Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề thi học sinh giỏi lớp 1 năm học: 2010 - 2011 môn thi: Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (236.7 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giám thị: 1 Họ và tên: …………………………… Lớp: 1 Giám Thị: 2 SBD: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Điểm Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) Số? 5+ < 10. +1+2 = 6. +5 < 7. 2+. = 10 – 1. Bài 2: (4 điểm) Đặt tính rồi tính. 85 + 13. 68 – 43. 50 + 10. 49 – 27. ………………. ……………….. …………….... …………….... ………………. ……………….. …………….... ………………. ………………. ……………….. …………….... ………………. Bài 3:(4 điểm) Cành trên có 17 con chim đậu, cành trên nhiều hơn cành dưới 5 con. Hỏi: a, Cành dưới có bao nhiêu con chim? b, Có 2 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới. Lúc này cành trên còn lại bao nhiêu con chim? Bài giải: ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… Bài 4:(3 điểm) Nam có số viên bi là số lớn nhất có có hai chữ số. Hải ít hơn Nam 12 viên .Hỏi Hải có bao nhiêu viên bi ? ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………... Bài 5:(4 điểm) Cho các số: 13 , 35 , 74 , 55 , 61 , 46 , 32 , 24 a, Hãy tìm các cặp hai số sao cho khi cộng hai số đó thì được kết quả là 87 …………………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………………….. b, Tìm trong dãy số trên: - Số nhỏ nhất là số nào?........................................................ - Số lớn nhất là số nào?........................................................ Trình bày toàn bài: 1 điểm Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) Số? - Điền đúng mỗi số được 1 điểm Bài 2: (4 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 1 điểm Nếu chỉ đặt tính đúng thì được 0,25 điểm. Tính đúng được 0,75 điểm 85 + 13 = 98. 68 – 43 = 25. 50 + 10 = 60. 49 – 27 = 22. Bài 3:(4 điểm) Bài giải: a, Cành dưới có số con chim là: 0,5 điểm 17 – 5 = 12 ( con ) 1 điểm b, Sau khi 2 con bay từ cành trên xuống cành dưới 0,5 đ Cành trên còn lại số con chim là: 0,5 đ 17 – 2 = 15 ( con ) 1 đ Đáp số: a. 12 con chim 0,25 đ b. 15 con chim 0,25 đ Bài 4:(3 điểm) Số lớn nhất có 2 chữ số là số 99. 0,5 đ Vậy số bi của Nam là 99 viên 0,5 đ Số viên bi của Hải có là: 0,5 đ 99 – 12 = 87 ( viên ) 1đ Đáp số: 87 viên bi 0,5 đ Bài 5:(4 điểm) Cho các số: 13 , 35 , 74 , 55 , 61 , 46 , 32 , 24 a, Các cặp số khi cộng hai cặp số đó được kết quả 87 là: 1đ 13 + 74 ;. 55 + 32. Tìm đúng mỗi cặp được 1 đ b, Tìm trong dãy số trên: - Số nhỏ nhất là số: 13. 1đ. - Số lớn nhất là số : 74 1 đ Trình bày toàn bài: 1 điểm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Họ và tên: ………………………………………. Giám thị 1: Lớp: 1A SBD: Giám thị 2: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Điểm Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Tiếng Việt Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1(4 điểm): Nghe - viết các từ sau: huỳnh huỵch, đêm khuya, loanh quanh, nườm lượp, liến thoắng, thuyền buồm, quay cuồng, rượi cần. Câu 2: ( 4 điểm) a, Tìm 2 tiếng chứa vần oet, uyên (mỗi tiếng – 1 vần): .............................................................. c, Tìm 2 từ chứa vần iêu: ............................................................................................................ b,Viết câu có chứa vần oa: .......................................................................................................... Câu 3 ( 1.5 điểm): Cho đoạn văn sau: “Nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh mai xòe ra mịn màng như lụa.” a, Tìm tiếng chứa vần ich: ..................................... b, Tìm tiếng chứa vần oe: ...................................... c, Tìm tiếng chứa vần ăp: ...................................... Câu 4 ( 6 điểm): a, Chính tả ( 4 điểm): Nghe - viết bài: “ Hoa ngọc lan” (Tiếng việt 1 -Tập 2 trang 64) Đoạn viết: “ Hoa lan lấp ló……mái tóc em.” b, Bài tập ( 2 điểm): Điền vần thích hợp điền vào chỗ chấm Ở tr....`..... có cô giáo h.....`.... như mẹ, có nhiều bè bạn thân th...../.... như anh em. Trường học dạy em th.....`.... người tốt. Câu 5( 2.5 điểm): Trong bài thơ “ Quyển vở của em ” ( Tiếng việt 1 -Tập 2 trang 76 ) có đoạn viết: “ Ơi quyển vở mới tinh Em viết cho sạch, đẹp Chữ đẹp là tính nết Của những người trò ngoan.” Bốn câu thơ trên cho em biết chữ đẹp thể hiện tính nết của ai? ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Trình bày toàn bài sạch, đẹp, khoa học được 2 điểm Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Tiếng Việt Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Câu 1(4 điểm): Nghe - viết các từ sau: huỳnh huỵch, đêm khuya, loanh quanh, nườm lượp, liến thoắng, thuyền buồm, quay cuồng, rượi cần. Câu 2: ( 4 điểm) a, Tìm 2 tiếng chứa vần oet, uyên (mỗi tiếng – 1 vần) c, Tìm 2 từ chứa vần iêu b,Viết câu có chứa vần oa Câu 3 ( 1.5 điểm): Cho đoạn văn sau: “Nụ mai không phô hồng mà ngời xanh màu ngọc bích. Sắp nở, nụ mai mới phô vàng. Khi nở, cánh mai xòe ra mịn màng như lụa.” a, Tìm tiếng chứa vần ich b, Tìm tiếng chứa vần oe c, Tìm tiếng chứa vần ăp Câu 4 ( 6 điểm): a, Chính tả ( 4 điểm): Nghe - viết bài: “ Hoa ngọc lan” (Tiếng việt 1 -Tập 2 trang 64) Đoạn viết: “ Hoa lan lấp ló……mái tóc em.” b, Bài tập ( 2 điểm): Điền vần thích hợp điền vào chỗ chấm Ở tr....`..... có cô giáo h.....`.... như mẹ, có nhiều bè bạn thân th...../.... như anh em. Trường học dạy em th.....`.... người tốt. Câu 5( 2.5 điểm): Trong bài thơ “ Quyển vở của em ” ( Tiếng việt 1 -Tập 2 trang 76 ) có đoạn viết: “ Ơi quyển vở mới tinh Em viết cho sạch, đẹp Chữ đẹp là tính nết Của những người trò ngoan.” Bốn câu thơ trên cho em biết chữ đẹp thể hiện tính nết của ai? Trình bày toàn bài sạch, đẹp, khoa học được 2 điểm. **Lưu ý: Đây là bản đề chỉ giao cho GV vì vậy khi coi thi GV chú ý hướng dẫn HS nắm được yêu cầu của đề và làm ra giấy ô ly câu 1 và câu 4a.. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM LỚP 1 Năm học : 2010 - 2011 Câu 1( 4 điểm ) : Nghe, viết đúng mỗi từ được 0,5 đ Câu 2 ( 4 điểm ): a,b Tìm viết đúng mỗi tiếng được 0,5 đ c, Viết sđược câu đúng, có nghĩa : 2 đ Câu 3 ( 1,5 điểm ): Tìm đúng mỗi tiếng chứa vần theo yêu cầu : 0,5 đ Câu 4a( 4 điểm ) : Viết đúng tốc độ, đẹp được điểm tối đa Viết sai 1 chữ từ 0,25 điểm, các chữ sai giống nhau tính chung 1 lỗi. Tùy theo bài làm của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp Câu 4b ( 2 điểm ) Điền đúng mỗi vần được 0,5 đ Ở trường có cô giáo hiền như mẹ, có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. Trường học dạy em thành người tốt. Câu 5( 2,5 điểm) : Bốn câu thơ trên cho em biết chữ đẹp thể hiện tính nết của các bạn học sinh ngoan. Bốn câu thơ còn muốn nhắc nhở các em cần gữi gìn sách vở và rèn chữ viết cẩn thận, đẹp. Tùy theo bài làm của học sinh để GV cho điểm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Họ và tên: ………………………………… SBD :. Giám thị: 1. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Giám Thị: 2 Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề). Điểm. Bài 1: (4 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 4. 5. +. 2. +. -. 7. 2 4. 6 3. 1. Bài 2: ( 3 điểm) Nối. 16+27. 6 -. 1. 3. 3 5. 3 7. với phép tính thích hợp: 27 < < 40 28+7. 18+47. 17+15. Bài 3: ( 5 điểm) Tính nhanh: a, 59 + 34 + 1 b, 64 – 20 – 14 c, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 4: ( 2 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 6 và tích của chúng bằng 0 ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................... Bài 5: ( 4 điểm) Hoàng có 30 con tem. Hoàng cho bạn. 1 số con tem. hỏi: 3. a, Hoàng cho bạn bao nhiêu con tem? b, Hoàng còn lại bao nhiêu con tem? Bài giải: ......................................................................................... ......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... .......................................................................................... Bài 6:( 1 điểm) Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật ? ………………………………………………… Trình bày toàn bài: 1 điểm Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống. Điền đúng mỗi số được 0,5 đ +. 4 6. +. 5 7. 5 2. -. -. 7 6. 1 7. 2 4. 1 7. 3 9. 6 3. 8 1. 3 5. 3 7. Bài 2: ( 3 điểm) Nối. 16+27. với phép tính thích hợp: 27 < < 40 28+7. 18+47. 17+15. Nối đúng mỗi phép tính được 1,5 điểm. Bài 3: ( 5 điểm) Tính nhanh: a, 59 + 34 + 1 = 59 + 1 + 34 = 60 + 34 = 94 1đ b, 64 – 20 – 14 = 64 – 14 – 20 = 40 – 20 = 20 1đ c, 1 + 3 + 5 + 7 + 9 + 11 + 13 + 15 + 17 + 19 = ( 1 + 19 ) + ( 3 + 17 ) + ( 5 + 15) + ( 7 + 13 ) + ( 9 + 11) 1đ = 20 + 20 + 20 + 20 + 20 1đ = 100 1đ Bài 4: ( 2 điểm) Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 6 và tích của chúng bằng 0 Liệt kê các số từ 0 đến 6. Lần lượt lấy 6 cộng hoặc nhân với các số vừa liệt kê đó. 6+0=6 6x0=0 6+1=7 6x1=6 6+2=8 6 x 2 = 12 6+3=9 6 x 3 = 18 6 + 4 = 10 6 x 4 = 24 6 + 5 = 11 6 x 5 = 30 6 + 6 = 12 6 x 6 = 36 Nhìn vào kết quả trên và theo yêu cầu của đầu bài. Ta thấy 2 số cần tìm là 0 và 6. Bài 5: ( 4 điểm) Bài giải: a, Hoàng cho bạn số con tem là: 0,5đ 30 : 3 = 10 (con tem) 1đ b, Hoàng còn lại số con tem là: 1đ 30 – 10 = 20 (con tem) 1đ Đáp số: a. 10 con tem 0,25đ, b. 20 con tem 0,25đ Bài 6:( 1 điểm) Hình vẽ bên có 9 hình chữ nhật. Trình bày toàn bài: 1 điểm Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Họ và tên: …………………………… Giám thị: 1 SBD: ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Giám Thị: 2 Năm học: 2010 - 2011 Điểm Môn thi: Tiếng Việt Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) A Từ ngữ, ngữ pháp: 13 điểm Câu1: ( 3 điểm) Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm dưới đây - Chúng em chăm sóc vườn hoa - Đàn gà con bới đất tìm mồi - Ngô đã ra bắp Câu 2 (2 điểm): Điền l hay n ? Loan và Nam …uyện …ói …ăm …ần bảy …ượt thật …ưu …oát để dự thi kể chuyện cấp trường ….