Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (237.05 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 TOÁN: ÔN TẬP. I-MỤC TIÊU: Giúp HS ôn tập về: - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có nhiều chữ số - Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc. + Giải được bài toán có liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó. - Bồi dưỡng tính cẩn thận, khoa học. III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC. Hoạt động Giáo viên A-BÀI MỚI Hoạt đông 1:Hướng dẫn luyện tập Bài 1:-GV gọi HS nêu yêu cầu bài tập, sau đó cho HS tự làm bài. 386259 726485 + 260837 - 452936 _______ _______ 647096 273549 - GV nhận xét và ghi diểm cho HS Bài 2: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? - Để tính giá trị của biểu thức a,b trong bài bằng cách thuận tiên chúng ta áp dụng tính chất nào? - GV yêu cầu HS làm bài. - GV nhận xét và cho điểm HS. Bài 3:GV yêu cầu HS đọc đề bài. - GV yêu cầu HS vẽ tiếp hình vuông BIHC. - Cạnh DH vuông góc với những cạnh nào? Bài 4: Gọi 1 HS đọc đề bài trước lớp. - GV nhận xét và cho điểm HS.. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Hãy nêu nội dung luyện tập. Nguyễn Xuân Hợp. Hoạt động Học sinh - HS nêu yêu cầu, làm vào VBT, 2HS lên bảng - Nhận xét -HS trả lời - áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng. a) 6257 + 989 + 743 = 6257 + 743 + 989 = 7000 + 989 = 7989 - HS đọc thầm - AD; BC; HI - 2 hs lên bảng, cả lóp làm vở Bàigiải Chiều rộng hình chữ nhật là: ( 16 – 4) : 2 = 6 (cm) Chiều dài hình chữ nhật là: 6 + 4 = 10 (cm) Diện tích hình chữ nhật đó là: 10 x 6 = 60 (cm2) Đáp số: 60 cm2. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. LUYỆN TỪ VÀ CÂU: ÔN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp học sinh ôn tập: - HS đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HK I ( 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm doạn văn, đoạn thơ phù hợp nội dung đọc. - Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là kể chuyện thuộc chủ đề Măng mọc thẳng. II/ Đồ dùng dạy-học: - Vở bài tập II/ Hoạt động dạy học: Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Bài mới. - Ôn tập tập đọc. - Làm bài tập. Bài 2: yêu cầu làm phiếu. Tên bài Thể Nội dung chính loại 1/. Trung Văn Mơ ước của anh chiến sĩ trong thu độc xuôi đêm trung thu độc lập đầu tiên về lập tương lai của đất nước.. . 2/. Ở Kịh Mơ ước của các bạn nhỏ về cuộc vương sống đầy đủ hạnh phúc, ở đó trẻ quốc em là những nhà phát minh, góp tương lai sức phục vụ cuộc sống. 3/.Nếu Thơ Mơ ước của các bạn nhỏ muốn có cmình có phép lạ để làm cho thế giới trở phép lạ. nên tốt đẹp hơn. 4/. Đôi Văn Để vận động cậu bé lang thang đi giày ba ta xuôi học, chị phụ trách đã làm cho cậu màu xanh xúc động, vui sướng vì …. 5/. Thưa Văn Cương ước mơ trở thành thợ rèn chuyện xuôi để kiếm sống giúp gia đình nên với mẹ đã thuyết phục mẹ động tình 6/.Điều Văn Vua Mi-đát muốn mọi vật mình ước của xuôi chạm vào đều biến thành vàng, vua Micuối cùng đã hiểu: những ước đat. muốn tham lam không mang lại hạnh phúc cho con người. Bài 3 :Gọi HS đọc đề. Y/c HS làm vào vở C. Củng cố dặn dò: - Nhạn xét giờ học. - HS còn lại kiểm tra. Giọng đọc Nhẹ nhàng thể hiện niềm tự hào tin tưởng. Hồn nhiên (lời Tin-tin, Mi-tin: háo hức, ngạc nhiên, thán phục, lời các em bé: tự tin, ) Hồn nhiên, vui tươi. Chậm rãi, nhẹ nhàng (đoạn 1 ): vui nhanh hơn (đoạn 2- ) Giọng Cương : Lễ phép, nài nỉ, thiết tha. Giọng mẹ: ngạc nhiên. cảm động, dịu dàng. Đổi giọng linh hoạt: từ phấn khởi, thoả mãn sanh hoảng hốt, khẩn cầu, hối hận. Lời Đi-ôni-dốt phán : Oai vệ. - Cá nhân đọc đề,nêu Y/c đề. - Lắng nghe. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 TẬP ĐỌC: ÔN TẬP. I/ MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU: Giúp học sinh ôn tập: - HS đọc rành mạch trôi chảy các bài tập đọc đã học từ đầu HK I ( 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm doạn văn, đoạn thơ phù hợp nội dung đọc. - Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài, bước đầu nhận biết về nhân vật trong văn bản tự sự. - Tích cực ôn luyện. