3 * Thi đọc giữa các nhóm - 2 nhóm đọc - Lớp nhận xét. - Hs đọc yêu cầu và hoàn thành bài Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Nhận xét kết quả thứ tự : 1-4-3-2-5. tập Bài 4: Đọc yêu cầu bài - Nhận xét và kết luận: a, một quả bầu; b, lao xao trong quả bầu; c, Những người - HS nêu miệng kết quả nhỏ bé nhảy ra.... Bài 5: Dùng tên khác cho câu chuyện. - Nhận xét và kết luận: Cả 3 y đều đúng - HS thảo luận nhóm 4 và nêu kết quả 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Giáo dục tình đoàn kết với các dân tộc anh em trên đất nước ta. 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài cho tiết kể chuyện. ================= ¤n To¸n: §Ò sè 28 I. Môc tiªu: - Củng cố cách đọc số, viết số, so sánh các số trong phạm vi 1000. - Cñng cè c¸ch t×m thµnh phÇn ch­a biÕt vµ gi¶i to¸n. II. Néi dung: Bài 1. Cách đọc số: 505: ………………………………………………….. 550: ………………………………………………….. 510: …………………………………………………. 555: ………………………………………………….. Bµi 2. ( >, <, = ) ? 599 … 701 (>) 24 : 3 … 24 : 4 (>) 298 … 321 (<) 500 + 50 … 400 + 150 (=) Bµi 3. T×m x: x – 27 = 38 51 – x = 15 x = 38 + 27 x = 65. x = 51 - 15 x = 36. Bài 4. Lớp 2A có 32 học sinh chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu häc sinh ? §¸p sè: 8 häc sinh. Bài 4. (HSG). Khoanh vào câu trả lời đúng: H×nh vÏ bªn cã mÊy tø gi¸c A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 =================***&***================= Thứ ba ngày 24 tháng 4 năm 2012 Tập đọc: Tiết 96. TIẾNG CHỔI TRE ( tr.116) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu ND: Chị lao công phải vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. Kĩ năng: Ngắt nghỉ hơi đúng khi đọc các câu thơ theo thể tự do(TL câu hỏi SGK và thuộc 2 khổ thơ cuối bài). 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ ghi câu luyện đọc. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bài “ Chuyện quả bầu.” + nêu câu hỏi. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Đọc mẫu: - Đọc mẫu giọng nhẹ nhàng, tình - Lắng nghe cảm. b. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS đọc bài. * Đọc từng câu. - Đọc nối ý thơ. - Theo dõi, phát hiện lỗi phát âm - Luyện đọc từ khó - Chia đoạn: 3 đoạn. * Đọc đoạn trước lớp. + Đoạn 1: Từ đầu “ … quét rác. ” - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn + Đoạn 2: Tiếp theo “ … đêm đông quét rác.” + Đoạn 3: Còn lại. - Luyện đọc câu dài. - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc. - 3 em đọc lại 3 đoạn. - Giải nghĩa từ : lề, lối ( sgk.). - Chia lớp thành các nhóm 3 và giao * Đọc trong nhóm. - Đọc nối tiếp trong nhóm. nhiệm vụ. * Thi đọc giữa các nhóm. - 3 nhóm đọc - Lớp nhận xét. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp đọc đồng thanh. c. Hướng dẫn tìm hiểu bài. - Gọi học sinh đọc từng đoạn và nêu câu hỏi. + Câu 1: Nhà thơ nghe tiếng chổi tre - Vào đêm hè rất muộn khi ve đã mệt không vào những lúc nào ? kêu nữa và vào những đêm đông giá lạnh. + Tiếng chổi tre được miêu tả thế nào - xao xác. ? - Giải nghĩa từ : xao xác ( sgk.) - Chị lao công như sắt , như đồng. Tả chị + Câu 2: Tìm những câu thơ ca ngợi lao công đẹp mạnh mẽ, khoẻ khoắn. chị lao công ? - Giảng từ : Chị lao công ( sgk.) - Chị lao công làm việc rất