Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Giáo án Toán, Tiếng Việt lớp 1 - Tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (710.62 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHÒNG GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO ĐẠI LỘC TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ PHONG. *********. TuÇn: 6 Líp: 1 A Giáo viên: Lê Thị Thương N¨m häc: 2010-2011. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> L Þch b¸o gi¶ng tuÇn 6 Từ 26/9 đến 30/9/2011 C¸ch ng«n : "GiÊy r¸ch ph¶i gi÷ lÊy lÒ" **********&********** SÁNG Tên bài giảng. Thứ ngày Hai 27. Tiết CC HV. ph. Ba 28. HV T LTV. g gh Số 10 Luyện đọc, viết ph, nh, g, gh. Tư 29 Năm 30 Sáu 1. Tiết. CHIỀU Tên bài giảng. nh. HV q-qu gi T Luyện tập ATGT Tìm hiểu đường phố HV LTT HV T SHL. ng. ngh. T LTV. Luyện về số 10 y tr Luyện tập chung Sinh hoạt lớp tuần 6. Lop1.net. Luyện tập chung Luyện đọc, viết qu, gi, ng, ngh..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tuần 6. Thứ hai ngày 26 tháng 9 năm 2011 Học vần:. Bài 22: p- ph , nh I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được :p – ph, nh, phố xá, nhà lá từ và câu ứng dụng. -Viết được p, ph, nh, phố xá, nhà lá. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: chợ ,phố ,thị xã. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Bài 21 B/ Bài mới:Giới thiệu – ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. HS đọc được p- ph, nh, phố xá, nhà lá 1.Âm p -ph : -GV viết chữ cái p và hỏi: Chữ cái p gồm những nét nào? -nét xiên phải,nét sổ thẳng,nét móc 2 đầu . -GV phát âm mẫu: p -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. *Âm ph: -Viết chữ ph: -H: chữ ph có mấy con chữ ghép lại? -2 con chữ: p và h-So sánh ph với p -Đọc mẫu: phờ -Đọc cá nhân,cả lớp *Ghép tiếng và luyện đọc -Yêu cầu hs lấy âm p và đọc -Đọc :pờ -Cho hs lấy thêm h để có ph -ghép âm ph - Lấy thêm ô dấu sắc để tạo tiếng mới -Ghép tiếng phố - phân tích tiếng phố Đánh vần , đọc trơn tiếng phố -Y.cầu hs quan sát tranh, rút từ :phố xá -Đọc từ: phố xá(cá nhân,cả lớp) 2.Dạy âm nh: cũng tiến hành tương tự. -So sánh nh với ph *HĐ2:Luyện viết *HS viết được p- ph, nh, phố xá, nhà lá GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết bảng con: p–ph,nh,phố xá, nhà lá. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. *HS đọc được từ ứng dụng sgk -Giới thiệu từ ngữ ứng dụng. -Đọc phân tích tiếng có ph, nh. -Giảng từ *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. -Đọc cá nhân,nhóm,bàn, lớp. Tiết 2 C.Luyện tập: *Luyện đọc, nói, nghe, viết. *HĐ1:Luyện đọc: (HSKG đọc trơn) -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Luyện đọc bài trên bảng -Đọc cá nhân, tổ,dãy bàn, cả lớp. -Luyện đọc câu ứng dụng. -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ,câu Câu ứng dụng. *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết vào vở: p,ph,nh,phố xá, nhà lá. *HĐ3:Luyện nói: - Q.sát tranh 4 SGK và nêu tên bài luyện nói -Trong thanh vẽ những cảnh gì? -HS trả lời - Chợ có gần nhà em không? Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - Chợ dùng làm gì? Nhà em ai hay đi chợ? - Ở phố có gì? - Em đang sống ở đâu? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk -Tìm tiếng ngoài bài có âm ph ,nh. -Đọc cá nhân-cá lớp. -Cả lớp thi tìm và nêu. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thứ ba ngày 27 tháng 9 năm 2011 Học vần :. Bài 23 : g ,gh I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được :g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. -Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài cũ : Bài 22 B/ Bài mới: Giới thiệu ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. *Đọc được g, gh, gà ri, ghế gỗ 1.Âm g :-GV viết chữ g và hỏi: Chữ g gồm những nét nào? -nét cong hở- phải,nét khuyết dưới . So sánh g với a? -HS nêu nét giống nhau và khác nhau .GV phát âm mẫu: gờ -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Ghép tiếng và luyện đọc +cho HS lấy âm g -HS lấy âm g,đọc g(gờ) +lấy thêm âm a ,dấu huyền để tạo tiếng mới -Lấy thêm âm a, dấu huyền để tạo tiếng mới(gà). -Phân tích tiếng gà -Đánh vần -đọc trơn tiếng gà -Y.cầu hs quan sát tranh.rút từ:gà ri -Đọc cá nhân,cả lớp. 2.Dạy âm gh: cũng tiến hành tương tự. .So sánh gh với g *HĐ2:Luyện viết *Viết được g, gh, gà ri, ghế gỗ GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. *Đọc được từ ứng dụng sgk GT từ ứng dụng -Đọc phân tích tiếng có g, gh. GV giải thích các từ *HS khá hiểu nghĩa các từ đó Tiết 2 C.Luyện tập: *Luyện đọc, viết, nghe, nói *HĐ1:Luyện đọc: (hskg đọc trơn) -Luyện đọc bài trên bảng -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. -Thảo luận cặp-trả lời. Câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ -2-3 hs đọc lại *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ. *HĐ3:Luyện nói: -HS quan sát tranh 4 SGK -Hôm nay ta luyện nói về chủ đề gì? - gà ri, gà gô. - Trong tranh vẽ những con vật nào? -HS trả lời - Gà gô thường sống ở đâu? Em thấy nó hay nghe kể? - Em kể tên các loại gà mà em biết? Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Gà của nhà em là loại gà nào? - Gà thường ăn gì? - Con gà ri trong tranh vẽ là gà mái hay gà trống? Tại sao em biết? HĐNT:Luyện đọc bài trong sgk -Tìm tiếng ngoài bài có âm g, gh. Lop1.net. -Đọc cá nhân-cả lớp. -Cả lớp thi tìm và nêu.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán:. Số 10 I.Mục tiêu: Giúp HS biết 9 thêm 1 được 10 , viết số 10; đọc đếm được từ o đén 10; biết so sánh các số trong phạm vi 10,biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 II.Đồ dùng dạy học:Bộ đồ dùng dạy,học toán,tranh trong SGK,phiếu học tập cho hs. III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học A/ Bài cũ: Số 0 B/ Bài mới : Giới thiệu – ghi đề *Hoạt động 1::GT số 10 MT:Giúp HS biết 9 thêm 1 được 10.Biết *Yêu cầu hs lấy ra 9 hình vuông,rồi lấy thêm đọc, viết số 10. 1 hình vuông nữa. -H: Có tất cả mấy hình vuông? -Có tất cả mười hình vuông. *H.dẫn quan sát tranh SGK: -Các bạn đang chơi gì?-Có mấy bạn làm rắn? -Rồng rắn lên mây-9 bạn-1 bạn Mấy bạn làm thầy thuốc?-Tất cả có mấy bạn? -Mười bạn. -Tiếp theo cho HS quan sát tranh vẽ chấm -HS quan sát và giải thích:Chín chấm tròn tròn và con tính trong SGK thêm một chấm tròn là mười chấm tròn ;...”. -GV chỉ vào tranh vẽ,hỏi:có mấy bạn,mấy -có 10 bạn, 10 chấm tròn, 10 con tính. chấm tròn ,mấy con tính? -Các nhóm này đều có số lượng là mấy? -Các nhóm này đều có số lượng là mười. -Ta dùng số nào để để biểu thị cho các nhóm - số mười đồ vật có số lượng là mười? -Giơ tấm bìa có ghi số 10 H:Số mười được viết bằng chữ số nào? -Số 10 được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0 -HS cài số 10 vào bảng cài giơ lên và đọc -GV viết mẫu ,hướng dẫn cách viết số 10. -Cả lớp viết bảng con-1 em viết bảng lớp:10 *Hoạt động 2:Nhận biết thứ tự của số 10 MT:Đếm và so sánh các số trong phạm vi trong dãy số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10.. 