Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án lớp 6 môn học Sinh học - Tiết 1 - Bài 1: Đặc điểm của cơ thể sống - Nhiệm vụ của sinh học (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (330.76 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II TUẦN 34:. Toán TIẾT 166. ÔN TẬP BỐN PHÉP TÍNH TRONG PHẠM VI 100 000 (T T). Ngày soạn: 30. 4. 10 Ngày dạy: 10 . 5. 10 I. Mục tiêu: -Biết làm tính cộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết) các số trong phạm vi 100 000. -Giải được bài toán bằng hai phép tính. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4( cột 1,2). Giảm cột 3, 4. II. Đồ dùng dạy- học: - BT1, 4 viết sẵn trên bảng phụ. III. Các hoạt động dạy- học: TG 4’. 1’ 6’. 10. Hoạt động của thầy 1. Bài cũ( 5 phút) -Gọi 2 HS lên bảng thực hiện: 1999 + X =2005; X x 2 = 3998 -GV nhận xét. 2. Bài mới a/ GT bài b/Luyện tập: Bài 1 -Cho hs nêu yc bài. -YC hs tự nhẩm 2’, sau đó nhẩm nối tiếp. -Nhận xét và hỏi HS: Em đã thực hiện nhẩm như thế nào ở từng phần BT? -Hỏi:+ Em có nhận xét gì về hai biểu thức ở phần a? +Vậy khi thực hiện biểu thức ta cần chú ý điều gì? - GV hỏi tương tự với ý b. Bài 2 -Gọi học sinh nêu yc bài tập 2. -Cho hs làm bài vào vở, hai hs làm thêm ở bảng phụ. -Theo dõi hs làm bài. -Gọi học sinh khác nhận xét bài bạn. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. Hoạt động của trò - 2 HS làm bài. Lớp theo dõi và nhận xét.. -Nghe, 1 hs nêu lại. -1 hs nêu. -Một số hs nhẩm nối tiếp từng phép tính. Lớp nhận xét. -Vài hs nêu. -HS nêu miệng. Lớp nhận xét.. -1 hs nêu. -Làm bài theo yc.. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. 7’. Toán. -Giáo viên nhận xét đánh giá. Yêu cầu nêu lại cách đặt tính và tính ở từng phép tính . -Hỏi củng cố cách đặt tính và tính ở các phép tính cộng, trừ, nhân, chia. Bài 3 -Cho hs đọc đề bài.. -Nhận xét bài bạn. -Một số hs nêu cách đặt tính và tính.. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.. -1 hs đọc, lớp theo dõi sgk. -Làm bài theo yc. Bài giải Số lít dầu đã bán là: 6450 : 3 = 2150 (lít) Số lít dầu còn lại là: 6450 – 2150 = 4300 (lít) Đáp số: 4300 lít dầu. -Nhận xét, chữa bài.. -Theo dõi chấm một số bài hs.. -Nhận xét, chữa bài.. -Vài hs nêu. Lớp nghe và nhận xét.. -Hỏi bao nhiêu hs Đ, S? YC hs sửa sai. 5’. Bài 4: cột 1 và 2. 2’. -Cho hs nêu yc BT. -Giúp HS suy luận để tìm số còn thiếu. -Cho hs nêu kết quả. -Nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò. - 1 HS nêu. -Làm bài. -Vài hs nêu kết quả. Lớp nhận xét. -Nghe.. -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về đại lượng.. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. Toán. TIẾT 167: ÔN TẬP VỀ ĐẠI LƯỢNG. Ngày soạn: 1. 5. 10 Ngày dạy: 11. 5. 10 I. Mục tiêu: -Biết làm tính với các số đo theo các đơn vị đo đại lượng đã học (độ dài, khối lượng, thời gian, tiền Việt Nam). -Biết giải bài toán có liên quan đến những đại lượng đã học. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4. II. Đồ dùng dạy- học: -2 mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy- học: TG 3’. 1’ 6’. 8’. 