Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Giáo án lớp 1 - Tuần 25

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.36 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Lịch báo giảng tuần 25 Thứ, ngày Thứ hai 21/02/2011. Thứ ba 22/02/2011. Thứ tư 23/02/2011. Thứ năm 24/02/2011. Thứ sáu 25/02/2011. Môn. Tiết. CC. 25. ĐĐ. 25. TĐ. 1+2. CT. 1. Toán. 96. TNXH. 25. TĐ. 3+4. Toán. 97. CT. 2. Toán. 98. TV. 1. TC. 25. TĐ. 5+6. Toán. 99. KC. 1. HĐTT. 25. Tên bài dạy Thực hành kĩ năng giữa HKII Trường em Trường em ( Tập chép ) Luyện tập Con cá Tặng cháu Đểm ở trong , điểm ở ngoài Tặng cháu Luyện tập chung Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B Cắt dán hình chữ nhật ( tiết 2 ) Cái nhãn vở Kiểm tra định kì (GK II ) Rùa và thỏ. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Tuần 25 Thứ hai ngày 21 tháng 02 năm 2011 Môn: Đạo đức Tiết : 25 Bài : Thực hành kĩ năng giữa HKII -------------------------------------------------------Môn: Tập đọc Bài: Trường em. Tiết: 1 + 2. I/ Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài - Đọc đúng các từ ngữ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh Trả lời được câu hỏi 1, 2 trong SGK * HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay: biết hỏi – đáp theo mẫu về trường, lớp của mình. II/ Chuẩn bị: 1. GV: SGK 2. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. Hoạt động của GV - Cho HS hát - Gọi HS đọc bài : Ôn tập - Gọi HS phân tích tiếng: thuận, luyện - Cho HS viết: hoà thuận - Giới thiệu bài, ghi tựa: Trường em - Đọc mẫu - Gạch dưới các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường - Gọi HS đọc các từ khó - Cho HS đọc nối tiếp từng đoạn - Gọi HS đọc cả bài - Cho HS thi đọc cả bài. HĐ1: Ôn vần ai, ay. HĐ1: Tìm hiểu bài đọc. - Nêu yêu cầu 1 + Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ai, ay - Nêu yêu cầu: + Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay - Nêu yêu cầu 3 + Cho HS nhìn tranh đọc câu mẫu + Cho HS nối câu chứa tiếng có vần ai, ay Tiết 2 - Gọi HS đọc đoạn 1 - H: Trong bài trường học được gọi là gì ?. HĐ2: Luyện nói. - Gọi HS đọc đoạn 2 - H: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em. Vì sao ? - Gọi HS đọc lại cả bài - Nêu yêu cầu Lop1.net. Hoạt động của HS - Cả lớp hát - 2 HS đọc bài - 2 HS phân tích tiếng - Cả lớp viết bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - Theo dõi - Lần lượt đọc - 1 em đọc 1 câu, 1 bàn đọc 1 câu - 1 em đọc 1 đoạn, 1 tổ đọc 1 đoạn - 3 HS đọc - 1 tổ cử 1 đại diện thi đọc - Lắng nghe - hai, mái, dạy, hay - mai, bài,…tay, bảy… - Lắng nghe - 1 em đọc 1 câu - Cá nhân nói câu - 2 HS đọc - Trường học là ngôi nhà thứ hai của em - 2 HS đọc - 1 HS trả lời - 1 HS đọc - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. - Cho HS xem tranh và hỏi. Bức tranh vẽ cảnh gì? - Cho HS hỏi – đáp theo mẫu câu - Gọi HS đọc lại toàn bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước lại bài. Tặng cháu. - Hai bạn đang trò chuyện - 1 em hỏi và 1 em trả lời - Lần lượt đọc - Lắng nghe. Thứ ba ngày 22 tháng 02 năm 2011 Môn: Chính tả Bài :Trường em. Tiết:. 1. I/ Mục tiêu: - Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là….anh em ” 26 chữ trong khoảng 15 phút - Điền đúng vần ai, ay: chữ c, k vào chỗ trống - Làm được bài tập 2, 3 ( SGK ) II/ Chuẩn bị: 1. GV: SGK, bảng phụ 2. HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép. HĐ2: Hướng dẫn HS làm bài tập chính tả. 