Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (225.99 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>========= Tuần 06 ======== Thứ hai ngày 24 tháng 09 năm 2007 Chào cờ:. CHÀO CỜ ĐẦU TUẦN --------------------------------------------------------------------. Học vần: Bài 22: p - ph nh A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược tiếng, từ ngữ khoá: ph, nh, phố, nhà, phố xá, nhà lá Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ Biết đọc được câu ứng dụng: nhà dì na ở phố, nhà dì có chó xù Phát triển lời nói tự nhiên: “chợ, phố, thị xã” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các tiếng, từ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá, từ khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: xe chỉ, kẻ ô -2 HS -Đọc câu ứng dụng: xe ô tô ... thị xã -2 HS -Đọc toàn bài -1 HS *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: p – ph, nh 2/Dạy chữ ghi âm: 7’ a.Nhận diện chữ: p - ph -GV viết lại chữ p - ph + Phát âm: -Phát âm mẫu p - ph -HS đọc cá nhân: p - ph + Đánh vần: ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 1.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ========= Tuần 06 ========. 7’. 2’ 5’. 5’. -Viết lên bảng tiếng phố và đọc phố -Ghép tiếng: phố -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: nh -GV viết lại chữ nh -Hãy so sánh chữ nh và chữ ph ? *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu nh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nhà và đọc nhà -Ghép tiếng: nhà -Nhận xét *Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ lên bảng: phở bò nho khô phá cỗ nhổ cỏ -Giải nghĩa từ ứng dụng. d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: phố xá, nhà lá Hỏi: Chữ ph gồm mấy nét ? Hỏi: Chữ nh gồm mấy nét ?. -HS đánh vần: phờ-ô-phô-sắc-phố -Cả lớp ghép: phố. + Giống nhau: chữ h + Khác nhau: Chữ nh có chữ n ở trước, ph có chữ p ở trước. -Đọc cá nhân: nh -Đánh vần: nhờ-a–nha-huyền-nhà -Cả lớp ghép tiếng: nhà -Hát múa tập thể -Đọc cá nhân +Tìm tiếng chứa âm vừa học. -Nhge hiểu -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -Thảo luận, trình bày. -Nhận xét. Tiết 2 3.Luyện tập: 15’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: 10’ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở 6’ c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh vẽ những cảnh gì ? *Chợ có gần nhà em không ? 4’ 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm chữ vừa học *Nhận xét tiết học ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Viết bảng con: phố xá, nhà lá -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: chợ, phố... + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu:. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau 2.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ========= Tuần 06 ======== Đạo đức: Bài 3:. GIỮ GÌN SÁCH VỞ, ĐỒ DÙNG HỌC TẬP (Tiết 2). I/ Mục tiêu: 1. Giúp HS biết được: - Sách vở, đồ dùng học tập là thứ đồ dùng cần thiết cho việc học tập. - HS phải thực hiện tốt những quy định về giữ gìn sách vở, đồ dùng. - Để giữ gìn sách vở, đồ dùng bền đẹp cần phải sắp xếp ngăn nắp. 2. HS có thái độ yêu quý đồ dùng, sách vở học tập. 3. HS biết bào quản, giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. II/ Tài liệu và phương tiện: - Vở BT Đạo đức 1 - Bài hát: “Sách bút thân yêu ơi” Nhạc và lời Bùi Đình Thảo - Bút chì màu. III/ Các hoạt động dạy học: Tiết 1 TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 3’ Hoạt động 1: Khởi động -GV tổ chức: Bắt bài hát -HS hát bài “Sách bút thân yêu ơi” -Hỏi: + Sách vở, đồ dùng học tập có tác -Trả lời cá nhân dụng gì ? + Sách vở, đồ dùng học tập giúp chúng ta điều gì ? -Kết luận: -Nghe hiểu 10’ Hoạt động 2: Kiểm tra đồ dùng -Thảo luận cặp đôi *Mục đích: Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập là để đồ dùng được bền đẹp, giúp ta giữ chúng cẩn thận. *Cách tiến hành: -Yêu cầu cả lớp làm phiếu học tập. -HS tự làm bài -Trao đổi kết quả -Nhận xét, kết luận -Trình bày trước lớp. 10’ Hoạt động 3: Thảo luận theo lớp -Nêu lần lượt câu hỏi: + Các em cần làm gì để giữ gìn sách -Từng HS thực hiện nhiệm vụ. vở, đồ dùng ? + Để sách vở, đồ dùng được bền -Nhận xét, bổ sung đẹp, cần tránh việc làm gì ? -Kết luận: 10’ Hoạt động 4: Bài tập 3 -GV đưa ra tình huống theo nội -HS thảo luận, trình bày: ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 3.