Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 1 - Trường Tiểu học số 1 Hải Ba - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.07 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. TUẦN 6 Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010 Toán SỐ 10 I. Mục tiêu : - Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 10. Biết đọc, viết được số 10. - Đếm và so sánh được các số trong phạm vi 10. - Nhận biết được vị trí số 10 trong dãy số từ 0 -> 10 II. Đồ dùng dạy học: - Nhóm vật mẫu có số lượng là 10 như :10 hình vuông, 10 chiếc xe…, chữ số 10 , các số từ 0 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC: Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp VBT chấm điểm. HS nêu tên bài “Số 0”và nộp vở Gọi 2 HS làm bảng lớp. Lớp làm bảng con Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…1 , 2… 0 , 0… 0, 7 …0 :Gọi HS nêu số từ 0 -> 9 và ngược lại 2. Bài mới :Lập số 10 : 1 HS nêu từ 0 ->9 và 1 HS nêu ngược lại. Thực hiện ví dụ 1 : + GV hỏi : Cô đính mấy hình vuông? + Cô đính thêm mấy hình vuông? + GV nêu : Có 9 hình vuông thêm 1 hình 9 hình vuông. vuông là mấy hình vuông? 1 hình vuông. - Gọi HS đọc phần nhận xét đã ghi bảng. 10 hình vuông. Ví dụ 2, 3 : Thực hiện tương tự ví dụ 1. (Cho đếm trên trực quan ) + GV hỏi : Hình vuông, quả xoài, xe đều có Số lượng là10 số lượng là mấy? GV giới thiệu số 10 in, 10 viết thường GV 5->7 em đọc số 10, nhóm đồng thanh đọc + Vậy số 10 so với số 0 thì như thế nào? Số 10> số 0 + GV hỏi HS để ghi dãy số từ 0 -> 10, gọi 3 HS nêu từ 0 ->10, nhóm 1 và 2,3 đếm HS nêu lại. GV chỉ và nói : số 10 đứng liền sau số 9. 3 HS nêu từ 10 ->0, nhóm 3 và 4 GV hỏi HS để ghi dãy số từ 10 -> 0, gọi đếm Cho HS cài bảng từ 0 ->10 và từ 10 ->0 Lớp thực hành. Hướng dẫn viết mẫu số 10. Lớp viết bảng con số 10, đọc số 10 Học sinh thực hành về cấu tạo số 10 bằng que Đếm xuôi ngược cấu tạo số 10. tính (chia thành 2 nhóm và nêu : số 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 … ) HS quan sát và trả lời Giới thiệu SGK: GV giới thiệu và hỏi nội dung SGK. HS thực hành bài tập vào VBT… Giáo án 1b. 149 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. 3.Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1: Yêu cầu các em viết vào VBT. Bài 2: GV hướng dẫn các em quan sát, đếm số sau đó ghi kết quả vào ô trống. Bài 3: Cho học sinh quan sát hình vẽ và đặt vấn đề để học sinh nhận biết được cấu tạo số 10. Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.. HS nêu nội dung. Viết số 10 vào VBT. Học sinh nêu yêu cầu của bài. Đếm số hình và ghi vào ô trống. Thực hiện trên VBT và nêu kết quả. Học sinh nêu yêu cầu của bài. 10 gồm 9 và 1, gồm 1 và 9. 10 gồm 8 và 2, gồm 2 và 8. 10 gồm 7 và 3, gồm 3 và 7. 10 gồm 6 và 4, gồm 4 và 6. 10 gồm 5 và 5. Viết số thích hợp vào VBT. Học sinh nêu yêu cầu của bài.. Bài 4: GV gợi ý học sinh dựa vào thứ tự dãy số từ 1 đến 10 để điền số thích hợp vào các ô trống. Đếm 1 đếm 10 và ghi vào các ô trống. Học sinh nêu yêu cầu của bài. Thực hiện bảng từ theo 2 nhóm. Bài 5: Yêu cầu thực hiện bảng con. Thực hiện bảng con: a) số 7;b, số 10; c,số 6 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Nêu lại cấu tạo như trên. Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 10. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Số 10 lớn hơn những số nào? 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 Những số nào bé hơn số 10? Đọc. Đọc lại dãy số từ 0 ->10 và ngược lại. 5.Nhận xét – dặn dò : Thực hiện ở nhà. Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới. Tiếng Việt P , PH, NH I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: - Đọc và viết được: p – ph, nh, phố xá, nhà lá. - Đọc được các từ ngữ và câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù. - Mở rộng lời nói tự nhiên theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ cho từ khoá: phố xá, nhà lá. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS. 1. KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. - Đọc sách kết hợp viết bảng con :thợ xẻ, chả cá, Học sinh đọc bài. củ sả, cá rô, kẻ ô, rổ khế. H1: thợ xẻ, chả cá; H2: củ sả, cá rô; H3: Giáo án 1b. 150 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài - GV treo tranh và hỏi: Trong tranh vẽ gì? - Trong tiếng phố và nhà có chữ và dấu thanh nào đã học? - Cô sẽ giới thiệu với các em các con chữ, âm mới: p – ph, nh. 2.2. Dạy chữ ghi âm a) Nhận diện chữ: - Chữ p gồm những nét nào? - So sánh chữ p và chữ n? + Yêu cầu học sinh tìm chữ p trong bộ chữ. + Nhận xét, bổ sung. b) Phát âm -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm p . * Lưu ý học sinh khi phát âm uốn lưỡi, hơi thoát mạnh, không có tiếng thanh. GV chỉnh sửa cho học sinh. Âm ph. a) Nhận diện chữ - Ai có thể cho cô biết chữ ph được ghép bởi những con chữ nào? - So sánh chữ ph và p? b) Phát âm và đánh vần tiếng -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm ph -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm ph. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm ph muốn có tiếng phố ta làm như thế nào? Yêu cầu học sinh cài tiếng phố. GV nhận xét và ghi tiếng phố lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng phố. Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lần. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm nh. - Chữ “nh” được ghép bởi chữ n và h. Giáo án 1b. 153 Lop1.net. kẻ ô, rổ khế. Vẽ cảnh phố xá và một ngôi nhà lá. Có âm ô, a , thanh sắc, thanh huyền. Theo dõi và lắng nghe. Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ thẳng và một nét móc ngược hai đầu. Giống nhau: Đều có nét móc hai đầu. Khác nhau: Chữ p có một nét xiên phải và nét sổ thẳng, còn chữ n có nét móc trên. Tìm chữ p đưa lên cho cô giáo kiểm tra. Lắng nghe. Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều lần (cá nhân, nhóm, lớp).. Chữ p và h. Giống nhau: Đều có chữ p. Khác nhau: Chữ ph có thêm h sau p. Lắng nghe. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2, nhóm 3. Lắng nghe. Ta thêm âm ô sau âm ph, thanh sắc trên âm ô. Cả lớp 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, 3, 2. Lớp theo dõi. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. - So sánh chữ “nh” và chữ “kh”. Giống nhau: Đều có chữ h. Khác nhau: Chữ nh có thêm chữ n, chữ kh -Phát âm: GV phát âm mẫu: âm nh: mặt lưỡi nâng có thêm chữ k. lên chạm vòm, bật ra, thoát hơi qua miệng và mũi. -Viết: Điểm kết thúc của chữ n là điểm bắt đầu Lớp theo dõi hướng dẫn của GV. của chữ h, không nhấc bút khi viết. -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm nh. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. Có âm nh muốn có tiếng nhà ta làm như thế nào? CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.. Yêu cầu học sinh cài tiếng nhà. Ta thêm âm a sau âm nh, thanh huyền trên âm a. GV nhận xét và ghi tiếng nhà lên bảng. Gọi học sinh phân tích tiếng nhà. Cả lớp Đọc lại 2 cột âm. 1 em Viết bảng con: p – phố, nh – nhà. 2 em. GV nhận xét và sửa sai. Toàn lớp .. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. 1 em đọc, 1 em gạch chân: phở, phá, nho, Gọi học sinh lên gạch chân dưới những tiếng chứa nhổ. CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 ,nhóm 3. âm mới học. 1 em. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2 ,nhóm 3. - Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Học sinh tìm âm mới học trong câu (tiếng GV nhận xét. nhà, phố). - Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng: CN 6 em. nhà dì na ở phố, nhà dì na có chó xù. CN 7 em. Gọi đánh vần tiếng nhà, phố, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. “chợ, phố, thị xã”. GV nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì nhỉ? Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, - Vẽ cảnh chợ, cảnh đi lại ở phố ,nhà cửa ở thị xã. giúp học sinh nói tốt theo chủ đề :  Có ạ (không ạ).  Trong tranh vẽ cảnh gì?  Mẹ. - Nhà em có gần chợ không?  Dùng để mua và bán đồ ăn.  