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. Hoạt động của GV - Kiểm tra sĩ số - Giới thiệu môn học: Chính tả - Giới thiệu bài, ghi tựa: Trường em - Treo bảng phụ, đọc đoạn văn - Gọi HS đọc lại đoạn văn - Tìm tiếng khó viết: trường, giáo, nhiều, thân thiết - Cho HS viết các từ khó - Nhắc HS cách ngồi viết - Cho HS chép bài chính tả - Hướng dẫn cách trình bày chính tả - Đọc cho HS soát lại bài - Chấm điểm 1 số vở - Cho HS mở SGK/48 * Bài tập 2 : + Gọi HS đọc yêu cầu + Cho HS xem tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì? Cái gì ? + Cho HS làm bài * Bài tập 3: + Gọi HS nêu yêu cầu + Cho HS xem tranh và hòi: Bức tranh vẽ con gì? Cái gì ? + Cho HS làm bài - Cho HS viết lại từ các em vừa viết sai - Nhận xét tiết học Dặn HS: Những em viết sai từ 3 lỗi chính tả trở lên, về nhà chép lại bài. Lop1.net. Hoạt động của HS - Báo cáo sĩ số - Lắng nghe - Lắng nghe - Theo dõi - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - Lắng nghe, thựch iện - Chép vào vở - Lắng nghe, thực hiện - Tự soát lỗi - Điền vần ai hoặc ay - Tranh vẽ: gà mái, máy ảnh - Làm vào SGK, 2 HS làm vào bảng phụ - Điền chữ c hoặc k - Tranh vẽ: cá vàng, thước kẻ, lá cọ - Làm vào SGK, 3 HS làm vào bảng phụ - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Môn: Toán Bài dạy: Luyện tập. Tiết:. 96. I/ Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục - Biết giải toán có phép cộng - Làm các bài tập: bài 1, 2, 3, 4 II/ Chuẩn bị : 1. GV: Bảng phụ 2. HS: SGK, bảng, phấn III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC. Hoạt động của GV - Cho HS hát - Tính: 80 30. Hoạt động của HS - Cả lớp hát - Cả lớp làm vào bảng con. 60 20 - 2 HS làm trên bảng lớp. 3.Bài mới Bài tập 1. Bài tập 2. Bài tập 3. Bài tập 4. - Điền dấu >, < = 30 + 30….40 40 - 20.…50 - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập - Cho HS mở SGK/130 - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu - Hướng dẫn: Nhẩm các phép tính để tìm kết quả - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc bài toán - H: + Bài toán cho biết những gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Viết tóm tắt lên bảng - Cho HS giải bài toán - Cho HS đặt tính rồi tính 80 – 3 0. 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Điểm ở ngoài trong, điểm ở ngoài một hình. Lop1.net. - Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm vào vở, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Điền số vào chỗ trống - Cả lớp làm vào sách, 3 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Đúng ghi đ, sai ghi a - Lắng nghe - Cả lớp làm vào sách - Đọc kết quả - 2 HS đọc - Có 20 cái bát, mua thêm 1 chục cái - Có tất cả bao nhiêu cái bát ? - Theo dõi - Làm vào vở, 1 em làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Môn: TNXH Bài : Con cá. Tiết:. 25. I/ Mục tiêu: - Kể tên và nêu lợi ích của cá - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ - HS khá, giỏi: kể tên một số loại cá sống ở nước ngọt và nước mặn * KNS: KN ra quyết định: An cá trên cơ sở nhận thức được ích lợi của việc ăn cá II/ Chuẩn bị : 3. GV: Bảng phụ 4. HS: SGK, bảng, phấn III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC. Hoạt động của GV - Cho HS hát - Nêu các bộ phận chính của cây gỗ ? - Người ta trồng cây gỗ để làm gì ?. 3.Bài mới - Giới thiệu bài, ghi tựa: Con cá HĐ1: Quan sát con - Cho HS quan sát hình con cá trong SGK và thảo cá luận + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Cá bơi bằng bộ phận nào ? + Cá thở bằng bộ phận ? HĐ2: Làm việc với - Cho HS quan sát các hình trong SGK và thảo luận SGK + Trong hình người ta dùng gì để bắt cá ? + Em biết những loại cá nào ? - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Còn những cách nào để bắt cá ? + Những loại cá nào sống ở nước ngọt ? + Những loại cá nào sống ở nước mặn ? + Ăn cá có ích lợi gì ? 