vất vả, ơn chị lao + Câu 3: Nhà thơ muốn nói với em công chúng ta phải giữ đường phố sạch đẹp * Chốt: ý chính: Bài thơ cho ta thấy chị lao điều gì qua bài thơ ? - Bài thơ nói lên điều gì? công phải vất vả để giữ sạch đường phố nên Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> chúng ta phải có ý thức giữ sạch đường phố, quý trọng chị lao công. d. Học thuộc lòng bài thơ: - Đọc cá nhân,đồng thanh. - HD đọc thuộc lòng từng ý thơ, đoạn - Thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài. - Lớp nhận xét. và cả bài thơ. 4. Củng cố: Hướng dẫn liên hệ. Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh môi trường xung quanh. 5. Dặn dò: Dặn HS về học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau. ================= Toán: Tiết 157. LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr. 165) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đọc, viết, phân tích các số có 3 chữ số. Biết giải toán với quan hệ nhiều hơn một số đơn vị. 2. Kĩ năng: Làm được các bài tập đọc, viết, so sánh, phân tích các số có 3 chữ số . giải được bài toán về nhiều hơn. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ, phấn màu. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Không III. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Luyện tập: Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống. - 1 HS nêu - Cho hs làm bài vào SGK. - Lớp làm vào SGK, 1 HS lên bảng làm Viết số Trăm Chục Đơn vị 416 4 1 6 - Cùng lớp nhận xét. 502 5 0 2 299 2 9 9 Bài 2: Số ? 940 9 4 0 - Gọi hs nêu yêu cầu - Thực hiện vào sgk - 1 em lên bảng làm. 391 389 390 899 900 901 Lớp Lớp -nhậ nhậ 998 1000 Lớp Lớp n n999 - Lớp nhận xét. -nhậ -nhậ xét.nêu xét. Bài 3: Treo bảng phụ - 1 HS Lớp n làm bảng con,Lớp nHS lên bảng điền - Cho hs làm vào bảng con. - Lớp nhậ xét. 321 > 289 895 > 785 nhậ > xét. n n = xét. Lop4.com < xét..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 697 < 699 599 < 701. 900 + 80 + 8 < 1000 732 = 700 + 30 + 2. Bài 4: Dành hs khá giỏi - Nêu nội dung bài học. - Cho Hs trao đổi nhóm – gọi đại diện – đại diện nêu kết quả hình a. hs khá giỏi nêu kết quả - Nhận xét Bài 5 (bỏ theo điều chỉnh) 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn HS về ôn lại bài. ================= Chính tả: (Nghe – viết) Tiết 63.CHUYỆN QUẢ BẦU (tr. 118) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết nghe – viết chính xác đoạn trích bài “ Chuyện quả bầu ”. 2. Kĩ năng: Viết hoa đúng tên các dân tộc. Trình bày bài viết sạch đẹp . Làm đúng các bài tập phân biệt v/ d. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : phấn màu. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- Gọi học sinh viết 3 từ có âm : r/ gi/ d. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe – viết: - Đọc bài viết . - Lắng nghe. - 2 em đọc. - Nêu tóm tắt nội dung đoạn viết. + Đoạn văn nói lên điều gì ? - Giải thích sự ra đời của các dân tộc anh em trên đất nước ta. + Tìm tên riêng trong bài chính tả ? - Nêu miệng. - Đọc từ khó: Hmông, Ê-đê, Ba-na , - Viết bảng con. Khơ-mú… - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Đọc cho HS viết bài. - Nghe viết bài vào vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - Đổi vở soát lỗi. *) Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. - Sửa lỗi. *) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: điền v hay d : Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Chon y b và gọi hs nêu yêu cầu - 1 HS nêu - Cho hs làm bài vào sách, nêu miệng - Làm vào SGK và nêu miệng - Nhận xét và điền bằng phấn màu. - Thứ tự điền : vội, vàng, vấp, dây, vấp. 4. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Ôn Tiếng Việt( Luyện viết) CHUYỆN QUẢ BẦU( Tiết 2) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết nhìn - chép chính xác đoạn trích bài “ Chuyện quả bầu ”. 2. Kĩ năng: Viết đoạn 2 Mưa to, gió lớn. .... không còn một bóng người. Làm đúng các bài tập phân biệt l/ n; v/d. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ. tài liệu Seqap. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn Tập - chép: - Đọc bài viết . - Lắng nghe. - 2 em đọc. - Nêu tóm tắt nội dung đoạn viết. + Đoạn văn nói lên điều gì ? - Nêu miệng. - Đọc từ khó: chết chìm, chui ra, sống trong. - Viết bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Hướng dẫn HS viết bài. - Tự chép vào vở. *) Chấm, chữa bài: - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. - Sửa lỗi. *) Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2+3( tr.69+70): Treo bảng phụ điền l hay n; v/d : - 1 HS nêu - Cho hs làm bài vào sách, nêu miệng - Làm vào nháp nêu miệng - Nhận xét kết quả theo tài liệu Seqap (tr. 102). 3. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= ¤n To¸n: §Ò sè 29 I. Môc tiªu: - Cñng cè cách cộng trừ các số có ba chữ số trong phạm vi 1000. - Cñng cè c¸ch t×m thµnh phÇn ch­a biÕt, so sánh. II. Néi dung: Bµi 1. ( >, <, = ) ? 859 … 958 300 +7 … 307 700 … 698 600 + 80 +4… 684 Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bµi 2. T×m x: x – 132 = 456 684 – x = 283 Bài 3. Đặt tính rồi tính? 426+ 252; 625 + 72; 749 + 215; 618 - 103 Bài 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Đồ vật cao khoảng 1mét A. Cái ca nước B. Cái ghế tựa C. Hộp sữa D. Cái nhà =================***&***================= Thứ tư ngày 25 tháng 4 năm 2012 Sáng Toán: Tiết 158. LUYỆN TẬP CHUNG ( tr. 166) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết sắp thứ tự các số có ba chữ số; cộng, trừ nhẩm các số tròn chục, tròn trăm có kèm đơn vị đo và xếp hình đơn giản. 2. Kĩ năng: Vận dụng những kiến thức trên để làm bài tập. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ, 4 hình tam giác. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Tính : 276 + 87 + 98 + 354 + 312 75 241 95 588 173 595 182 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Luyện tập: Bài 1: Tính (Dành hs khá giỏi) - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Cho hs thực hiện nhóm đôi. - Lớp làm vào SGK theo nhóm. - 3 HS lên bảng điền 937 > 793 200 + 30 = 230 > - Nhận xét. 500 + 60 + 7 < 597 = ? 