rong tâm
(In lan 8, cố chỉnh ti, bổ s sun
aly Ÿ/
““
:
siai
a
—
og
ids man
yo)
nh mạiÔN
NHÀ XUAT BAN BAL HOC QUOC GIA HA NỘI
ay
Aor
+ 2
ae
fe
“ae
Thi§. NBUYÊN WH0A THỊ PHƯỢNG
P Dành cho Hệ
lp11,12|
>On tập và rèn
năng
Chuẩn bị cho các kìthỉ
quốc gia do Bộ GD&ĐT'
tổchức }
Phương phá
giải nhanh các bai tod
—Phươngphí
giả nhanh các hài tốn
Tái bản có chỉnh lí, bổ sung|
ms
od
roe
i
|
Phương pháp 1: PHƯƠNG
Muc luc
LỜI GIỚI THIỆU
PHÁP SƠ ĐỒ ĐƯỜNG CHÉO
Cùng với cuốn sách: “1284 câu hỏi và bài tập trắc nghiệm điển
hình Hóa Học”, cuốn “Phương pháp giải nhanh các bài tốn Hóa học
trọng tâm” của Th.s Nguyễn Khoa Thị Phượng được biên soạn trên cơ sở
Phương pháp 9: GIẢI TOẶN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
Phương pháp 8: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN KHỐI LƯỢNG ...
Phuong pháp 4: PHƯƠNG PHÁP BẢO TOÀN ELECTRON .
Phương pháp 5: PHƯƠNG
Phương pháp 6: PHƯƠNG
Phương pháp 7: PHƯƠNG
Phuong pháp 8: GIẢI TỐN
chương trình chuẩn và nâng cao Trung học phổ thông của bộ GD&ĐT.
PHÁP BẢO TỒN NGUN TỐ.........
PHÁP TĂNG, GIẢM KHỐI LƯỢNG ...107
PHÁP TRUNG BÌNH .
187
B?NG PHƯƠNG TRÌNH ION THU
GON
LTS
Phuong pháp 9: PHƯƠNG| PHÁP BAO TOAN ĐIỆN TÍCH 190
MOT 46 LƯU Y DE GIAI NHANH CAC BÀI TỐN VƠ CƠ DẠNG
ĐẶC BIỆT .
...200
Dạng 1 Bài tập về điện phân.
'.
...00.
Dang 3: Dung dịch kiểm tắc dụng với CO, hoặc SO, dung dich da
axit. ...
ng nhiét nhôm
210
ịnh công thức của
...220
MỘT SỐ LƯU Ý ĐỂ GIẢI NHANH CÁC BÀI TỐN HỮU CƠ DẠNG
ĐẶC BIỆT .
Dạng 1‡ Tốn về lập cơng thức phân tử. .
|
Dang 2: Tốn về phản ứng |đặc trưng của hidrocacbon. .....
..99
..229
..983
Dạng 8:| Toán về phần ứng |đặc trưng của dẫn xuất hiđrocacbon .....246
BÀI mập TONG HOP
.. 283
Cuốn sách sẽ giúp cho học sinh lớp 11, 12 có thêm tài liệu ơn tập và rèn
các kĩ năng giải nhanh các dạng bài tập hóa học THPT, đủ tự tin và điều kiện
làm tốt các bài thi học kì, thi quốc gia do bộ GD&ĐT tổ chức,
Nội dung sách được trành bày theo trình tự sau
© 9phươngphápgiâinhanhbàitập
.
(mỗi phương có bài tập minh họa bàitập luyện tập)
s _ Các lưu ý để giải nhanh các bài tốn Hóa Hữu cơ dạng đặc biệt
©_ Các lưu ý để giải nhanh các bài tốn Hóa Vơ cơ dạng đặc biệt (nêu lên các
dang bai tập cụ thể)
e_ Bài tập tổng hợp.
Tác giả đã trình bày khá rõ ràng và khoa học các phương pháp giải nhanh
Hóa học điển hình nhất nằm trong khung kiến thức và chương trình hóa học.
'THPT mới. Các bài tốn đều có lời giải chỉ tiết nhằm hướng dẫn học sinh cách
làm từng loại bài tập và khắc sâu kiến thức. Bên cạnh việc đưa ra nội dung
chung để ơn tập tồn diện kiến thức, tác giả đã cố gắng nhấn mạnh đến một số.
dạng bài tập trọng tâm, đặc biệt để giúp học sinh định hướng rõ hơn trong việc
ơn tập của mình. Tuy nhiên để có kết quả tốt hơn, học sinh cần thường xuyên ôn
tập cũng cố các chuẩn kiến thức, chuẩn kĩ năng đã dược thây cô truyền dạy ở
trường. Đồng thời phải ln động não, tích cực tư duy để liên hệ, so sánh, tổng
hợp cho đến khi tìm được kết quả đúng nhất.