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. - Gọi HS lên bảng chỉ và nêu các bộ phận bên ngoài của con cá - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Con gà. Hoạt động của HS - Cả lớp hát - Rễ, thân, lá, hoa - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm đôi - Lắng nghe, bổ sung - đuôi, vây - mang - Thảo luận theo nhóm 3. - Lắng nghe, bổ sung - Lưới, chày,… - Cá lóc, cá rô, cá trê,… - Cá nục, cá ngừ, cá đuối,.. - Tốt cho sức khoẻ, giúp xương phát triển - Lắng nghe, bổ sung - Lắng nghe. Thứ tư ngày 23 tháng 02 năm 2011 Môn: Tập đọc Bài : Tặng cháu. Tiết: 3 + 4. I/ Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài - Đọc đúng các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - Hiểu nội dung bài: Bác Hồ rất yêu các cháu thiếu nhi và mong muốn các cháu học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) - Họ thuộc lòng bài thơ * HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ao, au Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> * TT HCM: Hiểu được tình cảm của Bác Hồ với thiếu nhi, Bác mong muốn các cháu thiếu nhi phải học giỏi để trở thành người có ích cho đất nước. II/ Chuẩn bị : 1. GV: Bảng phụ 2. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC. Hoạt động của GV - Kiểm tra sĩ số - Gọi HS đọc bài: Trường em - Gọi HS đọc bài Trường em và TLCH + Trong bài trường học được gọi là ? + Vì sao nói trường học là ngôi nhà thứ hai của em ?. 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. HĐ2: Ôn các vần ao, au. HĐ1: Tìm hiểu bài đọc, luyện đọc. - Giới thiệu bài, ghi tựa: Tặng cháu - Đọc mẫu - Gạch dưới các từ ngữ: tặng cháu, lòng yêu, gọi là, nước non - Gọi HS đọc các từ khó - Giải nghĩa: + Nước non : Đất nước - H: Bài thơ này có mấy dòng thơ ? - Gọi HS đọc từng dòng thơ - Gọi HS đọc cả bài thơ - Mời đại diện các tổ thi đọc - Cho HS đọc đồng thanh cả bài - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần au - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vần ao, au - Cho HS nói câu chứa tiếng có vần ao, au + Gọi HS đọc câu mẫu + Cho HS dựa vào câu mẫu, nói câu chứa tiếng có vần ao, au Tiết 2 - Gọi HS đọc 2 câu thơ đầu - H: Bác Hồ tặng vở cho ai ? - Gọi HS đọc 2 câu thơ cuối - H: Bác mong bạn nhỏ làm điều gì ?. HĐ2: Học thuộc lòng bài thơ. - Gọi HS đọc toán bài - Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ. HĐ3: Hát các bài về Bác Hồ. - Cho HS đọc thuộc lòng bài thơ - Cho HS trao đổi, tìm các bài hát về Bác Hồ. 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn. - Cho các tổ thi hát đúng và hay - Gọi HS đọc lại bài Lop1.net. Hoạt động của HS - Báo cáo sĩ số - Lần lượt đọc bài - Ngôi nhà thứ hai của em - Vì ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em - Lắng nghe - Theo dõi - Theo dõi - Cá nhân đọc - Lắng nghe - 4 dòng thơ - 1 em đọc 1 dòng thơ, 1 bàn đọc 1 dòng thơ - 4 HS đọc - Các tổ thi đọc - Cả lớp đọc - cháu, sau - hạt gạo, tờ báo, con dao, ngôi sao…quả cau, rau cải, mau lớn… - 1 em đọc 1 câu - Nêu miệng - 2 HS đọc - Bạn học sinh - 2 HS đọc - Bác mong bạn nhỏ ra công học tập để sau này giúp nước non nhà - Lần lượt đọc - Học thuộc bài thơ tại lớp - Thi đua - Trao đổi trong tổ - Lần lượt từng tổ hát - 4 HS đọc bài - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ, xem