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ========= Tuần 06 ======== dung bài học để học sinh thảo luận. -Kết luận:. 2’. Hoạt động 5: Tổng kết, dặn dò -Yêu cầu:. + Tranh 1: đúng vì bạn nhỏ biết lau cặp sạch sẽ. + Tranh 2: Đúng + Tranh 3: Sai + Tranh 4: Sai + Tranh 5: Sai - Trả lời theo ý hiểu - HS nhận xét. + Đọc hai câu thơ cuối: Muốn cho sách vở đẹp lâu Đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn -Chuẩn bị bài sau. -Nhận xét, dặn dò. ---------------------------------------------------------------------Toán: 21. SỐ 10 I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Biết nêu cấu tạo của số 10. - Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10. - Số 10 là số có 2 chữ số II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Sử dụng tranh SGK Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. - Các nhóm có 10 vật mẫu cùng loại HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 3’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 1, 2, ... , 6,...10 -4 HS -So sánh: 10... 6; 2 ...5; 6 ... 3; 4 ... 5 -2 HS -Trình bày về cấu tạo số 10 -3 HS -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 2’ a.Giới thiệu bài số 10 (ghi đề bài) ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 4.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ========= Tuần 06 ======== 10’ HĐ1: Giới thiệu số 10 Bước 1: Lập số 10 -GV hướng dẫn HS lấy 9 hình vuông rồi lấy thêm 1 hình vuông nữa và hỏi -Tất cả có bao nhiêu hình vuông? -GV nêu và cho HS nhắc lại -GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ trong SGK và hỏi -GV nêu và cho HS nhắc lại -Cho HS quan sát các hình vẽ còn lại trong SGK và giải thích -Nêu: Các nhóm này đều có số lượng là mười ta dùng số mười để chỉ số lượng của mỗi nhóm đó Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10 -GV giơ tấm bìa có số 10 Bước 3: Nhận biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 -GV hướng dẫn HS đọc -Giúp HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9 15’ bHoạt động 2: Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ?. -HS thực hành -"mười " -HS nhắc lại : "chín hình vuông thêm một hình vuông là mười hình vuông" -HS quan sát tranh vẽ trong SGK và trả lời -HS nhắc lại -HS nhìn vào tranh ,hình vẽ và nhắc lại. -HS đọc "mười" -HS đọc -HS nhận ra số 10 đứng liền sau số 9. + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. 5’. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 5 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. - Dặn học bài sau.. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. + Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Điền số hình tam giác vào ... + Bài 4: So sánh các số + Bài 5: Viết số thích hợp - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. --------------------------------------------------------------------------------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 5.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ========= Tuần 06 ======== Thứ ba ngày 25 tháng 09 năm 2007 Thể dục: BÀI 6: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ – TRÒ CHƠI I/ Mục tiêu: -Làm quen trò chơi “Qua đường lội” -Ôn một số kĩ năng về tập hợp hàng dọc, dóng hàng, dồn hàng, dàn hàng. -Ôn một số kĩ năng về đứng nghiêm, nghỉ. -Ôn một số kĩ năng về quay phải, quay trái. II/ Địa điểm, phương tiện: -Sân trường -Cái còi III/ Nội dung và phương pháp lên lớp: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 1.Phần mở đầu: -Chia lớp thành 3 tổ -Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng -Phổ biến nội dung học tập: -Làm theo HD của GV: + Đứng vỗ tay hát tập thể + Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Nhận xét 27’ 2.Phần cơ bản: *Ôn tập hợp hàng dọc, dóng hàng: -Lần 1: GV chỉ huy, sau đó cho lớp -Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội giải tán. dung học tập. -Lần 2: Yêu cầu Lớp trưởng điều + HS làm theo HD của lớp trưởng. + Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng khiển. -Tập hợp 3 hàng dọc, dóng hàng ngang * Ôn dồn hàng, dàn hàng: -Cả lớp cùng ôn (2 – 3 lần) * Tư thế nghiêm, nghỉ: -Tư thế nghiêm nghỉ (2 – 3 lần) -Xen kẽ giữa lần “nghiêm” GV hô “thôi” để HS đứng bình thường. -GV hô khẩu lệnh: Nghiêm ! Nghỉ ! Thôi ! * Tập phối hợp: -Thực hiện theo hướng dẫn + Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, + Nghiêm, nghỉ + Quay phải, quay trái -Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp + Dàng hàng, dồn hàng -Thao tác như HD của GV *Trò chơi: “Qua đường lội” -HDHS cách chơi: + Yêu cầu HS xếp thành hàng + HS tham gia chơi cả lớp. ngang và hình dung: Nếu đi học về ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 6.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ========= Tuần 06 ========. 3’. khi qua đường lội, các em phải xử lí như thế nào ? + GV làm mẫu + HS theo dõi, làm theo + Phổ biến cách chơi như tiết trước. -Luật chơi: Em nào vi phạm sẽ bị nhảy lò cò quanh sân. -Nhận xét 3.Phần kết thúc: -Yêu cầu: -Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp -Đứng vỗ tay hát -GV hệ thống bài học: -Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô -Nhận xét tiết học to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học. --------------------------------------------------------------------. Học vần: Bài 18: g gh A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược: g, gh, gà ri, ghế gỗ Biết đọc được từ ngữ ứng dụng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ Biết đọc được câu ứng dụng: nhà bà có tủ gỗ, ghế gỗ Phát triển lời nói tự nhiên: “gà ri, gà gô” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: phở bò, nho khô -2 HS ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 7.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ========= Tuần 06 ========. 1’ 7’. 7’. -Đọc câu ứng dụng: nhà dì na... -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: g -GV viết lại chữ g + Phát âm: -Phát âm mẫu g + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng gà và đọc gà -Ghép tiếng: gà -Nhận xét, điều chỉnh b.Nhận diện chữ: gh -GV viết lại chữ gh -Hãy so sánh chữ gh với chữ g ?. *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gh + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ghế và đọc ghế -Ghép tiếng: ghế -Nhận xét 2’ *Giải lao: 5’ c.Luyện đọc từ ứng dụng: nhà ga gồ ghề gà gô ghi nhớ -GV giải nghĩa từ khó 5’ d.HDHS viết: -Viết mẫu: g, gh, gà ri, ghế gỗ Hỏi: Chữ g gồm nét gì? Hỏi: Chữ gh gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: 15’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: g, gh. -HS phát âm cá nhân: g -Đánh vần: gờ-a -ga -huyền-gà -Cả lớp ghép. + Giống nhau: chữ g + Khác nhau: Chữ gh có thêm chữ h -Phát âm cá nhân: gh -Đánh vần: ghờ - ê - ghê - sắc - ghế -Cả lớp ghép -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: g, gh, gà ri, ghế gỗ -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học. 9.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ========= Tuần 06 ======== 10’ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở 6’ c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh em thấy gì ? *Tủ gỗ dùng để làm gì ? ? *Ghế gỗ dùng để làm gì ? Quê em có ghế gỗ không ? *Các đồ dùng trong gia đình em làm bằng thứ gì ? *Em có thấy đẹp khi những đồ dùng được làm bằng gỗ không ? 4’ 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm g và gh + Cách chơi: + Luật chơi: *Nhận xét tiết học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: g, gh, gà ri, ghế gỗ -HS nói tên theo chủ đề: xe bò, xe lu + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. Toán: 22. LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Vị trí của số 10 trong dãy số từ 1 đến 10, cấu tạo số 10. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 1 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 1, 2, 3,.., 9, 10 -4 HS -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -2 HS -Nêu cấu tạo số 10: -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 10.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ========= Tuần 06 ======== “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” “10 gồm 5 và 5” -Nhận xét bài cũ 2.Dạy học bài mới: 2’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 23’ a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: Hỏi: + Bài 1 yêu cầu làm gì ?. -Làm bài tập SGK -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1: Nối mỗi nhóm vật với số thích hợp. + Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn - HS QS tranh và nêu cách làm bài -Vài em nhắc lại + Bài 3: Điền số hình tam giác vào... + Bài 4: So sánh các số. + Bài 2 yêu cầu làm gì ?. 5’. + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 4 yêu cầu làm gì ? 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nhận biết số lượng -Phổ biến cách chơi -Luật chơi *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau. - 2 nhóm cùng chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng -Chuẩn bị bài học sau.. Thủ công: XÉ, DÁN HÌNH QUẢ CAM I/ Mục tiêu: Giúp HS biết: - HS thao tác với kĩ thuật xé, dán giấy để tạo hình quả cam. - Thực hành cách xé, dán được hình quả cam cho cân đối. - Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học II/ Chuẩn bị: GV chuẩn bị: + Bài mẫu đẹp + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... HS chuẩn bị: + Vở thủ công + Dụng cụ: Thước, giấy màu, hồ dán,... III/ Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 1.Kiểm tra dụng cụ: -GV kiểm tra phần học trước -Để dụng cụ học thủ công lên bàn lớp ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 11.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ========= Tuần 06 ========. 2’ 8’. trưởng cùng GV kiểm tra -Hát tập thể. -Nghe, hiểu. -Nhận xét -Bắt bài hát khởi động 2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 3.HD quan sát, nhận xét: -Đưa bài mẫu đẹp: + Đây là quả gì ? + Quả cam có màu gì ? + Quả cam có dạng hình giống gì ?. -Nêu tên bài học -HS quan sát, nhận xét + Đây là hình quả cam + Có màu xanh, có màu vàng,... + Hình tròn. + Giống cái bánh, ông trăng tròn,... -HS làm theo hướng dẫn -HS thao tác xé hình theo HD của GV. 17’ 4.Thực hành: -Xé hình vuông -Xé hình tròn -Xé các mép tạo hình quả cam -Dán quả cam 3’. 6. Nhận xét, dặn dò: * Trò chơi: Thi ghép hình nhanh * Nhận xét: -Tinh thần học tập -Dặn dò bài sau. -HS thao tác dán hình quả cam * Lớp chia 2 nhóm chơi -Nghe nhận xét -Chuẩn bị bài học sau. Thứ tư ngày 26 tháng 09 năm 2007. Học vần: Bài 24: q - qu gi A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược: q – qu, gi, chợ quê, cụ già Biết đọc được câu ứng dụng: chú tư ghé qua nhà cho bé giỏ cá Phát triển lời nói tự nhiên: “quà quê” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 12.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ========= Tuần 06 ======== Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 5’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết các từ: nhà ga, gà gô -Đọc câu ứng dụng: nhà bà có tủ ... -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 7’ a.Nhận diện chữ: q - qu -GV viết lại chữ q - qu + Phát âm: -Phát âm mẫu q - qu + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng quê và đọc quê -Ghép tiếng: quê -Nhận xét, điều chỉnh 7’ b.Nhận diện chữ: gi -GV viết lại chữ gi -Hãy so sánh chữ gi và chữ qu ?. 2’ 5’. 5’. *Phát âm và đánh vần tiếng: + Phát âm: -Phát âm mẫu gi + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng già và đọc già -Ghép tiếng: già -Nhận xét *Giải lao: c.Luyện đọc từ ứng dụng: quả thị giỏ cá qua đò giã giò -GV giải nghĩa từ khó d.HDHS viết: -Viết mẫu bảng con: chợ quê, cụ già. ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: q – qu, gi. -HS phát âm cá nhân: q - qu -Đánh vần: quờ - ê - quê -Cả lớp ghép. + Giống nhau: + Khác nhau: -Phát âm cá nhân: gi -Đánh vần: gi – a – gia - huyền-già -Cả lớp ghép -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân -Tìm tiếng chứa âm vừa học -Nghe hiểu Viết bảng con: chợ quê, cụ già 13.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ========= Tuần 06 ======== Hỏi: Chữ qu gồm nét gì? Hỏi: Chữ gi gồm nét gì? Tiết 2 3.Luyện tập: 15’ a.Luyện đọc: Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: -GV đưa tranh minh hoạ. -Thảo luận, trình bày cá nhân. -HS đọc toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng: + Tìm tiếng chứa âm vừa học.. 10’ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Nhận xét, chấm vở 6’ c.Luyện nói: + Yêu cầu quan sát tranh *Trong tranh em thấy gì ? *Quà quê gồm những thứ gì ? *Em thích thứ quà gì nhất ? *Quê em có những loại quà gì ? 4’ 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm qu, gi + Cách chơi: + Luật chơi: *Nhận xét tiết học. -Viết bảng con: -HS viết vào vở: chợ quê, cụ già -HS nói tên theo chủ đề: quà quê + QS tranh trả lời theo ý hiểu: + HS thảo luận trả lời. + HS trả lời. -Chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn + Nghe phổ biến + Nắm luật chơi + Tiến hành chơi -Chuẩn bị bài sau. Toán: 23. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10, cấu tạo số 10. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -2 HS ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 14.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ========= Tuần 06 ======== -So sánh: 7... 6; 10 ... 5; 7... 3; 7 ... 8 -2 HS -Nêu cấu tạo số 10: -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” -Nhận xét bài cũ “10 gồm 5 và 5” 2.Dạy học bài mới: 2’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 23’ a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: -Làm bài tập SGK Hỏi: -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: NốI nhóm vật với số thích hợp + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 2: Viết số + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Viết số thích hợp + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 4: Viết các số 6, 1, 3, 7, 10 - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: 5’ 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Xếp hình theo mẫu - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5) -Phổ biến cách chơi - Tiến hành chơi -Luật chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -Chuẩn bị bài học sau. Thứ năm ngày 27 tháng 09 năm 2007 Học vần: Bài 25: ng ngh A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ Biết đọc được câu ứng dụng: nghỉ hè, chị kha ra nhà bé nga Phát triển lời nói tự nhiên: “bê, bé, nghé” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------15 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ========= Tuần 06 ======== Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN 5’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết: quả thị, giỏ cá -Đọc câu ứng dụng chú tư ghé qua... -Đọc toàn bài *GV nhận xét bài cũ II.Dạy học bài mới: 1’ 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2/Dạy chữ ghi âm: 7’ a.Nhận diện chữ: ng -GV viết lại chữ ng + Phát âm: -Phát âm mẫu ng + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng ngừ và đọc ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Nhận xét, điều chỉnh 7’ b.Nhận diện chữ: ngh -GV viết lại chữ ngh +Phát âm mẫu: ngh -Hãy so sánh chữ ng và chữ ngh ?. 2’ 4’. *Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng nghệ đọc nghệ -Ghép tiếng: nghệ -Nhận xét *Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ ngữ lên bảng: Ngã từ nghệ sĩ Ngõ nhỏ nghé ọ. ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. HOẠT ĐỘNG HỌC SINH -2 HS -2 HS -1 HS -Đọc tên bài học: ng, ngh. -HS phát âm cá nhân: ng -Đánh vần: ngờ-ư-ngư -huyền-ngừ -Ghép tiếng: ngừ -Phát âm cá nhân: ngh + Giống nhau: chữ ng + Khác nhau: Chữ ngh thêm chữ h. -Đánh vần: ngờ-ê-nghê-nặng-nghệ -Ghép tiếng: nghệ -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân. 16.