//
1. Nếu hàm func( ) khơng có tham số thì khai báo nào dưới đây đúng nhất?
{
~ func( )
~ func(void)
= func(void) hoặc func( )
~ func
}
//
2. Nếu không khai báo kiểu trả về của hàm thì kiểu trả về mặc định là gì?
{
~void
~char
=int
~float
}
//
3. Hãy cho biết phạm vi gọi hàm trong chương trình?
{
~Các hàm được gọi hàm main( )
~ Các hàm không được gọi hàm main( )
~ Các hàm được gọi bởi hàm main( )
= Các hàm được gọi bởi hàm main( ) và chúng có thể gọi lẫn nhau.
}
//
4. Tham số hình thức của hàm được khai báo như thế nào ?
{
~Như khai báo biến.
~Như khai báo mảng.
=Như khai báo biến nhưng không được khai báo chung.
~Khai báo khác.
}
//
5. Nguyên mẫu hàm được khai báo với những gì ?
{
~Tên hàm và danh sách tham số
~Kiểu hàm và tên hàm
~Kiểu hàm và danh sách tham số
=Kiểu hàm, tên hàm và danh sách tham số
}
//
6. * Hàm có thể được khai báo nguyên mẫu và được định nghĩa ở đâu?
{
~Được định nghĩa trong hàm main( )
~ Được khai báo nguyên mẫu trong hàm main( ) và chỉ được gọi bởi hàm
main( )
~ Được khai báo nguyên mẫu ở trước hàm main() và chỉ được gọi bởi hàm
main( )
= Được khai báo nguyên mẫu ở trước hàm main() và được định nghĩa sau
hàm main( )
}
//
7. *Danh sách tham số chỉ có tên hình thức thì có thể khai báo kiểu tham số ở
đâu ?
{
~Sau “)” với các tham số cùng kiểu cũng phải khai báo riêng
=Sau “)” với các tham số cùng kiểu có thể khai báo chung
~Sau “{“ với các tham số cùng kiểu cũng phải khai báo riêng
~Sau “{“ với các tham số cùng kiểu có thể khai báo chung
}
//
8. Trong lệnh gọi hàm, danh sách tham số thực sự truyền cho hàm:
{
~Như danh sách tham số hình thức trong khai báo.
~Phải có kiểu tham số.
~Đúng kiểu như trong khai báo.
=Đúng kiểu và đúng số tham số như trong khai báo.
}
//
9. Biến cục bộ được khai báo ở đâu?
{
~Biến được khai báo bên ngoài tất cả các hàm
=Biến được khai báo bên trong hàm
~Biến được khai báo bên trong hàm và phải được khởi gán giá trị
~Biến được khai báo bên trong hoặc bên ngoài các hàm
}
//
10. Phát biểu nào đưới đây là đúng?
{
=Biến cục bộ và biến tồn cục có thể trùng tên
~Biến cục bộ và biến tồn cục khơng được trùng tên
~Nếu biến cục bộ và biến toàn cục trùng tên thì các biến phải được khai báo
bên ngồi các hàm
~Biến toàn cục phải được khởi gán giá trị
}
//
11. Một hàm có thể được gọi ở đâu?
{
~Trong hàm main( )
~Trong các hàm khác
~Trong hàm main( ) và trong các hàm khác
=Trong hàm main( ), trong các hàm khác và bởi chính nó
}
//
12. Hàm đệ quy là gì?
{
~Khơng phải hàm main( )
~Là hàm chuẩn
~Là hàm do người dùng định nghĩa
=Là hàm được gọi bởi chính nó
}
//
13. *Khi hàm được gọi thì các lệnh trong hàm được thực hiện cho đến khi nào ?
{
~Cho đến hết hàm
~Cho đến khi gặp lệnh “break”
~Cho đến khi gặp lệnh “exit”
=Cho đến khi gặp lệnh “return” hoặc đến hết hàm
}
//
14. *Cho hàm: func(a, b : int){ a=b++ ;}
Hàm này bị lỗi vì lý do gì ?
{
~Khơng có khai báo kiểu trả về
=Khai báo tham số không đúng
~Không có lệnh “return”
~Chưa có giá trị của biến b
}
//
15. * Cho hàm
void swap (int a, int b)
{
int temp=a; a=b; b=temp;
}
Với các lệnh ở hàm main( ) như sau:
int n=5, k=7;
swap(n, k);
Sau khi thực hiện các lệnh trên, hãy cho biết giá trị của các biến n và k?