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A. Bài mới 1.Luyện đọc Học sinh luyện đọc 2.Bài tập 2 : GV nêu câu hỏi: + Những bài tập đọc như thế nào là - HS đọc yêu cầu của bài. truyện kể ? - Đó là những bài kể một chuỗi sự việc có đầu có cuối, liên quan đến một hay một số nhân vật để nói một điều có ý nghĩa. - HS sửa bài theo lời giải đúng: - Nhóm Thảo luận. Trình bày kết quả - Nhận xét 3. Bài tập 3 - Đọc yêu cầu - Hs tìm nhanh trong hai bài tập đọc a/ Đoạn văn có giọng đọc thiết tha trìu nêu trên ( Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, mến : Là đoạn cuối truyện Người ăn Người ăn xin) đoạn văn tương ứng với xin “Tôi chẳng biết làm cách nào. các giọng đọc, phát biểu. Gv nhận xét, …nhận được chút gì của ông lão” kết luận : b/ Đoạn văn có giọng đọc thảm thiết : Là đoạn Nhà Trò ( truyện Dế Mèn bênh vực kẻ yếu, phần 1) kể nỗi khổ của mình : “ Từ năm trước, … vặt cánh - HS thi đọc diễn cảm, thể hiện rõ sự ăn thịt em” khác biệt về giọng đọc ở mỗi đoạn. c/ Đoạn văn có giọng đọc mạnh mẽ, Gv có thể mời 3 HS thi đọc diễn cảm răn đe : Là đoạn Dế Mèn đe doạ bọn cùng 1 đoạn hoặc mỗi em đều đọc nhện, bênh vực Nhà Trò ( truyện Dế đồng thời cả 3 đoạn. Mèn bênh vực kẻ yếu, phần 2 ):“Tôi thét …phá hết các vòng vây đi không ? - Thi đua đọc diễn cảm. C/. Củng cố, dặn dò:. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 CHÍNH TẢ : ÔN TẬP. I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU : -Nghe - viết đúng chính tả ( 75 chữ/ phút), không mắt quá 5 lỗi/bài;bài trình đúng bài văn có lời đối thoại.Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép. - Năm được quy tắc viết hoa tên riêng( Việt Nam và nước ngoài); bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết. - Rèn tính cẩn thận, thẩm mĩ. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Bài mới. 1-Giới thiệu bài : - GV đọc bài Lời hứa.Sau đó một em đọc lại -Gọi HSgiải nghĩa từ trung sĩ - Yêu cầu HS tìm ra các từ dễ lẫn khi viết chính tả và luyện viết - Hỏi HS cách trình bày bài viết - Đọc chính tả cho học sinh viết. - Soát lỗi ,thu bài,chấm chính tả 3-Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 :Gọi học sinh đọc yêu cầu. -Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và phát biểu ý kiến .GVnhận xét và kết luận câu trả lời đúng Bài 2 : Phát phiếu cho HS ..Chia làm 4 nhóm ,nhóm nào làm xong dán phiếu lên bảng các nhóm khác bổ sung GV kết luận đúng CÁC LOẠI TÊN RIÊNG : 1-Tên người ,tên địa lý viết hoa. 2-Tên người tên địa lý nước ngoài. B. CỦNG CỐ DẶN DÒ : -Nhận xét tiết học. -1 HS đọc.Cả lớp lắng nghe - Đọc phần chú giải trong SGK - Các từ :ngẩn đầu,trận giả,trung sĩ. - 1HS đọc thành tiếng yêu cầu trong SGK - Yêu cầu, HS trao đổi hoàn thành phiếu - HS đọc yêu cầu - Viết hoa chữ cái dầucủa mỗi tiếng tạo thành tên đó - Ví dụ : - HỒ CHÍ MINH - ĐIỆN BIÊN PHỦ --Viết hoa chũ cái đầu mỗi bộ phậntạo thành tên đó .Nếu những bộ phận tạo thành ,tên gồm nhiều tiếng thì giữa các tiếngcó gạch nối Ví dụ :-Lu-iPa-xtơ -Xanh pê-téc -bua - Lắng nghe. ---------------------------------------------Tiếng việt :. LUYỆN VIẾT Tổ chức cho học sinh luyện viết vở “luyện viết chữ đẹp”. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. LUYỆN TỪ VÀ CÂU LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ I.MỤC TIÊU: Giúp HS ôn luyện: - Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa cho động từ ( đã, đang, sắp). - Nhận biết và sữ dụng được các từ đó qua các baid tập thực hành ( 1, 2, 3) - Rèn tính cẩn thận II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC - Vở bài tập III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. Bài mới: 2. Hoạt động 1: - Phần nhận xét. Y/c 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung BT1,2. -GV phát phiếu giao việc để HS thực hiện BT2. GV nhận xét, ghi kết quả vào phiếu khổ to để HS dễ theo dõi H: Hãy nêu ý nghĩa của các từ vừa