6’. Hoạt động của thầy 1. Bài cũ -Hỏi: Các em đã học những đơn vị đo đại lượng nào? -GV nhận xét. 2. Bài mới( 33 phút) a/giới thiệu bài. b/Làm bài tập Bài 1 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs suy nghĩ, sau đó nêu kết quả. -Nhận xét, hỏi: + Em đã làm thế nào để biết B là câu trả lời đúng? + Hai đơn vị đo độ dài liền nhau hơn kém nhau bao nhiêu lần? Bài 2 -Cho hs đọc đề bài. -YC hs quan sát hình và tự trả lời các câu hỏi. -Gọi HS trả lời từng câu hỏi và giải thích cách làm.. Hoạt động của trò - 1 HS trả lời câu hỏi.. -1 hs đọc. -1 HS nêu kết quả. Lớp theo dõi, nhận xét, chữa bài. -Trả lời cá nhân: Đổi 7m 3cm = 703cm, nên khoanh vào chữ B. Hai đơn vị liền nhau thì hơn kém nhau 10 lần. -1 hs đọc. -Tự làm bài. -3 HS lần lượt trả lời; lớp theo dõi, nhận xét.. -Nhận xét, chốt lại cách làm đúng. Bài 3. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. Toán. -Cho hs đọc đề bài.. -1 hs đọc.. -Gọi 2 HS lên bảng quay kim đồng hồ theo đề bài.. -2 HS lên bảng quay kim đồng hồ theo đề bài.. -Nhận xét bài làm của HS.. -HS dưới lớp theo dõi, nhận xét.. -Hỏi: Muốn biết Lan đi từ nhà đến -Vài hs nêu: Ta thực hiện phép trường hết bao nhiêu phút ta làm nhân 5 x 3 =15 (phút) vì lúc Lan ở thế nào? nhà đi kim phút ở vạch ghi số 11 và lúc Lan đến trường kim phút ở vạch ghi số 10, có 3 khoảng mà mỗi khoảng là 5 phút nên ta thực hiện phép nhân 5 x 3. Vậy thời gian Lan đi từ nhà đến trường hết 15 phút. 8’. Bài 4. -1 hs đọc.. -Gọi hs đọc đề bài. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ... -Làm bài theo yc. Bài giải Số tiền Bình có là: 2000 x 2 = 4000 (đồng) Bình còn lại số tiền là: 4000 – 2700 = 1300 (đồng) Đáp số: 1300 đồng. 2’. -Nhận xét, chữa bài.. -Nhận xét bài bạn, chữa bài.. -Hỏi: Bài toán thuộc dạng toán gì?. -Bài toán giải bằng 2 phép tính có liên quan đến đơn vị tiền tệ Việt Nam.. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tậpvề hình học.. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. -HS nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV.. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II Tiết 168:. Toán. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC.. Ngày soạn: 3. 5. 10 Ngày dạy:12.5 .10 I. Mục tiêu: -Xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng. -Tính được chu vi hình tam giác, hình chữ nhật, hình vuông. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3, bài 4. II. Đồ dùng dạy- học: -Hình vẽ bài 1 trên bảng lớp. III. Các hoạt động dạy- học: TG 2’. 2’ 10’. 6’. Hoạt động của thầy 1. Khởi động: Cho hs hát 2. Bài mới a.GT bài. b. Làm bài tập Bài 1 -Cho hs đọc BT. -YC hs quan sát hình sgk và tự trả lời các câu hỏi. -Gọi HS nối tiếp nhau trả lời từng câu hỏi ở sgk. -Nhận xét, hỏi: +Vì sao M lại là trung điểm của đoạn thẳng AB. + Vì sao đoạn ED lại có trung điểm là điểm N. +Xác định trung điểm của đoạn AE bằng cách nào? + Xác định trung điểm của đoạn MN bằng cách nào? Bài 2 -Cho hs đọc đề bài.. Hoạt động của trò. -1 hs đọc. -tự làm bài. -3 HS trả lời; lớp theo dõi, nhận xét. -Nghe và trả lời, lớp nhận xét. +Vì M nằm giữa A và B và đoạn thẳng AM = MB. +Vì N nằm giữa E và D và đoạn thẳng EN = ND. +Lấy điểm H nằm giữa A và E và sao cho AH = HE. +Lấy điểm I nằm giữa M và N và sao cho IM = IN. -1 hs đọc, lớp theo dõi sgk. -Gọi 1 HS lên bảng làm bài, lớp làm vào -Làm bài theo yc. vở nháp.. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. Toán. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. -Nhận xét, chữa bài. *GV củng cố cách tính chu vi của một -1 hs trả lời theo yc câu hỏi. hình. 7’. Bài 3 -Cho hs đọc đề bài. -YC HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Theo dõi, chấm một số bài hs.. -1 hs đọc. -Làm bài theo yc. Bài giải Chu vi mảnh đất là: (125 + 68) x 2 = 386(m) Đáp số: 386 m.. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. -Nhận xét, chữa bài. -Hỏi:Muốn tính chu vi hình chữ nhật ta -1 hs nêu, lớp nhận xét. làm thế nào? 9’. Bài 4 -Cho hs đọc đề bài. -YC HS làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Theo dõi, chấm một số bài hs.. -1 hs đọc. -Làm bài theo yc. Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (60 + 40) x 2 = 200 (m) Cạnh hình vuông là: 200 : 4 = 50 (m) Đáp số: 50 m. -Nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. -Nhận xét, chữa bài.. -Hỏi: Tại sao tính cạnh hình vuông ta lại -1 hs nêu, lớp nhận xét. lấy chu vi hình chữ nhật chia cho 4?. 2’. * GV củng cố cách tính độ dài cạnh hình -1 hs trả lời theo yc câu hỏi. vuông khi đã biết chu vi. Lớp nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học.. - HS nghe và thực hiện theo -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về hình học yêu cầuGV. (tiếp theo).. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. Toán. TIẾT 169: ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC( TIẾP THEO). Ngày soạn: 4. 5. 10 Ngày dạy:13 . 5. 10 I. Mục tiêu: HS: -Biết tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông và hình đơn giản tạo bởi hình chữ nhật, hình vuông. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3. II. Đồ dùng dạy- học: -8 miếng bìa hình tam giác. III. Các hoạt động dạy- học: TG 5’. 2’. 10’. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Bài cũ( 5 phút) -YC hs làm BT: Tính chu vi hình chữ -1 HS lên bảng làm bài, HS dưới nhật có chiều dài 235 m, chiều rộng lớp làm vào nháp. 58 m? -Nhận xét, chữa bài. -Nhận xét, đánh giá. 2. Bài mới a.GT bài b. Làm bài tập Bài 1 -Cho hs nêu yc BT. -YC hs tự suy nghĩ và làm bài. -Gọi 4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp. -Nhận xét. -Hỏi: + Em tính diện tích hình A( B, C, D) bằng cách nào? + Các em có nhận xét gì về hình A và D? -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. Bài 2. -1 HS nêu YC bài tập. -HS đọc thầm và tự làm bài. -4 HS nối tiếp nhau đọc bài làm của mình trước lớp. HS dưới lớp theo dõi, nhận xét. -Trả lời cá nhân, lớp nhận xét.. -Cho hs đọc đề bài.. -1 hs dọc, lớp theo dõi sgk.. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ.. -Làm bài theo yc.. -Theo dõi, chấm một số bài hs.. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. Bài giải 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. Toán a/Chu vi hình chữ nhật là (12 + 6) x 2 = 36 (cm) Chu vi hình vuông là: 9 x 4 = 36 (cm) Chu vi hình chữ nhật = chu vi hình vuông. b/ Diện tích hình chữ nhật là 12 x 6 = 72(cm2) Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2). -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.. DT hình chữ nhật < DT hình vuông.. -Nhận xét, chữa bài. -Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi và diện tích của hình vuông và hình chữ -Vài hs nêu, lớp nhận xét nhật. 15’. Bài 