600 > 599 398 < 405 500 + 50 < 649 < Bài 2 : Viết các số 857, 678, 599, 1000, 903 theo thứ tự : - 1 HS nêu - 2 HS nêu miệng - Nhận xét cùng học sinh. a. Từ bé đến lớn : 599, 678, 857, 903, 1000. b. Từ lớn đến bé : 1000, 903, 857, 678, 599. Bài 3: Đặt tính rồi tính: - 1 HS nêu - Lớp làm vào vở, 3 HS lên bảng - Chấm và nhận xét. 635 + 241 970 + 29 896 – 133 635 970 - 896 + + Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bài 4: Tính nhẩm: - Ghi bảng và gọi hs nêu kết quả. - Kết luận trên bảng phụ. Bài 5: Xếp hình. - Cho hs xếp hình lên mặt bàn. - Gọi 1 em lên bảng xếp.. 241 29 876 999 - Thực hiện cá nhân vào Sgk 600 m + 300 m = 900 m 700 cm + 20 cm = 720 cm 20 dm + 500 dm = 520 dm 1000 km – 200 km = 800 km. 133 763. - Tự quan sát hình vẽ sách giáo khoa.. - Nhận xét đánh giá 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà xem kĩ lại các bài tập. Chuẩn bị bài sau ================= Luyện từ và câu: Tiết 32. TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY (tr.120) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết xếp các từ trái nghĩa trái ngược nhau theo từng cặp(BT1). 2. Kĩ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống(BT2). 3. Thái độ: Tự giác , tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ chép bài tập 2 . III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: + Gọi HS tìm 3 từ ca ngợi Bác Hồ? ( sáng suốt, yêu nước, thương dân.) 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Xếp các từ cho dưới đây thành - 1 HS nêu từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. - Cho hs thực hiện nháp theo cặp. - Làm vào nháp và nêu miệng * Chốt ý đúng. - Nhận xét. a) đẹp – xấu ; ngắn - dài; cao - thấp . b) lên - xuống ; yêu - ghét ; khen - chê. c) Trời- đất ; trên - dưới ; đêm - ngày. Bài 2 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn. - Đọc yêu cầu và nội dung của bài tập. - Lớp làm vào SGK, - Gọi 1em lên làm bảng phụ. - 1 HS lên bảng làm Thứ tự điền : … Tày , Mường hay Dao , Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> … hay Ê- đê , … Việt Nam , … ruột thịt . … có - Cùng hs nhận xét nhau , … cùng nhau , no đói giúp nhau . 4. Củng cố: - Gọi học sinh nhắc lại nội dung bài. - Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về tìm thêm các cặp từ trái nghĩa. ================= Thể dục. Tiết 63: CHUYỀN CẦU – TRÒ CHƠI: "NÉM BÓNG TRÚNG ĐÍCH" I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Ôn chuyền cầu theo nhóm 2 người. - Bước đầu biết cách chơi trò chơi “Ném bóng trúng đích”. 2 . Kĩ năng : Chuyền cầu và chơi được trò chơi “Ném bóng trúng đích”. 3. Thái độ : HS yêu thích và tự giác học môn thể dục . II. Địa điểm, phương tiện: Còi, cầu, vợt gỗ, bóng. III.Nội dung và phương pháp: Nội dung Phương pháp tổ chức 1. Phần mở đầu: a , Nhận lớp : -GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu - Tập trung.Lớp trưởng báo cáo sĩ số cầu bài học. b , Khởi động : - Tập luyện theo tổ HD khởi động -Xoay các khớp cổ tay, chân… -Chạy nhẹ nhàng trên địa bàn tự nhiên. -Ôn các động tác tay, chân, lườn, bụng, nhảy của bài TD. 2. Phần cơ bản: - HD Chuyền cầu theo nhóm hai người . - 2 người thực hiện theo hàng dọc - Tổ chức cho HS chuyền cầu - HDTrò chơi: “Ném bóng trúng đích” - Nêu tên trò chơi . - HD HS chơi. - Tập luyện theo tổ . - Tổ chức cho HS chơi . 3. Phần kết thúc: - Đi đều theo 2 – 4 hàng dọc và hát . - Thực hiện theo tổ - Một số động tác thả lỏng - GV cùng HS hệ thống bài. Nhận xét - Theo dõi thực hiện . -Về nhà tập luyện TDTT thường xuyên. ================= Tập viết: Tiết 32. CHỮ HOA: Q (Tr. 121) I. Mục tiêu : 1. Kiến thức: Biết viết chữ hoa : Q kiểu 2theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 2. Kĩ năng: Viết được chữ hoa : Q theo cỡ vừa và cỡ nhỏ. Viết được từ ứng dụng ‘‘ Quân ’’và cụm từ ‘‘Quân dân một lòng ’’1 dòng cỡ vừa và 1 dòng cỡ nhỏ. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Mẫu chữ: Q bảng lớp viết cụm từ ứng dụng. - HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết chữ : M, N kiểu 2 - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn viết: a. Quan sát, nhận xét. - Giới thiệu mẫu chữ hoa - Quan sát , nhận xét Chữ hoa Q cao 5 li, rộng 5 li , gồm 1 nét . - Quan sát + Nét 1 : Đặt bút giữa đường kẻ 4 với đường kẻ 5 viết nét cong trên sau đó viết tiếp nét cong trái dừng bút ở đường kẻ 2, viết nét lượn ngang từ trái sang phải. b. Viết mẫu + Hướng dẫn cách viết: - Viết bảng con : 2 lần. - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng : “ Quân dân - 2 em đọc. một lòng.” - Giải nghĩa từ: Quân đội và nhân dân đoàn - Lắng nghe. kết gắn bó với nhau hoàn thành nhiệm vụ bảo - Nêu độ cao của các con chữ. vệ Tổ quốc. - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng. - Quan sát. c. Cho học sinh viết bài vào vở: - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi nhắc nhở - Lắng nghe. d. Chấm, chữa bài: - Chấm 8 bài , nhận xét. 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: - Dặn HS viết bài ở nhà. ================= Chiều Ôn Toán ĐỀ SỐ 30 I. Môc tiªu: - Cñng cè cách cộng trừ các số có ba chữ số trong phạm vi 1000; các phép nhân, chia đã học. - Cñng cè c¸ch t×m thµnh phÇn ch­a biÕt, giải toán có lời văn. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> II. Néi dung: Bµi 1. Tính 3x4= 36 : 6 = 5x9+1= 4x9= 28 : 4 = 45 : 5 x 0= Bµi 2. T×m x: x – 456 = 456 988 - 18 - x = 558 Bài 3. Bà có 218 con con gà, nhưng bà vẫn ít hơn mẹ 101 con gà. Hỏi mẹ có bao nhiêu con gà? Đáp số : 319 con gà. ================= Ôn Tiếng Việt( Luyện đọc) TIẾNG CHỔI TRE (Tiết 3) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu: Chị lao công phải vất vả để giữ cho đường phố luôn sạch đẹp. 2. Kĩ năng: Đọc đúng và rõ ràng: chổi tre, cơn giông, sạch lề. Ngắt nghỉ nhịp sau các dòng thơ. 3. Thái độ: Có ý thức giữ gìn vệ sinh nơi công cộng. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ .Tài liệu seqap. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc: a. Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ. - Gọi HS đọc bài. * Đọc đoạn trước lớp. - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - Theo dõi, phát hiện lỗi phát âm - Chia đoạn: 3 đoạn. - Đưa bảng phụ ghi câu luyện đọc. - Luyện đọc câu dài. (Theo hd Seqap trang 70, 71). - 3 em đọc lại 3 đoạn. - Chia lớp thành các nhóm 3 và giao nhiệm vụ. * Đọc trong nhóm. - Đọc nối tiếp trong nhóm. * Thi đọc giữa các nhóm. - 3 nhóm đọc - Lớp nhận xét. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp đọc đồng thanh. b. Học thuộc lòng bài thơ: - Đọc cá nhân,đồng thanh. - HD đọc thuộc lòng từng ý thơ, đoạn - Thi đọc thuộc lòng từng đoạn, cả bài. và cả bài thơ. - Lớp nhận xét. c. Bài tập 3,4,5 Seqap tr. 71 - HS trao đổi nhóm và nêu kết quả: - HD trong tài liệu Bài 3 khoanh b,c; Bài 4 : như đồng, như sắt; Bài 5 khoanh c. 3. Củng cố: Giáo dục HS ý thức giữ vệ sinh môi trường xung quanh. 