Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Bài soạn Giáo án lớp 1- 2 buổi tuần 5 (Fon VINI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (151.4 KB, 26 trang )

TUẦN 5
Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2009
Môn : Toán
BÀI : SỐ 7
I.Mục tiêu : SGV trang 44
II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 47
III.Đồ dùng dạy học:
-Nhóm các đồ vật có đến 7 phần tử (có số lượng là 7).
-Mẫu chữ số 7 in và viết.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Đếm từ 1 đến 6 và ngược lại,
nêu cấu tạo số 6.Viết số 6.
2.Bài mới :
a)Lập số 7.
 GV treo hình SGK đặt hệ thống câu
hỏi để lập số 7
 Cùng với chấm tronø và que tính, GV
kết luận: 7 học sinh, 7 chấm tròn, 7 con
tính đều có số lượng là 7.
b)Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7
viết
GV treo mẫu chữ số 7 in và chữ số 7
viết rồi giới thiệu nhận dạng chữ số 7
c)
Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy
số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7.
Gọi học sinh đếm từ 1 đến 7, từ 7 đến 1.
Hướng dẫn viết số 7
Bài 1: Yêu cầu HS viết số 7 vào VBT.
Bài 2: Cho HS quan sát hình vẽ và đặt


vấn đề để HS nhận biết được cấu tạo số
7.Từ đó viết số thích hợp vào ô trống.
5 học sinh đếm và nêu cấu tạo số 6.
Thực hiện bảng con và bản lớp.
Quan sát và trả lời:
Thực hiện trên bộ đồ dùng học tập.
Thực hiện đếm từ 1 đế 7.
Viết bảng con số 7.
Thực hiện VBT.
Viết vào VBT.
Viết vào VBT và nêu kết quả.
Thực hiện nối tiếp theo bàn, hết bàn
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống
Bài 4: Cho HS các nhóm quan sát bài
tập và nói kết quả nối tiếp theo bàn.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi học sinh nêu lại cấu tạo số 7.
4.Dặn dò :
Làm lại các bài tập ở nhà, xem bài mới.
này đến bàn khác.
Thực hiện ở nhà.
Môn : Tiếng việt
BÀI : U , Ư.
I.Mục tiêu : SGV trang 44
II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 9
III.Đồ dùng dạy học:
-Một nụ hoa hồng ,một lá thư (gồm cả phong bì ghi đòa chỉ).
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và luyện nói theo chủ đề: thủ đô.
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS

1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp viết bảng con : tổ cò,
lá mạ, da thỏ, thợ nề.
2.Bài mới:
2.1.
Giới thiệu bài
GV cầm nụ hoa (lá thư) giới thiệu bài
2.2.
Dạy chữ ghi âm
a) Nhận diện chữ:
GV viết chữ u và giới thiệu
So sánh chữ u và chữ i?
Yêu cầu HS tìm chữ u trong bộ chữ.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu: âm u. HS phát âm
-Giới thiệu tiếng:
Có âm u muốn có tiếng nụ ta làm như
thế nào?
Học sinh nêu tên bài trước.
Học sinh đọc bài.
N1: tổ cò, lá mạ; N2: da thỏ, thợ nề.
Theo dõi và lắng nghe.
HS so sánh
Tìm chữ u
Quan sát làm mẫu và phát âm nhiều
lần (cá nhân, nhóm, lớp).
Ta thêm âm n trước âm u, dấu nặng
dưới âm u.
Yêu cầu HS cài tiếng nụ. Phân tích