trước bài: Cái nhãn vở : Môn: Toán Bài : Điểm ở trong, điểm ở ngoài. Tiết : 97. I/ Mục tiêu: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình, biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình - Biết cộng, trừ số tròn chục - Giải bài toán có phép cộng - Làm các bài tập: bài 1, 2, 3, 4 II/ Chuẩn bị: 1. GV: Hình vuông, hình tròn, bông hoa, con thỏ, con bướm bằng giấy, bảng phụ 2. HS: SGK, bảng, phấn, vở, bút III/ Các hoạt động dạy - học: Hoạt động của HS Các bước lên lớp Hoạt động của GV 1. Ồn định - Cho HS hát - Cả lớp hát 2. KTBC - Đặt tính rồi tính: - 2 HS làm trên bảng lớp, 60 – 40 ; 80 – 50 ; 50 – 30 cả lớp làm vào bảng con 3.Bài mới - Giới thiệu bài, ghi tựa: Điểm ở trong, điểm ở - Lắng nghe ngoài một hình HĐ1: Giới thiệu - Đính hình vuông lên bảng gắn bông hoa ở trong - Quan sát điểm ở trong điểm hình vuông - Nêu: bông hoa ở trong hình vuông - Lắng nghe ở ngoài một hình - Gắn con bướm ở ngoài hình vuông - Quan sát - H: Con bướm ở vị trí nào của hình vuông ? - Con bướm ở ngoài hình vuông - Chấm điểm A trong hình vuông điểm N ngoài - Quan sát hình vuông - H: Điểm A ở vị trí nào của hình vuông ? - Trong hình vuông + Điểm N ở vị trí nào của hình vuông ? - Ngoài hình vuông - Đính lên bảng hình tròn, chấm điểm 0 ở hình - Quan sát tròn, điểm P ở ngoài hình tròn - H: + Điểm O nằm ở vị trí nào của hình tròn ? - Điểm O ở trong hình tròn - Điểm P ở ngoài hình tròn HĐ2: Thực hành + Điểm P nằm ở vị trí nào của hình tròn ? - Đúng ghi đ, sai ghi s Bài tập 1 - Cho HS mở SGK/133 - Làm vào sách - Gọi HS nêu yêu cầu - Đọc kết quả - Cho HS làm bài - Điểm A, B, I - Chữa bài - Điểm C, D, E - H: Những điểm nào ở trong hình tam giác ? - 1 HS đọc yêu cầu Bài tập 2 + Những điểm nào ở ngoài hình tam giác ? - Làm vào sách - Gọi HS đọc yêu cầu a - 1 HS lên bảng - Cho HS làm bài - Đính hình vuông lên bảng gọi HS lên bảng vẽ - 1 HS đọc yêu cầu điểm - Làm vào sách - Gọi HS đọc yêu cầu câu b - 1 HS lên bảng - Cho HS làm bài - Tính Bài tập 3 - Đính hình tròn lên bảng, gọi HS vẽ điểm - Tính từ trái sang phải - Gọi HS nêu yêu cầu - Làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Gọi HS nêu cách tính Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Cho HS làm bài Bài tập 4 - Gọi HS đọc bài toán - H: Bài toán cho biết gì ? + Bài toán hỏi gì ? - Cho HS giải bài toán. - 2 HS đọc - Có 10 nhãn vở, thêm 20 nhãn vở - Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở - Cả lớp lảm vào vở, 1 em làm vào bảng phụ - 2 HS lên bảng. 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. - Gọi HS lên bảng vẽ 2 điểm ở trong hình tam giác, - Lắng nghe 2 điểm ở ngoài hình tam giác - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài : Luyện tập chung. Thứ năm ngày 24 tháng 02 năm 2011 Môn: Chính tả Bài :Tặng cháu. Tiết: 2. I/ Mục tiêu: - Nhìn bảng chép lại đúng 4 câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 -17 phút - Điền đúng dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng, Bài tập 2b II/ Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ 2. HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tập chép. HĐ2: Làm BT Bài tập 2b. 