tìm được. K L: Những từ chỉ hoạt động, trạng thái của sự vật là động từ. H: Động từ là gì ? Hoạt động 2: - Luyện tập BT1: - Y/c HS đọc BT1. - GV phát phiếu cho HS . - Y/c HS làm bài trên phiếu trình bày KQ. - GV nhận xét. BT2: Y/c 2 HS nối tiếp nhau đọc BT2. Phát phiếu ghi sẵn nội dung BT2 cho 2 HS. Y/c HS trình bày kết quả. GV nhận xét BT3: Y/c HS đọc BT3 GV treo tranh phóng to( như SGK) và giải thích y/c của BT GV nhận xét, kết luận nhóm thắng cuộc. C. Củng cố – dặn dò: - Nhận xét tiết học:. Nguyễn Xuân Hợp. - 2 HS đọc. - HS nhận phiếu. - HS trình bày KQ. HS khác nhận xét. -Các từ vừa tìm được chỉ hoạt động, chỉ trạng thái của người, của vật. - Lắng nghe - HS đọc ghi nhớ.. - 1 HS đọc. - HS nhận phiếu. Trêi Êm, l¹i pha lµnh l¹nh; tÕt s¾p đến.; Rặng đào đã trút hết lá ;Sắp bổ sung cho đến ; Dữ ... trút - lên bảng dán phiếu, nhận xét. - 2 HS đọc. - 2 HS nhận phiếu thực hiện. - HS khác làm vào nháp. - dán phiếu lên bảng, nhận xét. - 1 HS đọc. - HS quan sát và lắng nghe 2 HS thực hiện. - Lắng nghe. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. TOÁN NHÂN VỚI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CHỮ SỐ 0 I- MỤC TIÊU:Giúp HS ôn tập: - Biết cách nhân với các số có số tận cùng là chữ số 0. - Áp dụng phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 để giải các bài toán tính nhanh tính nhẩm. - Tích cực ôn luyện. II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC - Vở bài tập. III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC Hoạt động Giáo viên A. Bài mới: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS nhân với số có tận cùng là chữ số 0 - Phép nhân 1324 x 20 = -GV viết lên bảng phép tính 1324 x 20 = 20 có số tận cùng là mấy? - 20 bằng 2 nhân mấy ? 1324 x 20 = 1324 x (2 x10) - Hãy tính giá trị của 1324 x (2 x 10) Vậy 1324 x 20 bằng bao nhiêu? - 2648 là tích của các số nào? - Số 20 có mấy chữ số 0 ở tận cùng? - GV kết luận :Khi thực hiện nhân 1324 x20 chúng ta chỉ việc thực hiện 1324 x2 rồi viết thêm một chữ số 0 vào bên phải tích . -GV viết,Y/c HS đặt tính và thực hiện phép tính: 1324 x 20. - GV yêu cầu HS thực hiện phép tính: 124 x30 ; 4578 x40 ; 5463 x50 -GV nhận xét Phép nhân 230 x 70 -GV : Hãy đặt tính và thực hiện tích 230 x 70. -GV yêu cầu HS nêu cách thực hiện phép nhân của mình. Hoạt động 2 :Luyện tập , thực hành Bài 1 : Gọi HS đọc đề nêu Y/c đề - GV yêu cầu HS tự làm bài sau đó nêu cách tính. Bài 2:Gọi HS đọc đề nêu Y/c đề - GV khuyến khích HS tính nhẩm, không đặt tính. C. CỦNG CỐ- DẶN DÒ:. Hoạt động Học sinh. - Có số tận cùng bằng 0 - Bằng 2 x 10 - 1324 x (2 x 10) = (1324 x 2) x10 = 2648 x 10 = 26480. -1324 x (2 x 10) -1 chữ số 0. -1HS lên bảng tính, HS cả lớp thực hiện vào giấy nháp -3 HS lên bảng đặt tính và tính, sau đó nêu cách tính như với 1324 x 20 - HS đọc phép nhân - HS nêu. - 3 hs lên bảng. cả lớp làm bảng con. a. 1342 x 40 = 53680 ; b. 13546 x 30 = 406380 ; c. 5642 x 200 = 112840. - 1 hs đọc đề bài. Cả lớp làm vở. - Đọc kết quả. Nhận xét.. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. TOÁN. NHÂN VỚI SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ I. Mục tiêu : - Biết thực hiện nhân với số có 3 chữ số - Tính được giá trị của biểu thức. - Rèn tính cẩn thận, tỉ mỉ. II. Đồ dùng dạy học : - Vở bài tập III. Các hoạt động dạy học Hoạt động Giáo viên A. Bài mới : 1. Giới thiệu bài. Hoạt Động 1: Phép nhân 164 x 123 - Tìm cách tính 164 x 123 = 164 x ( 100 + 20 + 3) ..... Giới thiệu cách đặt tính và tính (SGK). Hoạt động Học sinh 164 x 123 492 328 164 20172 - 492 là tích riêng thứ nhất - 328 là tích riêng thứ hai - 164 là tích riêng thứ 3. Hoạt Động 2: Luyện tập Bài 1 : Đặt tính rồi tính. - HS làm bảng con a. 248 x 321 = b. 1163 x 125 = c. 3124 x 213 =. - Nhận xét. Bài 3: HS đọc đề. - 1 em lên bảng giải,HS cả lớp làm vở. - Nhận xét, bổ sung. Bài giải Diện tích của vườn là: 125 x 125 =15625 (m2) Đáp số: 15625 m2. - GV chấm ,nhận xét Bài: Tìm x a. x : 125 = 672 b. x : 412 = 568 - Nhận xét. C. Củng cố dặn dò - Xem lại bài - Chuẩn bị bài sau. - 2 hs khá lên bảng, còn lại làm vào nháp. - Lắng nghe, ghi nhớ yêu cầu. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. TẬP ĐỌC : I: Mục tiêu. Năm học 2011 - 2012. VĂN HAY CHỮ TỐT. - Biết đọc bài văn với giọng kể châm rãi, bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn. - Hiểu ý nghĩa của bài :Ca ngợi tính kiên trì quyết tâm sửa chữ viết xấu trở thành người viết chữ đẹp của Cao Bá Quát. - Tích cực ôn luyện II. Hoạt dộng dạy học : Hoạt động Giáo viên A. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : Hoạt Động 1. Luỵện đọc . - GV chia đoạn văn Đoạn 1: ...Đầu ... đến sãn lòng Đoạn 2: tiếp ... cho đẹp Đoạn 3 còn lại - Hướng dẫn đọc từ khó. Hoạt động Học sinh. - Lắng nghe nắm nội dung cần học. - 1 em đọc toàn bài - 3 HS đọc nối tiếp. - Đọc toàn bài. Hoạt Động 2: Tìm hiểu bài : + Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém ? + Sự việc gì xảy ra làm cho Cao Bá Quát ân hận ? + Cao Bá Quát quyết chí luỵên chữ như thế nào ? - Tìm đoạn thân bài , kết bài , mơ bài của chuyện Hoạt động 3: Đọc diễn cảm. - Gắn đoạn cần đọc lên bảng. - Đọc mẫu. - Nhận xét. C. Củng cố- dặn dò - Câu chuyện khuyên các em điều gì ? - Xem bài Chú đất nung. - Luyện đọc từ khó - 1 HS đọc chú giải - Luyện đọc đọc theo nhóm - Lắng nghe. - 2 em đọc toàn bài Đọc đoạn 1 -Vì ông viết Chữ xấu. - Ông không giúp được bà cụ mà còn bị đánh đuổi - “Sáng sáng ông cầm que vạch nhiều kiểu chữ khác nhau” Trả lời - Mở bài ... điểm kém - Thân bài ...chữ khác nhau - Kết bài : đoạn còn lại - Quan sát, luyện đọc. - Lắng nghe, tìm giọng đọc. - Luyện đọc. -3 -4 nhóm thi đọc. - HS trả lời ý nghĩa chuyện. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. TUẦN 15: Thứ hai ngày. tháng năm 2011.. TẬP LÀM VĂN CẤU TẠO BÀI VĂN MIÊU TẢ ĐỒ VẬT I-Mục tiêu: Giúp học sinh ôn luyện: -Nắm được cấu tạo của bài văn miêu tả đồ vật,các kiểu mở bài,kết bài,trình tự miêu tả trong phần thân bài. -Biết vận dụng kiến thức đã học để viết mở bài,kết bài cho một bài văn miêu tả cái trống trường(mục III) II-Đồ dùng Dạy – Học : - Vở bài tập III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A-Bài mới: Hoạt động 1: Phần nhận xét Bài tập 1: - Gọi HS đọc nối tiếp bài văn a)Bài văn tả cái gì? b)Tìm phần mở bài và kết bài. c)Các phần mở bài và kết bài đó giống với những cách mở bài, kết bài nào đã học? d)Phần thân bài tả cái cối theo trình tự nào? - GV chốt kết luận Bài tập 2: Cho cả lớp đọc thầm. HD HS làm. Hoạt động 2: Phần ghi nhớ. - Gọi HS đọc ghi nhớ Hoạt động 3: Phần luyện tập: Bài1: Y/c hs nêu y/c. - HS đọc nối tiếp bài văn “Cái cối tân” - HS quan sát tranh minh hoạ. - Cái cối xay gạo bằng tre - Đoạn đầu ở trong bài - Đoạn cuối ở trong bài - Các phần mở bài, kết bài đó giống với những kiểu mở bài trực tiếp,kết bài mở rộng. - Cái vành cái áo;hai cái tai lỗ tai;hàm răng cối; dăm cối;cần cối đầu cần cái chốt dây thừng buộc cần xay lúa, tiếng cối làm vui cả xóm . - Chú ý tả từ bên ngoài đến bên trong. - 3-4 em đọc ghi nhớ trong SGK.. - Câu văn nào tả bao quát cái trống? - Những bộ phận được miêu tả như thế nào? - Hình dáng? - Âm thanh? - Y/C HS viết mở bài - Gọi HS trình bày bài viết C.Củng cố,dặn dò: -GV nhận xét chung giờ học. - Dặn dò giờ học sau. Nguyễn Xuân Hợp. - HS nối tiếp nhau đọc nội dung BT. - Thảo luận dùng bút chì gạch chân - Từ “Anh ....bảo vệ” - Hình dáng, ngang lưng, hai đầu trống - Viết bài cá nhân vào vở - Đọc bài - Lắng nghe. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. LUYỆN TỪ VÀ CÂU DÙNG CÂU HỎI VÀO MỤC ĐÍCH KHÁC I-Mục tiêu: ôn luyện: - Biết được một số tác dụng phụ của dấu hỏi. - Nhận biết được tác dụng của dấu hỏi(BT1) ; bước đầu biết dùng câu hỏi để thể hiện thái độ khen, chê, sự khẳng định, phủ định hoặc yêu cầu, mong muốn trong những tình huống cụ thể( BT2, mục III) II. Đồ dùng dạy học. - Vở bài tập III.Các hoạt động Dạy – Học: Hoạt động Giáo viên A/.Bài mới: - Giới thiệu bài mới: Hoạt động 1:Phần nhận xét. Bài tập 1: -Cho HS thảo luận nhóm tìm câu trả lời. -GV và lớp nhận xét. -GV kết luận. Bài tập 2: Cho HS nêu Y/c -GV giúp HS phân tích từng câu hỏi. Hoạt động 2:Phần luyện tập Bài tập 1: -GV dán 4 băng giấy lên bảng,mời 4 em lên bảng thi làm bài. -GV chốt lại lời giải đúng. Bài tập2:Gọi HS đọc đề. -GV phát giấy khổ to cho các nhóm.. GV nhận xét,kết luận. (SGV) Bài 3:Gọi HS đọc đề. GV nhắc mỗi em chỉ nêu 1 tình huống -Lớp và GV nhận xét như ở (SGV). C. Củng cố,dặn dò: - GV nhận xét tiết học. - Dặn dò chuẩn bị bài sau. Nguyễn Xuân Hợp. Hoạt động Học sinh. - 1 HS đọc đoạn đối thoại truyện Chú Đất Nung. - Cả lớp đọc thầm lại,tìm câu hỏi trong đoạn văn. - HS đọc Y/c của bài, - HS đọc Y/c của bài,suy nghĩ trả lời câu hỏi. - HS thảo luận nhóm - Đại diện nhóm trả lời - Các nhóm nhận xét bổ sung - Làm việc nhóm 4 - Đại diện nhóm trình bày. - Đọc đề bài và làm bài a.Bạn có thể cho mình mượn cây bút được không? b.Sao bạn đi học muộn thế? c.Bài toán này khó nhỉ? d.Chơi diều cũng vui chứ? -HS đọc Y/c của bài, suy nghĩ. -HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến. Tình huống - Lắng nghe. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. TOÁN: CHIA HAI SỐ CÓ TẬN CÙNG LÀ CÁC CHỮ SỐ O I- Mục tiêu: Giúp HS ôn luyện: - Biết cách thực hiện phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0 - Tìm thành phần chưa biết, giải toán có lời văn. II-Đồ dùng Dạy – Học : - Vở bài tập III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên 1. Chia nhẩm cho 10; 100; 1000. Hoạt động Học sinh. 320 : 10 = 32 ; 3200 : 100 = 32. - Nhắc lại cách chia nhẩm cho 10;. 32000 : 1000 = 32. 100; 1000?. - Quy tắc chia một số cho một tích, 60 : (10 x 2) = 60 : 10 : 2 trường hợp chia hết và chia không hết. =6:2 =3. 2. Trường hợp số chia và số bị chia đều có chữ số 0 tận cùng.. - Nêu cách tính nhẩm. Ví dụ: 320 : 40 = 8. 320 : (4 x 10). 32 : 4 = 8. 320 : 4 : 10 = 80 : 10 = 8. - Vậy chia cho số có 2 chữ số tận cùng có - Xoá đi 2 chữ số 0 tận cùng rồi chia các chữ số 0 ta làm như thế nào?. như thường.. 5. Thực hành Bài 1:. Nêu cách làm bài 1 ; 420 : 60 = 7. - Yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài. 85000 : 500 = 850 : 5 = 170. Bài 2a: Học sinh nhắc lại cách tìm một - Tích chia cho thừa số đã biết. thừa số chưa biết? Bài 3a:. - Đọc và nêu yêu cầu - làm vào vở. 320 80 4. a) Nếu mỗi toa chở 20 tấn hàng thì. 3200 800 4. cần số toa xe là: 180 : 20 = 9 (toa). 32000 400 80. b) Nếu mỗi toa xe chở 30 tấn hàng thì cần số toa xe là: 180 : 30 = 6 (toa). C. Củng cố dặn dò. - Chia cho số có 2 chữ số có các chữ. - Qua bài này cho em biết điều gì?. số tận cùng là chữ số 0.. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 TẬP ĐỌC : CÁNH DIỀU TUỔI THƠ. I/ MỤCTIÊU: ôn luyện: - Đọc trôi chảy lưu loát toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui hồn nhiên, bước đầu đọc diễn cảm một đoạn trong bài. - Trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa - Hiểu nội dung bài : Niềm vui sướng và những khát vọng tốt đẹp mà trò chơi thả diều mang lại cho đám trẻ mục đồng khi các em nghe tiếng sáo diều, ngắm những cánh diều bay lơ lững trên bầu trời. II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Vở bài tập. III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A Bài mới : 1. Giới thiệu bài. 2.Hướng dẫn luyện đọc và tìm hiểubài a) Luyện đọc - Luyện đọc đoạn Cho HS rút từ khó .GV ghi bảng hướng dẫn HS phát âm. - Luyện đọc theo nhóm đôi - HS đọc cả bài GV đọc diễn cảm toàn bài. b)Tìm hiểu bài - Tác giả chọn chi tiết nào tả cánh diều? - Trò chơi mang lại cho em niềm vui và mơ ước đẹp như thế nào? - Tác gỉ muốn nói gì về cánh diều tuổi thơ? c)Luyện đọc diễn cảm - Hướng dẫn HS tìm đúng giọng đọc và hướng dẫn HS luyện đọc 1 đoạn. - Nhận xét, biểu dương nhóm đọc diễn cảm tốt C/ Dặn dò: - GV nhận xét tiết học . - Dặn chuẩn bị bài sau : Tuổi ngựa. Mang một đồ chơi mà mình mang đến lớp.. Nguyễn Xuân Hợp. - Lắng nghe - HS đọc nối tiếp nhau đọc các đoạn . - HS rút ra từ khó, luyện phát âm - HS đọc theo nhóm đôi - 2HS đọc cả bài - Lắng nghe - Tuổi thơ tôi được nâng lên từ...... - ...vui sướng phát dại....