Nhà em ai đi chợ? CN 10 em  Chợ dùng để làm gì? Giáo dục tư tưởng tình cảm. .Toàn lớp thực hiện. - Đọc sách kết hợp bảng con. Lắng nghe. GV đọc mẫu. Giáo án 1b. 154 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. Gọi HS đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng GV nhận xét cho điểm. HS đọc bài và tìm tiếng -Luyện viết: GV cho HS luyện viết ở vở T V trong 3 phút. GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học 5.Nhận xét, dặn dò: Thủ Công XÉ DÁN HÌNH QUẢ CAM I. Mục tiêu : - Biết cách xé dán hình quả cam từ hình vuông . - Xé đuợc hình qủa cam có cuống lá và dán cân đối phẳng . II. Đồ dùng dạy học: -GV : Bài mẫu vở xé dán hình 1 tờ giấy thủ công màu da cam , 1tờ giấy màu xanh l -HS :1 tờ giấy màu da cam ,1 tờ giấy màu xanh lá cây hồ dán bút chì khan lau tay. III. . Các hoạt động dạy học Hoạt động giáo viên 1. Ổn định lớp. 2. Kiểm tra bài củ :tiết trước em học bài gì? -Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh . 3. Bài mới : a. Giới thiệu bài :GV hỏi : -Tiết trước cô đã dạy hình nào rồi ? -Từ những hình đã học ta sẽ xé được nhìêu hình khác nhau . -GV đua hình quả cam -Giới thiệu bài mới :Xé dán hình quả cam. b. GV hường dẫn HS quan sát và nhận xét -Qủa cam trong tranh có những bộ phận nào ?-Những quả nào giống hình quả cam -Gợi HS nhận xét quả cam giống hình nào em dã học ? -Gọi HS nêu các bước xé hình trên . c.GV hướng dẫn và làm mẫu :  Xé hình qẩa cam -lấy 1 tờ giấy màu lật mặt sau đánh và vẽ 1 hình vuông cạnh 8 ô Xé rời lấy hình vuông ra -Xé 4 góc hình Giáo án 1b. 155 Lop1.net. Hoạt động HS Xé dán hình vuông, hình trên. HS lấy đồ dùng để trên bàn . -Hình chử nhật ,hình vuông ,hình tam giác. -Quả táo , quả quýt . -Hình trên 2 HS nêu - HS quan sát HS quan sát hình vẽ và thực hành theo HD của GV Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. vuông theo đường vẻ -Xé chỉnh giữa cho giống hình quả cam . -Lật mặt sau cho HS quan sát . Xé hình lá : -Xé hình chũ nhật rời khỏi tờ giấy màu xanh . -Xé 4 góc hình chữ nhật theo đường vẻ . -Quả cam hình hoi trên , phình ở giữa ,phía trên có cuống và lá , đáy hơi lõm . Xé chỉnh giữa cho giống chiếclá Lật mặt sau để HS quan sát Xé hình cuống lá : Vẻ và xé 1 hình chữ nhật màu- xanh có cạnh dài 4 ơ , cạnh ngắn 1 ô . -Xé rơi hình chữ nhật lấy 1 nữa đó làm cuống lá , có thể xé xuống 1 đầu to 1 đầu nhỏ . Dán hình :Sau khi xé xong GV làm các thao tác để dán hình quả cam -GV treo tranh cho HS quan sát và nêu cách dán . HS quan sát và nêu cách dán . -Dán quả -Dán cuống -Dán lá -GV hu?ng d?n cách dán và dán mẩu lên bảng . 4 Củng cố: em vừa học xong bài gì? - Xé dán quả cam Nhắc lại các bước xé - Nêu các bước xé hình qủa cam . GDTT: rèn đôi tay khéo léo. 5 Dặn dò : Chuẩn bị giấy ,bút chì , hồ dán . Chuẩn bị bài sau :Xé dán cây đơn giản . -GV nhận xét chung tiết học -Nhận xét việc chuận bị bài của hs HS về nhà thực hành BUỔI CHIỀU Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu - Học sinh biết đọc,viết các số đã học - Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh - Luỵên thói quen thận trọng, yêu thích môn toán II. Các hoạt động dạy- học chủ yếu: Hoạt động GV Hoạt động HS học sinh làm vào vở ô li Thầy viết bài tập lên bảng. - Học sinh làm lần lượt từng bài Bài 1: Ðiền dấu >, <, = - HS QS và điền dấu 9  10 59 7  10 10 Giáo án 1b. 156 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. 10 10 10  2 10  6 4  10 Bài 2: Ðiền số thích hợp vào ô trống  >9 9> 10 =  7> 6< >8 9=  =2 1< 6>  7= 7>  - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét. HS tìm số thích hợp đã điền. Nhận xét giờ học. Tiếng Việt LUYỆN TẬP I. Muc tiêu: - Giúp hoc sinh luyên đọcđúng, đọc nhanh. - Làm bài tâp ở VBT TV trang 22. II. Các hoạtđộng dạy -học: Hoạt động GV Luyện đọc: - Giáo viên hướng dân đọc lại tồn bài p-ph.. Hoạt động HS. Luu ý luyện đọc cho H yếu:, Hoá,Tú,Anh,Huy. HS luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm. Thiđua đọc nhanh, dúng theo tổ, cá nhân các nhóm HS tìm tiếng có âm p-ph. Luyện làm bài tập: - Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BT TV trang 22. Hướng dân H điền : ph hay nh: phá cổ, nhổ cỏ. H việt vào vở bài tập Tiếng Việt-Gviên theo dõi ,hướng dẫn thêm 3.Chấm bài ,nhận xét. HS tự làm bài.. Tập Việt LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Huớng dẫn H luyện viết bài 22 theo vở mẫu II. Các hoạt động dạy -học: 1.Huớng dẫn H viết bảng con : p, ph, nh, ph? xá , nhà lá theo mẫu chữ hiện hành . Luu ý chữ có nét khuyết cao 5 ơ :h, l-ch? p cao 4 ơ, các chữ khác cao 2 ơ li 2.H viết vở có mẫu –Gviên theo dõi ,huớng dẫn thêm. 3.Chấm bài ,nhận xét. Giáo án 1b. 157 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu : -Giúp HS củng cố về: nhận biết số lượng trong phạm vi 10 .