Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài khảo sát Kiến thức Kỳ I - 12 NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.47 KB, 4 trang )

Trung t©m luyÖn thi
D©n C¶nh

KIẾN THỨC TỔNG HỢP KÌ I
HÓA HỌC 12 # NĂM 2010-2011
Sè c©u tr¾c nghiÖm: 70 + 1 c©u
================================
Câu 1: Cao su buna được tạo thành từ buta-1,3-đien bằng phản ứng:
A. trùng ngưng B. cộng hợp C. phản ứng thế D. trùng hợp
Câu 2: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH
3
COOCH
3
B. HCOOC
6
H
5
C. CH
3
COOH D. HCOOCH
3
Câu 3: Hòa tan hoàn toàn 16,25 gam kim loại M bằng dd H
2
SO
4
đặc, nóng thì thu được 5,6 lít khí SO
2
(sản phẩm
khử duy nhất) ở đktc. Kim loại M là:
A. Cu B. Zn C. Al D. Fe


Câu 4: Khi nung nóng Fe với chất nào sau đây thì tạo ra hợp chất sắt (II) :
A. Dung dịch HNO
3
B. S C. Cl
2
D. O
2
Câu 5: Tri peptit là hợp chất:
A. mà mỗi phân tử có 3 gốc amino axit .
B. mà mỗi phân tử có 3 gốc α-amino axit.
C. mà mỗi phân tử có 3 gốc amino axit giống nhau
D. mà mỗi phân tử có 3 liên kết peptit.
Câu 6: Axit aminoaxetic không tác dụng được với dung dịch:
A. C
2
H
5
OH. B. NaOH. C. H
2
SO
4
D. NaCl.
Câu 7: Hệ số trùng hợp của polisaccarit (C
6
H
10
O
5
)
n

có khối lượng phân tử 162000 đvC là:
A. 1000 B. 200 C. 2000 D. 100
Câu 8: Metylamin có công thức là
A. C
6
H
5
OH. B. H
2
NCH
2
COOH. C. CH
3
NH
2
. D. C
6
H
5
NH
2
.
Câu 9: Hai chất đồng phân của nhau là
A. fructozơ và glucozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. glucozơ và mantozơ. D. fructozơ và mantozơ.
Câu 10: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, tinh bột, fructozơ. Số chất trong dãy tham gia phản ứng
tráng gương là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 11: Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với Ag
2

O/NH
3
(dư) thì khối lượng Ag thu được là:
A. 3,24 gam B. 4,32 gam C. 2,16 gam D. 6,48 gam
Câu 12: Có 1 mẫu bạc lẫn tạp chất là kẽm, nhôm, chì. Có thể làm sạch mẫu bạc này bằng dung dịch:
A. Pb(NO
3
)
2
. B. H
2
SO
4
loãng. C. HCl D. AgNO
3
.
Câu 13: Có thể điều chế Na từ NaCl bằng phương pháp:
A. Điện phân NaCl nóng chảy B. Dùng K để khử ion Na
+

trong dung dịch NaCl
C. Nhiệt phân NaCl D. Điện phân dung dịch NaCl
Câu 14: Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
A. glucozơ và fructozơ. B. fructozơ.
C. glucozơ. D. ancol etylic.
Câu 15: Cho các polime sau: (-CH
2
– CH
2
-)

n
; (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
; (- NH-CH
2
-CO-)
n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH
2
=CHCl, CH
3
-CH=CH-CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH

2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
2
=CH-CH= CH
2
, NH
2
- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH-CH
3
, NH
2
- CH

2
- CH
2
- COOH.
Câu 16: Cho Mg (Z=12). Cấu hình electron của ion Mg
2+
là:
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
2
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
Câu 17: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ yếu nhất ?
A. C
6
H
5
NH
2
B. NH
3
C. C
2
H
5
NH
2
D. CH
3
NH
2

Câu 18: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản
ứng với
A. AgNO
3
trong dung dịch NH
3
, đun nóng. B. Cu(OH)
2
trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na. D. Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường.
Câu 19: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

C. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
Câu 20: Cho 8,9 gam alanin (H
2
N-CH(CH
3
)-COOH) phản ứng hết với dung dịch HCl. Sau phản ứng, khối lượng
muối thu được là
A. 11,15 gam. B. 11,05 gam. C. 12,50 gam. D. 12,.55 gam.
Câu 21: 4,5g một amin đơn chức, no mạch hở X phản ứng vừa hết với 200 ml dd HCl 0,5M. CTPT của X là:
A. CH
5
N B. C
4
H
11

