Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án tự chọn Văn lớp 6 - Chủ đề 2: Văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.07 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giáo án đại số 7 Tiết 16 LUYỆN TẬP Ngày soạn : 14/10/2008 A. Mục tiêu:. Ngày dạy……………. - HS được rèn luyện về cách làm tròn số, có kỹ năng làm tròn số một cách thành thạo, chính xác. - Thông qua các bài toán HS hiểu được sâu sắc hơn lợi ích của việc làm tròn số, hình thành ý thức làm tròn số để ước lượng kết quả gần đúng bằng cách tính nhẩm một cách nhanh nhất. - Thông qua cách làm tròn số trên máy tính bỏ túi Casio f(x)500MS (hoặc bất kì) HS thấy được ứng dụng của việc làm tròn số trong toán học vào thực tiễn. B. Phương pháp: Nêu và giải quyết vấn đề C. Chuẩn bị: Gv: Máy tính Casio f(x)500MS , bảng phụ. Hs: MTBT , học bài củ, chuẩn bị bài mới. D. Tiến trình: I. Ổn định: (1’) II. Bài củ: (6’) Nêu quy ước làm tròn số ? Làm tròn số: 1,234 và 2,254 đến chữ số thập phân thứ nhất ? BT 74 SGK III. Luyện tập: 1. ĐVĐ: Để củng cố cách làm tròn số ta luyện tập. 2. Nội dung: Hoạt động của thầy và trò Nội dung GV: làm như thế nào để tính chiều dài ? Bài 78: SGK HS: Thực hiện phép nhân sau đó làm. 1in  2,54 cm GV: Gọi 1 hS lên bảng. 21 in  ? cm HS thực hiện. Giải: GV: Hd HS dùng MTBT để làm tròn. Chiều dài của đường chéo màn hình là: Mode Mode Mode Mode 21 x 2,54 = 53,43  53cm Ấn 1 để Bài 79: (SGK) chọn Fix: sau đó chọn chữ số cần làm CD: 10,234 m tròn. CR: 4,7 m GV: cho HS kiểm tra lại kết quả bằng Giải: MTBT. Cách 1: Chiều rộng của HCN là: GV: gọi 1 HS tóm tắt đề bài 79 10,234 m  10,2 m GV: Kết quả làm tròn đến hàng dơn vị Chiều dài : 4,7 m nên chiều dài và chiều rộng được làm Chu vi HCN là: tròn đến chữ số thập phân thứ mấy ? 2.(10,2 + 4,7) = 29,8  30 m HS: Thứ nhất. Diện tích HCN là: GV: Gọi 1 HS lên bảng. 10,2 x 4,7 = 47,94  48 m2 HS thực hiện. Cách 2: GV: Ta có cách nào khác để giải ?. GV : Nguyễn Đức Quốc _ Trường THCS LIÊN LẬP Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giáo án đại số 7 HS:  GV cho HS dùng MTBT kiểm tra lại kết quả. 1 HS đứng tại chổ tóm tắt đề bài . GV: nếu gọi x là số Pound cần tìm thì x được tính ntn ? HS:  GV gọi 1 HS lên bảng. HS kiểm tra lại bằng MTBT. HS hoạt động nhóm. GV: Trong hai cách thì cách nào cho KQ gần đúng hơn ? HS: Cách 2.. Chu vi HCN là: (10,234 + 4,7).2 =14,934 . 2 =29,868  30 m Diện tích HCN là: 10,234 . 4,7 =48,09998  48 m2 Bài 80: (SGK) 1lb  0,45 kg ? lb  1 kg (làm tròn đến số thập phân thứ hai) Giải: x. 1(kg ).1( pound )  2, (2)( Pound ) 0, 45(kg ). x  2,22 Pound Bài 81: 14,61 -7,15 + 3,2 =10,66  11 14,61 -7,15 + 3,2  15-7+3 =11 73,95 : 14,2  74: 14  5 7,56 . 5,173  8.5 = 40 7,56 . 5,173 = 39,10788  39. 21, 73.0,815 22.1  3 7,3 7 21, 73.0,815 17, 7095   2, 426...  2 7,3 7,3. IV. Củng cố: (2') Chú ý: khi thực hiện phép tính ta nên làm tròn trước hay thực hiện phép tính rồi làm tròn ? V. Dặn dò: (5') - Xem lại các bài tập đã giải.- BTVN 98 đến 105 SBT Hướng dẫn : BT101:21608.293  20000.300 Các số ở câu b,c,d làm tròn đến hàng đơn vị. BT104:257+319 = 257 + (320 - 1) = ?- Làm bài toán trang 40 câu a. HD bài mới: SABCD= ? . S A ABF SAEBF= ? . S A ABF  SABCD= ? . S A AEBF SABEF = ? (m2) Tiết sau mang theo MTBT. Xem lại diện tích hình vuông. Rút kinh nghiệm………………………………………………… ……………………………………………………………………... GV : Nguyễn Đức Quốc _ Trường THCS LIÊN LẬP Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×