Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.9 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tự nhiên & xã hội 2. Tuần:19 Tiết:19 Ngày dạy:. /. / Bài 19: ĐƯỜNG GIAO THÔNG. I. Mục tiêu: Sau bi học, HS cĩ thể:: Kể được tn cc loại đường giao thông và một số phương tiện giao thông Nhận biết 1 số BB giao Cĩ ý thức chấp hnh luật lệ giao thơng. II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 Hình thưc: cá nhân, cả lớp, nhóm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Hoạt động1: Lm việc với SGK Mục tiêu: Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng loại đường GT Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - Hướng dẫn quan st cc hình ở SGK 40,41, TL: Dựa theo cu hỏi SGK - Tranh thứ nhất vẽ gì? - Tranh thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm vẽ gì? - Năm học sinh lên bảng gắn bìa vo tranh, - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp - T/ c trình by - GV nhận xt, lin hệ thực tế: + Ngoài các phương tiện GT ở SGK, em cịn biết những ptiện GT no? Nó dành cho loại đường gì? + Kể tên các loại đường giao thông, phương tiện giao thơng có ở địa phương. - Kết luận: Đường bộ là đường dành cho người đi bộ, xe ngựa, xe đạp, xe máy, ô tô, … Đường sắt dành cho tàu hỏa. Đường thủy dành cho thuyền, phà, ca nô, tàu thủy… Đường hàng không dành cho máy bay. Hoạt động 3: Trị chơi “ Biển bo nĩi gì?” Mục tiêu: - Nhận biết 1 số BB trên đường bộ và tại khu vực. Hoạt động của Trò - Hát - 2 HS nu - CL nhận xt. - HS nu - HS nu, tranh thứ nhất cảnh bầu trời, tranh thứ hai vẽ con sông, tranh thứ ba vẽ biển, tranh thứ tư vẽ đường ray, tranh thứ năm vẽ ng tư đường phố. - Năm học sinh lên gắn bìa vo tranh cho ph hợp. - Quan st v TL theo cặp - Học sinh nêu: đường bộ, đường thủy, đường sắt, đường hàng không - Đại diện trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - Nhiều HS nu – nhận xt. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tự nhiên & xã hội 2. có đường sắt chạy qua Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm . - T/ c : Hdẫn HS quan st phn biệt cc loại BB v nĩi tn từng BB - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp - GV theo di , hỏi: + Khi gặp BB “Giao nhau với đường sắt không có rào chắn”, cc em phải lm gì? GV: + Trường hợp không có xe lửa đi tới thì nhanh chóng vượt qua đường sắt. + Nếu có xe lửa sắp đi tới, mọi người phải đứng cách xa đường sắt ít nhất 5m để bảo đảm an toàn. + Đợi cho đoàn tàu đi qua hẳn rồi nhanh chóng đi qua đường sắt. - Lin hệ: + Trên đường đi học có khơng cĩ biển báo, em phải lm gì để an toàn? + Theo em, tại sao chúng ta cần phải nhận biết một số biển báo trên đường giao thông? - Kết luận: Các biển báo được dựng lên ở các loại đường giao thông nhằm mục đích bảo đảm an toàn cho người tham gia giao thông. Có rất nhiều loại biển báo trên các loại đường giao thông khác nhau. Trong bài học chúng ta chỉ làm quen với một số biển báo thông thường. * Trị chơi: Đố bạn - Chia 3 nhóm, 1 nhóm làm ttài, 2 nhóm đố nhau. Cách chơi: HS thứ nhất ở tổ 1 nói tên phương tiện giao thông. HS thứ nhất ở tổ 2 nói tên đường giao thông và ngược lại. HS đứng thứ 2 ở tổ 2 nói trước và HS ở tổ 1 nói sau cho phù hợp. HS chơi như vậy lần lượt đến hết hàng. Tổ nào có nhiều câu trả lời đúng thì tổ đó thắng. - GV nhận xét. Tuyên dương. 4.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Nhận xt giờ học. - Chuẩn bị bài : An toàn khi đi yrên các phương tiện GT. - Thực hiện theo nhĩm 2. - 1 số HS nêu trước lớp. - Nhiều HS nu – nhận xt. - Nhiều HS nu – nhận xt - Học sinh ch ý lắng nghe. - HS nghe, thực hiện - Theo di, nhận xt, bình chọn. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Ngy dạy:. /. Tuần:20 Tiết: 20 Bài 20: AN TỒN KHI ĐI TRÊN CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THƠNG I. Mục tiêu: Sau bi học, HS cĩ thể:: - Nhận biết 1 số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện GT - Thực hiện đúng các quy định khi đi các phương tiện giao thông. - Chấp hành những qui định về trật tự an toàn GT II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 42, 43. Hình thức: c nhn, cả lớp, nhĩm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài cũ: (5’) - Cĩ mấy loại đường giao thông? - Kể 1 số phương tiện GT đi trên các loại đường đó. - Nhận xt 3. Bài mới: (28’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Thảo luận tình huống Mục tiêu: Nhận biết 1 số tình huống nguy hiểm cĩ thể xảy ra khi đi các phương tiện GT Cch tiến hnh: * Bước 1: - Quan st tranh - TL: + Điều gì cĩ thể xảy ra ? + Đ cĩ khi no em cĩ những hnh động như trong tình huống đó không? + Em sẽ khuyn cc bạn trong tình huống ntn ? * Bước 2: - Trình by - Nhận xt - KL: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau xe đạp, xe máy phải bám chắc người ngồi phía trước. Không đi lại, nô đùa khi đi trên ô tô, tàu hỏa, thuyền bè. Không bám ở cửa ra vào, không thò đầu, thò tay ra ngoài,… khi tàu xe đang chạy. Hoạt động 2: Quan st tranh Lop2.net. Hoạt động của Trò - Hát - 3 HS nu - CL nhận xt. - TL theo nhĩm 3 ( tranh 1 tranh 3 – Tr 42). - Đdiện trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - Nhiều HS nu – nhận xt.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Mục tiêu: Một số điều cần lưu ý khi đi các phương tiện GT - 2 HS ngồi cạnh nhau quan st Cch tiến hnh: tranh, TL ( 4’) * Bước 1: Lm việc theo nhĩm 2 - Hành khách đang đứng đợi ở trạm xe buýt xa lề đường. - Hdẫn quan st cc hình ở SGK 43, TL: + H4 : Hành khách đang làm gì? Ở đâu? Họ đứng gần hay xa mép đường? - Hành khách đang lên xe ô tô khi + H5: Hành khách đang làm gì? Họ lên xe ô tô ô tô dừng hẳn - Hành khách đang ngồi ngay ngắn khi nào? + H6: Hành khách đang làm gì? Theo bạn hành trên xe khi xe đang chạy - Hành khách đang xuống xe, khách phải ntn khi ở trên xe ô tô? + H7: Hành khách đang làm gì? Họ xuống xe xuống ở cửa bên phải. ở cửa bên phải hay cửa bên trái của xe? - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp - Đại diện trình by - T/ c trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - GV nhận xt - KL: Khi đi xe buýt, chờ xe ở bến và không đứng sát mép đường. Đợi xe dừng hẳn mới lên xe. Không đi lại, thò đầu, thò tay ra ngoài trong khi xe đang chạy. Khi xe dừng hẳn mới xuống và xuống ở phía cửa phải của xe. Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu: Củng cố kiến thức của bi 19, 20. Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm 2 - 2 HS ngồi cạnh nhau thực hiện - T/ c: 2 HS ngồi cạnh nhau nói với nhau về: + Tên phương tiện giao thông mà mình biết. + Phương tiện đó đi trên loại đường giao thông nào? + Những điều lưu ý khi cần đi phương tiện giao thông đó. - Học sinh nu - Theo di, gip đỡ - Đdiện trình by * Bước 2: Lm việc cả lớp - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - T/ c trình by - GV nhận xét, đánh giá. 4.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Nhận xt giờ học. - Chuẩn bị bi : Cuộc sống xung quanh. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tuần ;21 Tiết:21. Ngày dạy:. /. /. Bài 21: CUỘC SỐNG XUNG QUANH I. Mục tiêu: Sau bi học, HS biết: - Nu đđược một số nghề nghiệp chính và hoạt động sinh sống của người dân nơi học sinh ở - HS cĩ ý thức gắn bĩ, yu qu hương. II. Chuẩn bị: - Hình vẽ trong SGK trang 44, 45 . - Tranh ảnh sưu tầm về nghề nghiệp và hoạt động chính của người dân. - Hình thức: c nhn, cả lớp, nhĩm III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Lm việc với SGK Mục tiêu: Nhận biết về nghề nghiệp v cuộc sống chính ở nơng thơn Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - Quan st tranh v nĩi những gì cc em nhìn thấy trong hình theo gợi ý: + Tranh ở trang 44, 45 diễn ra tả cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết? + Kể tên nghề nghiệp của người dân được vẽ trong các hình từ H2 đến H8 - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc CL - Trình by - Theo di, nhận xt, kết luận: . . thể hiện nghề nghiệp v sinh hoạt của người dân ở nông thôn. Hoạt động 2: Nĩi về cuộc sống ở địa phương Mục tiêu: HS có hiểu biết về cuộc sống sinh hoạt của người dân ở địa phương Cch tiến hnh: Trình by Nhận xét, tuyên dương Hoạt động 3: Vẽ tranh. Mục tiêu: Biết mơ tả những nt đẹp của quê hương Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc c nhn . Gợi ý Theo di, gip đỡ Lop2.net. Hoạt động của Trò - Hát - 2 HS nu - CL nhận xt. - Quan st v TL theo 3 nhĩm. - Đdiện trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - Nhiều HS nu – nhận xt. - HS nhớ lại v nu – nhận xt. - HS thực hiện.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tự nhiên & xã hội 2. * Bước 2: Lm việc cả lớp - Theo di, nhận xt:Tuyn dương, động viên. 4.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Vn vẽ hoặc sưu tầm tranh vẽ về nghề nghiệp, quan sát nghề nghiệp của mọi người xung quanh, chuẩn bị giờ học tới. - Nhận xt giờ học. Lop2.net. - Trưng bày, mô tả về ndung vẽ – nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tuần 22 Tiết 22. Ngày dạy: Bài 22:. /. /. CUỘC SỐNG XUNG QUANH ( tiếp theo) I. Mục tiêu: - Nêu được một số nghề nghiệpchính và hoạt động sinh sống của người dân địa phương nơi em ở - HS Cảm nhận và vẽ được quang cảnh cuộc sống xung quanh, thể hiện được tình yu của mình với qu hương.. II. Chuẩn bị: Bt chì, bt mu, gom tẩy, giấy. HT: Cá nhân , cả lớp , nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Khởi động: Hát bài: Con đường đến trường - Quang cảnh con đường đến trường trong bài hát ntn? - Cịn con đường đến trường của em ra sao? Hoạt động 1: Lm việc với hiểu biết thực tế Mục tiêu: Nhận biết và kể lại được 1 số nghề nghiệp và cuộc sống chính nơi em ở(từ tranh 2 đến tranh 5) Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc CL - Trình by - Theo di, nhận xt, kết luận: . . thể hiện nghề nghiệp v sinh hoạt của người dân nơi em ở.. Hoạt động của Trò. - CL ht - HS nu – nhận xt - HS nu. - Quan st v TL theo 3 nhĩm - Hình 1: vẽ cảnh sinh hoạt của người dân trong thành phố. - Hình 2 vẽ 1 bến cảng. Ở bến cảng đó có rất nhiều tu thuyền, cần cẩu, xe ơ tơ, .. qua lại. - Hình 3: vẽ một khu chợ. ở đó có rất nhiều người, người đang bán hàng, người đang mua hàng tấp nập. - Hình 4: vẽ một nh my. Trong nh my đó mọi người đang làm việc hăng say. - Hình 5: vẽ một khu nh, trong đó có nhà trẻ, bách hóa, giải khát.. Hoạt động 2: Vẽ tranh Mục tiêu: HS mô tả về vẻ đẹp, về cuộc sống sinh hoạt của người dân ở địa phương - Thực hiện trong nhĩm 4 ( 3’) Cch tiến hnh: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Tự nhiên & xã hội 2. .. * Bước 1: Lm việc c nhn Gợi ý Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp. - Đdiện trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. - Theo di, nhận xt:Tuyn dương, động viên. GDMT : bảo vệ nguồn nước, giữ vệ sinh xung quanh nhà ở để bảo vệ sức khỏe con người. 