II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
1. Thanh tuyệt đối cứng AB được treo cân bằng bởi thanh CD
bằng thép có mặt cắt ngang tròn như hình vẽ. Tại B có lực
tác dụng P = 10 (kN).
Biết đường kính thanh d = 2cm ;
= 30
0
; Trọng lượng
thanh BC là G = 3kN. ứng suất cho phép [
k
] = 14 kN/cm
2
.
Kiểm tra bền cho thanh CD
A
C
D
B
P
30
o
G
120
60
60
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
D
B
P
G
120
60
60
A
C
1
1
N
C
D
= 30
0
Y
A
X
A
h
- Thanh CD có liên kết hai
đầu bản lề nên lực tác
dụng dọc theo thanh
(thanh chịu kéo đúng tâm).
- Để kiểm tra bền ta xác
định lực dọc trên thanh CD.
Dùng mặt cắt 1 1 vuông góc với CD đặt lực dọc N
CD
vào mặt
cắt, hệ lực cân bằng tác dụng lên thanh AB là:
(Y
A
, X
A
, G, N
Z
, P) 0
II. KÐo (nÐn) ®óng t©m
Bµi tËp
D
B
P
G
120
60
60
1
1
N
Z
α
= 30
0
Y
A
X
A
h
kNNcmADh
h
PG
NPGhNFm
CD
o
CDCDkA
7,30
90
240.10120.3
90
2
1
.18030sin.
240.120.
0240.120..
=
+
=⇒===
+
=⇒=−−=
Σ
→
Ta cã:
II. KÐo (nÐn) ®óng t©m
Bµi tËp
D
B
P
G
120
60
60
1
1
N
Z
α
= 30
0
Y
A
X
A
h
- §iÒu kiÖn bÒn cña thanh
CD:
[ ]
σσ
≤=
CD
CD
k
F
N
) 14,3
4
2.14,3
4
.
(
2
22
cm
d
F
CD
===
π
[ ]
22
/14/8,9
14,3
7,30
cmkNcmkN
k
=<==⇒
σσ
*KÕt luËn: Thanh gi»ng CD tho¶ m n ®iÒu kiÖn bÒn theo [·
σ
].
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
2. Cho một kết cấu chịu lực như hình
vẽ, các thanh AB và BC làm bằng
gang có [
k
] = 30 MN/m
2
,
[
n
] = 90 MN/m
2
.
Diện tích mặt cắt ngang các thanh là
F
AB
= 10 cm
2
; F
BC
= 6,5 cm
2
.
Xác định trị số lớn nhất của tải trọng
Q mà kết cấu có thể chịu được.
A
B
C
Q
60
o
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
+ Chọn hệ trục xBy như hình vẽ.
B
Q
60
o
N
BC
N
AB
1
1
2
2
y
x
+ Lập hệ phương trình cân bằng:
==
060cos.
0
ABBCkx
NNF
BCBCAB
NNN .
2
1
60cos.
0
==
030cos.
0
==
QNF
BCky
3
.2
30cos
0
QQ
N
BC
==
(1)
(2)
Từ (1)
Từ (2)
Q
Q
N
AB
.3
3
3
==
3
.32
3
2 QQ
N
BC
==
Và
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
B
Q
60
o
N
BC
N
AB
1
1
2
2
y
x
+ áp dụng điều kiện bền và bài
toán xác định tải trọng cho phép đối với
thanh AB chịu kéo đúng tâm, ta có:
[ ]
kABAB
FN
.
[ ]
kAB
FQ
..3
[ ]
3
.
kAB
F
Q
(kN) 52
3
10.90.10.10
34
=
+ áp dụng điều kiện bền và bài toán
xác định tải trọng cho phép đối với thanh
BC chịu nén đúng tâm, ta có:
[ ]
nBCBC
FN
.
[ ]
nBC
F
Q
.
3
.3.2
[ ]
3.2
..3
nBC
F
Q
(kN) 3,50
3.2
10.30.10.5,6.3
34
=
II. Kéo (nén) đúng tâm
Bài tập
B
Q
60
o
N
BC
N
AB
1
1
2
2
y
x
Vậy trị số lớn nhất của tải trọng Q
mà kết cấu có thể chịu được là:
Q = 50,3 (kN)
III. Xoắn thuần tuý của thanh thẳng
Bài tập
m
1
m
2
m
3
m
4
A B
C D
0,2 m 0,2 m
0,2 m
3. Cho trục tròn chịu xoắn thuần túy như hình vẽ. Biết m
1
= m
3
=
100 N.m; m
2
= 400 N.m; m
4
= 200 N.m.
a. Tính và vẽ biểu đồ nội lực M
z
.
b. Kiểm tra bền cho trục theo ứng suất xoắn MN/m
2
;
d = 4 cm
c. Kiểm tra điều kiện cứng của trục theo độ/m; G
= 8.10
4
MN/m
2
; d = 4 cm.