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. Hoạt động của GV - Kiểm tra sĩ số - Cho HS viết các từ: trường, nhiều, thân thiết - Giới thiệu bài, ghi tựa: Tặng cháu - Đính bảng phụ, đọc bài chính tả - Gọi HS đọc bài chính tả - Nêu tiếng khó viết và cho HS viết: tặng, mong, công, giúp - Gọi HS phân tích các tiếng khó - Gọi HS đọc lại bài chính tả - Cho HS ghép bài chính tả vào vở - Đọc lại bài cho HS soát lỗi - Chấm điểm 1 số bài - Nhận xét bài viết - Cho HS mở SGK/51 - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS xem tranh - H: Tranh vẽ cái gì ? - Cho HS làm bài - Cho HS viết lại những từ vừa viết sai - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem lại bài. Lop1.net. Hoạt động của HS - Báo cáo sĩ số - Cả lớp viết vào bảng con - Lắng nghe - Theo dõi - 2 HS đọc - Viết vào bảng con - 1 em phân tích 1 tiếng - 2 HS đọc - Cả lớp chép bài - Tự soát lỗi - Lắng nghe - Điền dấu hay dấu ~ - Quan sát - quyển vở, chõ xôi, tổ chim - Làm vào sách - Viết vào bảng con - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Môn: Toán Bài : Luyện tập chung. Tiết: 98. I/ Mục tiêu: - Biết cấu tạo số tròn chục - Biết cộng, trừ số tròn chục - Biết giải toán có một phép cộng - Làm các bài tập : Bài 1, 2, 3, 4 II/ Chuẩn bị: 1. GV: Bảng phụ 2. HS: SGK, bảng, phấn, bút, vở III/ Các hoạt động dạy-học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC. 3.Bài mới Bài tập 1. Bài tập 2. Bài tập 3. Hoạt động của GV - Cho HS hát - Gọi HS lên bảng: + Vẽ 2 điểm ở trong hình vuông và 3 điểm ở ngoài hình vuông + Vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác - Tính: 60 + 10 – 20 = - Giới thiệu bài, ghi tựa: Luyện tập chung - Cho HS mở SGK/135 - Gọi HS nêu yêu cầu - Gọi HS đọc mẫu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu câu a - Cho HS làm bài - Chữa bài - Gọi HS nêu yêu cầu câu b - Cho HS làm bài. Bài tập 4. - Chữa bài - Gọi HS đọc bài toán - Hướng dẫn HS giải bài toán - Cho HS giải bài toán. 4. Củng cố. - Cho HS đặt tính và tính: 30 + 50. 5. Nhận xét, dặn dò. - Nhận xét tiết học Dặn HS chuẩn bị tiết sau kiểm tra giữa HKII Môn: Tập viết Bài : Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B. I/ Mục tiêu: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B Lop1.net. Hoạt động của HS - Cả lớp hát - 1 HS lên bảng - 1 HS lên bảng - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe - Viết ( theo mẫu ) - Số 10 gồm 11 chục và 0 đơn vị - Làm bài vào sách - Đọc bài làm - 1 HS đọc yêu cầu - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - Đặt tính rồi tính - Cả lớp làm vào vở, 6 HS làm vào bảng con - Nhận xét - Tính nhẩm - Cả lớp làm vào sách, 2 HS làm vào bảng phụ - Nhận xét - 2 HS đọc bài toán - Lắng nghe - Làm vào vở, 1 HS làm vào bảng phụ - Cả lớp làm vào bảng con - Lắng nghe. Tiết: 1.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au ; các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau - Viết theo kiểu chữ viết thường, cỡ vừa. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần ) * HS khá, giỏi viết đều nét, dẫn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở TV II/ Chuẩn bị: 1. GV: Chữ mẫu, vở TV, bảng phụ 2. HS: Bảng, phấn, bút, vở TV III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS tô chữ hoa. Hoạt động của GV - Cho HS hát - Cho HS viết: tàu thuỷ, tuyệt đẹp - Giới thiệu bài, ghi tựa: Tô chữ hoa A, Ă, Â, B - Cho HS xem chữ mẫu: A - H: + Chữ hoa A cao mấy ô li ? + Chữ hoa A gồm những nét gì ? - Nêu quy trình viết chữ A - H: Chữ hoa Ă,  khác chữ hoa A ở chỗ nào ?. HĐ2: Hướng dẫn viết vần và từ ứng dụng. HĐ3: Hướng dẫn HS tập viết vào vở. 