Với kinh nghiệm nhiều năm bồi dưỡng học sinh giỏi, luyện thi cho học sinh
thi vào ĐH_ CÐ của mình. Chúng tơi tin rằng 2 bộ sách này của Th.S Nguyễn
Khoa Thị Phượng sẽ giúp ích thiết thực cho các em học sinh trong việc tự bai
dưỡng cũng như vận dụng các kiến thức đã học để làm tốt bài tập và đạt được
những điểm cao trong các kì thi sắp tới
Do thời gian có hạn, trong q trình biên soạn sách có thể cịn những khiếm,
khuyết. Chúng tôi xin cảm ơn và rất mong nhận được những góp ý xây dựng của
q thầy cơ giáo và các em học sinh, để trong lần tái bản sau sẽ hồn chỉnh hơn.
Mọi góp ý xin gửi về: Trung tâm sách giáo dục ANPHA
225 C Nguyễn Tri Phương, P9, Q5. TP.HCM ĐT: 0903.701.650
Công tỉ sách thiết bị Giáo Dục AnPha
50 Nguyén Van Sang, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú
ĐT: 2676463 8107718
Email:
Trung Tâm Sách Giáo Dục ANPHA
Phương pháp ï
PHƯƠNG PHÁP SƠ ĐỒ BƯỜNG CHÉO
a
— Phuong phdp so d6.duéng chéo c6|thé ding để giải thanh các bài
tập trộn lẫn 2 dung dịch, tìm thành phần % hỗn hợp 2 đồng vị. Bài tốn trộn
2 chất vơ cơ của 2 kim loại
2 quặng của cùng 1 kim loại. ài tốn hỗn
tính thành|Iphần hỗn hợp muối trong phản
có cùng tính chất hố học:
ứng giữa đơn bazơ và đa axit. Bài tập tính tileE hề tích hỗn hợp 2 khí...
= Dé giải các bài tập theo phương pháp rày chúng ta cần xác định
các thành phần của hỗn hợp với lượng tương ứng phù hợp với công thức áp
dụng cho bài tốn
Các dạng tốn và cơng thức áp dụng:
Dạng 1: Tính tốn pha chế dung dich.
Ngun tắc:
— Dung địch 1: khối lượng mụ, thể tích Vị, nồng độ C¡ (C% hoặc
Cu), khối lượng riêng dị.
~— Dung địch 2? khối lượng mạ, thể kích Vz, nồng độ C¡ (C; > C¡),
i
khối lượng riêng d¿.
V = Vị + V2, đồng độ C
~ Dung dịch thu được có m = mạ 3| mạ,
(C¡
Sơ đồ đường chéo và công thức áp dụng:
a. Đối với nông độ % về khối lượng:.
m 1
c Te
mm
Go
Vv,
Gee
b. Đối với nồng độ mol/lít: c
Opes
Vg
b, Đối với khối lượng riêng:
Moe
|Cz-CỊ
@®
= ad
iIœ-@
“i
Qs
-C]
dues euler dy pM alana
3)
-PPGNHTT-
5
Khi sử dụng sơ đồ đường chéo ta cần chú ý:
* Chit ran coi như dưng dịch có C = 100%
~ Trước hết ta xác định phản ứng tạo thành muối nào.
~ Muối A : Số ion kim loại hoá trị 1 là m, số mol là x mol.
~ Muối B : Số ion kim loại hoá trị 1 là nạ, số mol là y mol.
* Duag môi coi nhu dug địch có€ = 0%
* Khối lượng riêng của
20 là d= 1 g/ml
~TiiỆ:
Dang 2: Bai tập hôn hợp 2 đằng vi.
Nguyện tắc:
- se vị 1: $6 khdi Ay thành phần % 2X.
ông vị 2: Số khối A: thành phần % 2X.