N C. C
3
H
9
N D. C
2
H
7
N
Câu 22: Phản ứng thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm còn gọi là:
A. phản ứng xà phòng hóa B. phản ứng este hóa
C. phản ứng thủy phân hóa D. phản ứng oxi hóa
Câu 23: Khối lượng khí sinh ra khi hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dd H
2
SO
4
loãng là
A. 0,4 gam B. 0,6 gam C. 6,72 gam D. 0,2 gam
Câu 24: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm là
A. rẻ tiền hơn xà phòng. B. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng.
C. dễ kiếm D. có khả năng hoà tan tốt trong nước.
Câu 25: Cho một đinh Fe nhỏ vào dd có chứa các chất sau:
(1). Pb(NO
3
)
2
. (2). AgNO
3
. (3). NaCl (4). KCl (5). CuSO
4

(6). AlCl
3
.
Các trường hợp phản ứng xảy ra là:
A. (1, 2, 5) B. (3, 4, 6) C. (4, 5, 6) D. ( 1, 2 ,3)
Câu 26: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C
6
H
7
O
3
(OH)
3
]
n
. B. [C
6
H
8
O
2
(OH)
3
]
n
.
C. [C
6
H

7
O
2
(OH)
3
]
n
. D. [C
6
H
5
O
2
(OH)
3
]
n
.
Câu 27: Một chất hữu cơ C
4
H
8
O
2
tác dụng được với Na và dung dịch NaOH . Vậy hợp chất này thuộc loại
A. anđehit . B. axit . C. este . D. ancol.
Câu 28: Để trung hoà 28 gam một chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 1M. Chỉ số axit của chất béo đó là
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
Câu 29: Số đồng phân ứng với công thức phân tử C
2

H
4
O
2
tác dụng được với dd NaOH là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 30: Kim loại có các tính chất vật lý chung là:
A. Tính dẻo, dẫn điện, khó nóng chảy, ánh kim.
B. Tính dẻo, dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
D. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.
Câu 31: Đun nóng este CH
3
COOC
2
H
5
với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH
3
COONa và C
2
H
5
OH. B. HCOONa và C
2
H
5
OH.
C. C

2
H
5
COONa và CH
3
OH. D. C
2
H
5
COONa và C
2
H
5
OH.
Câu 32: Cặp kim loại nào sau đây thụ động trong axit HNO
3
đặc, nguội?
A. Al, Fe. B. Zn, Al C. Al, Ca. D. Mg, Fe
Câu 33: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)
2

A. glucozơ, glixerol, ancol etylic. B. glucozơ, glixerol, axit axetic.
C. glucozơ, glixerol, natri axetat. D. glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
Câu 34: Để xà phòng hóa 0,1 mol một este đơn chức cần vừa đủ 200 ml dd NaOH. Nồng độ mol/l của dd NaOH
đã dùng là
A. 1M B. 1,5M C. 0,5M D. 2M
Câu 35: Tơ nilon -6,6 thuộc loại
A. tơ nhân tạo. B. tơ thiên nhiên.
C. tơ bán tổng hợp. D. tơ tổng hợp.
Câu 36: Polivinyl clorua có công thức là

A. (-CH
2
-CH
2
Cl-)
n
. B. (-CHCl-CHCl-)
n
.
C. (-CH
2
-CHCl-)
2
. D. (-CH
2
-CHCl-)
n
.
Câu 37: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%.Toàn bộ lượng CO
2
sinh ra được hấp
thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)
2
dư , thu được 75 gam kết tủa Giá trị của m là
A. 65 B. 55 C. 75 D. 8
Câu 38: Chất không phản ứng với Cu(OH)
2

A. C
2

H
5
OH. B. CH
3
CHO. C. CH
3
COOH. D. HCOOCH
3
.
Câu 39: Cho 6,6 gam este đơn chức X tác dụng vừa đủ với 75ml dd NaOH 1M thu được 7,2 gam muối natri.
CTCT của este là
A. CH
3
COOC
2
H
5
. B. CH
2
=CHCOOCH
3
.
C. HCOOC
2
H
5
D. C
2
H
5

COOCH
3
.

Câu 40: Từ 625 gam vinyl clorua có thể điều chế được bao nhiêu gam PVC biết hiệu suất của phản ứng là 80%
A. 700g B. 781,25g C. 500g D. 600g
Câu 41: Thực hiện phản ứng chuyển hóa m gam tinh bột thành glucozơ sau đó lên men thành etanol, đồng thời
giải phóng khí CO
2
. Hấp thụ hết khí CO
2
bằng nước vôi trong dư thì thu được m gam kết tủa. Vậy hiệu suất của
quá trình chuyển hóa tinh bột thành etanol là:
A. 75% B. 81% C. 72% D. 90%
Câu 42: Thủy phân este C
4
H
6
O
2
trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai sản phẩm đều không có khả năng
tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của este đó là:
A. CH
3
- COOCH=CH
2
B. H-COO-CH
2
-CH=CH
2