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. - Cho HS xem chữ mẫu B - H: Chữ B gồm những nét nào ? - Nêu quy trình viết chữ B - Treo bảng phụ - Gọi HS đọc các vần và từ ngữ trên bảng phụ - Gọi HS phân tích tiếng : mái, hay, sao, sau - Nhắc lại cách nối giữa các con chữ - Cho HS viết: ai, ay, ao, au, mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau - Nhắc tư thế ngồi viết - Cho HS xem bài viết mẫu, hướng dẫn cách viết bài - Cho HS viết bài - Chấm điểm - Nhận xét bài viết của HS - Cho HS viết lại chữ các em viết chưa đúng - Nhận xét tiết học Dặn HS em nào viết chưa xong về nhà viết tiếp. Môn: Thủ công Bài dạy: Cắt, dán hình chữ nhật ( T2 ). Hoạt động của HS - Cả lớp hát - 2 HS viết trên bảng lớp, cả lớp viết bảng con - Lắng nghe - Quan sát - 5 ô li - 2 nét móc dưới và 1 nét ngang - Quan sát, lắng nghe - Chữ hoa A có thêm dấu á, chữ hoa  có thêm dấu mũ - Quan sát - Nét móc dưới và 2 nét cong phải có thắt ở giữa - Lần lượt đọc - 1 em phân tích 1 tiếng - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - Viết trong vở TV - Lắng nghe - Viết vào bảng con - Lắng nghe. Tiết: 25. I/ Mục tiêu: - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng * HS khéo tay:  Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng  Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước kha`c II/ Chuẩn bị: Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 1. GV: Hình chữ nhật mẫum 1 tờ giấy kẻ ô, kéo, thước, bút chì 2. HS: Giấy thủ công, kéo, bút chì, thước kẻ III/ Các hoạt động dạy-học : Các bước lên lớp Hoạt động của GV 1. Ồn định - Cho HS hát 2. KTBC - Nêu các bộ phận chính của cây gỗ ? - Người ta trồng cây gỗ để làm gì ? 3.Bài mới - Giới thiệu bài, ghi tựa: Con cá HĐ1: Quan sát con - Cho HS quan sát hình con cá trong SGK và thảo cá luận + Chỉ và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Cá bơi bằng bộ phận nào ? + Cá thở bằng bộ phận ? HĐ2: Làm việc với - Cho HS quan sát các hình trong SGK và thảo luận SGK + Trong hình người ta dùng gì để bắt cá ? + Em biết những loại cá nào ? - Gọi HS trình bày ý kiến - H: + Còn những cách nào để bắt cá ? + Những loại cá nào sống ở nước ngọt ? + Những loại cá nào sống ở nước mặn ? + Ăn cá có ích lợi gì ? 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. - Gọi HS lên bảng chỉ và nêu các bộ phận bên ngoài của con cá - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Con gà. Hoạt động của HS - Cả lớp hát - Rễ, thân, lá, hoa - Lấy gỗ, làm bóng mát, ngăn lũ - Lắng nghe - Thảo luận theo nhóm đôi - Lắng nghe, bổ sung - đuôi, vây - mang - Thảo luận theo nhóm 3. - Lắng nghe, bổ sung - Lưới, chày,… - Cá lóc, cá rô, cá trê,… - Cá nục, cá ngừ, cá đuối,.. - Tốt cho sức khoẻ, giúp xương phát triển - Lắng nghe, bổ sung - Lắng nghe. Thứ sáu ngày 24 tháng 02 năm 2011 Môn: Tập đọc Bài: Cái nhãn vở. Tiết: 5 + 6. I/ Mục tiêu: - Đọc trơn cả bài - Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK ) * HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở II/ Chuẩn bị: 1. GV: Cái nhãn vở 2. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC. Hoạt động của GV - Kiểm tra sĩ số - Gọi HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu và TLCH + Bác Hồ tặng vở cho ai ? + Bác mong các cháu điều gì ? Lop1.net. Hoạt động của HS - Báo cáo sĩ số - Đọc bài và TLCH - Bác Hồ tặng vở cho bạn học sinh - Bác mong các cháu học tập để sau này giúp nước.