Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án lớp 8 môn Hình học - Tiết 33 đến tiết 54

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Truờng PTDTNT Gio Linh Tiết: 33. Hình 8_2010. DIỆN TÍCH HÌNH THANG. Ngày soạn:……………. Ngày dạy:…………….. A. MỤC TIÊU:. - HS nắm được công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. - HS tính được diện tích hình thang, hình bình hành theo công thức đã học - HS vẽ được hình bình hành hay hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích của 1 hình bình hành cho trước. - Yêu cầu HS chứng minh được định lý về diện tích hình thang, hình bình hành. HS làm quen với phương pháp đặc biệt hoá. B. PHƯƠNG PHÁP: nêu và giải quyết vấn đề C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Chuẩn bị bảng phụ vẽ H.138 và H.139 2. Học sinh: Thước thẳng, nắm chắc công thức tính diện tích tam giác D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(5 phút) Cho hình thang ABCD(hình vẽ), hãy điền vào... SABCD = S......+ S...... SADC = ...... SABC = ....... Suy ra: SABCD = ....... Kết kuận :............ III. Bài mới:(24 phút) 1. Giới thiệu: (1phút)Với các công thức tính diện tích đã học, ta có thể tính được diện tích hình thang? 2. Bài mới:(23 phút) Hoạt động 1: CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THANG(5bphút) ? Từ kết luận của bài tập trên hãy rút ra Công thức: công thức tính diện tích hình thang? h ? Cơ sở để chứng minh công thức?. S. 1 (a  b).h 2. a. (1. b là độ dài hai đáy, h là chiều cao). Hoạt động 2: CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH BÌNH HÀNH(6 phút) ? Hình bình hành là hình thang đặc biệt, + Ta có S  1 (a  a).h  ah 2 điểm đặc biệt này là gì? - Hình bình hành là hình thang có hai Công thức: S = a.h đáy bằng nhau h ? Áp dụng công thức tính diện tích hình a thang hãy tính diện tích hình bình hành Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 62 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. HS lên bảng trình bày Hoạt động 3: VÍ DỤ (12 phút) Ví dụ: Cho hình chữ nhật POQR có hai 1. => Khi đó chiều cao của tam giác kích thước là 1. b bằng 2 lần độ dài cạnh còn lại của hình 1. Hãy vẽ 1 tam giác có 1 cạnh là cạnh chữ nhật. hình chữ nhật và diện tích bằng diện tích hình chữ nhật đó. 2. Hãy vẽ 1 hình bình hành có 1 cạnh là 2. cạnh hình chữ nhật và diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó.. GV: Yêu cầu HS suy nghĩ, hoạt động nhóm tìm ra cách vẽ ? Có bao nhiêu cách vẽ trong mọi trường hợp? => GV nêu mối quan hệ giữa các hình về diện tích. b a. b a. IV. Củng cố:(12 phút) ? Nêu công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành? ? Bài 26/SGK: ? Muốn tính diện tích hình thang ABED, ta cần tính các yếu tố nào? B A - Tính được chiều cao BC. ? Hãy nêu cách tính chiều cao BC? Ta có SABCD=AB.BC=>BC = 828:23 = 36 m Vậy SABED= (23+31)36/2 E = 972m2 ? Bài tập 27/SGK: C D ? Vì sao hình chữ nhật ABCD và hình bình hành ABEF có cùng diện tích? V. Hướng dẫn về nhà:(3 phút) - Nắm chắc công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành. - Bài tập: bài 28, 29, 30, 31/SGK - HD: bài 29/SGK: Dựa vào công thức tính hình thang: Hai hình thang có độ dài hai đáy tương ứng bằng nhau, chiều cao bằng nhau. - Xem trước nội dung bài: Diện tích hình thoi.. Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 63 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. Tiết: 34 Ngày soạn: .../.../... ND:. DIỆN TÍCH HÌNH THOI. A. MỤC TIÊU:. - HS nắm được công thức tính diện tích hình thoi. - HS biết được hai cách tính diện tích hình thoi, biết cách tính diện tích 1 tứ giác có hai đường chéo vuông góc. - HS vẽ được hình thoi một cách chính xác, phát hiện và chứng minh được định lý về diện tích hình thoi. - Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác qua việc vẽ hình, bài tập vẽ hình. B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Bảng phụ phần kiểm tra bài củ 2. Học sinh: Ôn kiến thức tính diện tích tam giác D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:. I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(5 phút) ? Hãy tính diện tích tứ giác ABCD theo AC, BD. Biết AC  BD Gợi ý: Hãy điền vào dấu..... SABC = ..... SADC = ...... SABCD = ..... III. Bài mới:(26 phút) 1. Giới thiệu bài: (1 phút)Ta thấy 2 đường chéo của hình hoi như thế nào? Vậy công thức tính diện tích hình thoi như thế nào? Đó là nội dung bài tập hôm nay. 2. Bài mới:(25 phút) Hoạt động 1: CT TÍNH DIỆN TÍCH TỨ GIÁC CÓ 2 Đ.CHÉO VUÔNG GÓC(4phút) 1 ? Dựa vào bài tập trên hãy cho biết S AC.BD ABCD = 2 công thức tính diện tích của tứ giác có hai đường chéo vuông góc tính như thế nào? => Phát biểu bằng lời.. Hoạt động 2: CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH HÌNH THOI(5 phút). ? Hãy rút ra công thức tính diện tích Công thức: 1 hình thoi theo hai đường chéo? S  d1 .d 2 2 ? Còn cách tính diện tích nào khác không? HD: Áp dụng công thức tính diện tích hình bình hành. Giáo viên: Phan Đình Trung. d2 d1. Trang 64 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. Hoạt động 3: VÍ DỤ (16 phút). Trong khu vườn hình thang cân ABCD (đáy nhỏ AB = 30m, đáy lớn CD = 50m, diện tích bằng 800m2). Người ta làm một vườn hoa hình tứ gíc MENG với M, E, N, G là trung điểm các hình thang cân. 1. Tứ giác MENG là hình gì? 2.Tính diện tích bồn hoa? HS đọc ví dụ và trả lời các câu hỏi mà GV nêu ra trong quá trình giải. Giải: 1.Ta có:. ME=GN=1/2BD (1) EN = MG = 1/2AC (2) Mà BD = AC(đ.chéo H.thang cân) (3) Từ (1),(2),(3) ta có ME = EN = NG = GM nên MENG là hình thoi. 2. Ta có: EG là đ.cao hình thang nên MN.EG = 800=> EG = 800:40 = 20m Vậy diện tích bồn hoa hình thoi là: => GV chốt lại công thức tính diện tích (MN.EG)/2 = 400(m2) hình thoi bằng 2 cách. IV. Củng cố:(10 phút) ? Nhắc lại công thức tính diện tích hình thoi? ? Hãy tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là d? - Hình vuông là hình thoi đặc biệt nên Sh.vuông =. 1 2 d 2. ? Cho hình thoi ABCD, hãy nêu cách vẽ một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình thoi đó. Giải thích cách vẽ. HS hoạt động nhóm, đại diện lên bảng vẽ. Lớp nhận xét bài làm của nhóm V. Hướng dẫn về nhà:(3 phút) - Nắm chắc công thức tính diện tích hình thoi theo 2 cách - Bài tập: Bài 32; 34; 35; 36/SGK. - Xem trước nội dung bài: Diện tích đa giác - Hướng dẫn: Bài 35/SGK: Tam giác đều có cạnh là a  Đường cao h =?  Diện tích tam giác đều?. Tiết: 35 Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 65 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010 LUYỆN TẬP. Ngày soạn: .../.../... ND: A. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Củng cố các công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình chữ nhật, hình vuông, tam giác. 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính toán, tìm phương pháp để phân chia các hình để đo đạc 3. Thái độ: Nghiêm túc và cẩn thận, chính xác trong tính toán, vẽ hình. B. PHƯƠNG PHÁP:. Đặt và giải quyết vấn đề - hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Phân loại bài tập. 2. Học sinh: Học bài và làm bài tập đầy đủ D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(3 phút). ? Phát biểu và viết công thức tính diện tích hình thoi? ? Vận dụng tính diện tích hình vuông có độ dài đường chéo là 10cm. III. Bài mới:(36 phút) 1. Giới thiệu bài: (1’) GV giới thiệu ND và YC của tiết luyện tập. 2. Bài mới:(35 phút) Hoạt động 1: Chữa bài tập VN(15phút). Bài 34/SGK: GV cho HS đọc đề ? So sánh SABCD và SMNPQ ? Bài 35/SGK: ? ABD là tam giác gì? ? Đường cao BH của ABD được tính như thế nào? ? SABCD = ? HS thảo luận theo nhóm để nêu cách tính (GV có thể chú ý : SABCD =2SABDđể tính theo các cách khác nhau). Bài 34/SGK: Tứ giác MNPQ là hình thoi SABCD AB. BC  2 2 MP. NQ  2. SMNPQ =. Bài 35/SGK: Kẻ BH  AD. Ta có ABD là tam giác đều cạnh 6cm  BH . 