Hướng dẫn đánh vần
GV hướng dẫn đánh vần 1 lân.
Gọi đọc sơ đồ 1.
• Âm ư (dạy tương tự âm u).
- So sánh chữ “ư và chữ “u”.
Đọc lại 2 cột âm.
Viết bảng con: u – nụ, ư - thư.
Dạy tiếng ứng dụng:
Ghi bảng: cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ.
Gọi HS lên gạch chân dưới những tiếng
chứa âm mới học.
GV gọi HS đánh vần và đọc trơn tiếng.
Gọi HS đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm
mới học
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện câu: Giới thiệu tranh rút câu
ghi bảng: thứ tư, bé hà thi vẽ.
Đánh vần tiếng thứ, tư, đọc trơn tiếng.
Gọi đọc trơn toàn câu.
- Luyện nói: Gợi ý HS bằng hệ thống
các câu hỏi, giúp HS nói tốt chủ đề .
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- -Luyện viết:
GV cho HS luyện viết ở vở Tiếng Việt
Theo dõi và sữa sai.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới
mang âm mới học

5.Nhận xét, dặn dò:
Cả lớp. 1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
1, nhóm 2.
Lớp theo dõi.
HS so sánh
Lớp theo dõi hướng dẫn của GV.
Nghỉ 5 phút
2 em.
Toàn lớp.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Học sinh tìm âm mới học trong câu
(tiếng thứ, tư).
CN 6 em.
CN 7 em.
Học sinh trả lời theo sự hiểu biết của
mình..
Nghỉ 5 phút
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Môn : Luyện giải Toán

BÀI : LUYỆN TẬP TỪ 1 – 7. LUYỆN TẬP VỀ SO SÁNH

I.Mục tiêu : Sau bài học, học sinh củng cố về:
-Khái niệm ban đầu về bé hơn, lớn hơn, bằng nhau.
-Thực hiện so sánh các số trong PV7 và cách dùng các từ “lớn

hơn”, “bé hơn”, “bằng nhau”, các dấu <,>, = để đọc và ghi kết quả so
sánh.
II .Yêu c ầ u c ầ n đđ ạ t :thực hiện đươc các BT GV đưa ra
III Đồ dùng dạy học:
-Mô hình bài tập biên soạn
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. KTBC: Đọc cấu tạo số 6 và số 7
Yêu cầu HS làm bài tập vào bảng con
BT2 bài số 6, gọi 3 HS làm bảng lớp.
2.Bài mới:
3.Hướng dẫn học sinh
luyện tập

Bài 1: Điền vào chỗ chấm
7 gồm.....và ....
.....và ....
......và ....
Bài 2: HS làm vở toán và nêu kết quả
Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm:
6.....6 5.....6 4.....7
1.....6 7.....2 3.....3
Bài 3: HS làm vở toán và đọc kết quả
Điền các số theo thứ tự vào chỗ chấm:
1,....,3 ,.....,5,....7 ...,6..., 4,..., 2,...
1,...,....,4,...., 6,... 7,..., 5,...,..., 2,...
4.Củng cố – dặn dò:
Hỏi tên bài.
Trò chơi: Viết số thích hợp vào ô trống:
2 HS

Thực hiện trên bảng con, 3 học sinh
làm bảng lớp.
Thực hiện vở toán và nêu kết quả
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Thực hiện vở toán và nêu kết quả.
Lắng nghe nắm luật chơi.
Tiến hành thi đua giữa các nhóm.
Nhận xét, tuyên dương
4.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT,
học bài, xem bài mới.
Học sinh lắng nghe, thực hiện ở nhà.
CHIỀU
Môn : Đạo đức
BÀI : GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I.Mục tiêu: SGV Trang 19
II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 64
III.Chuẩn bò :
-Phần thưởng cho cuộc thi “Sách vở, đồ dùng ai đẹp nhất”.
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động học sinh
1.KTBC:
Yêu cầu HS đọc câu thơ ghi nhớ
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1:
Làm bài tập 1.
YC HS dùng màu tô những đồ dùng học
tập trong tranh và gọi tên chúng.
GV kết luận :
Cần giữ gìn chúng cho
sạch đẹp, bền lâu.