Sơ đồ lường chéo và công
“X(M=A,)
`
=M<”
Số mo] axit
~ Lập
tỉ lệ : số mol kiểm _ §
~ Sơ đồ:
M-A,
si
vA, -M
Số mol axit
Muối A (n,)
Muối B(n,) “
=>
i
> ⁄2X= 100% -%'
M-A,)(A,-M
Dang 3: Tinh rỉ lệ thể tích
Nguyên tắc:
~ Khí A: Thể tích Vạ,
~ Khí B: Thể tích Vz,
~ Hỗn hợp sau khi trộn có
Sơ đồ đường chéo và cơng
_
Sơ đồ đường chéo và công thức áp dụng:
tức áp dụng:
`
Số moi kiểm
Busia
_
Thương
n:n
>
ˆ
n
*a-n,
x
y
Dang 5: Bai tốn hỗn hợp 2 chất vơ cơ của 2 kim loại có cùng tính chất hố
học.
Ngun tắc:
5
~ Hợp chất A: Khối lượng mol Mạ, số mol x (mol).
~ Hợp chất B: Khối lượng mol Mạ, số möl y (mol).
II
— Hỗn hợp sau phản ứng có khối lượng mol trung bình M..
Sơ đồ đường chéo và công thức áp dụng:
—
Hop chat A (M =M„) VY vu HT M
Hợp chất B(M=M,)
Z
À*. M-MA
Dạng 6: Bài toán trộn 2 quặng của cùng 1 kim loại.
Nguyên tắc:
— Xem các quặng như một “dụng dịch” mà “chất tan” là kim loại dang
xét, và “nôn
g độ” của “chất tan” chính là hàm lượng % về khối lượng của
kim loại trong quặng.
Dạng 4: Tính thành phần hận hợp muối trong phản ứng giữa đờn bazơ và
da axit.|
Nguyên tắc :
6
-PPGNHTT-
~ Tìm các giá trị tương tự như nồng độ C% của dung dich.
~ Sơ đồ đường chéo được áp dụng như pha trộn 2 dung dịch.
-PPGNHTT-
7
%}Br _ 0,319 >
=> k=
r=
%2Br 1,681
=>%IBr =15,95%
`
Bai
Ta có sơ đơ:
mj, HCI45%
mạ, HCI 15%
giải
on)
1,681+0
dap án D.
=> Chon
7 5-15
25% CC
Áp dụng công thức:
45-25
Ta có sơ đồ :
Vo, M,=48
>._...‹4
Vạ M,=32Z
Áp dụng cơng thức:
= Chọn đáp án B.
x
gi
Ta có sơ đơ :
7 J0-0,9|
3 N09
V,(NaCl)
f
V,(H,O) 0
Áp dụng công thức :
v, _ 09
ab = ai
=
V, 2
™s 3 - 0,9]
"Bài giải
“Ta có sơ đơ :
Vạy, M; =6 <
09
=V,ov, =———-.500=1
21:09
50 (ml)
= Chon dap an A.
Ta có sơ đơ :
Vụ, M,=M;Z
| [Ma — 30}
M=15.2=30
P16
— 30)
Áp dụng công thức:
vs
Bài giả
as
a 79,319 - 79 = 0,319
B(M=81)S 7
=79,319
Ns 81-79,319= 1,681
?Br(M.=79)~“
M
(M201 2 iM, 302 =M,
=>14n+
Vay X là: C2a=o58>n=4
an B.
ap n
= Chdo
v
Áp dụng công thức:
8” -PPGNHTT-
-PPGNHTT-
9
®S
Áp dụng công thức:
= neo, =—
»
Bai giai
S2
—
58,2 +388 100% = 60%
= Chọn đáp án C.
1,5 mol.
|
|
|
Tạo ra hỗn hợp
SodSites chéo:
Bai gi
Số kg Fe có trong :ito của mỗi quặng
= Quing A chia: =
© 100. ã 0= 220 kg
~ Quặng B chứa: 88 aq)!18 og
Mộ Rwgo, Ý ao, T „o, =0,3 mol
—[ ae, 202m1 | pm,
TỒN
~
QuặQung
ặng CC chứchứa:a:
500| ( 1~——
4) Ì= 480k
=0,2.142=28.49
Sơ đồ đường chéo:
po, =0,1.120=12,0g
m, 420
_.:
my 540
<
8
|504 -480I=24
!
|4
— 480
2|=
060
Áp dụng cơng thức:
m,
mẹ 60 5
2 Chđáp
ọn
án D.