{
~n=7, k=5.
~n=7, k=5, temp=7.
~n=5, k=7, temp=7.
=n=5, k=7.
}
//
16. * Cho đoạn chương trình như sau:
void inc(int a){a++ ;}
main( )
{
int a=5;
inc(a) ; printf(" %d", a) ;
}
Cho biết kết quả in ra của đoạn chương trình trên?
{
~6
=5
~Khơng có kết quả vì hàm trên bị lỗi.
~Khơng có kết quả vì biến trùng tên với tham số.
}
//
17. Cho hàm
sum(int *a, int n)
{
int i,s ;
for (s=0, i=0; i
return s;
}
Hàm trên dùng để làm gì?
{
=Tổng mảng a gồm n số nguyên kiểu int.
~Đếm số phần tử trong mảng a.
~Hàm bị lỗi vì khơng khai báo kiểu trả về.
~Hàm bị lỗi vì lệnh: s=0, i=0;
}
//
18. * Cho hàm
fact(int n)
{
int i, p=1;
for (i=0 ; i
return p;
}
Hàm trên dùng để làm gì?
{
~Tích mảng p gồm n số nguyên kiểu int.
~Tính n!.
~Hàm bị lỗi vì khơng khai báo kiểu trả về.
=Kết quả trả về là 0.
}
//
19. Cho hàm fact(int n){ int i, p=1; for (i=2 ; i<=n ; i++) p*=i ; return p;}.
Hàm trên để tính:
{
~Tích mảng p gồm n số nguyên kiểu int.
=Tính n!.
~Hàm bị lỗi vì khơng khai báo kiểu trả về.
~Hàm bị lỗi vì lệnh i=2;
//
20. Cho hàm
prod(int a[], int n){ int i, p=1; for (i=0 ; i
Hàm trên để tính gì ?
{
~Tính tích mảng p gồm n số nguyên kiểu int
=Tính tích mảng a gồm n số ngun kiểu int
~Hàm bị lỗi vì khơng khai báo kiểu trả về
~Hàm bị lỗi vì khơng khai báo kích thước mảng a
}
//
21. Biến tồn cục được khai báo ở đâu?
{
~ Khai báo bên ngoài hàm main( )
~ Khai báo trong tất cả các hàm, ngoại trừ hàm main( )
~ Khai báo bên trong hàm main( )
=Khai báo bên ngoài tất cả các hàm kể cả hàm main( )
}
//-22. Biến toàn cục được sử dụng ở đâu?
{
~Bên trong hàm main( )
~Bên ngoài hàm main( )
~Bên trong các hàm ngoại trừ hàm main( )
=Bên trong các hàm kể cả hàm main( )
}
//-23. Biến cục bộ được sử dụng ở đâu ?
{
~Bên trong hàm main( )
~Bên ngoài hàm main( )
~Bên trong các hàm ngoại trừ hàm main( )
=Bên trong hàm có khai báo nó
}
//-24. Nếu tham số của hàm là con trỏ thì trong lệnh gọi hàm có thể truyền gì ?
{
~Truyền hằng
~Tuyền bằng địa chỉ của biến
=Truyền bằng địa chỉ của biến hoặc con trỏ
~ Truyền biến
}
//-25. * Cho hàm
long giai_thua(int n)
{ int i; long p=1;
for(i=2;i
return(p);
}
Hàm trên dùng để làm gì?
{
~n!!
~p!
=(n-1)!
~n!
}
//-26. Cho hàm sau:
double mu ( double a, int n)
{ double p; int i;
for(p=1,i=1;i<=abs(n);i++) p=p*a;
if(n<0) p=1/p;
return(p);
}
Hàm trên tính gì?
{
~an
~na
~Kết quả khác
=an
}
//-27. *Cho hàm
int kt(unsigned n)
{
if (n%2) return(1 ) ;
else return(0) ;
}
Biểu thức 1+kt(4+1) có giá trị bao nhiêu?