C. H-COO-CH=CH-CH
3
D. CH
2
=CH-COOCH
3
.
Câu 43: Sắp xếp các nguyên tố sau theo thứ tự độ âm điện tăng dần: Na, Mg, Al, B.
A. B < Al < Mg < Na. B. Mg < Al < B < Na
C. Na < Mg < B < Al D. Na < Mg < Al < B
Câu 44: Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24gam chất béo cần vừa đủ 0,06mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng
thu được khối lượng Xà phòng là:
A. 16,68 B. 18,38 C. 17,80 D. 18,24
Câu 45: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là:
A. Nilon-6,6 B. Tơ tằm C. Tơ capron D. Tơ visco
Câu 46: Từ metan điều chế metyl fomat ít nhất phải qua mấy phản ứng:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 47: Sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác dụng hóa học của môi trường xung quanh được gọi là:
A. Sự ăn mòn kim loại B. Sự khử kim loại
C. Sự ăn mòn hóa học D. Sự ăn mòn điện hóa
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Glucozơ, fructozơ, mantozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)
2
cho kết tủa đỏ khi đun nóng.
B. Ở nhiệt độ thường glucozơ, mantozơ, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Xenlulozơ luôn có ba nhóm -OH.
D. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H
2

(Ni, t
0
) cho poliancol
Câu 49: Cho các loại hợp chất : aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin(Z), este của aminoaxit
(T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được cả dung dịch NaOH và dung dịch HCl là:
A. X, Y, Z B. X, Y, Z, T
C. Y, Z, T D. X, Y, T
Câu 50: Nhỏ dung dịch iot lên miếng chuối xanh thấy xuất hiện màu xanh tím là do chuối xanh có chứa:
A. Xenlulozơ B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Tinh bột
Câu 51: Hòa tan 11,2 lít CO
2
(đktc) vào 800ml dung dịch NaOH 1M. Nồng độ mol/l của chất trong dung dịch tạo
thành là:
A. 0,375M B. 0,25M C. Cả A và B D. 0,625M
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit A thì thu được CO
2
và N
2
theo tỉ lệ thể tích 4:1. Biết phân tử A chỉ
chứa một nhóm amin bậc I. Vậy công thức đúng của A là:
A. CH
3
CH(NH
2
)COOH B. H
2
N-CH
2
-CH
2

-COOH
C. NH
2
-CH
2
-COOH D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 53: Số đipeptit có thể tạo ra từ hai aminoaxit là alanin (kí hiệu Ala) và glyxin (kí hiệu Gly) là:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 54: Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp monome nào
sau đây?
A. CH
2
=C(CH
3
)COOCH
3
B. CH
2
=CHCOOCH
3
C. C
6
H
5
CH=CH
2
D. CH
3
COOCH=CH
2

Câu 55: Cho 8,5 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm A, R thuộc hai chu kì kế tiếp của HTTH tan hết trong
nước. Để trung hòa dung dịch thu được sau khi hòa tan X cần 0,3 lít dung dịch H
2
SO
4
0,5M. A, R và khối lượng
mỗi kim loại trong hỗn hợp X là:
A. Li, Na, m
Li
= 1,4g, m
Na
= 8,1g B. Na, K, m
Na
= 6,9g, m
K
= 1,6g
C. Na, K, m
Na
= 2,3g, m
K
= 6,2g D. Na, K, m
Na
= 4,6g, m
K
= 3,9g
Câu 56: Điện phân 100ml dung dịch CuSO
4
0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên catot thì ngưng điện phân.
pH dung dịch ngay khi ấy với hiệu suất 100% (thể tích dung dịch được xem như không đổi) là:
A. pH = 1,0 B. pH = 1,3 C. pH = 0,7 D. pH = 2,0

Câu 57: Cho 0,448 lít khí CO
2
(đktc) hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp NaOH 0,06M và Ba(OH)
2
0,12M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 1,970 B. 3,940 C. 1,182 D. 2,364

Câu 58: Một hợp chất có công thức phân tử là C
4
H
11
N. Đồng phân ứng với công thức này, trong đó số đồng phân
amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 là:
A. 6 đồng phân, 3 amin bậc 1, 2 amin bậc 2, 1 amin bậc 3
B. 8 đồng phân, 4 amin bậc 1, 3 amin bậc 2, 1 amin bậc 3
C. 9 đồng phân, 3 amin bậc 1, 3 amin bậc 2, 3 amin bậc 3
D. 7 đồng phân, 3 amin bậc 1, 3 amin bậc 2, 1 amin bậc 3
Câu 59: Este X (C
4
H
8
O
2
) thỏa mãn điều kiện: X: Y
1
+ Y
2
;
2
,