:
Ta có sơ đồ :
Caco, (M, =100) —~
|
IM=158,2
_z l100~158,2|= 58,2
Ss /197- 158,2= 38,8
CO,
Nz,28 —~
Áp dụng công thức:
“Bài giả
nee
"8
|
10 -PPGNHTT-
-PPGNHTT-
11
Maes, =
BoBato oy
44
Gag
Bai giai
Facieodi:
100 = 611%
CoH, 30.
~> Chọn đáp án B.
„ wt
CH, 44-7
Áp dụng công thức:
Tớ —1=y 9Q „, =9Vo„, = 309,
CO,28
Áp dụng công: thức:
Neo
Ayo
%
Don,
— Chọn đáp án A.
=1> %ingy =
28
30 +28
248
-
100 = 48,27 %
Ti
Theo đề : nại= mãT= 0,2 mol
a
—> Chọn đáp án C.
Ta có sơ đồ đường chóo:
H§,34 <5
39
Ì`s
Co,4
.
ut giat
Áp dụng cơng thức :
Ty
*
—“ =l= ng¿= nạo, = 0,1 mol.
- ,O
Gọi công thức phân tử chung của 2 ancol là C-H
vers:
C.H,.,0 + 2g, —È_>nCO,+(n+1)H,O
=
2
:
Neo,
Phân ứng: H;S + KOH —> KHS + HạO
CO;+KOH->KHCO;
_
"
-
Sn =2,25 : >m=2;m=3
“Ta có sơ đơ
¬....
2/25
‘Theo phan ứng lượng KOH tối thiểu đẻ hập thụ hết hỗn hợp khi là:
nog = nạu = 0,2mol
:
=~ -1000 = 200 mi
=> Vegein
Vậy: #n, „oy= 25% ; #nc„oụ = 75%
> Chon đáp án
m3
0,25
_
= Chọn đáp án B.
12 -PPGNHTT-
:
-PPGNHTT- -13
200g, NaOH
10% Se
Cc
200g,NaOH 20%
“ ˆ
Áp dụng công thức:
200 _
600 -
œ0
-
Ta có sơ đồ đường chéo:
200ml, HCI 1M
=17,5
Bai
`
2C
300ml,HCI2MZ”
200 “Gay
_3~C 7 C= LEM
300
=> Chọn đ:
7° gam, HCI 37%
0
13
Ap dung công thức:
I2- 13
=>m=37|
24
—> Chợn đp án D,
cy
~> Chọn đáp án C
Ta có sơ đồ đường chéo |
|
| m gam, HạO
20-C
gam'
13
24
Ta có sơ đồ đường chéo:
Bai giải
300ml, NaOH 2M `
0 a
-.
075
ae
300V 0075
=,
y= 500ml
125
—> Chọn đáp án B.
Nơng độ CuSO¿ trong C
160.
100= 64%
250 `
Ta có sơ đô đường chéo
|
|
m gam CuSO,.5H:
300 gam Cus
Áp dụng công thức:
m _ 15
=2>m=ii5,
300 39
—> Chọn đáp án A.
1Ã -PPGNHTEE
š
Ta có sơ đồ đường chéo:
Bai giải
800ml, nadie
sZ
200ml, .H;SO, I aM
ĐH
800 _ —>
+]
200 05-a
— Chon dap án D.
ST
1
5
0,25
-PPGNHTT- 15:
Ta có sơ đồ:
Bài giải
mục
0 ~~,
Maggy
12-7
Ap dung cơng thức:
Myo _ 4
"
=>
= Chọn đáp án D.
4
SB
Áp dụng công thức:
Vuo_ 35 _
Vyo 10/5
= Chọn đáp án A.
Myo = 250g
Theo đề: Mụ= 15.2 = 30
Ta có sơ đề:
2V
16 Nay
VM,
7
7 Mx-3
30-16
Ap dụng cơng thức:
=2V_Mx-30
30-16
1V
_M_ =58
Mặc 12x+y = 58 =>x=4 và y= 10 © CHịo
= Chọn đáp án D.
Ta có sơ đồ:
|
Bài giải
Hậm lượng % CuSO, tong CuSO,.5B;O: mm 100 = 64%
Tạ có sơ đồ đường chéo:
m,
64
m8
_16-8=8
Véy ta cé 2 hé phương trình:
m
16 64-16=48
8
80n
-
600
125.
245 Z 2
Áp dụng cơng thức :
tài giải
Từ I tân quặng A có thể điều chế được:
—.
..
.
100 160
Áp dụng cơng thức
7
Từ 1 tắn quặng B có thể điều chế được:
- 1000.60,6 168 _
m4
of BS
500 8
=> n=250g
100
= Chđáp
ọn
án D.