6 3  3 3cm 2. SABCD = BH. AD  3 3.6  18 3 cm2. B A. 60  H. I. C D. Hoạt động 2: Chữa bài tập tại lớp(5 phút). Bài 46/SGK:. Bài 46/SGK: Ta có:. GV: hướng dẫn HS vẽ hai trung tuyến Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 66 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010 C. 1 AN, BM của ABC SABM =SBMC = SABC 2 HS: thảo luận nhóm, trình bày trên 1 bảng nhóm. SBMN =SMNC = SABC 4.  SABM +SBMN =. Bài 44/SGK:. M. N. B 1 1 SABC + SABC 2 4. A. 3 4. Hay SABNM = SABC Bài 44/SGK: Ta có SAOB  SCOD  1 1 SCOD  S AOB  OH . AB  OK .CD 2 2 A H 1  AB.(OH+OK) 2 O M 1  AB.HK 2 D 1 K  S AOB  SCOD  S ABCD 2 1 T.tự: S AOD  S BOC  S ABCD 2 Vậy SAOB  SCOD  S AOD  S BOC. B. N C. IV. Củng cố:(1 phút) ? Nhắc lại công thức tính diện tích hình thang, hình bình hành, hình thoi? V. Hướng dẫn về nhà:(4 phút) - Học và nắm chắc công thức tính diện tích của các hình đã học. - Xem lại các dạng bài tập đã giải, biết được PP làm các dạng bài. - Làm bài tập 42; 43; 45; 46/SBT 1 2. - Hướng dẫn: Bài 46/SBT: 1. Áp dụng công thức S  d1.d 2 2. d d 2. Sử dụng định lý Pytago: a   1    2  2  2 . 2. 2. Tiết: 36 Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 67 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh Ngày soạn: .../.../... ND:. Hình 8_2010 DIỆN TÍCH ĐA GIÁC. A. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Nắm vững các công thức tính diện tích các đa giác đơn giản, đặc biệt là cac cách tính diện tích tam giác và hình thang. 2. Kĩ năng: Biết chia 1 cách hợp lý đa giác cần tìm diện tích thành những đa giác đơn giản mà có thể tính được diện tích. 3. Thái độ: Biết thực hiện các phép vẽ và đo cần thiết. Cẩn thận, chính xác khi vẽ, đo tính B. PHƯƠNG PHÁP:. Đặt và giải quyết vấn đề - hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Hình vẽ sẳn trên giấy kẻ ô, bài giải trên bảng phụ 2. Học sinh: Thước thẳng - giấy kẻ ô vuông. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(2 phút)Nêu các tính chất của diện tích đa giác. III. Bài mới:(37 phút) 1. Giới thiệu bài: (1 phút)Chúng ta đã biết được các công thức tính. diện tích các hình đặc biệt, vậy để tính diện tích một đa giác bất kỳ ta làm thế nào, đó là nội dung bài học hôm nay. 2. Triển khai bài:(36 phút) Hoạt động 1: CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH CỦA MỘT HÌNH BẤT KỲ(12 phút) HS quan sát H.148; H.149/SGK ? Hãy nêu phương pháp có thể dùng để tính diện tích của một đa giác bất kỳ? ? Cơ sơ của phương pháp đó? Phương pháp: HS thảo luận theo nhóm. Đại diện + Chia đa giác thành các tam giác, hình nhóm trình bày, các nhóm khác góp ý, thang nếu có thể. + Việc tính diện tích đa giác bất kỳ bổ sung. thường được quy về tính tính diện tích các tam giác, hình thang. + Để thuận tiện ta thường chia đa giác Hoạt động 2: VÍ DỤ(12 phút) Ví dụ: Thực hiện các phép vẽ và đo cân II. Ví dụ: thiết để tính diện tích hình ABCDEGHI Ta chia hình ABCDEGHI thành 3 hình: sau: hình thang vuông DEGC, hình chữ nhật ? Ta chia hình ABCDEGHI ra như thế ABGH; tam giác AIH. nào để tính diện tích thuận lợi nhất? Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 68 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010 A. ? Để tính diện tích trên ta cần tính diện tích nào?. C. I. K. ? Nêu công thức tính các hình trên?. D. E. H. G. Ta đo 6 đoạn thẳng, kết quả như sau: CD = 2cm, DE = 3cm, CG = 5cm, AB ? Đo các đoạn thẳng cần thiết để tính = 3cm, AH = 7cm, IK = 3cmTa có: 1 1 diện tích các hình trên? S = AH .IK  .7.3  10,5cm 2 AIH. 2. 2. SABGH = AB.AH = III.7 = 21cm2 SCDEG = 1  DE  CG  .CD  1  3  5 .2  8cm 2. 2. 