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ========= Tuần 06 ======== 6’. d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: cá ngừ củ nghệ - Chữ ng gồm mấy nét ? - Chữ ngh gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: 15’ a.Luyện đọc: -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng: 10’ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết Hỏi: Chữ k gồm nét gì? Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở 6’ c.Luyện nói: quan sát tranh *Trong tranh vẽ gì ? *Ba nhân vật trong tranh có gì chung *Bê là con của con gì ? có màu gì ? *Nghé là con của con gì? Có màu gì? *Em nào bắt chước được tiếng kêu của các con vật đó không ? 4’ 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. * Nhận xét tiết học. -Viết bảng con: cá ngừ. củ nghệ. -Trả lời cá nhân. -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK) -Viết bảng con: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ -Thảo luận, trình bày -HS viết vào vở -HS nói tên theo chủ đề: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: + Thảo luận, trình bày. -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn -Chuẩn bị bài sau. Toán: 24. LUYỆN TẬP CHUNG I/ Mục tiêu: Giúp HS củng cố về: - Biết đọc, viết số 10; đếm và so sánh các số trong phạm vi 10. - Thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10, cấu tạo số 10. - Nhận biết hình đã học. II/ Đồ dùng: GV chuẩn bị: - Bộ đồ dùng Toán 1 - Các tấm bìa viết các chữ số từ 0 đến 10. HS chuẩn bị: - SGK Toán 1 - Bộ đồ dùng học Toán - Các hình vật mẫu ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 17.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ========= Tuần 06 ======== III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 5’ 1.Kiểm ta bài cũ: -Đọc, viết, đếm số 0, 1, 2, 3,.., 9, 10 -2 HS -So sánh: 10... 6; 10...5; 9... 3; 7 ... 8 -2 HS -Nêu cấu tạo số 10: -2 HS “10 gồm 1 và 9, gồm 9 và 1” “10 gồm 2 và 8, gồm 8 và 2” “10 gồm 3 và 7, gồm 7 và 3” “10 gồm 4 và 6, gồm 6 và 4” -Nhận xét bài cũ “10 gồm 5 và 5” 2.Dạy học bài mới: 2’ a.Giới thiệu bài (ghi đề bài) 23’ a.2.Thực hành: -Nêu yêu cầu bài tập: -Làm bài tập SGK Hỏi: -HS làm bài và tự chữa bài. + Bài 1 yêu cầu làm gì ? + Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống + Bài 2 yêu cầu làm gì ? + Bài 2: Điền dấu thích hợp + Bài 3 yêu cầu làm gì ? + Bài 3: Điền dấu thích hợp + Bài 4 yêu cầu làm gì ? + Bài 4: Sắp xếp các số theo thứ tự - Từ bé đến lớn: - Từ lớn đến bé: 5’ 3.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Nhận dạng hình - 2 nhóm, mỗi nhóm 2 em (bài tập 5) -Phổ biến cách chơi - Tiến hành chơi -Luật chơi - Nhóm nào nhanh sẽ thắng *Nhận xét tiết học. -Dặn dò bài sau -Chuẩn bị bài học sau. …………………………………………………………… Thứ sáu ngày 28 tháng 09 năm 2007 Học vần: Bài 26:. y. tr. A.Mục đích, yêu cầu: 1/Kiến thức: HS đọc và viết dược y, tr, y tá, tre ngà Biết đọc được câu ứng dụng: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã Phát triển lời nói tự nhiên: “nhà trẻ” 2/Kĩ năng: Kết hợp 4 kĩ năng nghe, nói, đọc, viết; cụ thể: Đánh vần và đọc trơn được các từ ngữ khoá. ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 18.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ========= Tuần 06 ======== Viết đúng quy trình, đúng mẫu các vần, tiếng khoá. Hiểu được các tiếng trong bài. 3/Thái độ: Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập. B. Đồ dùng dạy học: 1/GV chuẩn bị: Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1 Tranh minh hoạ bài học Tranh minh hoạ phần luyện nói Các thẻ từ (4 từ ứng dụng) 2/HS chuẩn bị: Bảng con Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1 Sách GK Tiếng Việt lớp 1 C.Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG HỌC SINH 5’ I.Kiểm tra bài cũ: -Đọc và viết: cá ngừ, củ nghệ -2 HS -Đọc câu ứng dụng nghỉ hè, chị kha -2 HS ra nhà bé nga -Đọc toàn bài -1 HS *GV nhận xét bài cũ 1’ II.Dạy học bài mới: 1/Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) -Đọc tên bài học: y, tr 7’ 2/Dạy chữ ghi âm: a.Nhận diện chữ: y -GV viết lại chữ y + Phát âm: -Phát âm mẫu y -HS phát âm cá nhân: y + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng y và đọc y -Đọc trơn: y tá -Ghép từ: y tá -Ghép từ: y tá -Nhận xét, điều chỉnh 7’ b.Nhận diện chữ: tr -GV viết lại chữ tr -Phát âm cá nhân: tr +Phát âm mẫu: tr + Giống nhau: -Hãy so sánh chữ y và chữ tr ? + Khác nhau: *Phát âm và đánh vần tiếng: + Đánh vần: -Viết lên bảng tiếng tre đọc tre -Đánh vần: trờ - e - tre -Ghép tiếng: tre -Ghép tiếng: tre -Nhận xét ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 19.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ========= Tuần 06 ======== 2’ 4’. *Giải lao: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Đính từ ngữ lên bảng: Y tế cá trê Chú ý trí nhớ 6’ d.HDHS viết: -Viết mẫu lên bảng con: - Chữ y gồm mấy nét ? - Chữ tr gồm có thêm con chữ gì ? Tiết 2 3.Luyện tập: a.Luyện đọc: 15’ -Luyện đọc tiết 1 -GV chỉ bảng:. -Hát múa tập thể -Luyện đọc cá nhân. -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà -Trả lời cá nhân. -HS đọc cá nhân toàn bài tiết 1 -HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân -Đọc câu ứng dụng (SGK). 10’ b.Luyện viết: -GV viết mẫu và HD cách viết -Viết bảng con: y, tr, y tá, tre ngà Hỏi: Chữ k gồm nét gì? -Thảo luận, trình bày Hỏi: Chữ kh gồm nét gì? -Nhận xét, chấm vở -HS viết vào vở 6’ c.Luyện nói: -HS nói tên theo chủ đề: -Yêu cầu quan sát tranh: + HS QS tranh trả lời theo ý hiểu: *Trong tranh vẽ gì ? + Thảo luận, trình bày *Các em bé đang làm gì ? *Hồi bé, em có đi nhà trẻ không ? *Ai trong trenh khi đưa tay ảmm bé ? 4’ 4. Củng cố, dặn dò: * Trò chơi: Tìm tiếng có âm ng, ngh. -HS chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn * Nhận xét tiết học -Dặn dò bài sau: -Chuẩn bị bài sau ………………………………………………………….. Tự nhiên và xã hội: Bài 6: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I/ Mục tiêu: -HS giữ gìn răng, vệ sinh răng để có hàm răng khoẻ. -Tác hại của việc để răng bị sâu. -HS có ý thức chăm sóc răng miệng đúng cách. -Tự giác súc miệng, đánh răng hằng ngày. II/ Chuẩn bị: ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------Lop1.net. 20.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ========= Tuần 06 ======== GV chuẩn bị: -Tranh minh hoạ phóng to -Bàn chải đánh răng, gương soi, ca súc miệng, chậu nước, mô hình răng, ... HS chuẩn bị: -Hình minh hoạ SGK -SGK Tự nhiên và Xã hội III/ Các hoạt động dạy học: TG HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS 4’ I.Khởi động: -Để cho răng không bị sâu các em cần -Thảo luận, trình bày. làm gì ? -Bắt bài hát: -Hát tập thể: II.Dạy học bài mới: 1’ 1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài) 2.Các hoạt động chủ yếu: 10’ Hoạt động 1: Ai có hàm răng đẹp -Quan sát thảo luận *Mục tiêu: HS biết thế nào là răng khoả đẹp, răng bị sâu, ... *Cách tiến hành: Bước 1: Thực hiện hoạt động -HS làm việc nhóm 2 -GV phân nhiệm vụ: + Hằng ngày, em làm gì răng không -HS trình bày, nhận xét bổ sung. bị sâu ? -Theo dõi các nhóm làm việc Bước 2: Kiểm tra kết quả HĐ -HS trình bày: để giữ răng luôn chắc -Yêu cầu: -Cho HS quan sát mô hình răng. Răng khoẻ ta cần đánh răng đúng quy định. trẻ em có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa. -Cứ 2 em kiểm tra răng cho nhau Khoảng 6 tuổi răng sữa sẽ bị lung lay -Các nhóm trình bày và rụng. Khi đó răng mới mọc lên -Nhận xét bổ sung chắc chắn hơn, gọi là răng vĩnh viễn. Khi thấy răng mình bị lung lay thì phải nhờ bố mẹ, anh chị, bác sĩ nhổ ngay để răng mới mọc lên. -Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Bước 3: + Điều gì xảy ra nếu răng bị hỏng ? + Điều gì xảy ra nếu chúng ta không vệ sinh răng cẩn thận ? -Nghe, hiểu -Kết luận: 10’ Hoạt động 2: Quan Sát tranh -Quan sát, trình bày. *Mục đích: HS biết những việc nên ----------Trường tiểu học số 2 Phú Bài ---------21 Lop1.net.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>