{
~1
~0
~6
=2
}
//-28. Cho hàm sau đây:
double tinhs(double x,int n)
{
double s, a;
int i;
s=1;a=x;i=1;
while(i<=abs(n)){
s=s+a;
i++;
a=a*x;
}
return(s);
}
Hàm trên tính gì?
{
~ x+x2+x3+…+xn
~ x2 +x3 +…+xn
~Kết quả khác
=1+x+x2+x3+…+xn
}
//-29. Cho chương trình sau
#include <stdio.h>
int fibo(int i);
void main( )
{
int i=5;
printf("\n So Fibonacci thu %d la %d",i,fibo(i));
}
int fibo(int i)
{
if (i<3) return(1);
else return (fibo(i-2)+fibo(i-1));
}
Kết quả của chương trình là gì ?
{
~So Fibonacci thu 5 là 8
~So Fibonacci thu 5 là 3
~Kết quả khác
=So Fibonacci thu 5 là 5
}
//-30. * Cho chương trình sau:
#include <stdio.h>
void main( )
{
unsigned n=3;
printf("\nTong cua %u so la : %u", n+1, tinhs(n));
}
unsigned tinhs(unsigned n)
{
unsigned i,s;
for(s=0,i=1;i<=2*n+1;i+=2) s=s+i;
return(s);
}
Hãy cho biết kết quả của chương trình trên?
{
~Tong cua 4 so la 9
~Tong cua 3 so la 9
~Kết quả khác
=Tong cua 4 so la 16
}
//
31. * Biến cục bộ tĩnh
{
~Được khai báo bên trong thân hàm
~Được khai báo với từ khoá static
~Vẫn tồn tại ngay cả khi hàm kết thúc
=Tất cả đều đúng
}
//-32. Biến con trỏ có thể chứa
{
~Giá trị của một biến
~Giá trị của một vùng nhớ
~Giá trị một biến hoặc một vùng nhớ
= Địa chỉ của một biến
}
//-33. Cho khai báo: int n, *pn=&n;
Trong các phát biểu sau thì phát biểu nào đúng ?
{
~ n là biến kiểu int
~ *pn là biến con trỏ và n là biến kiểu int
~ pn là biến con trỏ
= n là biến kiểu int và pn là biến con trỏ có giá trị đầu là địa chỉ của n .
}
//-34. Toán tử nào sau đây truy cập giá trị mà con trỏ chỉ đến?
{
~>
~.
~&
=*
}
//-35. * Cho khai báo
char *str=”HELLO”;
Lệnh str++; sẽ làm gì?
{
~ Tăng str lên 2 đơn vị
~ str trỏ tới ký tự ‘H’
= str trỏ tới ký tự ‘E’
~ Tất cả đều đúng
}
//36. *Có khai báo sau
int num[]={5,10,15,20,25};
int *ptr = &num[0];
Phép toán ptr++ sẽ
{
~ Tăng ptr lên 1 int
~ Tăng ptr lên 2 byte.
~ ptr trỏ tới num[1]
= Cả 3 đáp án trên đều đúng.
}
//-37. *Cho đoạn chương trình sau:
int num[ ]={1,3,5,7,9};
int *ptr1=&num[1];
int *ptr2=&num[3];
int n=ptr2-ptr1;
Giá trị kết quả của n là gì?
{
~3
~4
~5
=2
}
38. //-39. *Các phát biểu sau đây thì phát biểu nào đúng ?
{
~ Cách đặt tên hàm giống cách đặt tên biến
~ Số tham số hình thức bằng số tham số thực
~ Các tham số trong nguyên mẫu của hàm đặt cách nhau bởi dấu phẩy
= Tất cả đều đúng
}
//
40. *Cho biết giá trị của biểu thức thi(6)?
int thi(int i){
return (!i%3);
}
{
=0
~1
~2
~ Hàm bị lỗi.
}
//
41. Cho hàm sau đây :
int thi(int n){
for(int i=1; i
}
Kết quả hiển thị lên màn hình khi chạy dịng lệnh thi(5); là gì?
{
~01234
=1234
~4321
~ Lệnh gọi hàm không đúng.