2. SABCDEGH=SAIH+SABGH+SCDEG= 39,5cm2 Hoạt động 3: LUYỆN TẬP(12 phút) GV: Đưa đề bài tập 38/SGK lên bảng Bài 38/SGK B 150 A E SEBGF = FG. BC phụ và yêu cầu HS thực hiện = 50. 120 HS đọc đề và suy nghĩ làm bài tập = 6000 (m2)120 SABCD = AB.AD C = 150.120 D F 50 G 2 = 18000 (m )  Scòn lại= SABCD- SEBGF = 12000m2 IV. Củng cố:(2 phút) - Nhắc lại cách tính diện tích đa giác V. Hướng dẫn về nhà:(3 phút) - Nắm vững phần lý thuyết. - Làm bài tập: 37; 39; 40/SGK. - Chuẩn bị: Đọc trước nội dung bài “Định lý Talet trong tam giác”. - Hướng dẫn: Bài tập/SGK: Tỉ xích = KT trên giấy/KT trên thực tế.. Tiết: 37 Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 69 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. CHƯƠNG III: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG ĐỊNH LÝ TALET TRONG TA GIÁC. NS: ND: A. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định nghĩa về tỉ số của hai đoạn thẳng; định nghĩa về đoạn thẳng tỉ lệ, nội dung của định lý Talet(thuận) 2. Kĩ năng: Vận dụng định lý để tìm các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ. 3. Thái độ: Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, tính toán B. PHƯƠNG PHÁP:. Đặt và giải quyết vấn đề - hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ chính xác H3/SGK 2. Học sinh: Thước thẳng - êke D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(1 phút) Nêu định nghĩa tỉ số của hai số đã học ở lớp 6 III. Bài mới:(35 phút) 1. Giới thiệu bài: (1 phút)Định lý Talet cho ta biết thêm điều gì mới? 2. Triển khai bài:(34 phút) Hoạt động 1: TỈ SỐ CỦA HAI ĐOẠN THẲNG(7 phút). ? Thực hiện ?1/SGK. AB = 3cm; CD = ?1  AB  3cm  3 ; EF  4dm  4 CD 5cm 5 MN 7 dm 7 5cm; EF=4dm; MN = 7dm Định nghĩa(SGK-trag 56) EF AB ?  ?; CD. MN. ? Theo bài tập trên, tỉ số của 2 đoạn Ký hiệu: Tỉ số hai đoạn thẳng AB và AB thẳng là gì? CD là CD =>GV giới thiệu ký hiệu tỉ số 2 đoạn Chú ý: Tỉ số của 2 đoạn thẳng không thẳng phụ thuộc vào cách chọn đơn vị đo. HS đọc phần ví dụ/SGK. ? Nhận xét gì về mối quan hệ tỉ số hai đoạn thẳng và đơn vị đo? Hoạt động 2: ĐOẠN THẲNG TỈ LỆ(10 phút) Định nghĩa(SGK) ? HS thực hiện ?2/SGK -Ta có. AB 2 ; A ' B ' 4 2 nên AB    CD CD 3 C ' D ' 6 3. . A. A' B ' C 'D'. C. B D. B' A' GV giới thiệu: 2 đoạn thẳng AB và CD gọi là tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C' D' AB A ' B ' AB CD C’D’  hay  CD C ' D ' A' B ' C ' D ' ? Thế nào là 2 đoạn thẳng tỉ lệ? => Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với 2 đoạn thẳng A’B’ và C’D’.. Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 70 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. Hoạt động 3: ĐỊNH LÝ TALET TRONG TAM GIÁC (17 phút) GV: đưa nội dung ?3 trên bảng phụ ?3/SGK AB ' 5 AC ' 5 AB ' AC ' => HS hoạt A  ;    1. AB 8 AC 8 AB AC động nhóm AB ' 5 AC ' 5 AB ' AC ' hực hiện  ;    2. B'. B. a. C'. C. BB ' 3 CC ' 3 BB ' CC ' BB ' 3 CC ' 3 BB ' CC '  ;    c, AB 8 AC 8 AB AC. Định lý Ta-lét: (SGK). ABC; B’ AB; HD: Chọn đơn vị độ dài trên mỗi cạnh A2. AC rồi tính từng tỉ số các đoạn GT C’  AC ;B’C’//BC thẳng trên mỗi cạnh đó. Từ đó lập các tỉ KL AB '  AC ' ; AB '  AC ' ; AB AC B ' B C ' C lệ thức. HS rút ra định lý. Vẽ hình và ghi gt-kl HS đọc hiểu ví dụ 4/SGK. ? Làm ?4/SGK: Tính các độ dài x, y? 3. B ' B C 'C  AB AC. ?4/SGK. 1. Do a//BC nên theo đ/lý Talet, ta có: 3 x 10. 3  x  2 2. 5 10 5 2. TA có AB//DE(  CA). Theo đ/lý CD CE 5 4 Talét:    CB CA 5  3, 5 y  y  4.(5  3, 5) : 5  6,8. a//BC IV. Củng cố:(3 phút) ? Phát biểu bằng lời định lý Talet? ? Theo định lý Talet ở hình vẽ bên ta có những tỉ lệ thức nào? (MP // HI) V. Hướng dẫn về nhà:(5 phút) - Học và nắm chắc định nghĩa tỉ số hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỉ lệ, định lý Talet. - Bài tập về nhà: Bài 1-5/SGK. - Hướng dẫn: Bài tập 4/SGK: AB ' AC ' AB ' AC ' AB ' AC '      AB AC AB  AB ' AC  AC ' B ' B C ' C. Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 71 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. Tiết: 38. ĐỊNH LÝ ĐẢO VÀ HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET. NS: ND:. A. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững định lý đảo của định lý Talet. Hiểu được cách chứng minh hệ quả của định lý Talet. Nắm vững các trường hợp xảy ra khi vẽ đường thẳng B’C’//BC. Qua mỗi hình vẽ viết được tỉ lệ thức hoặc dãy tỉ số bằng nhau. 2. Kĩ năng: Vận dụng định lý để xác định được các cặp đường thẳng song song trong hình vẽ với số liệu đã cho 3. Thái độ: Bồi dưỡng tư duy logic, tính linh hoạt, tưởng tượng B. PHƯƠNG PHÁP:. Đặt và giải quyết vấn đề - hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Bảng phụ vẽ các trường hợp đặc biệt của hệ quả. 2. Học sinh: Thước thẳng - compa - êke D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(5 phút). ? Phát biểu định lý Talet thuận. Vẽ hình minh hoạ. ? Giải bài tập 5/SGK III. Bài mới:(31 phút) 1. Giới thiệu bài:(1 phút) Ở các lớp dưới các em đã biết cách chứng minh hai đường thẳng song song. Dựa vào định lý Talet có thể chứng minh hai đường thẳng song song không? 2. Bài mới:(30 phút) Hoạt động 1: ĐỊNH LÝ ĐẢO(12 phút) GV: cho HS thực hiện ?1/SGK ?1 GV: Giới thiệu định lý Talet đảo ? Hãy viết giải thiết-kết luận định lý? GV: Lưu ý ở định lý thuận thì từ B’C’//BC ta rút ra được 3 tỉ lệ thức. Ở Định lý: ABC, B’ AB; C’ AC và định lý đảo chỉ cần có 1 tỉ lệ thức thì AB' AC' gt  kết luận được BC//B’C’ AB AC ? Thực hiện ?2/SGK theo nhóm kl BC // B’C’ HS nêu kết quả, GV hướng dẫn HS ?21. DE // BC; EF // AB. nhận xét, sửa sai(nếu có) 2. BDEF là hình bình hành A D. 3. 5. c,. E 10. 6. B. 7. 14. C. AD AE DE   AB AC BC. + Các cạnh của ADE tỉ lệ với các. F. Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 72 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. cạnh của ABC Hoạt động 2: HỆ QUẢ CỦA ĐỊNH LÝ TALET(12 phút) GV: Trong ?2, từ giả thiết DE//BC ta Định lý suy ra các cạnh của ADE tỉ lệ với các gt ABC, B’ ABC’ AC và B’C’ // BC cạnh của ABC. Đó là nội dung hệ quả AB' AC' B' C' A kl   của định lý Talet AB AC BC C' HS đọc nội dung hệ quả Chứng minh/SGK B' GV vẽ hình, HS viết gt-kl hệ quả B GV dẫn dắt HS chứng minh định lý. D 2. Chú ý/SGK A GV: Hệ quả vẫn đúng trong trường hợp B' C' đường thẳng a song song với 1 cạnh A của tam giác và cắt phần kéo dài của 2 C B cạnh còn lại. B C a C' B'. C. Hoạt động 3: LUYỆN TẬP (6 phút) ? Thực hiện ?3/SGK trên phiếu học ?III. 1. Do DE//BC, nên theo hệ quả tập. của định lý Talet, ta có: AD x 6,5. AD 6,5.2 13 2 HS lên bảng trình bày.  x   AB 6,5 AB 5 5 GV: Thu 1 số bài chấm A. E. 2. B. MN ON  PQ x 2 2 O O E D x PQ.ON 5, 2.2 10, 4 x x   x 3 MN 3 3 D Q C 6,5 3,5 5,2 B EB  EF  P F C c, c)   EB // CF .Theo hệ quả b ) MN // PQ a) DE // BC CF  EF  GV: chốt lại cách giải trong mỗi trường OF FC  hợp OE EB A. M. 3. N. 3. 2. MN // BQ . IV. Củng cố:(5 phút) GV: Theo định lý Talet đảo ta có thêm 1 cách nữa để chứng minh 2 đường thẳng song song. ? Làm bài 6b/SGK HS thảo luận nhóm 2 em sau đó trả lời V. Hướng dẫn về nhà:(3 phút) - Nắm chắc và vận dụng được định lý Talet đảo và hệ quả vào giải toán. - Bài tập về nhà: Bài 6b; 7; 8/SGK A - Hướng dẫn: Bài 9/SGK: + Từ 2. D hạ các đường vuông góc BK, DH với13,5AC. H K Ta có BK//AC + Áp dụng hệ quả định lý Talet vào ABK: D 4,5. B. Giáo viên: Phan Đình Trung. C. Trang 73 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. AD DH DH 13,5    AB BK BK 13,5  4,5. Tiết: 39. LUYỆN TẬP. NS: ND: A. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Củng cố định lý Talet thuận, đảo, hệ quả của định lý Talet 2. Kĩ năng: Rèn kỷ năng vận dụng định lý và hệ quả vào việc giải các bài tập ở SGK, SBT: tính độ dài đoạn thẳng, tìm các cặp đường thẳng song song, bài toán chứng minh. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tư duy logic B. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Thước, compa 2. Học sinh: học vè làm bài tập đầy đủ. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(5 phút). ? Nêu định lý Talet đảo. Vẽ hình, ghi giả thiết-kết luận. ? Nêu hệ quả định lý Talet. Vẽ hình, ghi giả thiết-kết luận. III. Bài mới:(34 phút) 1. Giới thiệu bài: (1 phút) GV giới thiệu nội dung trực tiếp. 2. Bài mới:(33 phút) Hoạt động 1: Chữa bài tập VN(13 phút) Bài 8/SGK:. Bài 8/SGK:. ? Hãy mô tả cách chia đoạn AB thành 3 1. Kẻ a//AB.Trên a lấy điểm P bất kỳ. Đặt liên tiếp các đoạn a P E F Q phần bằng nhau? thẳng PE=EF=FQ. O Vẽ các đoạn thẳng ? Nêu cách chứng minh AC=CD=DB? P2. QA cắt nhau tại O. A C D B Gợi ý: có AC//FQ; EF//CD; PE//BD, Vẽ EO, FO cắt AB tương ứng ở D, C C/minh: Theo hệ quả định lý Talet: theo định lý Talet ta có điều gì? ? Áp dụng, hãy chia AB thành 5 đoạn PE  EF  FQ  OP BD CD AC OB thẳng bằng nhau? ? Có cách khác nào để chia AB thành 5 Vì PE=EF=FQ=> BD=CD=AC 2. Kẻ thêm đường thẳng Ax. Trên Ax đoạn thẳng bằng nhau không? - Dựa vào kiến thức đoạn thẳng song đặt 5 đoạn thẳng liên tiếp bằng nhau AC=CD=DE=EF=FB song cách đều Kẻ đoạn BG. Từ C, D, E, F kẻ các đường thẳng song song BG cắt AB lần Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 74 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. lượt tại M, N, P, Q. Ta được AM=MN=NP=PQ=QB Hoạt động 1: Chữa bài tập Tại lớp(20 phút) Bài 10/SGK: Bài 10/SGK: HS đọc nội dung bài tập Từ B’C’//BC GV, HS vẽ hình, viết giả thiết, kết luận theo hệ quả định lý talet, ta có: bài toán. ? B’C’//BC,ta có điều gì? HD: vận dụng dãy tỉ số bằng nhau để chứng minh. AH ' BH ' CH ' BH ' CH ' C ' B '     AH BH CH BH  CH CB B 'C ' 1 1 AH ' 1 2. AH '  AH     BC 3 3 AH 3. 1 AH  B ' C '  ? 3 ? S  ?, S '  ?  S '  ? S. ?. AH ' . Gọi S, S’ là diện tích ABC , A ' B ' C ' , 1 ta có: AH '.B ' C ' S' 2 AH ' B ' C ' 1   .  1 S AH BC 9 1 1 AH .BC  S '  S  2.6, 75  7,5(cm 2 ) 9 9. Bài 11/SGK: HS đọc đề, GV và HS vẽ hình, ghi giả Bài 11/SGK: Vì MN//BC, AK=KI=IH thiết, kết luận của bài toán GV hướng dẫn HS chứng minh bài toán sử dụng hệ quả định lý Talet vào AMK , ABH : ?. MK KN MK AK 1      BH HC BH AH 3   KN AK 1  MK  KN 1     HC AH 3  BH  HC 3 MN 1 1    MN  BC  5(cm) BC 3 3. EF ? BC. IV. Củng cố:( 1 phút) - Nhắc lại định lý Talet thuận, đảo, hệ quả của định lý Talet. V. Hướng dẫn về nhà:(4 phút) - Học thuộc lý thuyết. - Bài tập về nhà: 12; 13; 14/SGK. - Hướng dẫn: Xác định 3 điểm 1. 2. B’ thẳng hàng. Vẽ BC  AB; B’C’  A’B’. 1. C, C’ thẳng hàng. Đo khoảng cách BB’=h; BC=a; B’C’ =a’ AB BC x a     AB  x  ? A ' B ' B 'C ' x h a'. - Chuẩn bị: Ôn lại cách vẽ tia phân giác của góc bằng comp1. thước thẳng. Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 75 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Tiết: 40. Hình 8_2010. TÍNH CHẤT ĐƯỜNG PHÂN GIÁC CỦA TAM GIÁC. NS: ND: A. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Học sinh nắm vững nội dung định lý tính chất đường phân giác của tam giác, hiểu được cách chứng minh trường hợp AD là phân giác góc A 2. Kĩ năng: Vận dụng định lý giải bài tập/SGK: tính độ dài các đường thẳng và chứng minh hình học. 3. Thái độ: Bồi dưỡng tư duy logíc, tính cẩn thận, chính xác khi vẽ hình, chứng minh hình học. B. PHƯƠNG PHÁP:. Đặt và giải quyết vấn đề - hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Thước - Bảng phụ hình vẽ 20; 21/SGK 2. Học sinh: Thước thẳng - compa. A. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1phút) II. Kiểm tra:(3 phút)Cho hình vẽ:. Hãy so sánh tỉ số:. DB EB và DC AC. B. D. C. III. Bài mới:(35 phút) E A 1. Giới thiệu bài: (1 phút)GV chỉ vào hình vẽ, nếu AD là phân giác BAC thì ta sẽ có được điều gì? 2. Triển khai bài:(34 phút) Hoạt động 1: ĐỊNH LÝ(16 phút) AB DB ? HS làm vào vở ?1/SGK  ?I. Ta có: . AC DC GV treo bảng phụ H.20 ? Đo độ dài BD, DC rồi so sánh tỉ số Kết quả này đúng với tất cả các tam giác AB DB và * Định lý: AC DC A , D  BC ? Từ ?1, rút ra được nhận xét gì? gt ABC , AD phân giác BAC - 1 HS đọc nội dung định lý. GV hướng kl DB  AB A DC AC dẫn HS chứng minh định lý. Chứng minh: ? Viết giả thiết-kết luận? ? Từ bài cũ, nếu AD là phân giác góc 1. Kẻ BE//AC: A  CAE A (so le trong) BEA so sánh BE, A2. ta được điều gì? D C B A  CAE A (gt) ? Để chứng minh định lý, cần vẽ thêm mà BAE E Trang 76. Giáo viên: Phan Đình Trung Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. A  CAE A yếu tố phụ nào?  BEA Hướng dẫn: Từ B kẻ BE//AC cắt AD ABE cân tại B => AB=BE (1) tại E. Áp dụng đ/l Talet đối với ADC : A DB BE ? BEA  ?  (2) DC AC ? Hệ quả định lý Talet ADC ? DB AB  Từ (1),(2), ta suy ra: DC. AC. Hoạt động 2: CHÚ Ý(18 phút) ? HS vẽ tia phân giác ngoài AD’ và * Chú ý: Định lý vẫn đúng đối với tia viết hệ thức? phân giác góc ngoài của tam giác A GV lưu ý điều kiện AB  AC . Vì D ' B  AB ( AB  AC ) A . P.giác ngoài D ' C AC 1 AB=AC  BA1  CA  A A1  B E 1 Â song song BC nên không tồn tại D’ 1 ? HS thực hiện ?2; ?3/SGK C D' B 3,5.5 ?2 x  (T/c tiaphân giác) 7,5 Hai HS lên bảng thực hiện, GV chấm EH ED bài một số em  ?III. (T/c tiaphân giác) HF. . FD. 3 5   x? x  3 8,5. IV. Củng cố:(3 phút) ? Nhắc lại tính chất tia phân giác của góc trong tam giác? - GV cho HS thấy: không cần dùng thước đo góc, compa chỉ dùng thước đo độ dài và bằng phép tính có thể nhận biết tia phân giác. V. Hướng dẫn về nhà:(3 phút) - Học thuộc định lý - Hiểu và vận dụng để làm các bài tập. - Bài tập về nhà: Bài 15; 16; 17; 18/SGK - Hướng dẫn: Bài 16/SGK: Xét và có cùng đường cao AH. SABD = ?; SACD=? =>. SABD =? SACD. Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 77 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. Tiết: 41. LUYỆN TẬP. NS: ND: A. MỤC TIÊU:. 1. Kiến thức: Củng cố nội dung định lý về tính chất đường phân giác của tam giác 2. Kĩ năng: Rèn kỹ năng tính độ dài các đoạn thẳng và chứng minh hình học 3. Thái độ: Bồi dưỡng tư duy logíc, tính hợp tác khi làm bài tập, cẩn thận, chính xác trong tính toán B. PHƯƠNG PHÁP:. Đặt và giải quyết vấn đề - hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: Bảng phụ hình vẽ 27/SGK 2. Học sinh: Học bài và làm bài tập đầy đủ. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra:(6 phút). ? Nêu định lý tính chất đường phân giác của tam giác? Vẽ hình, ghi giả thiết, kết luận? ? Làm bài tập 15a/SGK? III. Bài mới:(29 phút) 1. Giới thiệu bài: (1 phút)GV nêu yêu cầu của tiết luyện tập. 2. Bài mới:(28 phút) Hoạt động 1: Chữa bài tập VN (10phút) A Bài 18/SGK: Bài 18/SGK: 1 HS đọc bài, GV vẽ hình, viết GT-KL 5 6 ? AE là phân giác, ta có tỉ lệ thức nào? AE là phân giác, ta có: B. E. 7. C. ? Áp dụng tính chất tỉ lệ thức để tìm được EB? EB AB EB AB    EC AC EC  EB AC  AB. ? EC=?. . EB AB  BC AC  AB.  EB . Giáo viên: Phan Đình Trung. AB.BC 5.7   3,18  cm  AC  AB 5  6. Trang 78 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010 EC  BC  EB  7  3,18  3,82  cm . Hoạt động 2: Chữa bài tập tại lớp (18 phút) A Bài 19/SGK: Bài 19/SGK: B E HS đọc đề, GV vẽ hình và ghi GT-KL F a O GV hướng dẫn HS kẻ thêm đường chéo Áp dụng định lý Talet đối với AC cắt EF ở O. D ? Áp dụng định lý Talet với các  ADC  ADC,  ABC: AE AO BF AO BF AE và  ABC?     1. ; ED OC FC OC FC ED GV cùng HS thực hiện câu a. AE AO BF AO AE BF 2 HS lên bảng trình bày câu 2. c     2. ;. C. AD AC BC AC AD BC DE OC CB CA DE CB     c, ; DA AC CF CO DA CF. Bài 20/SGK: ? Ta có tỉ lệ thức nào? ? Áp dụng định lý Talet vào  DOC?. Bài 20/SGK: Chứng minh: a EF//DC. Áp dụng HQ định lý Talet vào  ADC,  DBC: D. A. B. E. F O. C. OE OA OF OB   (1); (2) DC AC DC BD. Mặt khác, AB//CD, ta có: OA OB OA OB    OC OD OA  OC OB  OD OA OB   (3) AC BD OE OF   OE  OF Từ (1), (2), (3), ta có: DC DC. IV. Củng cố:(4 phút) - Nắm chắc tính chất đường phân giác của tam giác. - GV chữa nhanh bài tập 21/SGK ở bảng phụ để HS theo dõi. V. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) - Nắm chắc định lý Talet(thuận, đảo, hệ quả), tính chất đường phân giác của tam giác. - Bài tập về nhà: 21; 22/SGK. - Hướng dẫn: Bài 22/SGK: Áp dụng tính chất đường phân giác.. Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 79 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. Tiết: 42. KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG. NS: ND: A. MỤC TIÊU:. S. 1. Kiến thức: HS nắm chắc định nghĩa 2 tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng. Hiểu được các bước chứng minh định lý MN//BC=> AMN ABC , tính chất tam giác đồng dạng, ký hiệu 2. Kĩ năng: Vận dụng lý thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác trong vẽ hình, chứng minh S. B. PHƯƠNG PHÁP:. Đặt và giải quyết vấn đề - hoạt động nhóm. C. CHUẨN BỊ:. 1. Giáo viên: + Bộ tranh vẽ hình đồng dạng(H.28/SGK). + Compa-thước thẳng 2. Học sinh: Thước thẳng- thước đo góc - compa. D. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: I. Ổn định tổ chức:(1 phút) II. Kiểm tra: (2 phút). ? Nêu định lý Talet đảo - hệ quả định lý Talet? III. Bài mới:(34 phút) 1. Giới thiệu bài:(1 phút) Thế nào là hai tam giác đồng dạng? 2. Triển khai bài:(33 phút) Hoạt động 1: HÌNH ĐỒNG DẠNG(4 phút) GV treo H.28/SGK. ? Tranh gồm 3 nhóm hình, mỗi nhóm 2 hình. Em hãy nhận xét về hình dạng kích thước của các hình trong mỗi nhóm? =>Những hình có hình dạng giống nhau nhưng kích thước có thể khác nhau gọi là những hình đồng dạng. Ở đây ta chỉ xét các tam giác đồng dạng. Hoạt động 2: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG(14 phút) Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 80 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Truờng PTDTNT Gio Linh. Hình 8_2010. GV treo bảng phụ H.29/SGK * Định nghĩa: HS thực hiện ?1/SGK. Hai HS lên bảng trình bày 2 câu.. S. GV giới thiệu 2 tam giác đồng dạng. ? Khi nào thì ABC A ' B ' C ' ? => GV hướng dẫn cách viết kí hiệu 2 ABC và A ' B ' C ' , có: AA  A A B A '; C A C A ' tam giác đồng dạng. A '; B  ? Tỉ số đồng dạng ở ?1 bằng bao A ' B ' B ' C ' C ' A '   ABC    nhiêu? AB BC CA  Tỉ số đồng dạng: k * Tính chất:. S. A ' B ' C '. 1, Mỗi tam giác đồng dạng với chính nó 2, A ' B ' C ' ABC thì ABC A ' B ' C ' 3, Nếu A ' B ' C ' A" B "C " và A" B "C " ABC thì A ' B ' C ' ABC S. S. ? HS thực hiện ?2/SGK. S S S. S. Hoạt động 3: ĐỊNH LÝ(15 phút) ?3 Dựa vào hệ quả định lý Talet(cạnh * Định lý(SGK) gt ABC tương ứng tỉ lệ) MN//BC  M  AB; N  AC  Góc tương ứng bằng nhau kl ABC AMN ? Có nhận xét gì về AMN và ABC ? ? Hãy chuyển yêu cầu của ?3 thành bài C/minh: Xét AMN và ABC : toán và viết GT-KL? A A; A A (đ.vị); Â chung (1) GV giới thiệu là nội dung định lý. AMN  B ANM  C HS đọc nội dung định lý. AM AN MN   Theo HQ đ/l Talet: (2) GV giới thiệu phần chú ý/SGK AB AC BC ? Vẽ hình cho các trường hợp còn lại? Từ (1), (2): AMN ABC =>Nội dung định lý giúp ta chứng minh * Chú ý(SGK) 2 tam giác đồng dạng. S. S. IV. Củng cố:(6 phút) ? MNP SRT : chỉ ra các cạnh tương ứng, góc tương ứng? ? Bài tập 23/SGK: a. Đúng b. Sai ? Bài tập 24/SGK: HS hoạt động nhóm 4 em. GV gọi một vài nhóm trả lời. S. A' B '  k1 A" B " A " B " C " ABC theo tỉ số đồng dạng k2  A " B "  k2 AB A ' B ' A ' B ' A" B " A ' B ' C ' ABC theo tỉ số đồng dạng k   .  k1 .k2 AB A " B " AB. A ' B ' C '. A " B " C "theo tỉ số đồng dạng k1 . S. S. V. Hướng dẫn về nhà:(2 phút) Giáo viên: Phan Đình Trung. Trang 81 Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×