ước vọng khát khao...... - Chọn ý 2: Cánh diều khơi gợi những ước mơ đẹp cho tuổi thơ - Luyện đọc theo nhóm đôi và thi đọc diễn cảm - Cùng nhận xét, lắng nghe, biểu dương - HS nghe .. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 TOÁN : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ. I-Mục tiêu:Giúp HS ôn luyện: - Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán. - Yêu thích học toán II-Đồ dùng Dạy – Học : - Vở bài tập III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên A. DẠY – HỌC BÀI MỚI: 1. Giới thiệu bài: 2. Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép chia cho số có hai chữ số. Phép chia 672: 21 - GV giới thiệu cách tính mới . - GV hỏi: phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao? -Phép chia 779 : 18 - GV viết lên bảng phép chia trên và yêu cầu HS thực hiện đặt tính và tính. - GV: Khi thực hiện các phép chia cho số có 2 chữ số, để tính toán nhanh, chúng ta cần biết cách ước lượng thương. + GV viết lên bảng các phép chia sau: 75 : 23 ; 89 : 22 ; 68 : 21 ;…… + GVgợi ý thêm -GV nhận xét , chốt, hỏi 3. Hoạt động 2: Luyện tập – thực hành Bài 1 : GV gọi 1 HS đọc đề,nêu Y/c đề . - GV yêu cầu HS tự đặt tính rồi tính. - GV yêu cầu HS cả lớp nhận xét bài làm trên bảng của bạn. - GV chữa bài và cho điểm HS. Bài 2: GV gọi 1 HS đọc đề, nêu Y/c đề . - GV yêu cầu HS tự tóm tắt đề bài và làm bài. - GV nhận xét và ghi điểm cho HS. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 2 chữ số. - Nhận xét giờ học, dặn dò học sinh về nhà học bài. Nguyễn Xuân Hợp. Hoạt động Học sinh - HS quan sát. - HS tính theo gợi ý của GV. - Đây là phép chia hết. - HS đặt tính . - Lắng nghe. - Quan sát các phép chia - Thực hiện các phép chia -HS đọc đề,nêu Y/c đề . - HS tự đặt tính rồi tính. - Nhận xét bài làm của bạn -HS đọc đề, nêu Y/c đề . - 1 HS lên bảng, lớp làm vào vở - Lớp nhận xét bài bạn trên bảng . - HS nhắc lại... - lắng nghe. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 TOÁN :. Tiết 73 : Chia cho số có hai chữ số (tiếp) I. Mục tiêu: ôn luyện: - Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có 2 chữ số (chia hết và chia có dư) - Tìm thành phần chưa biết - Rèn kỹ năng thực hiện phép chia II-Đồ dùng Dạy – Học : - Vở bài tập III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên 1. Trường hợp chia hết: 8192 : 64 = ?. 8192. Hoạt động Học sinh. 64. - Học sinh làm phép tính.. a) Đặt tính. - Tính thương lần 1, 2, 3. b) Tính từ trái sang phải. Mỗi lần tính - Ước lượng thương ta chú ý điều gì?. - Thực hiện 3 bước. 2. Trường hợp chia còn dư ;. - Tính thương lần 1, 2. 1154:62 = ?. 1154. 62. - Ước lượng - Thực hiện - Còn lại số dư. 2. Thực hành Bài 1:. Làm bảng bài a: 288 : 24; 740 : 45. a. Học sinh đặt tính rồi tính b. em cần lưu ý điều gì?. - nếu 2 chữ số bé hơn số chia thì lấy 3 chữ số.Biết ước lượng để chia mỗi lần tính thương.. Bài 3: a) 75 X x = 1800 - Bài toán yêu cầu gì?. - Tìm thừa số chưa biết. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm như Học sinh làm bài vào vở 1800 : 75 = 24.. thế nào?. - Số bị chia chia thương số C. Củng cố - Nhận xét giờ học. - Lắng nghe. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. TUẦN 16: Thứ hai ngày. tháng năm 2011. TOÁN:. Tiết 74: Luyện tập I. Mục tiêu:Giúp học sinh ôn luyện: - Thực hiện phép chia có ba, bốn chữ số cho số có 2 chữ số (chia hết, chia có dư) - Tính giá trị của biểu thức. II-Đồ dùng Dạy – Học : - Vở bài tập III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên A- BÀI MỚI. Hoạt động Học sinh. Hướng dẫn luyện tập Bài 1: Học sinh đặt tính rồi tính làm vào vở. - Học sinh làm bài.. a) 855 : 45. 579 : 36. b) 9009 : 33. 9276 : 39. - Nhận xét, sửa bài. - Lớp bổ sung. Bài 2. Tìm biểu thức không có dấu ngoặc - Thực hiện biểu thức không ngoặc ta làm - Nhân chia trước, cộng trừ sau như thế nào? - Yêu cầu HS làm bài. - 2 em làm bảng, lớp làm vở. b) 46857 + 3444 : 28 = ?. b) 46857 + 3444 : 28 = 46857 + 123 = 46980. 