}
//
42. *Cho hàm sau:
int thi(int n){
if (n==0 ) return 1;
return thi(n-1)*n;
}
Cho biết kết quả của lệnh printf("%d", thi(4));
{
~ 10
= 24
~ 30
~ 12
}
//
43. *Cho biết giá trị của biểu thức thi(4)+1?
int thi(int n){
if(n==0) return 0;
return thi(n-1)+n;
}
{
~0
= 11
~6
~ 15
}
//--44. *Cho hàm sau:
int thi(int x, int *y){
x*=2; *y+=1;
return x+*y;
}
và khi thực hiện đoạn lệnh sau:
int i=1; j=1;
printf("%d %d %d ",i,j,thi(i,&j));
Kết quả hiển thị lên màn hình là gì?
{
~114
~224
=124
~214
}
//45. *Cho hàm sau:
void thi(unsigned int n){
if(n<2) printf("%d",n);
else{thi(n/2); printf("%d",n%2);}
}
Hãy cho biết kết quả hiển thị lên màn hình khi thực hiện lệnh thi(10);?
{
~ 0101
~ 101
= 1010
~ Hàm bị lỗi
}
//46. *Cho hàm sau đây :
void thi(int i){
if(i<5) printf("%d ",i);
else{thi(i-1); printf("%d ",i);}
}
Kết quả hiển thị lên màn hình là gì khi gọi hàm thi(8);?
{
=45678
~87654
~4567
~7654
}
//-47. *Cho hàm sau đây:
int thi(unsigned int n){
if(n<=2) return n;
return ....*n;
}
Hãy điền vào .... để hàm sau tính n!!=2*4*6*...*n với n chẵn hoặc n!!=1*3*5*...*n
với n lẻ?
{
= thi(n-2)
~ thi(n-1)
~ thi(n+2)
~ Tất cả đều sai.
}
//48. Hãy điền vào .... để hàm sau kiểm tra n có phải là số nguyên tố hay không?
int nguyento(unsigned int n)
{ int i;
for( i=2; i<=sqrt(n); i++) if ( .... ) return 0;
return 1;
}
{
= !(n%i)
~ n%i==1
~ n%i
~ n==0
}
//-49. *Cho khai báo sau:
int a=5,*b=&a ;
Để truy cập đến giá trị của a có thể dùng biểu thức nào dưới đây?
{
~ &b
= *b
~b
~ Lỗi khai báo
}
//50. *Cho hàm sau:
char thi(char a, char *b){
return a;
}
và khai báo: char a,*b;
Hãy chọn lệnh đúng ?
{
~ thi(a,*b);
~ b=thi(65,&a);
= thi('A',&a);
~ b=thi('A',b);
}
//-51. *Số nguyên dương n là số hoàn hảo nếu n bằng tổng các ước số thực sự của n.
Ví dụ 6=1+2+3. Hãy điền vào .... để hàm sau kiểm tra n có phải là số hồn
hảo hay không?
int thi(unsigned int n){
int s=0, i;
for(i=1; i
if(!(n%i)) .... ;
return n==s;
}
{
~ s+=i++
= s=s+i
~ s++
~ S+=i
}
//--52. Cho hàm sau:
int thi(int n){
if(n ==0) return n;
return thi(n-2)+n;
}
Hãy cho biết kết quả hiển thị lên màn hình khi thực hiện lệnh
printf("%d",thi(6));
{
~6
~ 10
= 12
~ 14
}
//--53. *Cho hàm sau:
int *thi(int i){
return &i;
}
và đoạn lệnh: int i=010,*a=thi(i+012); printf("%o",*a);
Kết quả hiển thị lên màn hình khi thực hiện đoạn lệnh trên là gì?
{
~ 20
~ 18
= 22
~ Đoạn lệnh trên bị lỗi
}
//-54. *Cho hàm sau:
int thi(int n){
int s=0;
do{if(n%2==0) s++; n/=2;}while(n);
return s;
}
Hãy cho biết giá trị của biểu thức thi(36)+2?
{
~4
~2
=6
~5
}
//
55. *Cho hàm sau:
int thi(int x, int *y){
x=*y; *y=2*x;
return x+*y;
}
và đoạn lệnh trong hàm main( ):
int x=1, y=2; printf("%d, %d, %d",thi(y,&x),x,y);
Hãy cho biết kết quả hiển thị lên màn hình khi thực hiện đoạn lệnh trên?