10;biết vị trí số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -yêu cầu hs đếm các số trong phạm vi 10 -Cả lớp đếm xuôi từ 0 đến 10, đọc ngược từ 10 đến 0. -Nêu vị trí của số 10 trong dãy các số 0→10 - Số 10 liền sau số 9 trong dãy các số từ 0→10 -Tìm số lớn nhất, bé nhất trong dãy số đó *Hoạt động 3:Thực hành: Bài 1:Viết số10 - HS viết 1 dòng số 10 vào VBT Bài 3: Củng cố về cấu tạo số - Dành cho HS khá giỏi - Làm miệng Bài 4/37:Viết số thích hợp vào ô trống. Củng cố về so sánh số trong phạm vi 10. -Quan sát nêu đặc điểm của từng dãy số. - Trò chơi tiếp sức -Hai đội nối tiếp thi đua hoàn thành lần lượt từng dãy số. -Nhận xét-chữa bài. -Đọc lại từng dãy số đã điền. Bài 5/37:Khoanh vào số lớn nhất. -HS biết so sánh các số trong phạm vi 10. - Cá nhân -3 HS nối tiếp lần lượt lên bảng(mỗi em 1 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> câu). -Lớp làm vở. -Nhận xét chữa bài. -HS nối tiếp đọc lại các số từ 0 đến 10 và ngược lại.. Hoạt động nối tiếp: -Hệ thống nội dung bài. Bài sau: Luyện tập. *Nhận xét-dặn dò về nhà làm bài 2 sgk.. Luyện Tiếng Việt:. LUYỆN ĐỌC, VIẾT PH, NH, G, GH. I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm ph, nh, g, gh. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng, từ HS đã học có các âm ph, nh, g, gh lên bảng. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng, từ trên. Hoạt động 2:Luyện viết *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -GV đọc một số tiếng, từ có các âm ph, nh, g, gh. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.. Lop1.net. HOẠT ĐỘNG HỌC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc. -HS viết vào bảng con. -HS viết vào vở chính tả..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Thứ tư ngày 28 tháng 9 năm 2011 Học vần. Bài 24: q-qu , gi I.Mục tiêu: Giúp HS: -Đọc được :q, qu, gi, chợ quê, cụ già; từ và câu ứng dụng. -Viết được q,qu,chợ quê cụ già. -Luyện nói 2-3 theo chủ đề: quà quê. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Bài 23 3HS B/ Bài mới: Giới thiệu ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. *Đọc được q, qu, gi, chợ quê, cụ già 1.Âm q -qu :-GV viết chữ q và hỏi: Chữ q gồm những nét nào? -nét cong hở phải và nét sổ thẳng(dài) . So sánh q với a? .Chỉ ra nét giống và khác nhau. -GV phát âm mẫu: q -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. *Âm qu: -Viết chữ qu: -H: chữ qu được viết bằng những con -2 con chữ: con chữ q và con chữ u .So sánh qu với q chữ nào? *Ghép tiếng và luyện đọc -Muốn có tiếng quê ta lấy thêm âm gì? - Lấy âm ê và đọc. - Lấy thêm ê để tạo tiếng mới -Ghép tiếng quê - phân tích tiếng quê Đánh vần , đọc trơn tiếng quê -Y.cầu hs quan sát tranh, rút từ :chợ quê -Đọc từ: chợ quê (cá nhân,cả lớp) 2.Dạy âm gi: cũng tiến hành tương tự. -So sánh gi với g *HĐ2:Luyện viết Viết được q, qu, gi, chợ quê, cụ già GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết bảng con: q-qu, gi. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. Đọc được từ ứng dụng SGK GV đọc và giải thích các từ -Đọc phân tích tiếng có qu, gi. Giảng từ *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. Tiết 2 C.Luyện tập: *Luyện đọc, nói, nghe, viết. *HĐ1:Luyện đọc: -Luyện đọc bài trên bảng -Đọc cá nhân,nhóm, lớp. -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. -Thảo luận cặp-trả lời. Câu ứng dụng. -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ,câu. *HĐ2:Luyện viết: -GV viết mẫu và h.dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết vào vở: q-qu, gi,chợ quê, cụ già. *HĐ3:Luyện nói: - Nêu tên bài luyện nói - GT tranh sgk - Q.sát tranh 4 SGK và nêu tên bài luyện nói - Trong tranh vẽ gì? -HS trả lời (2-3 câu) - Qùa quê gồm những thứ quà gì? - Em thích quà gì nhất? Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Được quà em có chia cho mọi người không? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk Bài sau : ng, ngh.. -Đọc cá nhân-cả lớp.. Toán: LUYỆN TẬP I.Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: -Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. -Đọc, viết ,so sánh các số trong phạm vi 10;cấu tạo của số 10. II.Đồ dùng dạy học: -Phiếu giao việc(bài tập 4). III.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ: Số 10 3 HS B/ Bài mới:GT ghi đề. Hoạt động 1:Củng cố về nhận biết số lượng MT:Hs hận biết số lượng trong phạm vi 10. trong phạm vi 10. .Bài 1/38:Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. GT phiếu bài tập-giải thích mẫu. -HS quan sát mẫu - Làm cá nhân -3HS lên bảng-lớp làm vào vở bài tập. *Hoạt động 2: Củng cố về đọc ,viết, so sánh MT:HS biết đọc ,viết, so sánh các số trong các số trong phạm vi 10. phạm vi 10. Bài 3/39:GT bài tập-nêu yêu cầu đề. - Làm theo nhóm đôi -Lớp làm vào phiếu theo nhóm 2. (Đếm số hình tam giác-ghi số vào) -Đại diện trình bày-nhận xét-sửa sai. .Bài 4/39:GT bài bập(4 a). -Nêu yêu cầu đề(Điền dấu thích hợp vào ô - Làm cá nhân trống). -1 số HS lên bảng-lớp làm vào vở. Phần b,c: -Nhận xét-sửa bài. -GV nêu câu hỏi -HS nêu miệng kết quả. .Bài 5/39:Củng cố về cấu tạo số 10.(dành - HS nắm cấu tạo của số 10 cho K-G) -GT bài tập:Viết số thích hợp vào ô trống. -Nối tiếp số em K-G lên ghi số vào ô trống. Hoạt động nối tiếp: -Đọc kết quả bài làm(nêu cấu tạo của số 10) -Hệ thống nội dung luyện tập. -HS đọc, viết từ 0 đến 10 và ngược lại. -Bài sau:Luyện tập chung.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> QUAN SÁT TRANH VẼ: PHÂN BIỆT CÁC HÀNH ĐỘNG ĐÚNG SAI NGLL: THỰC HÀNH LÀM SẠCH ĐẸP TRƯỜNG, LỚP TRANG TRÍ GÓC HỌC TẬP ATGT:. I/Mục tiêu: -Nâng cao sự hiểu biết về các hành động đúng, sai mà HS đã học. -Giáo dục HS có thói quen làm sạch đẹp trường, lớp trước khi vào học. -Biết cách tự trang trí góc học tập của bản thân. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ 1:Quan sát tranh -GT các tranh SGK. -HS quan sát -Cho biết tranh nào thể hiện hành động đúng, tranh nào thể hiện hành động sai. -Nhận xét-kết luận. HĐ2: Phân biệt các hành động đúng, sai. -Thảo luận cặp -Trình bày trước lớp(vì sao đó là hành động đúng và vì sao đó là hành động sai) -Nhận xét kết luận chung-giáo dục các em qua các hành động đúng và sai đó. HĐ 3:Thực hành làm sạch đẹp trường lớp -GT một số tranh ảnh về trường lớp. -HS quan sát-nhận xét. -Nêu nhận xét về trường lớp trong tranh -Lớp nhận xét. -GV nhận xét chung-tuyên dương. -Cho HS quan sát lớp học (tường, cửa ). -Nhận xét-nêu cách giải quyết. -Chia nhóm-giao việc. -Các nhóm thực hành làm vệ sinh -Cho HS nhận xét lại lớp học sau khi làm vệ trường lớp. sinh xong. *Giáo dục các em ý thức bảo vệ và làm sạch trường lớp trước khi vào học. HĐ 4:Trang trí góc học tập. -Gt số tranh ảnh về góc học tập. -Quan sát. -Yêu cầu HS xung phong nói về góc học tập -Nối tiếp nói trước lớp. của mình -Nhận xét về góc học tập của mỗi -Nhận xét chung-tuyên dương một số em có bạn -Nối tiếp nói về cách trang trí góc góc học tập đúng quy cách-đẹp. học tập của em trong thời gian đến. -Nhận xét chung giờ học-khuyến khích HS về nhà tự trang trí góc học tập của mình cho đẹp hơn. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ năm ngày 29 tháng 9 năm 2011 Học vần :. Bài 25 : ng, ngh I.Mục tiêu:Giúp HS: -Đọc được :ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ; từ và câu ứng dụng. -Viết được ng,ngh,cá ngừ,cũ nghệ. -Luyện nói tự từ 2-3 câu theo chủ đề: bê,nghé,bé. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/ Bài cũ:Bài 24 B/Bài mới: Giới thiệu – ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. HS đọc được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ 1.Âm ng :-GV viết chữ ng và hỏi: Chữ ng được viết bằng những con chữ nào? - Con chữ n và con chữ g . .GV phát âm mẫu:ngờ -So sánh ng với g -Ghép tiếng và luyện đọc -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. +cho HS lấy âm ng -HS lấy âm ng,đọc: “ngờ” +lấy thêm âm ư ,dấu \ để tạo tiếng mới -HS ghép tiếng ngừ. -Phân tích tiếng ngừ -Đánh vần -đọc trơn tiếng ngừ -Y.cầu hs quan sát tranh.rút từ:cá ngừ -Đọc cá nhân,cả lớp. 2.Dạy âm ngh: cũng tiến hành tương tự. .So sánh ngh với ng *HĐ2:Luyện viết HS viết được ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết bảng con: ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. HS đọc được từ ứng dụng sgk GT từ ứng dụng -Đọc phân tích tiếng có ng, ngh. GV giải thích các từ *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. Tiết 2 C.Luyện tập: Luyện,đọc, nói, nghe, viết *HĐ1:Luyện đọc: -Đọc cá nhân,bàn, lớp. -Luyện đọc bài trên bảng -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. -2 hs tham gia Câu ứng dụng. GV đọc mẫu câu ứng dụng -Nêu tiếng mới-đọc tiếng ,từ -2-3 hs đọc lại *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết vào vở:ng,ngh,cá ngừ,củ nghệ. *HĐ3:Luyện nói: -HS q.sát tranh 4 SGK,nêu tên chủ đề -Nêu các câu hỏi ở SGV/92 -HS trả lời - Trong tranh vẽ gì? - Ba nhân vật trong tranh có gì chung? - Bê là con của on gì? Nó có màu gì? - Nghé là con của con gì? Nó có màu gì? - Quê em còn gọi bê, nghé tên gì nữa? Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Bê nghé tên ưn gì? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk -Tìm tiếng ngoài bài có âm ng,ngh. Luyện toán:. -Đọc cá nhân-cá lớp. -Cả lớp thi tìm và nêu. LUYỆN VỀ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10. I/Mục tiêu: -Rèn kĩ năng đọc, viết so sánh các số từ 0-10. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY HĐ1:Củng cố về thứ tự các số từ 1-9 -GT bài tập 5/33 SGK. - Làm cá nhân. HOẠT ĐỘNG HỌC -Nêu yêu cầu đề. -4HS nối tiếp lên bảng-lớp làm phiếu. -Nhận xét-chữa bài -Đọc lại bài đã hoàn chỉnh.. HĐ2: So sánh các số trong phạm vi 10 -GT bài tập 4/35(cột 3, 4) - Làm cá nhân Bài tập 3/46 sách thực hành lớp 1 ><= 10 ..... 8 ; 9.......8 ; 10 ........7 8 .........5; 6........9; 3.........8 HĐ3: Củng cố về cấu tạo số 10 Bài 4/47 vở thực hành toán lớp 1 10. 2. -2HS lên bảng-lớp vở Nêu yêu cầu. 10. 5 10. 10. 7. -Nêu yêu cầu đề -2HS lên bảng-lớp BC -KT-chữa bài.. 9. Thảo luận nhóm lớn Nhận xét tuyên dương Hoạt động nối tiếp: -Vài HS đọc lại các số từ 0-10 và ngược lại. -Nhận xét chung giờ học. -Về nhà luyện viết tiếp các số ở BC.. Thảo luận trình bày -Nhận xét-chữa bài -Đọc lại cấu tạo của số 10. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Toán:. LUYỆN TẬP CHUNG. I/Mục tiêu: -Nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. -Biết đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10. -Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. II/Chuẩn bị: -Phiếu bài tập 1. III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/KT:2HS làm bài tập 4/39. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1: HD làm bài tập. Bài 1/Củng cố về nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -GT phiếu bài tập-nêu yêu cầu đề. Làm theo nhóm đôi Bài 3/Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đên 10 và ngược lại. -GT lần lượt từng câu a, b. - Làm cá nhân. Bài 4/Luyện xếp số theo thứ tự cho trước. -GT bài tập-nêu lần lượt từng yêu cầu a, b. Thi đua giữa hai đội Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập Bài sau:Luyện tập chung(TT). Lop1.net. HOẠT ĐỘNG HỌC. HS nhận biết số lượng trong phạm vi 10 -Quan sát SGK-làm miệng theo nhóm đôi.(nối tranh vẽ với số thích hợp). -Một số HS nối ở bảng. -Nhận xét-chữa bài HS đọc, viết được thứ tự các số từ 0 đến 10 -Nêu yêu cầu bài-đặc điểm của mỗi dãy số. -Nối tiếp điền số còn thiếu vào mỗi ô trống. -1 số HS đọc lại 2 dãy số đã điền. -2 đội thi đua. -Nhận xét tuyên dương. -HS đếm từ 0 đến 10 và ngược lại..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Luyện Tiếng Việt:. LUYỆN ĐỌC, VIẾT QU, GI, NG, NGH. I/Mục tiêu: -Nâng cao kĩ năng đọc, viết các tiếng mà các em đã học có các âm qu, gi, ng, ngh. II/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY Hoạt động 1:Luyện đọc *Rèn kĩ năng đọc trơn cho HS. -Viết một số tiếng HS đã học có các âm qu, gi, ng, ngh lên bảng.. HOẠT ĐỘNG HỌC. -Đọc trơn cá nhân-đồng thanh-nhóm -Thi đua đọc giữa các nhóm-cá nhân -Nối tiếp đọc.. -Chỉ bất kì một số trong các tiếng trên. Hoạt động 2:Luyện viết *Rèn kĩ năng viết đúng cho HS. -GV đọc một số tiếng có các âm qu, gi, ng, ngh. -HS viết vào bảng con. -KT-sửa chữa sai sót. -Đọc lại các tiếng đó. -HS viết vào vở chính tả. -Chấm bài-tuyên dương những em viết tốt. -Động viên một số em. Hoạt động nối tiếp: -Nhận xét chung qua giờ học. -Về nhà luyện đọc và viết thêm ở BC.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Thứ sáu ngày 30 tháng 9 năm 2011 Học vần :. Bài 26 : y, tr I.Mục tiêu:Giúp HS: - Đọc được :y, tr, y tá, tre ngà; từ và câu ứng dụng. -Viết đượ y, tr, y tá, tre ngà. -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề: nhà trẻ. II.Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ như SGK,bộ chữ. III.Các hoạt động dạy hoc: Hoạt động của GV Hoạt động của HS A/Bầi cũ: Bài 25 B/Bài mới: Gt –ghi đề *HĐ1:Dạy âm và chữ ghi âm. *HS đọc được :y, tr, y tá, tre ngà. 1.Âm y :-GV viết chữ y và hỏi: Chữ y được viết bằng những nét nào? - nét xiên phải,nét móc dưới, nét khuyết dưới . -So sánh y với i .GV phát âm mẫu: y -Đọc cá nhân, dãy bàn, cả lớp. -Ghép tiếng và luyện đọc +Yêu cầu HS lấy âm y -HS lấy âm y và đọc GV: y đứng một mình cũng tạo thành tiếng(tiếng khoá y) GV viết y -Đọc cá nhân,cả lớp. Cho hs quan sát tranh và rút từ: y tá -HS đọc(cá nhân -đồng thanh) 2.Dạy âm tr: Quy trình tương tự) . -HS so sánh tr với r *HĐ2:Luyện viết *HS đọc được :y, tr, y tá, tre ngà. GV viết mẫu ,hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà. -Đọc cá nhân,bàn, lớp. *HĐ3:Luyện