[ ]
100
=
[ ]
9,0
=
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bµi tËp
m
1
m
2
m
3
m
4
A B
C D
0,2 m 0,2 m
0,2 m
a. TÝnh vµ vÏ biÓu ®å cho trôc:
- VÏ nhanh biÓu ®å néi lùc M
z
:
M
zAT
= 0; M
zAP
= m
1
= 100 N.m; M
zBT
= M
ZAP
= 100 N.m;
M
zBP
= m
1
m–
2
= - 300 N.m;
M
zCT
= M
zBP
= - 300 N.m;
M
zCP
= M
zBP
+ m
3
= - 200 N.m;
M
zDT
= M
zCP
= - 200 N.m;
M
zDP
= M
zCP
+ m
4
= 0;
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bµi tËp
m
1
m
2
m
3
m
4
A B
C D
0,2 m 0,2 m
0,2 m
100
100
300
300
200
M
z
(N.m)
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bµi tËp
b. KiÓm tra bÒn cho trôc:
Theo ®iÒu kiÖn bÒn:
W
0
= 0,2. d
3
= 0,2 . (4.10
-2
)
3
(m
3
);
- TÝnh kiÓm tra bÒn theo MN/m
2
:
[ ]
100
=
τ
[ ]
ττ
≤=
0
max
max
W
M
z
M
zmax
= M
zBC
= 300 N.m = 300. 10
-6
MN.m
Ta cã:
4,23
)10.4.(2,0
10.300
32
6
max
==⇒
−
−
τ
MN/m
2
[ ]
22
max
MN/m 100MN/m 4,23
=<=⇒
ττ
VËy trôc ®¶m b¶o ®iÒu kiÖn bÒn
Tõ biÓu ®å néi lùc M
z
ta thÊy:
III. Xoắn thuần tuý của thanh thẳng
Bài tập
Theo điều kiện cứng:
G = 8. 10
4
MN/m
2
; J
0
= 0,1.d
4
= 0,1. (4.10
-2
)
4
m
M
zmax
= M
zBC
= 300 N.m = 300. 10
-6
MN.m
Ta có:
Vậy trục đảm bảo điều kiện cứng.
Từ biểu đồ nội lực M
z
ta thấy:
c. Kiểm tra điều kiện cứng của trục theo độ/m; G
= 8.10
4
MN/m
2
:
[ ]
5,0
=
0
180
GJ
M
z
o
=
424
60
)10.4.(1,0.10.8
10.300
.
14,3
180
=
độ/m
[ ]
9,0
=<
84,0
độ/m
III. Xoắn thuần tuý của thanh thẳng
Bài tập
4. Cho trục tròn chịu xoắn thuần túy như hình vẽ. Biết
m
1
= 1,5 m
0
; m
2
= 1,5 m
0
; m
3
= 4 m
0
; m
4
= 1 m
0.
a. Tính và vẽ biểu đồ nội lực M
z
.
b. Xác định mômen tải trọng lớn nhất m
0
theo ứng suất xoắn
cho phép ; cho biết trục có đường kính d = 3 cm.
[ ]
2
MN/m 80=
m
1
m
3
m
2
m
4
A B
C D
0,1 m 0,1 m
0,1 m
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bµi tËp
a. TÝnh vµ vÏ biÓu ®å cho trôc:
- VÏ nhanh biÓu ®å néi lùc M
z
:
M
zAT
= 0; M
zAP
= m
1
= 1,5 m
0
; M
zBT
= M
ZAP
= 1,5 m
0
;
M
zBP
= M
zAP
+ m
2
= 1,5 m
0
+ 1,5 m
0
= 3 m
0
;
M
zCT
= M
zBP
= 3 m
0
;
M
zCP
= M
zBP
- m
3
= 3m
0
- 4m
0
= - m
0
;
M
zDT
= M
zCP
= - m
0
;
M
zDP
= M
zDT
+ m
4
= 0;
m
1
m
3
m
2
m
4
A B
C D
0,1 m 0,1 m
0,1 m
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bµi tËp
m
1
m
3
m
2
m
4
A B
C D
0,1 m 0,1 m
0,1 m
1,5 m
0
3 m
0
m
0
m
0
M
z
(N.m)
3 m
0
III. Xoắn thuần tuý của thanh thẳng
Bài tập
b. Xác định momen tải trọng m
0max
Theo điều kiện bền:
W
0
= 0,2. d
3
= 0,2 . (3.10
-2
)
3
(m
3
);
theo MN/m
2
:
[ ]
80
=
[ ]
=
0
max
max
W
M
z
M
zmax
= M
zBC
= 3 m
0
Ta có:
Vậy tải trọng lớn nhất theo ứng suất xoắn cho phép mà trục đảm
bảo điều kiện bền là: m
0
= 144 N
Từ biểu đồ nội lực M
z
ta thấy:
[ ]
=
0
0
max
W
m 3
[ ]
3
.