601759 – 1988 : 14 = ?. 601759 – 1988 : 14 = 601759 - 142 = 601617. - Nhận xét, sửa bài. - Sửa bài đúng. C. Củng cố, dặn dò. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. LUYỆN TỪ & CÂU: GIỮ PHÉP LỊCH SỰ KHI ĐẶT CÂU HỎI I- Mục tiêu: ôn luyện: - Nắm được phép lịch sự khi hỏi chuyện người khác: biết thưa gửi,xưng hô phù hợp với quan hệ giữa mình và người được hỏi;tránh những câu hỏi tò mò hoặc làm phiền lòng người khác (ND ghi nhớ) - Nhận biết được quan hệ và tính cách nhân vật qua lời đối đáp II-Đồ dùng Dạy – Học : - Vở bài tập III-Các hoạt động Dạy – Học : Hoạt động Giáo viên A/Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2.Phần nhận xét: Bài tập 1:Gọi HS đọc bài, nêu Y/c đề bài. - GV nêu Y/c đề bài, HD HS cách làm. Bài tập 2: - GV nêu Y/c đề bài, HD HS cách làm. - GV nhận xét. Bài tập 3: - Gọi HS đọc Y/c đề bài, HD HS cách làm. cho ý kiến của mình. - GV kết luận ý kiến đúng 3.Phần ghi nhớ: 4.Phần luyện tập: Bài tập 1:Gọi HS đọc bài,nêu Y/c đề bài. - GV phát phiếu cho 1 vài nhóm HS viết vắn tắt câu trả lời. Bài tập 2:Gọi HS đọc bài,nêu Y/c đề bài - Mời 2 HS tìm đọc các câu hỏi trong đoạn trích Các em nhỏ và cụ già: - GV giải thích thêm về yêu cầu của bài - GV nhận xét,dán bảng so sánh lên bảng,chốt lại lời giải đúng (SGV). C.Củng cố,dặn dò: - Gọi HS nhắc lại ND cần ghi nhớ của bài học.. Nguyễn Xuân Hợp. Hoạt động Học sinh - Lắng nghe, nắm yêu cầu - HS đọc bài, nêu Y/c đề bài. - HS làm vào phiếu bài tập. - HS đọc bài, nắm Y/c đề bài. - HS làm vào vở, 1 HS lên bảng làm. - Lớp nhận xét. - HS đọc bài, nêu Y/c đề bài. - HS làm bài vào vở . - HS đọc ghi nhớ. - HS đọc đề,nêu Y/c đề bài. - Thảo luận nhóm làm vào phiếu lời giải đúng... - HS đọc bài,nêu Y/c đề bài. + HS 1 đọc 3 câu hỏi tự đặt ra cho nhau. + HS 2 đọc câu hỏi các bạn nhỏ hỏi cụ già. - HS đọc lại các câu hỏi,suy nghĩ,trả lời. - 1-2 em nhắc lại. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 Thứ tư ngày. tháng năm 2011. TẬP ĐỌC:. KÉO CO I/ MỤC TIÊU: ôn luyện: - Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn diễn tả trò chơi kéo co của dân tộc sôi nổi trong bài -Hiểu nội dung bài : kéo co là một trò chơi thể hiện tinh thần thượng võ của dân tộc ta cần được giữ gìn và phát huy. II/ Đồ dùng dạy học - Vở bài tập . III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động Giáo viên A. Bài mới: 1. Giới thiệu bài. 2. Luyện đọc -Gọi 1 HS đọc to cả bài. -Yêu cầu HS đọc nối tiếp. - Luyện đọc tiếng khó -Gọi HS đọc phần chú giải.. Hoạt động Học sinh - 1 HS đọc to trước lớp. - 3 HS đọc nối tiếp 3 khổ thơ: 2-3 lượt. - HS đọc tiếng khó. - HS đọc mục chú giải - HS luyện đọc theo cặp - 1-2 em đọc cả bài - Lắng nghe. - Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp -GV diễn cảm toàn bài 3. Tìm hiểu bài. -Yêu cầu HS đọc thầm để trả lời: + Qua phần đầu bài văn, em hiểu cách chơi đó ntn? + Em hãy giới thiệu cách chơi kéo co ở làng Hữu Trấp? + Cách chơi kéo co ở làng Tích Sơn có gì đặc biệt? + Vì sao trò chơi kéo co lúc nào cũng vui? 4. Luyện đọc diễn cảm. -GV treo bảng phụ ghi đoạn 3 của bài. Gọi 1 HS đọc. -Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp. -Cho HS thi đọc diễn cảm. -Nhận xét – ghi điểm. C. Củng cố - dặn dò. Tiếp tục luyện đọc -Bài sau :Trong quán ăn: “Ba cá bống”. Nguyễn Xuân Hợp. - HS đọc thầm từng đoạn để trả lời. +Chia 2 đội mỗi đội nắm 1 đầu dây, số người bằng nhau ôm lưng kéo +Bên nam kéo co với bên nữ dù thua hay thắng cũng vui +Là cuộc thi trai tráng trong làng, số người không hạn chế +Có đông người tham gia, không khí ganh đua sôi nổi, tiếng hò reo… - 1 HS đọc. - Nhận xét – nêu cách đọc. - Luyện đọc theo nhóm 2. - 3 nhóm thi đọc. - Lắng nghe. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. LUYỆN TỪ VÀ CÂU MỞ RỘNG VỐN TỪ :ĐỒ CHƠI-TRÒ CHƠI. I-Mục tiêu: Ôn luyện - Học sinh biết dựa vào mục đích, tác dụng để phân loại một ố trò chơi quen thuộc; tìm một vài thành ngữ, tục ngữ có nghĩa cho trước liên quan đến chủ điểm; bước đầu biết sử dụng một vài thành ngữ, tục ngữ trong tình huống cụ thể II-Đồ dùng Dạy –Học : - Vở bài tập III-Các hoạt đông Dạy – Học: Hoạt động Giáo viên A. Bài mới:. 