4. Dặn dò: Dặn HS về học thuộc lòng và chuẩn bị bài sau. ================= Ôn Tiếng Việt( Luyện viết) TẬP LÀM VĂN( Tiết 4) Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết đáp lời phù hợp tình huống giao tiếp. Biết viết đoạn văn 3-5 câu nói về việc làm của em giữ sạch đường làng. 2. Kĩ năng: Viết được đoạn văn theo kiến thức trên. 3. Thái độ: Giữ phép lịch sự khi giao tiếp II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ.Tài liệu Seqap III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Dựa theo mẫu viết lời đáp của em vò chỗ trống:( Tr.72) - Treo bảng phụ. - 1 HS nêu yêu cầu - Thảo luận nhóm 2 – Nêu kết quả: - Cùng lớp nhận xét. VD: + Con cố gắng học xong rồi mới đi ạ. Bài 2: Viết khoảng 5 câu nói về việc làm - 1 HS nêu của em giữ sạch đường làng nơi em ở. - Treo lên bảng phụ gợi y - Lớp viết bài vào vở - Vài em đọc bài trước lớp. - Nhận xét. Chốt ý đúng 3. Củng cố: Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS về tập đọc sổ liên lạc. =================***&***================= Thứ năm ngày 26 tháng 4 năm 2012 Toán: Tiết 159. LUYỆN TẬP CHUNG ( Tr. 167) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cộng, trừ ( không nhớ)các số có 3 chữ số . Biết tìm số hạng và số bị trừ. Biết quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài thông dụng. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức trên vào làm các bài tập. 3. Thái độ: Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Vẽ hình bài 4 vào bảng phụ. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Đặt tính rồi tính: 295 + 635 241 105 876 190 3. Bài mới: 3. 1. Giới thiệu bài. 3. 2. Luyện tập: Bài 1. Đặt tính rồi tính: - 1 HS nêu - Cho HS làm bảng con y a,b còn y - Lớp làm bảng con. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> c hs khá giỏi nêu . - Nhận xét. Bài 2: Tìm x :. 456 + 323 357 + 621 456 + + 357 323 621 779 978 897 - 253 962 – 861 962 - 897 253 861 644 101 - 2 HS nêu - Lớp làm vở , 2HS lên bảng. - Cho hs tính vở - Gọi HS khá giỏi nêu miệng dòng 300 + x = 800 x = 800 - 300 thứ 2. x = 500 x - 600 = 100 - Nhận xét và liên hệ lại cách tìm x = 100 + 600 thành phần chưa biết x = 700. Bài 3: - Cho hs làm vào SGK. - Gọi 1 em lên bảng làm. - Cùng lớp nhận xét . Bài 4: Vẽ hình: (Dành hs khá giỏi) - Đưa bảng phụ hình vẽ. 421 + 375 +421 375 796 431 – 411 - 431 411 20. x + 700 = 1000 x = 1000 – 700 x = 300 700 - x = 400 x = 700 – 400 x = 300. > = ? <. 60 cm + 40 cm = 1 m 300 cm + 53 cm < 300 cm + 57 cm 1 km > 800 m - Nêu yêu cầu. - Quan sát, nhận xét. - Vẽ vào sách giáo khoa, 2em lên bảng vẽ. - Lớp nhận xét .. 4. Củng cố: - Hệ thống bài. - Nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về học bài. ================= Chính tả: ( Nghe- viết ) Tiết 64. TIẾNG CHỔI TRE ( Tr. 122) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết nghe- viết chính xác 2 khổ thơ cuối bài thơ theo thể tự do. 2. Kĩ năng: Trình bày bài viết sạch đẹp, làm được bài tập 2a. 3. Thái độ: Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV : Bảng phụ, phấn màu. - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- Đọc từ : nuôi nấng, lỗi lầm, vội vàng. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe- viết: a. Chuẩn bị: - Đọc bài viết : 2 khổ thơ cuối bài. - 2 em đọc bài. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> - Lớp đọc thầm. + Những chữ nào viết hoa ? Vì sao ? - Những chữ đầu dòng thơ. - Đọc từ khó: Cơn giông, lặng ngắt, sắt, - Viết bảng con. quét rác, chổi tre, gió rét. - Kiểm tra, chỉnh sửa. b. Cho HS viết bài vào vở. - Viết bài vào vở. - Đọc từng ý thơ. - Soát lỗi. - Đọc lại bài. c. Chấm, chữa bài: - Lắng nghe. - Chấm bài, nhận xét bài viết. - Sửa một số lỗi phổ biến. c. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2a: Điền vào chỗ trống l/n ? - 2 HS nêu - Cho hs làm bài vào sách. - Lớp làm vào SGK, 2 HS nêu - Nhận xét bằng phấn màu lên bảng phụ. - Thứ tự điền : làm, nên, núi, nước . 4. Củng cố: - Nhận xét giờ học. - Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Kể chuyện: Tiết 32. CHUYỆN QUẢ BẦU ( Tr. 117) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được nội dung truyện. 2. Kĩ năng: Dựa theo tranh, theo gợi ý kể lại được từng đoạn của câu chuyện “ Chuyện quả bầu ”. 3. Thái độ: Đoàn kết với các dân tộc trên đất nước ta. II. Đồ dùng dạy- học: Tranh minh họa truyện ( sgk). III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS kể lại câu chuyện “ Chiếc rễ đa tròn.” 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: a. Kể đoạn 1+2 theo tranh, đoạn 3 kể theo gợi ý. - Giới thiệu tranh. - Quan sát, nêu ND từng tranh. + Tranh 1: Hai vợ chồng đi rừng bắt được con - Lớp nhận xét. dúi. + Tranh 2: Khi hai vợ chồng chui ra từ khúc gỗ khoét rỗng, mặt đất vắng tanh không còn - Đọc gợi ý đoạn 3 : Người vợ một bóng người. sinh ra quả bầu. Hai người thấy có tiếng lao xao trong quả bầu. - Chia lớp thành các nhóm 3. Những người con bé nhỏ sinh ra từ quả bầu. Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Hướng dẫn HS kể chuyện theo nhóm 3.. - Kể chuyện theo nhóm 3. - 3 nhóm kể trước lớp. - Lớp nhận xét.. - Tuyên dương nhóm kể chuyện hay. b. Kể toàn bộ câu chuyện theo cách mở đầu mới. - Gọi HS đọc mở đầu ( SGK ). - 2 em đọc. “ Đất nước ta … Chuyện kể rằng … ” - 2 em khá giỏi kể. - Gọi học sinh kể đoạn mở đầu và đoạn cuối. - 3 em kể toàn bộ câu chuyện. - Tuyên dương những em kể hay. - Lớp nhận xét. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học, giáo dục HS tình đoàn kết với các dân tộc anh em. 5. Dặn dò: Dặn HS về kể lại câu chuyện. ================= Thủ công: Tiết 32.LÀM CON BƯỚM ( TIẾT 2) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết cách làm con bướm bằng giấy thủ công. 2. Kĩ năng: Làm được con bướm đúng qui trình. 3. Thái độ: Yêu thích sản phẩm do mình làm ra, rèn đôi bàn tay khéo léo. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Một con bướm, tranh quy trình. - HS : Giấy, kéo, hồ dán, chỉ. III. Các hoạt động dạy - học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học môn thủ công. 3. Dạy bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn thực hành: - Gọi học sinh nhắc lại qui trình làm con - Nêu lại quy trình + Bước 1: Cắt giấy. bướm. * Chốt + chỉ tranh qui trình. + Bước 2: Gấp cánh bướm. + Bước 3: Buộc thân bướm. + Bước 4: Làm râu bướm. - Chia lớp thành các nhóm 2 và giao - Thực hành làm con bướm theo nhóm. nhiệm vụ thực hành. - Đến các nhóm giúp đỡ học sinh. *) Nhận xét đánh giá. - Đánh giá sản phẩm bằng 3 tiêu chí. + Hoàn thành tốt : A+ + Hoàn thành : A - Lắng nghe . + Chưa hoàn thành: B *). Trưng bày sản phẩm: - Cho học sinh trưng bày sản phẩm trước - Trình bày sản phẩm. - Lớp nhận xét. lớp. - Khen những em có sản phẩm đúng, đẹp Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 4. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn học sinh về nhà chuẩn bị bài sau. ================= Chiều Ôn Tiếng Việt( Luyện từ và câu) TỪ TRÁI NGHĨA - DẤU CHẤM - DẤU PHẨY I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Biết xếp các từ trái nghĩa trái ngược nhau theo từng cặp 2. Kĩ năng: Điền đúng dấu chấm, dấu phẩy vào đoạn văn có chỗ trống. 3. Thái độ: Tự giác , tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ chép bài tập 2. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Xếp các từ cho dưới đây thành - 1 HS nêu từng cặp từ có nghĩa trái ngược nhau. - Cho hs thực hiện nháp theo cặp. - Làm vào nháp và nêu miệng a) xinh – .. ; nhỏ -.. ; gầy - .. . b) sáng - .. ; trắng -.. ; mừng -.. . c) giàu-.. ; đầu - .. ; mưa - .. . - Nhận xét. Bài 2 : Điền dấu chấm hay dấu phẩy - 1 HS đọc trên bảng phụ mà gv chép sẵn vào ô trống trong đoạn văn " từ đầu đến ..viết thêm ở nhà". Quyển sổ liên lạc(tr.119).Chưa có dấu - Gọi 1em lên làm bảng phụ. - Trao đổi nhớ và nêu kết quả. - Cùng hs nhận xét 3. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS về tìm thêm các cặp từ trái nghĩa. ================= Tự học ÔN TẬP TOÁN =================***&***================= Thứ sáu ngày 27 tháng 4 năm 2012 Toán: KIỂM TRA I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được thứ tự các số có 3 chữ số; so sánh, cộng trừ các số có 3 chữ số; biết tính chu vi hình tam giác. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức trên vào làm đúng các bài tập ; trình bày khoa học. 3. Thái độ: Tự giác, làm bài nghiêm túc, không quay cóp. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Đề kiểm tra, đáp án , thang điểm. - HS : Giấy kiểm tra. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra giấy của lớp. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Đề bài: Chép đề bài lên bảng, hướng dẫn làm bài. Bài 1: Tính. > 357 < 400 = ? 601 > 563 < 238 < 259 Bài 2: Số? 255 ; ..... ; 257 ; 258 ; .... Bài 3: Đặt tính rồi tính : 432 + 325 251 + 346 432 + 251 + 325 346 757 597. - Đọc, chép và làm bài .. 301 > 297 899 = 899 999 < 1000 ; 260 ; 261 ; ... . 872 – 320 872 320 552. 786 – 135 786 135 651. Bài 4: Tính : 25 m + 17 m = 42 m 900 km - 200 km = 700 km 63 mm - 8 mm = 55 mm 700 kg - 300 kg = 400 kg Bài 5: Tính chu vi hình tam giác. A Không phải vẽ hình . 32cm. 24cm 40 cm B. C. Bài giải: Chu vi hình tam giác ABC là : 24 + 32 + 40 = 96 ( cm ) Đáp số : 96 cm *). Thang điểm : Bài 1 : 2 điểm. Bài 2 : 2 điểm. Bài 3 : 2 điểm. Bài 4 : 2 điểm. Bài 5 : 2 điểm.( Lời giải đúng : 0,5 điểm ; Phép tính đúng : 1 điểm ; Đáp số đúng : 0,5 điểm.) 4. Củng cố: Nhận xét giờ kiểm tra. 5. Dặn dò: Dặn HS về ôn bảng nhân, chia đã học. ================= Tập làm văn: Tiết 32. ĐÁP LỜI TỪ CHỐI - ĐỌC SỔ LIÊN LẠC (tr.123) Lop4.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×