Đọc, viết so sánh các số trong phạm vi 10 . Cấu tạo của số 10. II. Đồ dùng dạy học: -Nhóm vật mẫu có số lượng từ 7 đến 10, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi tên bài cũ, gọi HS nộp HS nêu tên bài “Số 10”và nộp vở VBT để chấm điểm. Gọi 2 HS làm bảng lớp. Điền dấu thích hợp vào chỗ trống : 0…10 , 10… 8 Gọi HS nêu vị trí số 10 trong dãy số từ 0 - Số 10 đứng liền sau số 9 >10 Gọi HS nêu cấu tạo số 10 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 9 và 1 … Lớp làm bảng con : Các bài tập ở nhà Nhận xét bài cũ : 2. Bài mới : HS nhắc tựa. GT bài ghi tựa bài học. HS mở SGK làm bài tập 3. HD HS làm bài tập : Nối 8 con mèo với số 8 … Bài 1: Nối nhóm đồ vật với số thích hợp. HS vẽ thêm chấm tròn vào cột bên phải để dủ 10 chấm tròn. Bài 2 : Vẽ thêm cho đủ 10 chấm tròn? 10 gồm 1 và 9, 10 gồm 2 và 8 … Gọi đọc cấu tạo số 10 HS quan sát tam giác trắng và xanh ghi số và ô trống. Bài 3 : Điền số tam giác vào ô trống? Gọi HS đọc kết quả Bài 4 : a) So sánh số điền dấu > < = và ô HS thực hành : trống 0 < 1 , 1 < 2 ,… Gọi HS đọc kết quả HS nêu : 0 ; 1 ; 2 ; 3 ;… 9 b) Các số bé hơn 10 là: Số 0 c) Từ 0 -> 10 số bé nhất là: Số 10 Từ 10 -> 0 số lớn nhất là: HS thực hành Bài 5 : Viết số thích hợp vào ô trống? Gồm 2 và 8 Hỏi 10 gồm 2 và mấy? Gồm 3 và 7 10 gồm 3 và mấy? 4. Củng cố : Hỏi nội dung bài học? Tìm số thích hợp đính vào nhóm đồ vật. Trò chơi củng cố: Thi đua 2 nhóm Nhận xét tuyên dương: 5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, học bài, xem bài mới. Giáo án 1b. 158 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. Tiếng Việt G , GH I. Mục tiêu : Sau bài học học sinh có thể: -Đọc và viết được: g, gh và gà ri, ghế gỗ. - Đọc được các từ ngữ ứng dụng và câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ.ss II. Đồ dùng dạy học: - Sách TV1 tập I, vở tập viết 1 tập I - Bộ ghép chữ tiếng Việt. - Tranh minh hoạ đàn gà, ghế gỗ. - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phân luyện nói “gà ri, gà gô”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1. KTBC : Hỏi bài trước. Học sinh nêu tên bài trước. - Đọc sách kết hợp viết bảng con (2 học Học sinh đọc bài. sinh lên bảng viết): ph – phố, nh - nhà. H1: ph – phố, H2: nh – nhà. - GV nhận xét chung. 2. Bài mới: 2.1. Giới thiệu bài + GV treo tranh hỏi : Trong tranh vẽ gì? Tranh vẽ đàn gà. + Đưa một cái ghế gỗ và hỏi: Đây là cái Cái ghế. gì? Âm a, ê và thanh huyền, thanh sắc. + Trong tiếng gà, ghế có âm và dấu thanh nào đã học? + Chúng ta sẽ học các chữ mới còn lại: g, gh. Lắng nghe. GV viết bảng g, gh. * Lưu ýHS: g gọi là gờ đơn, gh gọi là gờ kép. 2.2. Dạy chữ ghi âm. Theo dõi và lắng nghe. a) Nhận diện chữ: Gần giống chữ a. - Chữ g gồm một nét cong hở phải và một Giống nhau: Cùng có nét cong hở phải. nét khuyết dưới. Khác nhau: Chữ g có nét khuyết dưới. + Chữ g gần giống chữ gì? Tìm chữ g và đưa lên cho GV kiểm tra. + So sánh chữ g với chữ a. Yêu cầu học sinh tìm chữ g trên bộ chữ. Nhận xét, bổ sung. Lắng nghe. b) Phát âm và đánh vần tiếng: -Phát âm. GV phát âm mẫu: âm g. Lưu ý học sinh khi phát âm g, gốc lưỡi 6 em, nhóm 1, nhóm 2. nhích về phía dưới, hơi thoát ra nhẹ, có tiếng thanh. Ta thêm âm a sau âm g, thanh huyền trên âm a. Giáo án 1b. 159 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba -Giới thiệu tiếng: GV gọi học sinh đọc âm g. GV theo dõi, chỉnh sữa cho học sinh. + Có âm g muốn có tiếng gà ta làm NTN? Yêu cầu học sinh cài tiếng gà. GV nhận xét và ghi tiếng gà lên bảng. Gọi học sinh phân tích . Hướng dẫn đánh vần GV hướng dẫn đánh vần 1 lân. Gọi đọc sơ đồ 1. GV chỉnh sữa cho học sinh. Âm gh (dạy tương tự âm g). - Chữ “gh” là chữ ghép gồm hai con chữ g đứng trước, h đứng sau.. - So sánh chữ “g” và chữ “gh”.. Năm học : 2010 - 2011 Cả lớp 1 em Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm 1, 3, 2. Lớp theo dõi.. Lớp theo dõi. Giống nhau: Đều có chữ g.. Khác nhau: Chữ gh có thêm h đứng sau g. Theo dõi và lắng nghe.. -Phát âm: giống âm g. 2 em. -Viết: Chú ý nét nối giữa chữ g và chữ h, sao cho nét kết thúc của chữ g là nét bắt Toàn lớp. đầu của chữ h. Đọc lại 2 cột âm. Viết bảng con: g – gà, gh – ghế. GV nhận xét và sửa sai. Dạy tiếng ứng dụng: GV ghi lên bảng: gà gô, nhà ga, gồ ghề, ghi nhớ. Gọi học sinh lên gạch dưới những tiếng chứa âm mới học. GV gọi học sinh đánh vần và đọc trơn tiếng. Gọi học sinh đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm mới học Đọc lại bài NX tiết 1. Tiết 2 - Luyện đọc trên bảng lớp. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. GV nhận xét. - Luyện câu: Cho học sinh nhận xét tranh minh hoạ câu ứng dụng:  Trong tranh có những gì? Em bé đang làm gì? Bà đang làm gì? Giáo án 1b. .. 1 em đọc, 1 em gạch chân: gà, gô, ga, gồ, ghề, ghi. 6 em, nhóm 1, nhóm 2. Đại diện 2 nhóm 2 em.. 6 em, nhóm 1, nhóm 2.. Bà, em bé, tủ gỗ, ghế gỗ. Em bé đang xếp ghế cho gọn gàng. Bà đang quét bàn. Đọc lại. 6 em. 7 em. Đọc lại. Học sinh trả lời theo hướng dẫn của GV. 160 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. Câu ứng dụng của chúng ta là: Nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ. Gọi đánh vần tiếng gỗ, ghế, đọc trơn tiếng. Gọi đọc trơn toàn câu. GV nhận xét. - Luyện nói: Chủ đề: gà ri, gà gô. GV gợi ý cho học sinh bằng hệ thống các câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề (GV tuỳ trình độ lớp mà đặt câu hỏi gợi ý).  Trong tranh vẽ những con vật nào?  Gà gô sống ở đâu?  Gà ri sống ở đâu?  Kể tên một số loại gà mà em biết?  Gà nhà em nuôi thuộc loại gà gì?  Theo em gà thường ăn thức ăn gì?  Quan sát tranh và cho cô biết gà ri trong tranh là gà trống hay gà mái? Tại sao em biết? Nhận xét phần luyện nói của học sinh. Giáo dục tư tưởng tình cảm. - Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu. Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng từ ở bảng con. GV nhận xét cho điểm. -Luyện viết: GV cho học sinh luyện viết ở vở Tiếng Việt trong 3 phút. GV hướng dẫn học sinh viết trên bảng. Theo dõi và sữa sai. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. *Trò chơi: Ai nhanh hơn ai. Mục tiêu: học sinh biết sử dụng g, gh trong các từ ứng dụng: Cách chơi: Mỗi học sinh chỉ được điền một chữ vào chỗ trống. Thi tiếp sức giữa 2 đội, mỗi đội 3 em. Đội nào hoàn thành trước và đúng đội đó thắng. Đội 1 Đội 2 g, gh, g, gh Giáo án 1b. Gà ri, gà gô. Gà gô sống ở trên đồi. Sống ở nhà. Gà lơ go, gà tây, gà công nghiệp. Liên hệ thực tế và nêu.  Gà trống, vì có mào đỏ.. 10 em . Toàn lớp thực hiện. Lắng nghe.. Lắng nghe cách chơi và cử đại diện nhóm tham gia trò chơi. Học sinh khác cổ vũ, động viên cho nhóm mình.. Lắng nghe để thực hiện ở nhà.. 161 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. … ạch … ây lộn … ác xép … ạo tẻ … ế tựa bàn … ế 5.Nhận xét, dặn dò: Về nhà đọc lại bài, xem bài mới.. Thứ tư, ngày 29 tháng 9 năm 2010 Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : -Giúp HS củng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . -Biết so sánh các số trong phạm vi 10. -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng học tập, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên 1. KTBC:Hỏi tên bài, gọi nộp vở. Gọi 2 HS lên bảng. Gọi 2 em nêu miệng từ 0 -> 10 và 10->0 + Số bé nhất là số nào?, số lớn nhất là số nào trong dãy số từ 0 -> 10. GV đọc, lớp làm bảng con. Nhận xét KTBC 2. Bài mới : GT trực tiếp : Ghi tựa “Luyện tập chung” 3. Hướng dẫn làm các bài tập : GV đính các nhóm số. GV nêu yêu cầu bài : Bài 1 :Nối số với mẫu vật thích hợp. GV hướng dẫn mẫu Bài 2 : Viết từ 0 ->10 Bài 3 : a) Viết số từ 10 -> 1 b) Viết số từ 0 ->10 Bài 4 : Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 a) Thứ tự từ bé đến lớn. b) Thứ tự từ lớn đến bé. Bài 5 : Xếp hình : Giáo án 1b. Hoạt động học sinh 1 em nêu “ Luyện tập”- Tổ 3nộp vở, 2 em lêm bảng.10 gồm 8 và ...,10 gồm 6 và ... 