Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề kiểm tra học kỳ I: Năm học: 2007-2008 môn vật lý 6 – thời gian làm bài 45 phút

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I: NĂM HỌC: 2007-2008 Môn vật lý 6 – Thời gian làm bài 45 phút Phaàn I: ( 2,0 ñieåm) Traéc nghieäm khaùch quan 1. Công thức tính khối lượng của một vật theo khối lượng riêng là công thức nào trong các công thức sau? V D A. m=D+V ; B. m= ; C. m=D.V ; D. m= D V 2. Khi kéo vật lên cao bằng mặt phẳng nghiêng, ta bỏ ra một lực: A. Bằng trọng lượng của vật; B. Nhỏ hơn trọng lượng của vật, C. Lớn hơn trọng lượng của vật; D. Cũng có thể lớn hơn, cũng có thể bằng; 3. Người ta dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1cm3 và chứa 45 cm3 nước trong bình.Để đo thể tích của một vật rắn không thấm nước ,người ta thả vật ngập vào nước trong bình thì mực nước dâng lên chỉ tới vạch 60 ,trong các kết quả ghi sau đây, kết quả nào đúng? A. 105cm3 ; B. 45cm3 ; C. 15cm3 ; D. 60cm3; 4. Một vật có khối lượng 500 g, sẽ có trọng lượng là bao nhiêu? A. 50N ; B. 500N ; C. 0,5N ; D. 5N 5. Lực đàn hồi của lò xo chỉ xuất hiện khi: A. Loø xo bò neùn ngaén laïi . ; B. Lò xo ở trạng thái bình thường. C. Loø xo bò neùn ngaén laïi cuõng nhö khi loø xo bò keùo giaõn ra. ; D. Loø xo bò keùo giaõn ra. 6. Hai lực cân bằng là hai lực: A. Maïnh nhö nhau ; B. Mạnh như nhau,cùng phương , ngược chiều C. Maïnh nhö nhau, cuøng phöông , cuøng chieàu ; D. Maïnh nhö nhau,khaùc phöông , khaùc chieàu. 7. Đơn vị đo lực là: A. Niu tôn (N); B. Niu tôn treân meùt (N/m) ; C Meùt (m); D Ki loâ gam (Kg) ; 8. Trong các dụng cụ sau đây,dụng cụ nào được coi là mặt phẳng nghiêng? A. Caùi keùo. ; B. Caùi kìm ;. C. Caùi caàu thang gaùt ; D. Cái cân đòn. Phần II:-(8,0 điểm) . Tự luận: Câu 1: (1,0 điểm). Để đưa một vật có khối lượng 150 Kg lên cao theo phương thẳng đứng, thì cần phải tác dụng một lực ít nhất bằng bao nhiêu để kéo vật lên? Tại sao? Câu 2: (1,5 điểm) . Hãy kể tên các loại máy cơ đơn giản mà em đã học và nêu một ứng dụng mặt phẳng nghiêng trong thực tế cuộc sống? Câu 3: (1,5 điểm) . Một học sinh đã làm thí nghiệm và thu được các kết quả sau: -Khối lượng của vật đo được: m=76 g. -Thể tích của vật đo được: V=28cm3. Tính khối lượng riêng của vật ra đơn vị Kg/m3 Caâu 4: (2,5 ñieåm) a) Một vật nặng được treo vào một sợi chỉ, khi vật nặng đứng yên, vật nặng chịu tácdụng của những lực nào? Các lực này có đặc điểm gì? b) Nếu dùng kéo cắt đứt sợichỉ thì vật nặng lúc này sẽ như thế nào? Vì sao? Câu 5: (1,5 điểm) Dùng thìa và đồng xu đề có thể mở được nắp hộp. Dùng vật nào sẽ mở dễ hơn? Tại sao? -----------------------------------------------. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6 KIEÅM TRA HOÏC KYØ I- NAÊM HOÏC:2007-2008 Phaàn I : (2,0 ñieåm) . Traéc nghieäm khaùch quan Chọn đúng mỗi câu 0,25 điểm . 01. - - = -. 03. - - = -. 05. - - = -. 07. ; - - -. 02. - / - -. 04. - - - ~. 06. - / - -. 08. - - = -. Phần II :-(8,0 điểm) Tự luận Caâu 1: (1,0 ñieåm) P=10.m = 10.150 = 1500N (0,25 ñieåm) F = P = 1500N (0,5 ñieåm) Vậy lực kéo ít nhất phải bằng trọng lượng của vật . (0,25 ñieåm) Câu 2: (1,5 điểm) Các loại máy cơ đơn giản:Và nêu ứng dụng . +Các máy cơ đơn giản : Mặt phẳng nghiêng ,đòn bẩy , ròng rọc .( Nêu đủ 2 cái 0,5 đ ,Đủ 3 cái 1,0đ) + Ứng dụng mặt phẳng nghiêng : Cái cầu thang gát.( có thể học sinh sẽ nêu ứng dụng khác .Nếu đúng vaãn ñieåm toái ña) (0,5 ñieåm) Caâu 3: (1,5 ñieåm) m=76g = 0,076 Kg (0,25 ñieåm) 3 3 V= 28cm = 0,000028m (0,25ñieåm) m 0, 076 Kg D= = (0,5 ñieåm) V 0,000028cm 3. D = 2,714,285714 (Kg/m3) ( 0,5 ñieåm ) Caâu 4: (2,5 ñieåm) +a) Vật nặng chịu hai lực tác dụng: -Lực hút Trái Đất (0,5 ñieåm) -Lực căng sợi dây (0,5 ñieåm) +Hai lực này cân bằng (0,5 ñieåm) +b) Khi cắt sợi dây, vật nặng rơi xuống đất , vì lúc này vật nặng chỉ còn chịu tác dụng của một lực hút Trái Đất kéo vật xuống. (1,0 ñieåm) Caâu 5: (1,5 ñieåm) +Dùng thìa sẽ mở được nắp hộp dễ hơn (0,5 ñieåm) +Vì khoảng cách từ điểm tựa (cạnh của hộp) đến điểm tác dụng lực của người ( chỗ tay cầm) ở thìa lớn hơn ở đồng xu. (1,0 ñieåm) ----------------------------------. Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×