1 2
O xt
Y Y
+
→
. X có tên là:
A. Metyl propionat B. n-propyl fomat
C. Isopropyl fomat D. Etyl axetat
Câu 60: Trong các phát biểu sau về độ cứng của nước:
1) Đun sôi ta chỉ loại được độ cứng tạm thời
2) Có thể dùng Na
2
CO
3
để loại cả hai độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu
3) Có thể dùng dung dịch HCl để loại độ cứng của nước
4) Có thể dùng Ca(OH)
2
với lượng vừa đủ để loại độ cứng của nước
Phát biểu đúng là:
A. Chỉ có 1,2 B. Chỉ có 1, 2, 4 C. Chỉ có 2 D. Chỉ có 4
Câu 61: Cho 24,4gam hỗn hợp Na
2
CO
3
, K
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl

2
, thu được 39,4 gam kết tủa.
Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua khan. Giá trị của m là:
A. 26,6 B. 22,6 C. 2,62 D. 2,66
Câu 62: Cho sơ đồ chuyển hóa: metan → X
1
→ X
2
→ X
3
→ X
4
→ anilin. Công thức cấu tạo của các chất hữu cơ
X
2
, X
3
, X
4
lần lượt là:
A. C
6
H
6
, C
6
H
5
Cl, C
6

H
5
ONa. B. C
6
H
6
, C
6
H
5
NO
2
C
6
H
5
NH
3
Cl
C. C
6
H
12
O
6
, C
6
H
6
, C

6
H
5
NO
2
D. CH≡CH; C
6
H
6
; C
6
H
5
NO
2
Câu 63: Có ba thanh kim loại là: sắt nguyên chất (X), kẽm nguyên chất (Y), kẽm có lẫn sắt (Z). Trong không khí
ẩm thì:
A. Thanh X dễ bị ăn mòn nhất B. Thanh Y dễ bị ăn mòn nhất
C. Thanh Z dễ bị ăn mòn nhất D. Các thanh bị ăn mòn như nhau
Câu 64: Xà phòng hóa hoàn toàn 66,6 gam hỗn hợp hai este HCOOC
2
H
5
và CH
3
COOCH
3
bằng dung dịch NaOH,
thu được hỗn hợp A gồm hai ancol. Đun nóng hỗn hợp A với H
2

SO
4
đặc ở 140
0
C, sau khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được m gam nước. Giá trị của m là:
A. 4,05 B. 18,00 C. 8,10 D. 16,20
Câu 65: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng:
A. Tráng gương B. Hòa tan Cu(OH)
2
C. Trùng ngưng D. Thủy phân
Câu 66: Điện phân Al
2
O
3
nóng chảy với cường độ I = 9,65A, trong thời gian 30.000s thu được 22,95g Al. Hiệu
suất điện phân là:
A. 85% B. 100% C. 80% D. 90%
Câu 67: Cho 20 gam hỗn hợp gồm ba amin no đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch
HCl 1,6M, rồi cô cạn dung dịch thu được 31,68gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:
A. 200 ml B. 160 ml C. 320 ml D. 250 ml
Câu 68: Đốt cháy hết a mol một aminoaxit A thu được 2a mol CO
2
và a/2 mol N
2
. A là:
A. H
2
N-CH
2

-COOH B. A chứa 2 nhóm COOH trong phân tử
C. H
2
N

-CH
2
-CH
2
-COOH D. A chứa 2 nhóm NH
2
trong phân tử
Câu 69: Cho A là một aminoaxit. Biết 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 80ml dung dịch HCl 0,125M và thu được
1,835 gam muối khan. Còn 0,01 mol A tác dụng vừa đủ với 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Công thức cấu tạo của
A là:
A. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
B. H
2
NC
3
H
6
COOH

C. H
2
NC
3
H
4
(COOH)
2
D. (H
2
N)
2
C
5
H
10
COOH
Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Tinh bột có trong tế bào động vật B. Tinh bột là hợp chất cao phân tử thiên nhiên
C. Tinh bột là polime mạch phân nhánh D. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch I
2
.
Câu @: Hoà tan hoàn toàn 15,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Fe vào 500 ml HCl aM đủ thu được 13,44 lít khí
(0
O
C-1atm). Mặt khác, khi cho 0,25 mol hỗn hợp X trên vào dung dịch KOH dư thấy thoát ra 12,3 lít khí (27
O
C-
0,3atm). % số mol từng kim loại trong X và a lần lượt là:
A. 30,4%; 34,1%; 35,5% và 2,4M B. 40%; 40%; 20% và 2,4M

C. 40%; 20%; 40% và 0,6M D. Thầy ra sai đề, không có phương án.
Biên soạn và Giảng dạy: ThS PHAN DÂN
Trường THPT Bắc Đông Quan - Thái Bình

×