0
0
W
m
NMNm 144 10.144
3
10.27.2,0.80
6
6
0
==
III. Xoắn thuần tuý của thanh thẳng
Bài tập
5. Cho trục tròn chịu xoắn thuần túy như hình vẽ. Biết : m
1
= 150 N.m; m
2
= 150 N.m; m
3
= 400 N.m ; m
4
= 100 N.m
.
a. Tính và vẽ biểu đồ nội lực M
z
.
b. Xác định đường kính trục theo ứng suất xoắn cho phép
[ ]
2
MN/m 90=
m
1
m
3
m
2
m
4
A B
C D
0,1 m 0,1 m
0,1 m
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bµi tËp
a. TÝnh vµ vÏ biÓu ®å cho trôc:
- VÏ nhanh biÓu ®å néi lùc M
z
:
M
zAT
= 0; M
zAP
= m
1
= 150 N.m; M
zBT
= M
ZAP
= 150 N.m;
M
zBP
= M
zAP
+ m
2
= 150 + 150 = 300 N.m;
M
zCT
= M
zBP
= 300 N.m;
M
zCP
= M
zCT
- m
3
= 3m
0
- 4m
0
= - 100 N.m;
M
zDT
= M
zCP
= - 100 N.m;
M
zBP
= M
zCP
+ m
4
= -100 + 100 = 0;
m
1
m
3
m
2
m
4
A B
C D
0,1 m 0,1 m
0,1 m
III. Xo¾n thuÇn tuý cña thanh th¼ng
Bµi tËp
m
1
m
3
m
2
m
4
A B
C D
0,1 m 0,1 m
0,1 m
150
300
100
100
M
z
(N.m)
300
III. Xoắn thuần tuý của thanh thẳng
Bài tập
b. Xác định đường kính trục
Theo điều kiện bền:
W
0
= 0,2. d
3
(m
3
);
theo MN/m
2
:
[ ]
90
=
[ ]
=
0
max
max
W
M
z
M
zmax
= M
zBC
= 300 N.m
Mà :
Từ biểu đồ nội lực M
z
ta thấy:
[ ]
3
2,0
z
M
d
[ ]
z
M
W
0
026,0
10.90.2,0
.300
3
6
==
m
Chọn d = 0,03 m = 3 cm
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
A B
C
m
C
= qa
2
a2a
q
y
x
O
6. Cho dầm mặt cắt chữ I số hiệu 22a chịu uốn phẳng
như hình vẽ.
- Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Kiểm tra bền cho dầm theo = 160MN/m
2
và
= 100 MN/m
2
; a = 1m; q = 20kN/m.
- Kiểm tra bền cho dầm theo 100 MN/m
2
;
a = 1m; q = 20kN/m.
[ ]
[ ]
[ ]
=
IV. Uốn phẳng của thanh thẳng
Bài tập
* Tính và vẽ biểu đồ nội lực Q, M.
- Xác định phản lực tại các gối đỡ A và B.
A B
C
a2a
q
m
C
= qa
2
y
x
O
R
Y
A
Y
B
X
A
Hợp lực của lực phân bố đều là R = 2q.a đặt tại 1/2 đoạn AC.
( )
03. =+=
aYmRaFm
BCA
qa
a
qaqa
a
mRa
Y
C
B
=
+
=
+
=
3
2
3
22
( )
03.2. ==
aYmaRFm
ACB
qa
a
qaqa
a
maR
Y
C
A
=
=
=
3
4
3
2.
22
IV. Uèn ph¼ng cña thanh th¼ng
Bµi tËp
- VÏ nhanh biÓu ®å Q, M:
+ BiÓu ®å Q:
B
A
a
Y
B
2a
R
m
C
=qa
2
C
qa
qa
E
q
Y
A
X
A
Q
y
Q
AT
= 0 ; Q
AP
= Y
A
= qa ; Q
c
= Y
A
R = qa 2 qa = - qa;– –
Q
BT
= Q
C
= - qa;
Q
BP
= 0
qa
IV. Uèn ph¼ng cña thanh th¼ng
Bµi tËp
- VÏ nhanh biÓu ®å Q, M:
+ BiÓu ®å M:
B
A
a
Y
B
2a
R
m
C
=qa
2
C
E
q
Y
A
X
A
M
X
2
.
2
aq
z
E
M
A
= 0;
T¹i E cã Q
E
= 0 nªn M
E cùc trÞ
:
M
E cùc trÞ
= Y
A
.z
E
q.z–
E
.
2
E
Z
Mµ
a
q
qa
q
Q
z
A
E
===
22
..
2
qaa
qaaqaM
E
=−=⇒