ần thứ nhất. Câu 3 ( 3 điểm): Tìm các từ chỉ hoạt động,trạng thái trong các câu sau: a, Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ b, Mấy chú bò đang gặm cỏ trên đê. c, Con voi huơ vòi Câu 4:( 3 điểm) Trong bài thơ “Bé nhìn biển ”của nhà thơ Trần Mạnh Hảo sách Tiếng Việt 2 tập II có đoạn viết : “Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ. ” Bốn câu thơ trên cho em thấy Em bé trong bài thơ nghĩ về biển như thế nào? Câu 5: (2điểm ) Chép laị đoạn văn sau và lựa chọn dấu phẩy hay dấu chấm thích hợp điền vào ô trống vµ viết đúng chính tả cho đoạn văn: Bé Sơn rất xinh da bé trắng hồng má phinh phính tóc hoe vàng khi bé cười cái miệng xinh ơi là xinh.. môi đỏ. B. Tập làm văn (5 điểm) Viết 1 đoạn văn ngắn từ 3 – 5 câu nói về cô giáo ( hoặc thầy giáo) cũ của em theo các gợi ý sau: a. Cô giáo ( thầy giáo) lớp 1 của em tên là gì? b. Tình cảm của cô (thầy giáo) đối với học sinh như thế nào? c. Em nhớ nhất điều gì ở cô ( thầy)? d. Tình cảm của em đối với cô ( thầy) như thế nào? Trình bày toàn bài sạch, đẹp, khoa học được 2 điểm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 2 Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Tiếng Việt Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) A Từ ngữ, ngữ pháp: 13 điểm Câu1: ( 3 điểm) Đặt đúng câu hỏi cho bộ phận in đậm theo yêu cầu mỗi câu đúng được 1đ - Chúng em làm gì? - Đàn gà con thế nào? - Ngô như thế nào? Câu 2 (2 điểm): Điền đúng mỗi âm đầu được 0,25 đ Loan và Nam luyện nói năm lần bảy lượt thật lưu loát để dự thi kể chuyện cấp trường lần thứ nhất. Câu 3 ( 3 điểm): Tìm các từ chỉ hoạt động,trạng thái trong các câu sau: a, Mặt trời toả ánh nắng rực rỡ b, Mấy chú bò đang gặm cỏ trên đê. c, Con voi huơ vòi Câu 4:( 3 điểm) Trong bài thơ “Bé nhìn biển ”của nhà thơ Trần Mạnh Hảo sách Tiếng Việt 2 tập II có đoạn viết : “Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ. ” Bốn câu thơ trên cho em thấy Em bé trong bài thơ nghĩ về biển: Biển rất rộng .....sự ngạc nhiên ...... liên tưởng biển không có bến bờ. Câu 5: (2điểm ) Chép lại đoạn văn sau và lựa chọn dấu phẩy hay dấu chấm thích hợp điền vào ô trống vµ viết đúng chính tả cho đoạn văn: Bé Sơn rất xinh. Da bé trắng hồng, má phinh phính, môi đỏ, tóc hoe vàng. Khi bé cười, cái miệng xinh ơi là xinh. B. Tập làm văn (5 điểm) Đặt câu đúng cú pháp, dùng từ đúng, nêu đúng chủ đề kể về một cô ( thầy giáo) cũ của em. Viết chữ đẹp, trình bày sạch sẽ: 5 đ Tùy theo bài làm của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp. Trình bày toàn bài sạch, đẹp, khoa học được 2 điểm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: (4 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống. x. 1 12. x. 22 3. 689 x. x. 5. 3. 7. 560. 6 69. 4 823. Mỗi phép tính đúng được 1 điểm Bài 2: ( 2 điểm) Tính nhanh: a) 6  28 + 72  6 = 6 x (28 + 72) 0,5đ = 6 x 100 0,25đ = 600 0,25đ Bài 3: ( 3 điểm) Tìm x a) 3256 – x = 4582 - 2627 3256 - x = 1955 x = 3256 - 1955 x = 1301 Bài 4: ( 4 điểm). 5 28 3 1 58 4. b) 46 + 19 + 54 + 81 = (46 + 54) + (19 + 81) 0,5đ = 100 + 100 0,25đ = 200 0,25đ b) x  6 = 7050 : 5. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. x  6 = 1410 x = 1410 : 6 x = 235. Bài giải: Số sách đựng trong 5 thùng là: 306 x 5 = 1530 (quyển) Số sách mỗi thư viện nhận được là: 1530 : 9 = 170 (quyển) Đáp số: 170 quyển sách. 0,5đ 0,5đ 0,5đ. 1đ 1đ 0,75đ 1đ 0,25đ. Bài 5 (4 điểm) Bài giải: Chiều rộng hình chữ nhật là: 45 : 3 = 15 (cm) Chu vi hình chữ nhật là: (45 + 15) x 2 = 120 (cm) Đáp số: 120 cm. 1đ 1đ 0,75đ 1đ 0,25đ. Bài 6( 2 điểm) 2 hình vẽ bên, hình b là hình chữ nhật. Vì: hình chữ nhật có 2 cặp cạnh bằng nhau và có 4 góc vuông Trình bày toàn bài: 1 điểm Lop1.net. 0,5 đ 1,5đ.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Họ, tên: ................................. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 Giám thị 1: SBD: Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Giám thị 2: Điểm. Bài 1: (4 điểm) Điền chữ số thích hợp vào ô trống. 12 x. 22. 689. x. 5. x. 5. 3. 560. 69. x 3 823. Bài 2: ( 2 điểm) Tính nhanh: a) 6  28 + 72  6. 8. b) 46 + 19 + 54 + 81. Bài 3: ( 3 điểm) Tìm x a) 3256 – x = 4582 - 2627 ................................................ ................................................ ................................................ ................................................ 8. b) x  6 = 7050 : 5 ....................................................... ....................................................... ....................................................... ........................................................ Bài 4: ( 4 điểm): Có 5 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách. Số sách đó chia đều cho 9 thư viện trường học. Hỏi mỗi thư viện được chia bao nhiêu quyển sách? Bài giải:. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bài 5 (4 điểm) Hình chữ nhật có chiều dài là 45 cm. Chiều rộng bằng. 1 chiều dài. Tính chu vi của hình chữ 3. nhật đó? Bài giải: ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Bài 6( 2 điểm) Cho 2 hình a và b .Trong hai hình đó hình nào là hình chữ nhật ? Tại sao? 4cm. 4cm. 2cm. 2cm hình a. hình b. Trình bày toàn bài: 1 điểm. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3 - CẤP TRƯỜNG Năm học: 2010 - 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) A.Luyện từ và câu: (10 điểm) Câu 1:(1,5 điểm) Điền tiếp các từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm trong từng dòng sau để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ: a, Kính thầy,.... b, Học thầy,.... c, Con ngoan,... Câu 2: (2,5 điểm) Chép lại và gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: “cái gì? ” và gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:“ thế nào?” trong mỗi câu sau: a, Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm. b, Căp cánh chích bông nhỏ xíu. c, Cặp mỏ chích bông bé tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. Câu 3: (4 điểm) Đoạn văn sau chưa có dấu câu. Em hãy chép lại, điền đúng dấu thích hợp vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau: Em Tuấn hỏi chị: - Chị Hồng ơi,có phải chiều nay có cuộc thi bơi ở ngoài bờ sông không - Đúng rồi - Chị em mình đi xem đi - Được thôi , nhưng em đã học xong bài chưa - Chị giúp em làm bài tập làm văn nhé! Câu 4: (2 điểm) Trong bài “ Vàm Cỏ Đông” ( Tiếng Việt 3/1) nhà thơ Hoài Vũ có viết: “ Đây con sông như dòng sữa mẹ Nước về xanh ruộng lúa, vườn cây Và ăm ắp như lòng người mẹ Chở tình thương trang trải đêm ngày.” Đọc đoạn thơ trên, em cảm nhận được vẻ đẹp đáng quý của dòng sông quê hương như thế nào? B - Tập làm văn: ( 8 điểm ) Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 - 7 câu) kể về một người hàng xóm mà em quý mến. ( Toàn bài có 2 điểm trình bày ). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> §¸P ¸N – BIÓU §IÓM – LíP 3 Năm học: : 2010 - 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT A.Luyện từ và câu: (10 điểm) Câu 1:(1,5 điểm) Điền tiếp các từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm trong từng dòng sau để hoàn chỉnh các câu thành ngữ, tục ngữ: a, Kính thầy, mÕn b¹n. b, Học thầy kh«ng tµy häc b¹n. c, Con ngoan, trß giái. Câu 2: (2,5 điểm) Chép lại và gạch một gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi: “cái gì? ” và gạch hai gạch dưới bộ phận câu trả lời cho câu hỏi:“ thế nào?” trong mỗi câu sau: a, Hai chân chích bông /xinh xinh bằng hai chiếc tăm. b, Căp cánh chích bông/ nhỏ xíu. c, Cặp mỏ chích bông /bé tí tẹo bằng hai mảnh vỏ trấu chắp lại. Câu 3: (4 điểm) Đoạn văn sau chưa có dấu câu. Em hãy chép lại, điền đúng dấu thích hợp vào mỗi ô trống trong đoạn văn sau: Em Tuấn hỏi chị: - Chị Hồng ơi,có phải chiều nay có cuộc thi bơi ở ngoài bờ sông không ? - Đúng rồi . - Chị em mình đi xem đi ! - Được thôi , nhưng em đã học xong bài chưa ? - Chị giúp em làm bài tập làm văn nhé! Câu 4: (2 điểm) Dòng sông quê hương đưa nước về làm cho những ruộng lúa, vườn cây xanh tươi, đầy sức sống. Vì vậy, nó được ví như dòng sữa mẹ nuôi dưỡng các con khôn lớn. Nước sông đầy ăm ắp như tấm lòng người mẹ tràn đầy tình yêu thương, luôn sẵn sàng chia sẻ ( trang trải ngày đêm) cho những đứa con, cho cả mọi người. Những vẻ đẹp ấm áp tình người đó làm cho ta thêm yêu quý và gắn bó với dòng sông quê hương. B- Tập làm văn: ( 8 điểm ) HS viết được đoạn văn ngắn kể về người hàng xóm trình bày sạch đẹp, câu văn rõ ràng, đúng cú pháp. - Người đó là ai, làm nghề gì? - Người đó hàng ngày làm những công việc gì? - Người đó làm việc như thế nào? Tùy thuộc vào mức độ bài làm của HS, cách diễn đạt, cú pháp câu từ để cho điểm. ( Toàn bài có 2 điểm trình bày ). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Họ và tên: ……………………………… SBD. Giám thị 1: Giám thị 2:. ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Tiếng Việt Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) A. Luyện từ và câu: ( 10 điểm ) Câu 1: Xác định các bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu trong đoạn văn sau: “ Hồi còn đi học, Hải rất say mê âm nhạc. Từ cái căn gác nhỏ của mình, Hải có thể nghe thấy tất cả các âm thanh náo nhiệt, ồn ã của thành phố thủ đô.” ( Tô Ngọc Hiến ) Câu 2: Sắp xếp các từ ngữ sau đây thành 2 cột ( từ viết đúng chính tả, từ viết sai chính tả): a, sắp xếp, sáng sủa, sản sinh, tinh sảo, bổ xung, sinh động. b, thân thiếc, thời tiết, công việc, nhiệc tình, chiết cành, mải miếc. Câu 3: Cho đoạn văn sau: “ Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới... Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.” ( Tiếng mưa – Nguyễn Thị Như Trang ) Hãy xác định những từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn văn trên. Câu 4:. “ Quê hương là cánh diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. ” Đọc đoạn thơ trên, em thấy được những ý nghĩa và tình cảm của nhà thơ đối với quê hương như thế nào? B. Tập làm văn: ( 8 điểm ) Quanh trường em có rât nhiều cây cho bóng mát. Em hãy tả một cây mà em thường hay ngồi nhất.. (Toàn bài có 2 điểm trình bày ). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT KHỐI 4 Năm học: 2010 – 2011 A. Luyện từ và câu: ( 10 điểm ) Câu 1( 2 điểm): Xác định các bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu trong đoạn văn sau: Câu 1: Hồi còn đi học, /Hải /rất say mê âm nhạc. TN CN VN Câu 2: Từ cái căn gác nhỏ của mình, /Hải /có thể nghe thấy tất cả các âm thanh náo nhiệt, TN CN VN ồn ã của thành phố thủ đô.” ( Tô Ngọc Hiến ) Câu 2: ( 2 điểm ) Từ viết đúng chính tả a. sáng sủa, sản sinh, sinh động b. thời tiết, công việc, chiết cành. Từ viết sai chính tả sắp sếp, tinh sảo, bổ xung. thân thiếc, nhiệc tình, mải miếc. Câu 3 ( 3 điểm ): Cho đoạn văn sau: “ Mưa mùa xuân xôn xao, phơi phới... Những hạt mưa bé nhỏ, mềm mại, rơi mà như nhảy nhót.” ( Tiếng mưa – Nguyễn Thị Như Trang ) Hãy xác định những từ đơn, từ ghép, từ láy trong đoạn văn trên. - Từ đơn: mưa, những, rơi, mà, như. - Từ ghép: mùa xuân, hạt mưa, bé nhỏ. - Từ láy: xôn xao, phơi phới, mềm mại, nhảy nhót. Câu ( 3 điểm) “ Quê hương là cánh diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Êm đềm khua nước ven sông. ” Đọc đoạn thơ trên, em thấy tác giả bộc lộ những suy nghĩ về quê hương thông qua những hình ảnh rất cụ thể: Cánh diều biếc thả trên đồng đã từng in đậm dấu ấn của tuổi thơ đẹp đẽ thú vị trên quê hương. Con đò nhỏ khua nước trên dòng sông quê hương với âm thanh nhẹ nhàng, êm đềm mà lắng đọng. Có thể nói, những sự vật đơn sơ, giản dị trên quê hương luôn có sự gắn bó với con người và đã trở thành những kỷ niệm không thể nào quên. Nghĩ về quê hương như vậy, chứng tỏ tình cảm của nhà thơ đối với quê hương thật đẹp đễ và sâu sắc. B. Tập làm văn: ( 8 điểm ) Đảm bảo các yêu cầu sau: - Viết được bài văn tả cây bóng mát có đủ ba phần: Mở bài, thân bài, kết luận dựa theo các gợi ý sau: + Giới thiệu cây định tả + Tả bao quát + Tả từng bộ phận của cây + Nêu lợi ích của cây, nêu cảm nghĩ của em. - Viết đúng ngữ pháp, trình bày bài đảm tính khoa học, sạch sẽ. tuỳ theo mức độ sai sót của HS mà GV cho điểm sao cho phù hợp: 4,5 – 4; 3,5 - 3; 2,5 – 2; 1,5 – 1… Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Họ và tên: ……………………………… Giám thị 1: SBD ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 4 Giám thị 2: Năm học: 2010 - 2011 Môn thi: Toán Thời gian: 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( 4 điểm ) a. 7500 - 1500 x 5 b. ( 7500 - 1500) x 5 ............................................ .............................................................. ............................................ .............................................................. ............................................ .............................................................. c. 2005 + 2005 : 5 d. 2005 x 2 : 5 ............................................ .............................................................. ............................................ .............................................................. ............................................ .............................................................. Bài 2: Tìm x ( 3 điểm ) a, 429 : ( x + 31 ) = 11 b, 1615 : ( x x 19 ) = 17 ............................................ .............................................................. ............................................ .............................................................. ............................................ .............................................................. ............................................ .............................................................. Bài 3: Tính hiệu của hai số sau: ( 2 điểm ) a. 367208 và 17892 ............................................................................................ b. Số nhỏ nhất có sáu chữ số và số lớn nhất có bốn chữ số. .............................................................................................. Bài 4: ( 5 điểm ) Một cửa hàng có 15 tạ muối. Trong 4 ngày đầu đã bán được 180 kg muối. Số muối còn lại đã bán hết trong 6 ngày sau. Hỏi: a. Trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu ki-lô-gam muối? b. Trong 6 ngày sau, trung bình mỗi ngày bán được bao nhiêu yến muối? Bài giải: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bài 5: ( 5 điểm ) Một công viên hình chữ nhật có chu vi bằng 1280m, chiều dài hơn chiều rộng 160m. Tính diện tích của công viên đó. Bài giải: ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................ ............................................................................................................................. ( Toàn bài có 1 điểm trình bày ). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM LỚP 4 Năm học : 2010 - 2011 Môn: Toán (Thời gian 90 phút không kể thời gian phát đề) Bài 1: Tính giá trị của biểu thức ( 4 điểm ) - Làm đúng mỗi phần được 1 điểm a. 7500 - 1500 x 5 = 7500 – 7500 ( 0,5 điểm) = 0 ( 0,5 điểm) c. 2005 + 2005 : 5 = 2005 + 401 ( 0,5 điểm) = 2406 ( 0,5 điểm). b. ( 7500 - 1500) x 5 = 6000 x 5 ( 0,5 điểm) = 30 000 ( 0,5 điểm) d. 2005 x 2 : 5 = 4010 : 5( 0,5 điểm) = 802 ( 0,5 điểm). Bài 2: Tìm x ( 3 điểm ) - Làm đúng mỗi phần được 1,5 điểm a, 429 : ( x + 31 ) = 11 b, 1615 : ( x x 19 ) = 17 x + 31 = 429 : 11 ( 0,6 điểm) x x 19 = 1615 : 17( 0,6 điểm) x + 31 = 39 ( 0,3 điểm) x x 19 = 95( 0,3 điểm) x = 39 – 31 ( 0,3điểm) x = 95 : 19( 0,3 điểm) x = 8 x = 5( 0,3 điểm) ( 0,3 điểm) Bài 3: Tính hiệu của hai số sau: ( 2 điểm ) - Viết và làm đúng mỗi phép tính được 1 điểm a. 367208 – 17892 = 349316 b. 100000 – 9999 = 90001 Bài 4: ( 5 điểm ) 15 tạ = 1500 kg ( 0,5 điểm ) a, Tổng số ngày cửa hàng bán muối là: ( 0,25 điểm) 4 + 6 = 10 ( ngày ) ( 0,75 điểm) Trung bình mỗi ngày cửa hàng đã bán được là:( 0,25 điểm) 1500 : 10 = 150 ( kg) ( 0,75 điểm) b, Số ki-lô-gam muối cửa hàng bán được trong 6 ngày sau là:( 0,25 điểm) 1500 – 180 = 1320 ( kg) ( 0,75 điểm) Trong 6 ngày sau, TB mỗi ngày cửa hàng đã bán được là:( 0,25 điểm) 1320 : 6 = 220 ( kg) 220 kg = 22 yến( 0,75 điểm) Đáp số: a, 150 kg ( 0,25 điểm) b, 22 yến muối ( 0,25 điểm) Bài 5: ( 5 điểm ) Nửa chu vi của công viên là: 0,5đ 1280 : 2 = 640 (m) 0,75đ Chiều rộng của công viên là: 0,5đ ( 640 -160 ) : 2 = 240 (m) 0,75đ Chiều dài của công viên là: 0,5đ 240 + 160 = 400 (m) 0,75đ Diện tích của công viên là: 0,5đ 400 x 240 = 96000 ( m2 ) 0,75đ Đáp số: 96000m2 Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> ( Toàn bài có 1 điểm trình bày ). Lop1.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×