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> nhà 3.Bài mới HĐ1: Hướng dẫn HS luyện đọc. HĐ2: Ôn các vần ang, ac. - Giới thiệu bài, ghi tựa : Cái nhãn vở - Đọc mẫu - Nêu và gạch chân các từ khó đọc: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen - Gọi HS đọc các từ khó - Giải nghĩa: + Nắn nót: viết cẩn thận cho đẹp + Ngay ngắn: Viết rất thẳng hàng, đẹp mắt - Cho cả lớp đọc các từ khó - H: Bài này có mấy câu ? + Sau mỗi câu có dấu gì ? - Gọi HS đọc từng câu - Cho HS đọc từng câu theo bàn - H: Bài này có mấy đoạn ? + Đoạn 1 từ đâu đến đâu ? + Đoạn 2 từ đâu đến đâu ? - Gọi HS đọc từng đoạn - Cho từng tổ đọc đoạn - Gọi HS đọc cả bài - Cho HS thi đọc cả bài - Cho HS đọc cả bài - Cho HS tìm tiếng trong bài có vần ang - Cho HS tìm tiếng ngoài bài có vầng ang, ac + Gọi HS đọc câu mẫu + Cho HS nêu tiếng có vần ang, vần ac. - Theo dõi - Quan sát, lắng nghe - Cá nhân đọc - Lắng nghe - Đọc đồng thanh - 4 câu - Dấu chấm - 1 em đọc 1 câu - 1 bàn đọc 1 câu - 2 đoạn - Bố chi Giang…nhãn vở - Bố nhìn…viết được nhãn vở - 1 em đọc 1 đoạn - Mỗi tổ đọc 1 đoạn - 3 HS đọc - Mỗi tổ cử 1 HS thi đọc - Đọc đồng thanh - Giang, trang - 2 HS đọc - Cây bàng, cái thang, dang tay, càng cua, các bạn, vàng bạc, con hạc…. Tiết 2 HĐ1: Luyện đọc, tìm hiểu bài. - Đọc mẫu - Gọi HS đọc đoạn 1 - H: Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở ? - Gọi HS đọc đoạn 2 - H: Bố Giang khen bạn ấy thế nào ? - Gọi HS đọc cả bài - H: Nhãn vở có tác dụng gì ?. HĐ2: HS tự làm nhãn vở 4. Củng cố 5. Nhận xét, dặn dò. - Cho HS xem nhãn vở - Hướng dẫn : Làm một nhãn vở có kích vỡ nhỏ như bình thường. Sau đó viết vào nhãn vở - Cho HS làm nhãn vở - Gọi HS đọc lại bài - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà xem trước bài: Bàn tay mẹ Lop1.net. - Theo dõi - 3 HS đọc - Bạn viết tên trường, tên lớp, tên vở, họ và tên của mình vào nhãn vở - 2 HS đọc - Bố Giang khen bạn ấy đã tự viết được nhãn vở - 2 HS đọc - Nhãn vơ cho ta biết quyển vở đó là vở Toán, Tiếng việt…Nhờ nhãn vở, ta không nhầm lẫn vở của mình với vở của bạn khác - Quan sát - Quan sát lắng nghe - Tự làm nhãn vở - 3 HS đọc - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Môn: Toán Tiết: 99 Bài : Kiểm tra định kì Giữa HKII ---------------------------------------------------Môn: Kể chuyện Bài: Rùa và Thỏ I/ Mục tiêu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh - Hiểu lời khuyên của câu chuyện: Chớ nên chủ quan, kiêu ngạo * HS khá, giỏi: kể được 2- 3 đoạn của câu chuyện * KNS: Tự nhận thức bản thân (biết được điểm mạnh, điểm yếu của bản thân) II/ Chuẩn bị: 1. GV: Tranh minh hoạ truyện kể 2. HS: SGK III/ Các hoạt động dạy - học: Các bước lên lớp 1. Ồn định 2. KTBC 3.Bài mới HĐ1: GV kể chuyện. HĐ2: Tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện 4. Củng cố. 5. Nhận xét, dặn dò. Hoạt động của GV - Cho HS hát - Giới thiệu môn học - Giới thiệu bài, ghi tựa: Rùa và Thỏ - Kể câu chuyện lần 1 - Kể câu chuyện lần 2 kết hợp tranh minh hoạ - Cho HS xem tranh và kể lại nội dung từng tranh - Cho HS kể chuyện trong nhóm - Gọi đại diện nhóm kể chuyện - Cho các nhóm thi kể chuyện - H: Vì sao Thỏ thua Rùa ? - H: Câu chuyện khuyên ta điều gì ? - Giáo dục HS nên học tập ở bạn Rùa. Rùa tuy chậm chạp nhưng nhờ kiên trì và nhẫn nại nên đã thành công - Gọi HS kể lại toàn câu chuyện - Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người thân và bạn bè nghe, xem trước câu chuyện: Trí khôn. Lop1.net. Hoạt động của HS - Cả lớp hát - Lắng nghe - Lắng nghe - Lắng nghe - Quan sát, lắng nghe - 1 em kể lại nội dung dung 1 tranh - Kể theo nhóm - Các nhóm kể chuyện - 1 nhóm cử 1 đại diện - Vì Thỏ chủ quan kiêu ngạo, coi thường bạn - Câu chuyện khuyên ta chớ nên chủ quan, kiêu ngạo - Lắng nghe - 1 HS kể lại câu chuyện - Lắng nghe - Lắng nghe.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Sinh hoạt lớp -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×