1. Giới thiệu bài 2. HD HS làm bài tập. Bài tập 1: Gọi HS đọc đề,nêu Y/c đề . -Y/C HS làm bài và có thể giới thiệu thêm 1 số trò chơi mà HS chưa biết. - GV cùng cả lớp nhận xét,bổ sung: Bài tập 2: Gọi HS đọc đề, nêu Y/c đề - Cho HS làm bài. - GV kết luận Bài tập 3: Gọi HS đọc đề và 2 gợi ý a, b. - Cả lớp và GV nhận xét,chốt lại: C.Củng cố,dặn dò: - GV nhận xét tiết học.. Nguyễn Xuân Hợp. Hoạt động Học sinh - Lắng nghe nắm nội dung cần học. Bài 1: HS đọc đề, nêu Y/c đề . - Trò chơi rèn luyện sức mạnh:kéo co, vật - Trò chơi rèn luyện sự khéo léo: nhảy dây, lò cò, đá cầu - Trò chơi rèn luyện trí tuệ: ô ăn quan, cờ tướng, xếp hình Bài 2: HS đọc đề,nêu Y/c đề bài - HS làm bài cá nhân + Làm 1 việc nguy hiểm: chơi với lửa + Mất trắng tay: Chơi diều đứt dây + Liều lĩnh ắt gặp tai hoạ: Chơi dao có ngày đứt tay + Biết chọn bạn chọn nơi sinh sống: Ở chọn nơi, chơi chọn bạn Bài 3: HS đọc đề, nêu Y/c đề . a) “Ở chọn nơi, chơi chọn bạn”: Cậu nên chọn bạn tốt mà chơi b) Cậu xuống ngay đi! Đừng chơi với lửa. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012 Thứ năm ngày. tháng năm 2011. TOÁN THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0 I-MỤC TIÊU: Giúp HS ôn luyện: -Biết cách thực hiện phép chia cho số có hai chữ số trong trường hợp có chữ số 0 ở thương. II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động Giáo viên. Hoạt động Học sinh. A. .Bài mới. 1. Hoạt động 1:Hướng dẫn HS thực hiện phép chia a) Trường hợp có chữ số 0 ở hàng đơn vị của -1HS lên bảng cả lớp làm nháp thương 9450 35 9450 : 35 = ? 245 270 000 - Lắng nghe. - GV nhấn mạnh lần chia cuối cùng cho HS 2448 24 ghi nhớ. b) Trường hợp có chữ số 0 ở hàng chục của 048 102 00 thương. - GV tiến hành tương tự. - GV nhấn mạnh lần chia thứ hai 2. Hoạt động 2: Luyện tập - 1 HS đọc đề, nêu Y/c Bài 1 : Y/C HS đọc đề, nêu Y/C đề bài - HS tự đặt tính rồi tính. - 4 học sinh lên làm bảng Lớp làm vở - Nhận xét bài làm của bạn a/ 8750 35 23520 56. b/. 175 250 000. 0112 420 000. 2996 28 019 107 196 00. 2420 12 00 201 20 8(dư). - GV nhận xét và ghi điểm C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhận xét. - Lắng nghe. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Giáo án lớp 4 - buổi 2. Năm học 2011 - 2012. TOÁN CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ I-MỤC TIÊU: Giúp HS ôn luyện: - Biết cách thực hiện phép chia số có bố chữ số cho số có ba chữ số (chia hết và chia có dư) II-ĐỒ DÙNG DẠY-HỌC : - Vở bài tập III- CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC Hoạt động Giáo viên Hoạt động Học sinh A.BÀI MỚI 1. Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện - GV viết lên bảng phép chia 1944 : 162 -1 HS lên bảng, cả lớp làm vào nháp - Y/C HS đặt tính và nêu cách tính 1994 162 - GV hướng dẫn lại cách ước lượng 0324 12 thương 000 - Tương tự với phép chia có dư: 8469 241 8469 : 241 1329 35 034 2. Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1a (chỉ giới thiệu): BT y/c chúng ta B1: Tính giá trị biểu thức +Nhân chia trước, cộng trừ sau làm gì? +Khi thực hiện cần chú ý điều gì? a) 1995 x 253 + 8910 : 495 = 504735 + 18 = 504753 - GV chữa bài và ghi điểm Bài 2: GV gọi 1 HS đọc đề B2:HS đọc đề 1 HS lên bảng làm,lớp - GV yêu cầu HS tự tóm tắt bài toán và tự làm vào vở. làm bài Bài giải: Số ngày cửa hàng Một bán hết số vải đó: 7128 : 264 = 27 (ngày) Số ngày cửa hàng Hai bán hết số vải đó: 7128 : 279 = 24 (ngày) Vì 24 < 27 nên cửa hàng Hai bán sớm hơn cửa hàng Một số ngày là: - GV nhận xét và ghi điểm. 27 - 24 = 3 (ngày) Đáp số: 3 ngày C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ - Nhắc lại cách thực hiện chia cho số có 3 - Lắng nghe, nhắc lại chữ số.. Nguyễn Xuân Hợp. Trường TH&THCS Dương Hòa Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>