Phảh ứng:
|
2;
Chọn đáp án B.
lich CuSO, 8%
,
|
24,5
162
IN 2_4
273
-:273+136,5 .v=84I
40 gam CuSO4.5H;O;
i
Gọi n là số mol SO; cần hồ tan, ta có sơ đồ:
=n=2ml.Vay: Thể tích SO; cần thiết là:
m, +m, =280
=| m=
98.100
$9 “122,5øH,5O,
'232
100-4
Trong 1 tấn quặng
D có: 500.55 =480 kg Fe
Gọi mạ, mạ là khối lượng các quặng cần trộn, ta có sơ đỏ:
Ma,
Bài giải
SO; + H;O —> H;SO,
@)
Theo (1): cứ 80g SO; tạo ra 98g H;SO¿ nên 100g SO; tạo ra:
m, _242
or
mp,504.
24
60
m, 60 5
= Chđáp
ọn
án A.
18 -PPGNHTT-
-PPGNHTT-
19
Theo (3) ta có:
9 = 459 9 22,4 = 2,016 lith
We“~25 17
Khối lượng moi trung bình của hỗn hợp khí M = 17.2 = 34
Ta có sơ đơ:
10V
l6
9V
Mx
iso
ul Le Mx-34
Áp dụng cơng thức:
4,59 eake3
ic
ppg
;
8
=
=
0,672
iit
2”
hoặc=
0,612
=
Dia
34-16
~~
3V _M,~34
IV 34-16
=Mx=54= Mu„ =12x+y.
Phương trình phản ứng:
Suy ra: Công thức phân tử của X là C4He.
` = Chọn đáp án D.
ài giải
§O; + HạO — H;SD„
80 gam
98 gam
100 gam
3100 _ 122,5 gam H;SO,
80
.
=> Nong 49 dung dich HaSO, tong img 122,5%
Gợi mụ, mẹ lần lượt là khối lượng SO; và dung dịch H;SO; 49% cần lay.
Ta cé sơ đô:
m,__ 149-7841 _ 294
m, l1225-784i 44,1
44,1 200 = 300 gam
=—*
Bài giải
Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp:
Theo sơ đồ:
M = 16,75. 2=33,5
Vụ
M4
Veo
30”
33,5
=m
35
504
5
= Chọn đáp án D.
10,5
Áp dụng cơng thức:
Myo 21
Vuo 3
Các phản ứng hồ tan:
AI + 4HNO3 = Al(NO3)3 + NO + 2H20
8Al + 30HNO; = 8A1(NO;); + 3N;O +15HạO
@)
Q)
vititg Yeo 21
0
3
Nên ta có:
17A] + 66 HNO3 = 17A1(NO3)3 + 9NO + 3N20 + 33H20
“20 -PPGNHTT-
Khi đi qua dung dịch HạSO¿ đặc, dư toàn bộ NH; bị hấp
thành phần của NH; là 50%.
@)
“Ta có sơ đơ :
|
HH;
ĐC
M7
WH)
Ly
16
}
1
Ps
2
_
=>16-M=1>M=15
Tiệp tục áp dụng sơ đề đường chéo ta có:
;
28
2
Hạ
“is
Z
ly
13
Ì®
ịa
vibe để:
= tỉ lệ thể .tích N; và
V,
Su,
=
44
>> 51
ấ§ Z“
N ag
a
Veo
H;như nhau.
ova 4
Vo
Ny
22
>|Chọn đáp án A.
= Chọn đáp án A.
cyt,
2
%
”
I^2
Chọn đáp án A.
7
>ct
Cote
;
a
2
Bai
gi
Do Ms = 1,4375.32 = 46 = AncolB có công thức: C;H;OH.
Tức hỗn hợp X: CH;COOC;H; :x mol
HCOOC/H;: y mol
Theo phản ứng :
. RCOOR' + NaOH -> RCOONa + R'OH
=> Dmudi= Danco!= 0,08 mol
= Mau - 24
= 76,75
0,08
Theo quy tac đường chéo:
CH,COONa, M = 82.
Ta # sơ đồ:
xmol
m9 dd HƠI 45% `
m;() để HCI 15% —~
=>
Chon
đáp án
á
Chon dap
22 -PPGNHIT-
20%
HCOONa, M=68
°
mol
Suy ra:
i
ze
8,75
s25
¬~
=2 5
==
y
525
3
Mặt khác: x + y = 0,08
-PPGNHTT- 23
Theo định luật bảo toàn khối Hưng
Nên: x = 0,05; y = 0,03
90
Mo,n,0, = 4,483 Mono, = 2,22g
= Chọn đáp án D.