4.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Chuẩn bị ơn tập - Nhận xt giờ học. Lop2.net. - HS thực hiện - Trưng bày, mô tả về ndung vẽ – nhận xét.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tuần: 23 Tiết :23. Ngày dạy:. /. /. Bài 23: ƠN TẬP : X HỘI I. Mục tiêu: Sau bàihọc, HS biết: - Kể tên các kiến thức đ học về chủ đề x hội. - Kể đươc về gia đình, trường học của em , nghề nghiệp chính của người dânnơi em sống. - Yu quý gia đình, trường học và nơi ở của mình. - Cĩ ý thức giữ cho mơi trường, nhà ở, trường học luôn sạch, đẹp. II. Chuẩn bị: Tranh do HS vẽ về chủ đề X hội HT: cá nhân , cả lớp , nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò 1. Ổn định: (1’) - Ht 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Thảo luận nhĩm Mục tiêu: HS nhớ và kể lại những kiến thức đ học về chủ đề x hội Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - TL 3N về: - Thực hiện trong 3 nhĩm ( 7’) + Việc làm thường ngày của các thành viên trong gia đình. + Ở nhà bạn có những đồ dùng nào làm bằng: sứ, đồ gỗ, đồ thuỷ tinh và đồ điện. + Kể về ngôi trường của bạn. + Kể về các thành viên trong trường bạn. - Theo di, gip đỡ - Đdiện dặt câu hỏi, mời đdiện * Bước 2: Lm việc CL nhóm khác trả lời. - Trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - Theo di, nhận xt, kết luận: Hoạt động 2: TRị chơi : “Làm phóng viên” Mục tiêu: HS tự trình by về những kiến thức đ học. Cch tiến hnh: - HS nghe * Bước 1: Hdẫn cách chơi. . - 1 hs lm phĩng vin: tự gthiệu về mình( ngắn gọn) hỏi bất kì 1 bạn về những KT đ học ( ví dụ: Qu bạn ở đâu? Bà con trong xóm bạn sống bằng nghề gì?. . .) - HS thực hiện - Hs trả lời hoặc dng tranh ảnh - Theo di, nhận xt( PV v bạn được phỏng vấn có nêu được nội - HS làm PV 1 lượt rồi thay bạn khác. dung ôn tập) * Bước 2: Thực hnh Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Tự nhiên & xã hội 2. - Theo di, nhận xt:Tuyn dương, động viên. 4.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Vn quan sát cây sống được ở đâu? - Nhận xt giờ học. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tuần: 24 Tiết :24 Ngày dạy:. /. /. Bài 24: CÂY SỐNG Ở ĐÂU ? I. Mục tiêu: Sau bi học, HS cĩ thể: - Biết được câycối có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước. - Cây cối các con vật đều có ích cho con người ta cần bảo vệ chúng để chúng phục vụ cho cuộc sống chúng ta. II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 50, 51 Sưu tầm cây cối ở môi trường sống khác nhau. HS quan sát cây cối trên đường đến trường, quanh nhà. HT: Cá nhân ,cả lớp ,nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy. Hoạt động của Trò. 1. Ổn định: (1’) 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Lm việc với SGK Mục tiêu: HS nhận ra Cây cối có thể sống ở khắp nơi: trên cạn, dưới nước Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc nhĩm nhỏ T/ qst tranh ở trang 50, 51; nĩi về nơi sống của cây cối trong hình. * Bước 2: Lm việc cả lớp với SGK Y/C thảo luận nhóm , chỉ và nói tên cây , nơi cây được trồng. - Hình 1,2,3,4… - Trình by - Theo di, nhận xt. - Hát. - QS tranh theo nhĩm 2 (2’) - Đdiện nhóm nu - nhận xt - HS nu -Hình 1 : Đây là cây thông , được trồng ở trong rừng , trên cạn . Rể cây đâm sâu dưới đất – Nhận xét, lập lại. - Hình 2,3,4. - Cây có thể được trồng ở trên cạn,dưới nước và trên không.. - KL: Cy cĩ thể sống được ở những đâu ? Hoạt động 2: Thi nói về loại cây Mục tiêu: - HS củng cố lại những KT về nơi sống của cy. - 4 nhĩm, trưng bày về các loại cây sưu tầm được: nói tên và nơi - Thích sưu tầm và bảo vệ cây cối. sống, xếp loại theo nơi sống (5’) Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - Đdiện trình by Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Tự nhiên & xã hội 2. - T/c thảo luận - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp - T/ c trình by - GV nhận xt, nu thm. - KL: Cây có thể sống ở những nơi nào? GDMT: Cây cối và các con vật đều có ích cho con người, ta cần bảo vệ chúng để chúng phục vụ cho cuộc sống chúng ta. 3.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Nhận xt giờ học. - Dặn : Về tìm hiểu kĩ về cc lồi cy sống ở trn cạn.. Tuần 25. - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - Nhiều HS nu – nhận xt - HS trả lời - HS lắng nghe để thực hiện.. Ngày dạy: Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tiết 25 Bài 25: MỘT SỐ LỒI CY SỐNG TRN CẠN I. Mục tiêu: Sau bi học, HS cĩ thể: - Nói được tn , lợi ích của một số cây trn cạn. - Quan sát và chỉ ra được một số cây sống trên cạn. - Thích sưu tầm bảo vệ cây. II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 51, 53 Sưu tầm cây cối ở môi trường sống trn cạn. HT: Cá nhân , cả lớp , nhóm . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Quan st cây cối ở sân trường, vườn trường và xung quanh trường. Mục tiêu: Hình thành và rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xt, mô tả Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc nhĩm nhỏ T/ qst cy ở sân trường, nĩi về: tên, đặc điểm và lợi ích GV theo di, đảm bảo trật tự, an tồn * Bước 2: Lm việc cả lớp - Trình by - Theo di, nhận xt, khen cc nhĩm cĩ khả năng qsát, nhận xét; động viên các nhóm khác. - KL: Cc lồi cy vừa quan st l cc lồi cy sống trn cạn. Hoạt động 2: Lm việc với SGK Mục tiêu: Nĩi tn v nêu được lợi ích của một số loài cây trn cạn Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - T/c quan st v thảo luận cc cu hỏi ở SGK - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp - T/ c trình by - GV nhận xt, nu thm. - T/c phân loại cây: Cây ăn quả, cây bóng mát, cây lương thực, cây thực phẩm, cây vừa làm thuốc vừa làm gia vị. - Theo di, nhận xt, tuyn dương. - KL : Cy sống trn cạn cĩ những lợi ích gì?. Lop2.net. Hoạt động của Trò - Hát. - Quan sát , cy theo 4 nhĩm (5’) - Đdiện nhóm nu - nhận xt - HS nu – Nhận xt, lập lại.. - Quan sát tranh ở trang 52, 53 theo nhĩm 2 (3’) - Đdiện trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - 2 nhĩm ghi vo bảng phụ - CL nhận xt, bình chọn - HS nu – nhận xt, lập lại.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tự nhiên & xã hội 2. 4.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Nhận xt giờ học. - Dặn : Về tìm hiểu kĩ về cc lồi cy sống ở dưới nước.. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tuần : 26 Tiết : 26. Ngày dạy : Bài 26: MỘT SỐ LOÀI CÂY SỐNG DƯỚI NƯỚC. I. Mục tiêu: Sau bi học, HS cĩ thể: - Nêu được tên , lợi ích của một số cây sống dưới nước. - Hình thành và rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xt, mô tả - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây. II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 54, 55. Sưu tầm cây cối ở môi trường sống dưới nước. HT: Cá nhân , cả lớp , nhóm. III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Lm việc với SGK Mục tiêu: - Nĩi tn v nêu được lợi ích của một số loài cây sống dưới nước. - Phân biệt được nhóm cây sống trơi nổi trên mặt nước và nhóm cây có rễ bám sâu vào bùn ở đáy nước. Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - T/c quan st v thảo luận cc cu hỏi ở SGK - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp - T/ c trình by - GV nhận xt, nu thm. - GV nu cu hỏi: + Trong các cây trong SGK, cây nào sống trôi nổi trên mặt nước, cây nào có rể bám xuống bùn, cây nào có bông? Lop2.net. Hoạt động của Trò - Hát. - HS chú ý lắng nghe.. - Qstranh ở trang 54, 55 theo nhĩm 2 (3’) - Đdiện nhóm nu - nhận xt - HS nu – Nhận xt, lập lại. - HS nu cây sen , cây bèo tấm , cây bèo tây ,cây súng , cây lúa nước – nhận xt - HS nu.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tự nhiên & xã hội 2. - KL: Các loài cây vừa quan sát là các loài cây sống dưới nước. Chúng có lợi ích gì? Hoạt động 2: Lm việc với vật thật Mục tiêu: Hình thành và rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xt, mô tả. Thích sưu tầm và bảo vệ các loài cây. Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc nhĩm nhỏ T/ qst cy sưu tầm, nĩi về: tên, đặc điểm và lợi ích; phân biệt được nhóm cây sống trôi nổi và nhóm cây có rễ mọc sâu xuống đáy hồ. GV theo di, đbảo trật tự, an toàn * Bước 2: Lm việc cả lớp - Trình by - Theo di, nhận xt, khen cc nhĩm cĩ khả năng qsát, nhận xét; động viên các nhóm khác. - KL : Cây sống dưới nước có mấy nhóm? Có những lợi ích gì? 4.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Nhận xt giờ học. - Dặn : Về tìm hiểu thm về cc lồi cy v tìm hiểu thm về lồi vật sống ở đâu?.. Lop2.net. - HS chú ý lắng nghe. - Quan st, nu theo 4 nhĩm ( 4’). - Đdiện trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung. - HS nu – nhận xt, lập lại.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tuần: 27 Tiết : 27. Ngày dạy: Bài 27: LOÀI VẬT SỐNG Ở ĐÂU ?. I. Mục tiêu: Sau bi học, HS cĩ thể: - Biết được động vật có thể sống được ở khắp nơi: Trên cạn, dưới nước . - Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật II. Chuẩn bị: Hình vẽ trong SGK trang 56, 57. Sưu tầm tranh ảnh cc con vật. HT: Cá nhân ,cả lớp, nhóm . III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của Thầy 1. Ổn định: (1’) 2. Bài mới: (30’) Giới thiệu bi: Trị chơi: Chim bay, cị bay Phát triển các hoạt động : Hoạt động 1: Lm việc với SGK Mục tiêu: - HS nhận ra loài vật có thể sống được ở khắp nơi: dưới nước, trên cạn, trên không. Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc theo nhĩm - T/c quan st v thảo luận cc cu hỏi ở SGK - Theo di, gip đỡ * Bước 2: Lm việc cả lớp - T/ c trình by. - GV nhận xt, nu thm. - KL: Loài vật sống ở đâu ? Hoạt động 2: Triễn lm. Hoạt động của Trò - Hát. - Qstranh ở trang 56, 57 theo nhĩm 2 (3’) -H 1 : Đàn chim đang bay trên bầu trời -H2 : Đàn voi đang đi trên đồng cỏ . . . - H 3 : Một chú dê bị lạc đàn . . . - H4 : Những chú vịt đang thảnh thơi bơi lội - H 5 : Dưới biển có nhiều loại cá , tôm , cua - Đdiện nhóm nu - nhận xt - HS nu – Nhận xt, lập lại. - HS nu – nhận xt. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Mục tiêu: HS củng cố những kiến thức đ học về nơi sống của loài vật . Thích sưu tầm và bảo vệ các loài vật. Cch tiến hnh: * Bước 1: Lm việc nhĩm T/c qst loài vật sưu tầm, nĩi về: tên, nơi sống GV theo di, đbảo trật tự, an toàn * Bước 2: Lm việc cả lớp - Trình by - Theo di, nhận xt, khen các nhóm có khả năng qsát, nhận xét; động viên các nhóm khác. - KL : Trong tự nhiên có rất nhiều loài vật. Chúng có thể sống được ở đâu ? Chúng ta cần phải làm gì ? - GD HS hiểu : Trong cuộc sống đa số các loài vật đều có ích cho chúng ta . Nên chúng ta cần phải chăm sóc và bảo vệ chúng . Ngoài ra ta cần phải bảo vệ môi trường sống của chúng 3.Củng cố, dặn dị: ( 1’) - Nhận xt giờ học. - Dặn : Về tìm hiểu cc lồi vật sống dưới nước. Lop2.net. - Quan st, nu theo 4 nhĩm ( 4’) dn hình ảnh sưu tầm theo nơi sống. - Đdiện trình by - Cc nhĩm khc nhận xt, bổ sung - HS nêu - Loài vật sống ở khắp mọi nơi trên mặt đất , dưới nước và bay lượn trên không – nhận xét, lập lại - Vài HS nêu lại.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Tự nhiên & xã hội 2. Tuần : 28 Tiết 28. Ngày dạy :. MÔN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI MỘT SỐ LOÀI VẬT SỐNG TRÊN CẠN I. Mục tiêu - Nêu tên và lợi ích của một số động vật sống trên cạn đối với con người. - Yêu quý và bảo vệ các con vật, đặc biệt là những động vật quí hiếm. Lop2.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Tự nhiên & xã hội 2. II. Chuẩn bị - GV: Ảnh minh họa trong SGK phóng to. Các tranh ảnh, bài báo về động vật trên cạn. Phiếu trò chơi. Giấy khổ to, bút viết bảng. - HS: SGK, vở bài tập. - HT: Cá nhân , cả lớp , nhóm . III. Các hoạt động Hoạt động của Thầy 1. Khởi động (1’) Chơi trò chơi: mắt, mũi, mồm, tai - GV điều khiển để HS chơi. - HS đứng lên tại chỗ, 2 bạn: Lớp trưởng và lớp phó đứng lên quan sát xem bạn nào chơi sai. - Những bạn vi phạm sẽ bị phạt hát và múa bài “Con cò bé bé”. 3. Bài mới Giới thiệu: (1’) - Một số loài vật sống trên cạn. Phát triển các hoạt động (27’) Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Động vật sống ở khắp mọi nơi như trên mặt đất, dưới nước và bay lượn trên không. Có thể nói động vật sống trên mặt đất chiếm số lượng nhiều nhất. Chúng rất đa dạng và phong phú. Hôm nay, cô cùng các em tìm hiểu về loài vật này qua bài Một số loài vật sống trên cạn. Hoạt động 2: Làm việc với tranh ảnh trong SGK - Yêu cầu: Các nhóm hãy thảo luận các vấn đề sau: 1. Nêu tên con vật trong tranh. 2. Cho biết chúng sống ở đâu? 3. Thức ăn của chúng là gì? 4. Con nào là vật nuôi trong gia đình, con nào sống hoang dại hoặc được nuôi trong vườn thú? - Yêu cầu HS lên bảng, vừa chỉ tranh vừa nói - GV đưa thêm một số câu hỏi mở rộng: + Tại sao lạc đà đã có thể sống ở sa mạc? + Hãy kể tên một số con vật sống trong lòng đất. + Con gì được mệnh danh là chúa tể sơn lâm? * Bước 2: Làm việc cả lớp. Đại diện các nhóm lên chỉ tranh và nói. Có thể đặt một số câu hỏi mời bạn khác trả lời. Bạn nào trả lời đúng thì có thể đặt câu hỏi khác mời bạn khác trả lời…. Lop2.net. Hoạt động của Trò -. Hát HS chơi trò chơi theo sự hướng dẫn của GV.. - HS chú ý lắng nghe .. -. HS quan sát, thảo luận trong nhóm.. + Hình 1: Con lạc đà, sống ở sa mạc. Chúng ăn cỏ và được nuôi trong vườn thú. + Hình 2: Con bò, sống ở đồng cỏ. Chúng ăn cỏ và được nuôi trong gia đình. + Hình 3: Con hươu, sống ở đồng cỏ. Chúng ăn cỏ và sống hoang dại. + Hình 4: Con chó. Chúng ăn xương, thịt và nuôi trong nhà. + Hình 5: Con thỏ rừng, sống trong hang. Chúng ăn cà rốt và sống hoang dại. + Hình 6: Con hổ, sống trong rừng. Chúng ăn thịt và sống hoang dại, hoặc được nuôi trong vườn thú. + Hình 7: Con gà. Chúng ăn giun, ăn thóc và được nuôi trong nhà. - HS trả lời cá nhân. + Vì nó có bướu chứa nước, có thể chịu được nóng. + Thỏ, chuột, … + Con hổ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>