đọc tiếng, từ ứng dụng. *Đọc được từ ứng dụng sgk GV giải thích các từ -2 hs tham gia Tiết 2 C.Luyện tập: Luyện,đọc, nói, nghe, viết *HĐ1:Luyện đọc(HSKG đọc trơn) -HS nhắc lại âm,tiếng,từ vừa học. -Luyện đọc bài trên bảng -Đọc cá nhân đt -Giới thiệu tranh-gợi ý câu hỏi. -Thảo luận trình bày Câu ứng dụng. -Đọc phân tích tiếng có y, tr. GV đọc mẫu câu ứng dụng *HS khá hiểu nghĩa các từ đó. *HĐ2:Luyện viết: -Viết mẫu-hướng dẫn quy trình viết. -Cả lớp viết vào vở:y, tr, y tá, tre ngà. *HĐ3:Luyện nói: -HS q.sát tranh 4 SGK,nêu tên chủ đề - Trong tranh vẽ gì? -HS trả lời - Các em bé đang làm gì? - Hồi bé em có đi nhà trẻ không? - Người lớn duy nhất trong tranh được gọi là cô gì? - Nhà trẻ quê em nằm ở đâu? Trong nhà Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> trẻ có đồ chơi gì? - Nhà trẻ khác lớp một chỗ nào? - Em có nhớ bài hát nào hồi đang học ở nhà trẻ không? Củng cố:-Luyện đọc bài trong sgk. Toán:. - Đọc cá nhân-cả lớp.. LUYỆN TẬP CHUNG. I/Mục tiêu: -So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. -Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. II/Chuẩn bị: III/Hoạt động dạy học: HOẠT ĐỘNG DẠY 1/KT:2HS làm bài tập 4/41. 2/Bài mới:GT ghi đề Hoạt động 1: HD làm bài tập. Bài 1/Củng cố về thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. -Nêu yêu cầu đề. - làm cá nhân Bài 2/Củng cố về so sánh các số trong phạm vi 10. Làm cá nhân Bài 3/Rèn kỹ năng nhận biết số liền trước, liền sau trong dãy số từ 0 đến 10. -HD tương tự bài 2. Bài 4/Củng cố về cách sắp xếp các số theo thứ tự đã định. -Nêu lần lượt từng yêu cầu a, b. Bài 5/Củng cố cách nhận biết hình đã học. -GT hình vẽ-nêu yêu cầu đề. Hoạt động nối tiếp: -Tóm ý nội dung luyện tập. Bài sau: Kiểm tra.. Lop1.net. HOẠT ĐỘNG HỌC. HS nắm được thứ tự của các số trong phạm vi 10 -Quan sát-nhận biết đặc điểm của từng dãy số-điền số còn thiếu vào ô trống. -2HS lên bảng-lớp làm vào VBT -Kiểm tra-chữa bài. HS biết so sánh các số trong phạm vi 10 -Nêu yêu cầu bài. -4 HS lên bảng-lớp làm vở. -KT chữa bài. HS biết vị trí của các số trong phạm vi 10. -3HS lên bảng-lớp làm lần lượt BC. -2HS lên bảng-lớp làm BC. -KT chữa bài. *HS khá-giỏi trả lời.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Sinh ho¹t líp I/Tổ chức sinh hoạt: *Nhận xét các hoạt động trong tuần qua: +Học tập: -Đi học chưa chuyên cần, vài bạn còn đi học trễ. Số bạn học bài, viết bài ở nhà chưa tốt (Duyên, Giang, Nguyên, Nga) -Trong giờ học còn thiếu tập trung: Kiên, Phong, Bảo. +Nề nếp, vệ sinh: -Thực hiện xếp hàng thể dục, ra vào lớp đảm bảo. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng, còn vài bạn không mang dép trong lớp (Huy, Đạt). -Đã tự làm được vệ sinh lớp, vệ sinh khu vực. -hực hiện tốt tháng an toàn giao thông. *Công tác tuần đến: -Thực hiện đi học đều và đúng giờ. Duy trì việc đi thưa về chào. -Chăm sóc cây cảnh trước lớp. -Tổ chức tốt việc truy bài đầu giờ. -Đảm bảo tác phong HS: Quần tây, áo trắng. -Thực hiện đi tiêu, đi tiểu đúng nơi quy định, không ăn quà vặt trên sân trường. -Tham gia nộp BHTN, tiền khám bệnh, nhãn tên. -Duy trì tốt vệ sinh lớp học, vệ sinh khu vực được phân công. -Thực hiện xếp hàng ra vào lớp, thể dục nhanh nhẹn hơn. -Duy trì vệ sinh cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. -Tiếp tục bổ sung đầy đủ đồ dùng học tập. ************************************. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×