100
(800 + m) -—=160
+0,29m +<—0J71m
80
=m=2l153,8gø
= Chọn đáp án C.
Bài giải
Theo đê:
Theo đề ta có sơ đồ:
Mhh = 16,75.2 = 33,5
Ta có sơ đơ :
3,5
Vụ.o, NO? 44
Nas
7
V4NO30
?
165
m, g CuSO,.5H,0, 4%
=
m, gH,0,0%
Áp dụng công thức:
=> Chon dap an A.
m
`
r
Theo đê ta có sơ đơ:
= Chọn đáp án C.
Bài giải
~ jo,
mgCu§O,SH,0,64%
3
%
~ 54%
450 g dung dich CuSO , 4%
m
6
Theo bai ta có sơ đồ:
-—=“=m=50
250 Suy
=> Chon dap an A.
V,.
fi 2M
`
V,;5M ⁄
Bai gidi
mm (g), oleu 71% có mạ,= 0,71m() và mạ so, = 0,29m(g)
Phản ứng:
:§O; + H;O — H;SO,
34 -PPGNHTE
j
4
X4
Áp dụng cơng thức:
=> Chon dap an A.
-PPG:
Phương pháp 2
GIẢI TOÁN BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐỒ THỊ
Theo đề ta có sơ đồ:
|
nước,|
500 8 dung dịch NaOH,
0%
S 16%
0%
ZZ
4
X16
Áp dụng cơng thức:
| — Ngun tac: Qua diễn biến của thí nghiệm và các phương trình phản ứng |
ta thiết lệp được mối quan hệ số mol giữa các chất bằng hàm số. Dùng thuật
giải tích để xác định các kết quả đề u cầu.
~ Có nhiều bài tốn có thể giải bằng phương pháp này, cu thé có các dạng
co ban sau:
lm _ 4
Dạng 1: Sục từ từ khí CO; vào. đùng dịch nước vơi trong có chứa a mol
Ca(OH); cho đến dừ, các phản ứng lần lượt xảy ra:
CO; + Ca(OH)» CaCO; + H;O
CaCO;+ CO; + H;O —y Ca(HCO,);
~ Gọi x là số mol CO; sục vào, y là số mol CaCO: tạo ra.
Ta có:
lài giải
Ta có sơ đơ:
oe
=
y=ĐẤ@=+-x+92a4
0
asxs2a
Cu(CH;COO);1;Q <= (CH3COO),Cu: 91%
>91%
a
> 20%
| m,,5% —~
15
71
m,_
m,
1S15
71
Mặt khác: mị + mạ = 430
Giải hệ phương trình td c6: m, = 355 g vam =75 g
XŒco,)
= Chon dap an A.
0
~ Lưu ý: Theo đồ thị ta
a
'Ta có hải giá trịtương, fr
2a
ếu ÿ
Trong đó: we
do đó:
4
2
+ Khi sục V lít CĨ; vào dung dich Ca(OH), chia a mol Ca(OH), thu duge b
mol kết tủa với 0 < b < a thì lượng CO; súc vào có2 gid trib, b voib =2a—b
|
96 -PPGNHTT-”
+ Khi sục V lít CO; biến thiên trong khoang: b
dụng dịch Ca(OH); có chứa a mol Ca(OH);. Để tìm lượng CaCO; Ả lớn
nhất, nhỏ nhất ta cân xét y.= f{x) với các
*
*
*
>
Niub
Yat = ° = Paco,|
Néva
Ymax=—b+ 2a=Degeo, 16m nhét
Nooo, bể nhất
n==
i2a
Ynb+
Néub
$2a=
trường
5
a
@) .
-—> AlCh
3HCI+AI(OH;
mol
số
là
y
(1).
