Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 6 môn Vật lí - Tiết 9 - Kiểm tra 1 tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (156.7 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Tà Long. TIẾT 09. Ngày soạn:. /. /. KIỂM TRA 1 TIẾT. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS tự kiểm tra đánh giá mức độ nắm vững và vận dụng kiến thức của bản thân. Qua đó giúp GV và HS có định hướng cho kế hoạch dạy và học tiếp theo 2. Kĩ năng: Rén kĩ năng tự lực trả lời các câu hỏi và bài tập vật lí 3. Thái độ : Nghiêm túc, trung thực trong khi làm bài B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY: HS tự làm bài C. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. Giáo viên: Đề và đáp án 2. Học sinh : Ôn tập kiến thức đã học. Giấy và viết D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định tổ chức: + Ổn định lớp: + Kiểm tra sĩ số: II. Kiểm tra bài cũ: III. Nội dung bài mới: 1. Đặt vấn đề: 2. Triển khai bài. Kiểm tra 1 tiết. ĐỀ BÀI I . Khoanh tròn vào trước câu trả lời đúng nhất trong các câu sau: Cõu 1: Khi sử dụng bình tràn để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: A. ThÓ tÝch b×nh trµn B. ThÓ tÝch b×nh chøa C. Thể tích nước còn lại trong bình tràn D. Thể tích phần nước tràn ra Câu 2: Trên hộp mứt tết có ghi 200g số đó chỉ : A. Søc nÆng cña hép møt B. ThÓ tÝch hép møt. C. Khối lượng hộp mứt D. Khối lượng của mứt chứa trong hộp C©u 3: Trªn mét chiÕc cÇu cã mét biÓn b¸o giao th«ng trªn cã ghi 5T. Sè dã cã nghÜa g× ? A. Cấm xe có khối lượng dưới 5 tấn đi qua B. Cấm xe có khối lượng 5 tấn đi qua C. Chỉ cho xe có khối lượng 5 tấn đi qua D. Cấm xe có khối lượng trên 5 tấn đi qua C©u 4: Đơn vị của lực là : A. Mét (m) B . Kilôgam (kg) C . Niutơn (N) D. Mét khối (m 3 ) C©u 5: Hai lực cân bằng là hai lực : A. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều B. Mạnh như nhau, khác phương, cùng chiều C. Mạnh như nhau, khác phương, ngược chiều D . M¹nh nh­ nhau, cùng phương , ngược chiều C©u 6: Người thợ rèn rèn một thanh sắt để làm một con dao, lực nào sau đây làm thanh sắt bị biến dạng ? A. Lực mà thanh sắt tác dụng vào búa B. Lực mà thanh sắt tác dụng vào đe C. Lực mà búa tác dụng vào thanh sắt D. Lực mà búa tác dụng vào đe Câu 7: Một bạn dùng thước đo độ dài có ĐCNN là 2cm để đo chiều dài cuốn SGK Vật lí . Trong các cách ghi kết quả dưới đât, cách ghi nào là đúng? A. 240mm B. 23cm C. 24cm D. 24,0cm Câu 8: Trọng lượng của quả cân 100g được tính tròn là: A. 0,1N B. 1N C. 10N D. 100N II. T×m tõ thÝch hîp ®iÒn vµo chç trèng trong c¸c c©u sau: Câu 1: Trọng lực có phương (1)…………… và có chiều(2) ………………... Phạm Đức Toàn Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Tà Long. Câu 2: Khi ngồi trên yên xe máy thì lò xo giảm xóc bị nén lại(3)………….. của người và xe đã làm cho lò xo bÞ (4)…………. Câu 3: Một em bé chăn trâu đang kéo sợi dây thừng buộc mũi trâu để lôi trâu đi, nhưng trâu không chịu đi. Sợi dây thừng bị căng ra. Sợi dây thừng đã chịu tấc dụng của hai lực (5)…………. Một lực do (6)……….. t¸c dông. Lùc kia do (7)……… t¸c dông. Câu 4: Khi đo đọ dài của một vật cần chọn thước có (8)…….và có (9)……. thích hợp. Câu 5: Lực tác dụng lên một vật có thể làm (10)…………….. của vật đó hoặc làm nó (11)………….. Câu 6: Người ta đo thể tích của vật rắn không thấm nước bằng ………, ………., ………. . Đơn vị đo là …….. III. Tr¶ lêi c¸c c©u hái sau: Câu 1: Đổi các đơn vị sau: a) 1,5m3 = lÝt = ml b) 25000g = kg = tÊn c) 2,2km = m= cm C©u 2: Nªu mét vÝ dô vÒ lùc t¸c dông lµm vËt: a) Biến đổi chuyển động b) BiÕn d¹ng c) Vừa biến đổi chuyển động, vừa bị biến dạng ĐÁP ÁN I. Câu 1: D Câu 2: D Câu 3: D Câu 4: C Câu 5: D Câu 6: C Câu 7: C Câu 8: B II. Câu 1: 1 - Thẳng đứng 2 - từ trên xuống dưới Câu 2: 3 - Trọng lượng 4 - biến dạng Câu 3: 5 - Lực cân bằng 6 – em bé 7 – con trâu (6 – con trâu 7 – em bé) Câu 4: 8 – GHĐ 9 – ĐCNN (8 – ĐCNN 9 - GHĐ) Câu 5: 10 - Biến đổi chuyển động 11 - Biến dạng (10 - biến dạng 11 - biến đổi chuyển động) Câu 6: 12 – Bình chia độ, bình tràn, bình chứa 13 – m3 (lít) III. Câu 1: a) 1,5m3 = 1500 lÝt = 1500000 ml b) 25000g = 25 kg = 0,025 tÊn c) 2,2km = 2200 m = 220000 cm Câu 2: Tuỳ HS BIỂU ĐIỂM I. Mỗi câu đúng được 0,5 điểm II. Điền đầy đñ mỗi câu được 0,5 điểm III. Câu 1: 0,5 điểm/1câu Câu 2: 0,5 điểm/1ví dụ IV. Củng cố: GV thu bài và nhận xét tiết kiểm tra V. Dặn dò : Nghiên cứu bài mới, trả lời câu hỏi phiếu TN. Phạm Đức Toàn Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×