{
= 3, 1, 2
~ 3, 2, 2
~ 6, 1, 4
~ 6, 1, 2
}
//
56. *Cho hàm sau:
int thi(int x, int *y){
x=3; *y=4;
return x+*y;
}
Hãy cho biết kết quả hiển thị lên màn hình khi thực hiện đoạn lệnh sau:
int x=1, y=2; thi(y,&x); printf("%d, %d",x,y);
{
~ 4, 3
~ 1, 4
~ 3, 4
= 4, 2
}
//
57. *Cho hàm sau:
int thi(int x){
x+=035;
printf("%o",x);
return 0;
}
Hãy cho biết kết quả hiển thị lên màn hình khi thực hiện lệnh thi(054); ?
{
~ 089
~ 89
= 111
~ 0111
}
//
58. *Cho định nghĩa hàm sau:
int thi(int x, int y){
return x+y;
}
Hãy cho biết kết quả hiển thị lên màn hình khi thực hiện lệnh sau:
printf("%o",thi(0xA, 012));
{
~ 024
= 24
~ 20
~ lệnh sai
}
//
59. Cho biết khai báo ngun mẫu hàm nào là khơng thích hợp
{
~ void funct(char x, char y);
= double funct(char x)
~ int funct( );
~ char x( );
}
//
60. Cho nguyên mẫu hàm
funct( char c, double x, float y);
Kiểu trả về của hàm này là gì ?
{
~ char
~ double
= int
~ float
}
//
61. *Kết quả của đoạn chương trình sau là gì ?
#include <stdio.h>
void hoandoi(int *a, int *b)
{ int t=*a; *a=*b; *b=t; }
main( )
{ int a=10, b=20; hoandoi(a, b); printf("%d %d", a, b); }
{
~ 10 20
~ 20 10
= Chương trình bị lỗi
~ Kết quả khác
}
//
62. *Kết quả của chương trình sau là gì ?
#include <stdio.h>
void hoandoi(int a, int b)
{ int t=a; t=a; a=b; b=t; }
main( )
{ int a=100, b=200; hoandoi(&a, &b); printf("%d %d", a, b);
{
~100 200
~ 200 100
= Chương trình bị lỗi
~ Kết quả khác
}
//
63. *Ưu điểm của việc dùng hàm ?
{
=Tránh dư thừa, dễ quản lý chương trình.
~ Giúp chương trình thực hiện nhanh hơn.
~ Tận dụng kỹ năng lập trình của nhiều người.
~ Tiết kiệm bộ nhớ.
}
//
64. *Phát biểu nào sau đây là sai đối với lời gọi hàm?
{
~ Tham số thực sự truyền cho hàm và tham số hình thức có thể trùng tên
~ Số tham số thực sự truyền cho hàm phải bằng số tham số hình thức
= Tham số thực sự truyền cho hàm và tham số hình thức phải trùng tên
~ Tham số thực sự truyền cho hàm có thể là biến
}
//
65. *Đối với hàm trả về giá trị kiểu float, giá trị hàm được dùng ở đâu ?
{
~ Trong biểu thức
~ Như câu lệnh
~ Trong hàm main( )
= Trong biểu thức hoặc như câu lệnh
}
//
66. Đối với hàm trả về kiểu void, lệnh gọi hàm được dùng như thế nào ?
{
~ Trong biểu thức
= Như câu lệnh
~ Trong hàm main( )
~ Trong biểu thức hoặc như câu lệnh
}
//
67. Chọn phát biểu sai trong ngơn ngữ C:
{
~ Có thể định nghĩa hàm ở trước hàm main( )
~ Không được định nghĩa hàm trong hàm
= Có thể định nghĩa hàm trong hàm
~ Các hàm được gọi bởi hàm main( )
}
//
68. *Định nghĩa hàm nào sau đây là đúng cú pháp ?
{
~ int sum(int a, b) { return a+b; }
~ void sum(int a, int b) { return a+b;}
~ int sum(a, b) { int a,b,c; c=a+b; return c; }
= int sum(int a, int b) { return a+b; }
}
//
69. Trong các khai báo nguyên mẫu hàm để hoán đổi 2 biến kiểu float sau đây thì
khai báo nào là đúng cú pháp ?