ứng
phản
đầu
i
khở
khi
từ
kẻ
vào
m
thê
HỶ
~ Gọi x là số mol
x
/
y=f9=|:3:
0
ˆ
|
|
04x
7
-—+—
8
-x+2a=-c+24
aCl
HCl + NaAlO, +H,0—> Al(OH)st +/N
3!3HạO
‘
Ymax = Meco, lonabit= 2
=b
đến dư, các phản ứng lần lượt xảy ra:
AI(OH); ta có:
Muốn tìm lượng kết tủa bé nhát ta phải tính:
š
hợp!
chtra a mol 'NaAlO; cho
h
dic
g
dun
vào
HCl
h
dic
g
dun
từ
từ
Cho
3:
Dạng
asx
+3
:
<4a
x24a
||
|
Đồ thị:
vi
;
Rồi so sánh chọn kết quả bé nhất,
Dạng 2: Rót từ từ dung dịch NaOH vào một dung địch có chứa a mo] AF',
các phản ứng lần lượt xảy ra:
AP* + 30H -> AIH)
AI(OH); + OHˆ > AlOz
~ Gọix là số
OH
hay
số
Ệ
ae
4a
Sk
Ste
std
ao dung dich Ca(OH)2.__
›hứa a mol ZnSOx cho. đến dư,
Dang 4: Cho tir tir dung dich NaOH vao cốc
+20H:
Zn
—
Zn(OH),
Zn(OH), + 20H ¬> ZnO: ? +2H,Ð
anzom, taco:
-Goixlin,,
sy
0
ƒ
2
2
y=f)= | 2
5
0
ta
qd)
@
i
ii
|
|
2a< x
|
x<1%
T
28 -PPGNHTI-
xo)
|
thì ta ln ln có hai giá trị
Meee
của HCI. Các dạng bài xét tương tự như COz
các phản ứng lần lượt là:
+
T
VẬY: VNaO
lớn Hnhát =oes
0,5 lit
= Chọn đáp án B.
°
2a
4a
X(nem')
— Lưu)ý: Trong một dung địch chứa a mol Zn””, khi rót vào dung dịch đó
một lượng dung dịch OH- chưa xác định được nồng độ và thể tích mà ta thu
được nị mol Zn(OH)› với 0 € n < a thỉ sẽ có hai giá trị về số mol OH- là ai,
8a VỚI a2 = 4a ~ay
"
x
x<02
Nên: y = Rạ) lu;
02
Do đó: có hai giá trị của CO;:
x=y =0,1mol
vn =y=x=0,8møl
i = nz„e, =0,1.0,2 = 0,02 moi
Thơm,
=
__
=0/015 mol
Hàm số.
ị
Ef@)=
ye)
|
=
2
5428
0
0,04< x < 0,08
CóHài giá trị của NaOH:
Ị 0,015 = 5
|,
> x=0,03
6,015=~Š+0, 4 = x=0,05
Ta có: nạ oợ = 0,15 mọi
Sài giải
"p„.ọ, = 0,1 mol
Nén: y =
f(x) =
a Ae
x
Ai
x 30,15
’
0,15
Do đó: có hai giá trị của CO2: { x=y=0,1mol
x= ,8~y =0,3~0,1= 0,2mol
Vay: Vo, nhé nbat = 0,1.22,4 = 2,24 (1)
= Chọn đáp ánC.
-PPGNHTT-
31
Vaon
= Chọn đáp án B.
|
Ta 6: Dcyow, =
|
ị
0,15 mol
Nên: Ymax = Yien
Ví dụ 7: Trong 1 cốc đựng 200ml dung dich AIC:
ae
ml dung dich NaOH, ta thu được một kị
lượng không đổi thu được 1.53 gam chat ran.
|
Baigi
0,15 mol; 0,1. $1 yop, $018
|
gam
= 1500
Vay: Meco, lớn nhất = 0,15.1
= Chon dap An A.
3 = 025 lí: =250 mi
0.
NaOH đã dùng là:
A. 0,9M; 0,5M
__._ [0,12 mol 0,08
=i) =
-012+2a
Vậy: Coram “30,1
357 004M
Bài giải
Tacó: — nạo, = 02.02 =0.04mol
1,53
nayog, “2-02 ° 0.03 mol
ge
=x + 0,16 = 0,03
Do đó:
Có hai giá trị của NalOH:=
= 0,12 mol
.
=ol
0,1m
=0,08 = - 0,12 + 2a=a
C.1,3M, 0.5
B.0.9M; 13M
Nên: y=fŒ)=
Ta cé: Neo, = 353
a6 va nung dén khôi
mol/l của dung dich
jie
= 0,8M
Cy),
= 0,09mo
|ng,ou = 0,18mol = Cuj, = 18M
=> Chon đáp án B.
dung dich
lít
V
với
g
dụn
ác
M
15
H;
AlC
h
địc
g
dụn
mÌ
200
Cho
Ví dụ 8:
t củ: Vià:
nhấ
lớn
trị
Giá
n.
gai
6
15,
là
c
đượ
thu
tủa
kết
ng
NaOH 0,5M. lượ
D. 2,4 lit
2 lit}.