2HS nêu 1 em nêu 0 là số bé nhất, 10 là số lớn nhất. 10 … 9, 4 …5, Vài em nêu tựa bài. HS mở SGK làm các bài tập.. Thực hiện VBT và nêu kết quả. Viết các số từ 0 đến 10 vào VBT. HS viết : 10, 9, 8 …, 1 HS viết : 0, 1, 2, …, 10 HS viết : 1, 3, 6, 7, 10 HS viết : 10, 7, 6, 3, 1 162 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. Cô đến từng bàn quan sát ,giúp đỡ học Lớp lấy đồ dùng xếp sinh 4. Củng cố: 3 em đếm từ 0 ->10 , 10 ->0 Đếm từ 0 ->10, từ 10 ->0 5. Nhận xét, dặn dò: HS thực hiện ở nhà Làm lại bài ở nhà, xem bài mới. Tiếng Việt Q , QU , GI I. Mục tiêu : -HS đọc và viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già. -Đọc được câu ứng dụng : chú Tư ghé qua nhà… -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : quà quê. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : chợ quê, cụ già. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ : Câu luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2. Bài mới : GV treo tranh rút ra âm q, qu: ghi bảng. Cài q, qu. GV nhận xét. Có qu lấy ê để tạo tiếng mới. GV nhâïn xét và gọi đọc bài. GV hướng dẫn đánh vần. GV GT từ : chợ quê. Gọi đọc sơ đồ 1. Âm gi dạy tương tự âm qu. Gọi đọc toàn bảng.. Hoạt động HS HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : nhà ga , N2 : ghi nhớ. Cả lớp HS cài bảng: quê CN 6 -> 8 em CN 6 -> 8 em – đọc ĐT HS đánh vần ; quê, đọc trơn : chợ quê. CN 2 em ĐT CN 3 em ĐT. HD viết bảng con : q , qu , chợ quê, gi, cụ già. Giới thiệu từ : quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò. 3. Củng cố tiết 1 : Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Giáo án 1b. Lớp viết. HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm Học sinh nêu âm mới học.. 163 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : Giới thiệu tranh rút câu ghi bảng. GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện nói :Chủ đề “Quà quê” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách kết hợp bảng . 4. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5em để chấm. Nhận xét cách viết. 5.Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học Nhận xét, dặn dò:. Năm học : 2010 - 2011 CN 6 -> 8 em. HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT. HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 -> 8 em, ĐT Toàn lớp CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. HS tìm tiếng mang âm vừa học.. Ðạo Đức GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (T2) I. Mục tiêu : Nắm được nội dung bài học và thực hành. II. Chuẩn bị : Tranh minh hoạ như SGK. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC : Hỏi bài trước : Giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. GV nêu câu hỏi : Em thường làm gì để giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. Giữ gìn đồ dùng học tập có lợi hay hại cho việc học tập của em. GV nhận xét. 2. Bài mới : Hoạt động 1 : Thi sách vở ai đẹp nhất? GV yêu cầu học sinh bầu BGK chấm thi. GV yêu cầu có 2 vòng thi: thi ở tổ, thi ở lớp. Tiêu chuẩn chấm thi: phải có đầy đủ sách vở đồ dùng học tập, tất cả đều sạch sẻ gọn gàng. BGK khảo chấm và công bố kết quả. Hoạt động 2: Cả lớp cùng hát bài: Sách bút thân yêu ơi! Hoạt động 3: GV hướng dẫn học sinh đọc câu thơ cuối bài. Kết luận chung: Giáo án 1b. Hoạt động học sinh. HS trả lời HS trả lời. BGK gồm: Lớp trưởng, lớp phó học tập. Chọn 1 -> 2 bạn có đồ dùng học tập sạch đẹp nhất để thi vòng 2. Học sinh hát và vỗ tay. Học sinh đọc.. 164 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. Cần giữ sách vở đồ dùng học tập giúp cho Nhắc lại. các em thực hiện tốt quyền được học của chính bản thân mình. 4 -> 6 em. 3. Củng cố: Nêu lại nội dung bài học, đọc câu thơ cuối bài. 4. Dặn dò : Học bài, xem bài mới.. Thứ năm, ngày 30 tháng 9 năm 2010. Tiếng Việt NG - NGH I. Mục tiêu : -HS đọc và viết được ng , ngh ,cá ngừ, củ nghệ. -Đọc được câu ứng dụng : nghỉ hè … -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : bê, bé, nghé. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa : cá ngừ, củ nghệ. -Tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ câu luyện nói. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. KTBC : Hỏi bài trước Đọc sách kết hợp bảng con Viết bảng con GV nhận xét chung 2. Bài mới : GV giới thiệu tranh rút ra âm ng, ngh Cài ng, ngh . GV nhận xét Có ng lấy ư và thanh huyền để tạo tiếng mới GV nhâïn xét và gọi đọc bài. GV hướng dẫn đánh vần GV giới thiệu từ cá ngừ Gọi đọc sơ đồ 1 Âm ngh dạy tương tự âm ng. Gọi đọc toàn bảng.. Hoạt động HS HS cá nhân 6 -> 8 em H1 : nhà ga . H2 : ghi nhớ Đọc CN 1em Cả lớp. HS cài bảng : ngừ. CN 6 -> 8 em. CN 6 -> 8 em ĐT. HS đánh vần ngừ , đọc trơn : cá ngừ. CN 2 em ĐT CN 3 em ĐT.. Hướng dẫn viết bảng con : ng , ngh , cá Lớp viết. ngừ, ngh, củ nghệ. HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn Giới thiệu từ : ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ , từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm Giáo án 1b. 165 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba nghé ọ. Năm học : 2010 - 2011 HS trả lời. HS chơi trò chơi. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện nói :Chủ đề “bê, nghé, bé” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách kết hợp bảng lớp. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 4. Củng cố: Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5. Nhận xét, dặn dò:. CN 6 -> 8 em. HS tìm tiếng có âm mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, ĐT HS nhắc lại chủ đề. Luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 -> 8 em, ĐT. Toàn lớp. CN 2 em, đại diện 2 nhóm thi đua đọc. HS tìm tiếng. Thể Dục ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI. I. Mục tiêu : -Ôn một số kĩ năng đội hình đội ngũ. Học dàn hàng, dồn hàng. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. II. Chuẩn bị : Còi, sân bãi … III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV 1. Phần mỡ đầu: Thổi còi tập trung HS, lớp trưởng cho hát và vỗ tay, theo vòng tròn, theo hàng dọc. Ôn trò chơi “Diệt các con vật có hại”. 2. Phần cơ bản: Ôn hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. Ôn quay phải, quay trái. Học: Dàn hàng, dồn hàng GV hướng dẫn mẫu, gọi các tổ thực hiện : theo tổ, theo lớp, GV theo dõi uốn nắn và sửa sai. Ôn trò chơi “Qua đường lội”. Giáo án 1b. Hoạt động HS HS ra sân. Đứng tại chỗ vỗ tay và hát. Chạy theo vòng tròn, theo hàng dọc khoảng 30 ->40 m. Dàn theo hàng ngang để choi trò chơi. Các tổ lần lượt tự ôn hàng dọc, dóng hàng, cán sự tổ hô cho tổ viên mình thực hiện từ 2 >3 lần. Tổ trưởng hô quay phải quay trái 2 -> 3 lần. Quan sát GV làm mẫu. Các tổ thực hiện dàn hàng, dồn hàng 2 -> 3 166 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011 lần. Cả lớp cùng tham gia.. 3. Phần kết thúc : GV dùng coi tập hợp học sinh. GV cùng HS hệ thống bài học. Lớp trưởng bắt bài hát. Nhận xét giờ học Hướng dẫn về nhà thực hành.. Đứng thành hai hàng dọc. Nêu lại nội dung bài học. Lớp thực hiện. Học sinh về nhà thực hiện BUỔI CHIỀU TOÁN: LUYỆN TẬP. I. Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố khái niệm về số 10. -Biết đọc , viết số, đếm và so sánh các số trong ph?m vi 10. -Học sinh luyện làm toán đúng, nhanh - Luọên tối quen thận trọng, yêu thích môn toán II. Các hoạtđộng dạy học: Hoạt động GV Thầy viết bài tập lên bảng, Bài 1: Viết số từ 0-9, mỗi số 1 hàng số . Bài 2: Ðiền dấu >, <, = 7  10 98 93 85 89 49 8  10 75 Bài 3: Ðiền số thích hợp vào ơ trống >2 6> 4> 5 > 4< >3 9= =8 1< 6 < 0= 7 > Bài 4: viết các số: 7, 0, 3, 9, 10 Theo thứ tự lớn dần. Theo thứ tự bé dần. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét Nhận xét giờ học. Hoạt động HS học sinh làm vào vở ô li, làm lần luợt từng bài HS tự viết vào vở HS làm bài. HS tự làm. 10, 9, 7, 3, 0 0, 3, 7, 9, 10. TIẾNG VIỆT Giáo án 1b. 167 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Giúp học sinh luyện đọc đúng, đọc nhanh. - Làm bài tập TIỆNG VIỆT trang 24, 25,26.” II. Các hoat động dạy họsc: Hoạt động GV. Hoạt động HS. Luyện đọc: - Giáo viên hướng dẫn đọc lại bài 23,24,25 - Trị choi: Thi tìm tự nhanh Luyện làm bài tập: - Học sinh làm các bài tập trong vở BT (2425,26) - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh chậm - Giáo viên chấm, nhận xét. HS luyện đọc cá nhân, tổ, nhóm. Thi đua đọc nhanh, dúng theo tổ, cá nhân Các nhóm thi tìm tiếng cóss âm g,gh,qu,ng,ngh HS lấy vở BT TV Học sinh làm bài theo gởi ý của giáo viên. Tập Viết LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Hướng dẫn H luyện viết bài 23, 24, 25 theo vở mẫu II. Các hoạt động dạy -học: 1.Hướng dân H víêt bảng con theo mẫu chữ hiện hành . Luu ý chữ có nét khuyết cao 5 ơ :h, l-chữ q cao 4 ơ, các chữ khác cao 2 ơ li 2.H viết vở cỡ mẫu –Gviên theo dõi ,hướng dẫn thêm. 3.Chấm bài ,nhận xét. Thứ sáu, ngày 1 tháng 10 năm 2010 Tiếng Việt Y - TR I. Mục tiêu : -HS đọc và viết được y, tr, y tá, tre ngà, -Đọc được câu ứng dụng : bé bị ho … -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : nhà trẻ. II. Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa y tá, tre ngà. -Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng :bé bị ho … -Tranh minh hoạ: Nhà trẻ. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Giáo án 1b. Hoạt động HS 168 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. 1. KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp viết bảng con. GV nhận xét chung. 2. Bài mới :GV giới thiệu tranh rút ra âm , y và ghi bảng. Hướng dẫn phát âm y : GV phát âm và gọi HS phát âm kết hợp sữa sai Ghi bảng và cho HS đọc. GV giới thiệu âm y cũng được gọi là tiếng y. Cài âm y. GV ghi bảng y. Gọi HS đọc. Giới thiệu từ y tá. Cài từ y tá. Gọi HS đọc. GV ghi bảng từ y tá. Gọi các em đọc. Gọi đọc sơ đồ 1. Âm tr dạy tương tự âm y. Gọi đọc toàn bảng.. HS nhắc lại. CN 6 em nhóm 1 và2, 3 CN 6 -> 8 em nhóm 3 và 4 Vài HS nêu lại HS cài bảng 3 em nhóm 1 và 2, 3 Vài em nêu lại HS cài bảng y tá. Đọc CN 6 -> 8 em CN 6 -> 8 em ĐT 2 em CN 2 em lớp đọc ĐT Lớp viết HS đánh vần tiếng có âm mới học và đọc trơn từ đó, CN 6 -> 8 em, nhóm1, 2, 3. 3 em. HD viết bảng con : y tá, tr tre ngà. Giới thiệu từ : y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ. Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp. 3. Củng cố tiết 1: Hỏi âm mới học. Đọc bài, nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 Luyện đọc bảng. Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn. Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng. “Bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã” GV gọi đọc trơn toàn câu. Luyện nói :Chủ đề “nhà trẻ” GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. Đọc sách kết hợp bảng. 4. Luyện viết vở TV (3 phút) GV thu vở 5 em để chấm. Nhận xét cách viết. 5. Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới mang âm mới học. 5.Nhận xét, dặn dò: Giáo án 1b. HS nêu tên âm đã học hôm trước. HS đọc cá nhân 6 -> 8 em H1 : ngã tư . H2 : nghé ọ. HS trả lời.. 6 -> 8 em. HS tìm tiếng mới học trong câu. Đánh vần, phân tích, đọc trơn tiếng. CN 6 -> 8 em, lớp đọc ĐT HS nhắc lại chủ đề. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. CN 6 -> 8 em, ĐT. Toàn lớp. 2 em đại diện 2 nhóm thi đua đọc.. 169 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. N.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học số 1 Hải Ba. Năm học : 2010 - 2011. Đọc bài, xem bài trước ở nhà. Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu : -Giúp học sinh cũûng cố thứ tự trong dãy số từ 0 đến 10 và sắp xếp các số theo thứ tự đã xác định . -Biết so sánh các số trong phạm vi 10. -Nhận biết các hình đã học. II. Đồ dùng dạy học: -Bộ đồ dùng, VBT, SGK, bảng … . III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động giáo viên Hoạt động học sinh 1.Ổn định : Hát, điểm danh. 2.KTBC : Kiểm tra đồ dùng của các em. 3.Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa Vài em nhắc lại tựa bài. *Hướng dẫn HS làm các bài tập. HS mở SGK theo dõi và làm các bài tập Bài 1: HS nêu yêu cầu, GV hướng dẫn cách 1 2 3 thực hiện bài tập. 8 8. 9 7. 10 6. Bài 2: HS nêu yêu cầu : Điền dấu < , >, = vào chỗ chấm: Bài 3: Điền số vào ô trống: Bài 4:Viết các số 8, 5, 2, 9, 6 *Theo thứ tự từ bé đến lớn *Theo thứ tự từ lớn đến bé Bài 5: Hình dưới đây có mấy tam giác: GV đính hình mẫu lên bảng, hướng dẫn các em quan sát và nêu:. HS thực hành 8…10 , 10 … 9 , 7 … 7 , … HS thực hành. 4. Củng cố :Hỏi tên bài. Nêu lại cấu tạo các số từ số 5 đến số 10.. HS nêu tên bài. 5 gồm 1 và 4, gồm 4 và 1. 5 gồm 2 và 3, gồm 3 và 2.. Nhận xét tuyên dương 5.Dặn dò : Làm lại bài ở nhà, học bài, xem bài mới. Giáo án 1b. 5. 2, 5, 6, 8, 9 9, 8, 6, 2, 5 Quan sát theo hướng dẫn và nêu: Có 3 tam giác.. Thực hiện ở nhà. 170 Lop1.net. Người soạn : Nguyễn Thị Thanh. Ngươi.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×