Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Kiểm tra một tiết môn: Số học lớp 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.83 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Họ và tên: ……………………………….. …………………………………………….. KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6. ĐIỂM:. I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng nhất. Câu 1: Có người nói: A. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên dương; B. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên âm; C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm; D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương. Câu 2: Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của - 5 là: A. 5 và - 5; B. 1 và - 1; C. 1; - 1 và 5 D. 1; - 1; 5 và – 5. Câu 3: Có người nói: A. Số nguyên lớn nhất là 999 999; B. Số nguyên nhỏ nhất là 0; C. Số nguyên nhỏ nhất là - 1; D. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất. 3 Câu 4: Phân số bằng phân số là: 4 3 75 3 3 A. B. C. D. 4 100 4 4 Câu 5: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau là: 12 27 13 3 A. B. C. D. 15 63 3 30 Câu 6: Tính 5. (-6) = A. 30 B. – 30 C. – 1 D. 1 Câu 7: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:. 5 2. 5 0,2. 1,2 5 4 8 10 Câu 8. Số nào là mẫu chung {tức là BCNN(7, 9, 21)}của các phân số: ? ; ; 7 9 3 A.. A. 21. B.. B. 42. C. 63. C.. 5 0. D.. D. 147. II. TỰ LUẬN (6đ): Bài 1 (1đ): a) Tìm ba bội của - 6 và các ước của 6. x - 5 = b) Tìm số nguyên x ; biết: 6 21 Bài 3 (1đ): Rút gọn. 3.15 13.7 - 13.2 a) b) 25.9 26 2 - 3 4 - 1 ; ; Bài 4 (2,5đ): a) Quy đồng mẫu các phân số ; . 3 - 4 - 5 20 - 4 7 b) So sánh các phân số: và 5 - 8 21 5 7 Bài 5 (1,5đ): Khối lớp 6 có số học sinh thích bóng đá; thích bóng bàn; thích bóng chuyền. Hỏi 26 6 13 môn bóng nào được nhiều bạn trong khối lớp 6 của trường yêu thích nhất ? Bài làm: ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Lop6.net ……………………………………………………………………………………………………………….

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Họ và tên: ……………………………….. ……………………………………………. Lớp: 6 ….. ĐỀ 2. KIỂM TRA MỘT TIẾT MÔN: SỐ HỌC 6 Năm học: 2008 - 2009. ĐIỂM:. I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng nhất. Câu 1: Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số:. 5 0. 5 0,2. 3 2. 1,2 5 4 8 10 Câu 2: Số nào là mẫu chung {tức là BCNN(7, 9, 21)}của các phân số: ? ; ; 7 9 21 A.. B.. C.. D.. A. 63 B. 42 C . 21 D. 147 Câu 3: Tính 5. (- 6) = A. 30 B. 1 C. – 1 D. – 30 Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau là: 12 11 27 3 A. B. C. D. 15 23 63 30 3 Câu 5: Phân số bằng phân số là: 4 3 75 3 3 A. B. C. D. 4 100 4 4 Câu 6: Có người nói: A. Không có số nguyên nhỏ nhất, cũng không có số nguyên lớn nhất. B. Số nguyên nhỏ nhất là 0; C. Số nguyên nhỏ nhất là - 1; D. Số nguyên lớn nhất là 999 999 999 Câu 7: Có người nói: A. Tích của hai số nguyên dương là một số nguyên dương; B. Tích của hai số nguyên âm là một số nguyên âm; C. Tích của một số nguyên âm với số 0 là một số nguyên âm; D. Tích của một số nguyên dương với số 0 là một số nguyên dương. Câu 8. Trên tập hợp số nguyên Z, các ước của 5 là: A. 5 và - 5; B. 1; - 1; 5 và – 5. C. 1; - 1 và 5 D. 1 và - 1; II. TỰ LUẬN (6đ): Bài 1 (1đ): a) Tìm ba bội của - 7 và các ước của 7. x 7  b) Tìm số nguyên x ; biết: 6 21 Bài 3 (1đ): Rút gọn. 3.5 9.7  9.2 a) b) 25.6 18 2  3 4 1 ; ; . Bài 4 (2,5đ): a) Quy đồng mẫu các phân số ; 3 4  5 12 3 7 b) So sánh các phân số: và 5 9 22 4 Bài 5 (1,5đ): Khối lớp 6 Trường THCS Trần Phú có số học sinh thích bóng đá; thích bóng bàn; 20 5 7 thích bóng chuyền. Hỏi môn bóng nào được nhiều bạn trong khối lớp 6 của trường yêu thích nhất ? 12 Bài làm: ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ……...………………………………………………………………………………………………………… ……..………………………………………………………………………………………………………… BIỂU ĐIỂM: I. Trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn câu đúng nhất. Mỗi câu 0,5đ 1 B. 2 D. 3 D. 4 A. 5 C. 6 B. 7 A. 8 C. II. TỰ LUẬN (6đ): Bài 1 (1đ): a) Tìm ba bội của – 7: Đúng ba bội bất kì (0,25đ) và các ước của 7: Ư(7) = {  1;  7} (0,25đ) x 7  b) Tìm số nguyên x ; biết: 6 21  7.6 x (0,25đ) 21 (0,25đ)  x  2 Bài 3 (1đ): Rút gọn. 3.5 3.5 1 9.7  9.2 97  2  5 a)   b)   (0,5đ) (0,5đ) 25.6 5.5.3.2 10 18 9.2 2 Bài 4 (2,5đ): a) (1,25đ) + Tìm được MC = BCNN(3, 4, 5, 12) = 60 (0,2 5đ) 2 40  + Quy đồng mẫu: ; (0,2 5đ) 3 60  3  45  ; (0,2 5đ) 4 60 4  4  48   ; (0,25đ) 5 5 60 1  5  (0,2 5đ) 12 60 3 7 b) So sánh các phân số: và : (0,75đ) 5 9  3  27  ; + Quy đồng mẫu: (0,2 5đ) 5 45 7  7  35   (0,25đ) 9 9 45 3 7 ….  > (0,2 5đ) 5 9 22 66  ; (0,2 5đ) Bài 5 (1,5đ): + Quy đồng mẫu: 20 60 4 48  ; (0,2 5đ) 5 60 7 35  (0,2 5đ) 12 60 35 48 66   + Vì 35 < 48 < 66. Nên: (0, 5đ) 60 60 60 + Kết luận: Môn bóng đá (0,2 5đ) Lưu ý: HS làm cách khác (nếu có) vẫn ghi trọn điểm. HS làm sai hoặc sót phần nào không ghi điểm phần đó.. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×