3 em đọc.
Từng học sinh làm bài tập trong vở.
Từng cặp so sánh, bổ sung kết quả cho
nhau. trình bày kết quả trước lớp.
Lắng nghe.
7 > 6
<
=
<
>
7 > 6
1 < 3
4 = 4
3 < 5
4 > 3
Hoạt động 2:
Thảo luận theo lớp.
− Các em cần làm gì để giữ gìn sách
vở, đồ dùng học tập?
− Để sách vở, đồ dùng học tập được
bền đẹp, cần tránh những việc gì?
GV kết luận
Hoạt động 3:
Làm bài tập 2
YC HS giới thiệu với bạn mình một đồ
dùng học tập được giữ gìn tốt nhất:
GV nhận xét và khen ngợi HS đã biết
giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương.

4.Dặn dò :Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Cần bao bọc, giữ gìn
sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận.
Học sinh trả lời, bổ sung cho nhau.
Lắng nghe.
Từng cặp HS giới thiệu đồ dùng học
tập với nhau.
HS: giới thiệu với lớp về đồ dùng học
tập của bạn mình được giữ gìn tốt.
Lắng nghe.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho
tốt.
Thứ ba ngày 15 tháng 9 năm 2009
Môn : Tiếng Việt
BÀI : X , CH
I.Mục tiêu : SGV Trang 67
II .Yêu cầu cần đạt : SCKT Trang 9
III.Đồ dùng dạy học:
-Một chiếc ô tô đồ chơi, một con chó đồ chơiù.
-Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói
IV.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Đọc sách kết hợp viết bảng
con : u – nụ, ư – thư.
2.Bài mới:
2.1.
Giới thiệu bài:
Dùng mô hình ô tô
và con chó giới thiệu bài .Ghi bảng
2.2.

Dạy chữ ghi âm.
Học sinh đọc bài.
N1: u – nụ, N2: ư – thư.
a) Nhận diện chữ:
Chữ x in gồm một nét xiên phải và một
nét xiên trái.
So sánh chữ x với chữ c.
b) Phát âm và đánh vần tiếng:
-Phát âm.
GV phát âm mẫu. HS phát âm
-Giới thiệu tiếng:
Có âm x muốn có tiếng xe ta làm như
thế nào?
YC HS cài tiếng xe.Phân tích .
Hướng dẫn đánh vần
GV chỉnh sữa cho học sinh
.c) Hướng dẫn viết chữ Chữ x thường
gồm một nét cong hở trái và một nét
cong hở phải.
• Âm ch (dạy tương tự âm x).
- Chữ “ch” là chữ ghép từ hai con chữ c
đứng trước, h đứng sau..
- So sánh chữ “ch” và chữ “th”.
Viết bảng con: x – xe, ch – chó.
GV nhận xét và sửa sai.
Dạy tiếng ứng dụng:
thợ xẻ, xa xa, chì đỏ, chả cá.
Gọi HS gạch chân tiếng mới
GV gọi HS đọc .GV giải nghóa
Gọi học sinh đọc toàn bảng.

3.Củng cố tiết 1: Tìm tiếng mang âm
mới học
Tiết 2
Luyện đọc trên bảng lớp.
Đọc âm, tiếng, từ lộn xộn.
- Luyện câu:
GV trình bày tranh, rút câu ghi bảng
HS đọc. Tìm tiếng chứa âm mới học
Tìm chữ x
Lắng nghe.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Ta thêm âm e sau âm x.
Cả lớp. 1 em
Đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm
1, nhóm 2.
Lớp theo dõi.
Giống nhau: chữ h đứng sau.
Khác nhau: ch bắt đầu bằng c, còn th
bắt đầu bằng t.
Theo dõi và lắng nghe.
Nghỉ 5 phút.
Toàn lớp.
1 em đọc, 1 em gạch chân: xẻ, xa xa,
chỉ, chả.
6 em, nhóm 1, nhóm 2.
1 em.
Đại diện 2 nhóm 2 em.
CN 6 em, nhóm 1, nhóm 2.
Học sinh tìm âm mới học trong câu 6
Gọi đọc trơn toàn câu.