3-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.. -1 hs nêu.. -Hỏi: Diện tích hình H bằng tổng diện -Trả lời cá nhân. Lớp nhận xét, bổ tích các hình chữ nhật nào hoặc các sung. hình vuông nào? -Yc hs suy nghĩ làm bài vào vở, 1 hs -Làm bài theo yc. bảng phụ. Nhắc HS có thể tính theo một trong hai cách khác nhau. -Nhận xét, chữa bài. -Nhận xét chữa bài. -Gọi HS có cách tính diện tích khác -1 hs thực hiện. lên bảng làm bài. * GV củng cố cách tính diện tích.. 4’. -Trả lời cá nhân.. Bài 4 - GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Thi -HS thi xếp hình nhanh. xếp hình nhanh. - GV chia HS thành các đội nhỏ, trong thời gian 3 phút, đội nào có nhiều bạn xếp hình xong, đúng thì đội đó thắng. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. - HS nghe và thực hiện theo yêu cầu của GV. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. Toán. cuộc. - GV nêu cách xếp hình đúng và tuyên dương đội thắng cuộc. 3. Củng cố, dặn dò 2’. -Nhận xét giờ học.. -Nghe.. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập về giải toán.. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II TIẾT 170:. Toán. ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN.. Ngày soạn: 6. 5. 10 Ngày dạy:14. 5. 10 I. Mục tiêu: -Biết giải bài toán bằng hai phép tính. -Bài tập cần làm: bài 1, Bài 2, Bài 3. HS khá, giỏi làm thêm BT 4. II. Các hoạt động dạy- học: TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 5’ 1. Bài cũ -Gọi HS lên bảng thực hiện: Tính chu -1 HS lên bảng thực hiện, lớp vi và diện tích hình chữ nhật có chiều dài tính vào nháp. 15 cm, chiều rộng 9cm? -GV nhận xét, ghi điểm. -Nhận xét, chữa bài bạn. 2. Bài mới a. GT bài 1’ b. HD bài tập Bài 1 10’ -Cho hs đọc đề bài. -1 HS đọc. Lớp đọc thầm. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ, -Làm bài theo yc. Bài giải lưu ý hs có thể giải một trong hai cách. -Theo dõi, chấm một số bài hs. Số dân tăng hai năm là: 87 + 75 = 162 người) Số dân năm nay có là: 5236 + 162 =5398 (người) Đáp số: 5398 người. -Cho hs nhận xét,chữa bài. -Nhận xét, chữa bài. -Hỏi: +Bài toán thuộc dạng toán gì? -Trả lời cá nhân. + Để tính số dân của xã năm nay em đã làm ntn? +Ngoài cách giải trên bảng, em nào - 1 HS lên bảng chữa bài theo còn có cách giải khác? cách giải khác. -GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng. 8’ Bài 2, 3 -Cho hs đọc đề bài. -1 HS đọc. Lớp đọc thầm. -YC hs làm bài vào vở, 1 hs bảng phụ. -Làm bài theo yc. -Theo dõi, chấm một số bài hs. Bài làm Số cái áo đã bán là: 1245 : 3 = 415 (cái). Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu Học Ngãi Đăng Lớp 3 HK II. 8’ 4. Toán. -Cho hs nhận xét,chữa bài. -Hỏi: +Bài toán thuộc dạng toán gì? Bài 3. Số cái áo còn lại là: 1245 – 415 = 830 (cái) Đáp số: 830 cái áo. -Nhận xét, chữa bài. -1 Hs trả lời, lớp nhận xét.. -Tiến trình tương tự như bài tập 1. Bài 4 -Cho HS đọc bài tập.. -1 HS đọc.. -YC hs khá, giỏi suy nghĩ , trình bày kết -Vài hs khá, giỏi nêu; lớp nghe. quả và giải thích vì sao em có kq đó? -Nhận xét, tuyên dương các em. 2’. 3. Củng cố, dặn dò -Nhận xét giờ học. -Chuẩn bị bài sau: Ôn tập vềgiải toán (tiếp theo).. Giáo viên: Nguyễn Thị Mỹ Hạnh Lop3.net. -Nghe.. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>

×