A.1/21it
—
Big lit
C.
(Trich dé thi tuyển s inh DH-CB
=> Chon đáp án D.
Bài giải
- 2007—
Ta có: nạẹ, = 0:2. 1,5 = 0,3 moi
Ta có:
— Bài
=0,3. 0,25. 2 = 0,15 mol
5,1
Nayow, = 2.—— = 0,1mol
102
x
y= f(s) = 43
Nen:
-x+4a
39 -PPGNHTT-
_ 15,6
DanoHn = Gg = 0,2 mol
x
Nen: =y =f00=43 707
-x+4.0,3= 0,2
Do đó có hai giá trị của NaOH:
0,6
De
Reson NaOH =0,6 mol => Vu Meer == 05
= mol
yon =E
=
Va...
=
weid | 21
-PPGNHTT-
33
sl
đáp án C.
Ví dụ 9: Trộn dụng địch chứa a mol A¡C]; với dung dịch chứa b mol NaOH.
Để thủ được kết tủa thì cần ¿ó tì lệ:
B.a:b
Để có được kết tủa thi y + 0
Yl bedar0
Tb cde
V biến thiên trong đoạn 250ml < V < 320ml.
A.2.73g
B.8,5] g
C.3,72g
HCL
D.5,81g
Ta có:
0,25 1< V < 0,32 1 => |0,125
0,16: hàm giảm
Wmay =~0,125 = 16 củ
=m Awow), lớn nhất = 2,73
và liên tục trong [0,125; 0,16]
mol
C. 0,12 lit
Bài giải
D. 0,18 lit
=0,02 mol
0,1 mol
+
0,1 mol
NaOH
-
NaCl
+
HạO
Sau đó HCl tiếp tục tác đụng với NaAlO;
để tạo 0,02 mol kết tủa.
x
0
Y*“4
~gx ?'g4a —
Có bai giá trị cia HCI:
005
0,02 = x = nyo
0,02 = 5 +4, 208 > Pac = 0/14
Suy ra: VHCI lớn ahit da ding = (0,1 + 0,14) = 0,12 lít
=> Chon đáp án A.
|
2
= Chọn đáp án C.
1H. Bài tập luyện tap:
Bài 1: Cho P (mol) NaAÏO;
2M lớn nhất cần cho vào dung dịch A
Khi cho HCI vào dung dịch A thì trước hết
phản ứng trung hồ Xây ra:
Ví dụ 10: Trong một cốc cổ chứa 200ml dung dịch AICI; 0,2M rét vào cốc
V ml dung dich NaOH 0,5M. Tính khối lượng kết tủa Al(OH); lớn nhất khi
Sy=-x+
:4
a1
= Chọn đáp án A.
Ta có: TAkop,, = _
=yL[b>9
> Chon đáp án D.
Ệ
đề xuất hiện 1,56 g kết tủa là:
A. 0.06 lit
B. 0,08 lit
b+4a
| _[b>o
1
3,297?
Bai 2: Cho dung dịch A chúa 0,05 moi NaA1O; và 0,1 mol NaOH
tác dụng
với dung dịch HC] 2M. Thẻ tích HCI
Đ.a:b>1:4
|
p>0
tác dụng với dung dịch có chứa q(mol) HCI. Để
thu được kết tủa thì cần có t lệ:
Bài 3: Dẫn V lít CO; (6 dktc) vao dun
g dich chứa 3,7 gam Ca(OH);. Sau
phản ứng thu được 4 gam kết tủa, V có
giá trị lớn nhất là:
A. 0,896 lit
;
B. 0,448 lit
_
€. 1,344 lit
Bài giải
D. 0,672 lit
Gọi x là số mol COs, y là số mol CaCO;
tao ra:
Theo 9o da:đ2.ề: yy == noeo, ==.Tố4 ==0 0,04 (mol) Ì
X=Pouom, = Ÿ iz = 0,05 (mol)
Để 6 được kết quả thì y > 0
Theo hàm số:
y =f(x)-{
xvới0
< x
<
0,05
2a - x với 0,05 < x< 0,1
Do
—›y
Có 2#
giá a
trị của x:
34 Mới
|
-PPGNHTT-
35