GV nhận xét.
- Luyện nói: GV gợi ý hệ thống các
câu hỏi, giúp HS nói tốt chủ đề
Giáo dục tư tưởng tình cảm.
- Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu.
Gọi học sinh đọc sách kết hợp đọc tiếng
từ ở bảng con.
GV nhận xét cho điểm.
-Luyện viết:
GV cho HS luyện viết ở vở Tập viết
Theo dõi ,ø sữa sai. Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài, tìm tiếng mới
mang âm mới học
5.Nhận xét, dặn dò:
em.
“xe bò, xe lu, xe ô tô”.
HS trả lời theo hướng dẫn của GV.
CN 10 em
Nghỉ 5 phút.
Toàn lớp thực hiện.
Lắng nghe.
Môn : Tiếng Việt
BÀI: RÈN ĐỌC
I.Mục tiêu: Rèn HS đọc các bài đã học
II Yêu cầu cần đạt : HS các đối tượng đều đọc được các chữ, từ
đã học
III .Đồ dùng dạy học:
-SGK
IV.Các hoạt động dạy học :

Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
HS viết u, ư, nụ,thư , xe, chó bảng con.
Đọc SGK bài 17, 18
2.Bài mới:
2.1
Giới thiệu bài
Học sinh nêu tên bài trước.
HS đọc bài, viết bài.
2.2 Luyện đọc
GV ghi bảng các âm đã học e, b, v, ê, l,
h, c, o, ô, ơ, i, a, n, m, u, ư,x,ch
Tổ chức cho HS đọc nhiều lần
Tổ chức đọc theo nhóm đôi
Gọi HS đọc cá nhân
HS mở SGK
Tổ chức cho HS đọc theo nhóm,tổ các
bài 18 và 19
chữ ê,v, dấu thanh, ve, bê
ïSửa lỗi phát âm
Gọi HS đọc cá nhân
GV giúp đỡ các HS đọc chậm
Nhận xét và sửa sai cho HS
GV ghi bảng: bé vẽ ve, vẽ bê,lê, hề
Gọi HS đọc đánh vần sau đó cho đọc
trơn
Cho điểm các HS đọc tốt
3.Củng cố : Gọi đọc bài trên bảng
Thi tìm tiếng có âm ê, v
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở

nhà.
Học sinh đọc.
Học sinh đọc.
Tân, Đạt,
Học sinh đọc bài trên bảng.
Đại diện mỗi nhóm 3 em thi tìm tiếng
Môn : Toán nâng cao
BÀI : NÂNG CAO
I.Mục tiêu : Nâng cao về các quan hệ <,>, = từ 1 - 7
II Yêu cầu cần đạt
- Làm được các bài tập GV đưa ra
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC:
5 HS viết dấu <, > , = vào bảng con
Làm một số bài tập dạng điền dấu
HS nhận diện và nêu tên các hình.
vào ô trống
2.Bài mới:1.
3.Hướng dẫn HS làm bài tập:
kiểm tra việc thực hành so sánh các
số trong phạm vi 7 cho các em.
GV ghi nội dung kiểm tra lên bảng
phụ
1 < < 3 4 < < < 7
gọi 1 em lên bảng, yêu cầu các em
khác làm vào phiếu kiểm tra để kiểm
tra được tất cả các em trong lớp.
Bài 2: Viết dấu <, >, = vào BT sau
5 < < 7

4 < < 6
7 > > 5
4.Củng cố – dặn dò: Hỏi tên bài.
Trò chơi: Viết số thích hợp vào ô
trống:
Chia lớp thành 4 nhóm. Mỗi nhóm
nhận 1 hình. Yêu cầu các em chuyền
tay ghi một số thích hợp vào 1 ô trống
.
Lớp làm phiếu học tập, 1 học sinh làm
bảng từ.
1 < 2 < 3 < 4 < 5 < 6 < 7
Thực hiện ở bảng phu
Dành cho đối tượng HS Khá giỏi
Dành cho đối tượng HS TB
5 < 6 < 7
4 < 5 < 6
7 > 6 > 5
Nhắc lại.
Thực hiện theo hướng dẫn của GV.
Lắng nghe nắm luật chơi.
Tiến hành thi đua giữa các nhóm.
Tuyên dương nhóm thắng cuộc.

×