{
~ int hoandoi(float *a, float b) ;
~ void hoandoi(float a, float b);
= void hoandoi(float *a, float *b) ;
~ float hoandoi(float a, float b) ;
}
//
70. *Cho khai báo float a, b; float *pa, *pb;
Dãy lệnh nào dưới đây không đúng cú pháp ?
{
~ b=5; a=b/2; pa=&a;
~ a=10; b=a; *pb=a;
= a=b=5; pa=b;
~ a=b=5; *pa=10;
}
//
71. * Hàm dưới đây tính gì?
int tinh( unsigned a)
{ int n =0; while (a!=0) { a=a/10; n++); return n; }
{
~ Tổng các chữ số của số nguyên dương a
= Đếm số chữ số của số nguyên dương a
~ Tích các chữ số của số nguyên dương a
~ Đếm số chữ số của tự nhiên a
}
//
72. *Hàm nào dưới đây để tính n!?
{
~ long GT(int n) { long q=1; for( int i=2;i<=n; i++) q=q*i; return q; }
~ long GT(int n) { if (n==0) return 1; else return n*GT(n-1); }
~ void GT(int n, long *q) { long s=1; for( int i=2;i<=n; i++) s=s*i; *q=s; }
= Tất cả đều đúng
}
//
73. Cho biết dãy số Fibonancci như sau: 1 1 2 3 5 8 13 21 34 …
Và định nghĩa hàm sau :
int fibo(int n)
{ if (n==1|| n==2) return 1; else return fibo(n-1) + fibo(n-2); }
Hàm trên tính giá trị gi`?
{
= Tính số Fibonanci thứ n
~ Kiểm tra số n có phải là một số trong dãy số Fibonanci hay không
~ Tìm dãy số gồm n số fibonanci đầu tiên
~ Tất cả đều sai
}
//
74. Xét khai báo hàm như sau:
long S(int n)
{ if (n==0) return 0;
else return n*n + S(n-1);
}
Cho biết giá trị S(3)
{
~9
= 14
~ 23
~ Số khác
}
//
75. Cho hàm sau:
void myFunc (int n)
{ if (n <5) myFunc(++n); printf("%d, ", n);}
Cho biết kết quả in ra màn hình của lệnh gọi hàm myFunc(0);?
{
~ 5, 5, 4, 3, 2, 1,
= 5, 4, 3, 2, 1,
~ 1, 2, 3, 4, 5,
~ 1, 2, 3, 4, 5, 5,
}
//
76. *Cho biết kết quả khi thực hiện chương trình sau:
#include <stdio.h>
int a,b;
void myFunc( )
{ int a=2; b=4; printf(" %d %d", a, b); }
main( )
{ a=3; b=6; printf(" %d %d", a, b);
myFunc( ); printf(" %d %d", a, b);
}
{
~
~
=
~
362436
362426
362434
Kết quả khác
}
//
77. *Cho biết kết quả khi thực hiện chương trình sau:
#include <stdio.h>
int a,b;
void myFunc()
{ int a,b; a=2; b=4; printf(" %d %d", a, b); }
main( )
{ a=3; b=6; printf(" %d %d", a, b);
myFunc(); printf(" %d %d", a, b);
}
{
=
~
~
~
362436
362426
362434
362424
}
//
78. *Hãy điền vào chỗ # và ## để hàm sau kiểm tra số n có phải là số nguyên tố ?
int nguyento( unsigned n)
{ int i;
for(i=2; i <= #; i++) if (##) return 0;
return 1;
}
{
~ n và n%i ==0
~ n/2 và n%i !=0
~ n/2 và n%i =0
= sqrt(n) và n%i==0
}
//
79. *Các phép toán trên con trỏ ?
{
~ Nhân, chia
~ Nhân, chia, cộng, trừ
~ Chia
= Cộng, trừ
}
//
80. *Cho khai báo sau :
int a[100], *pa;
pa=a;
{
~ pa là giá trị của mảng a
= pa chứa địa chỉ của a[0]
~ pa là giá trị đầu tiên của mảng a
~ Khai báo không hợp lệ
}
//
81. Cho khai báo:
int n=5, *pi=&n;
biểu thức ( *pi +1)*2 có giá trị:
{
~5
~6
= 12
~ 10
}
//
82. * Cho khai báo:
int a,*p;
Biểu thức nào sau đây không hợp lệ?
{
~ *p=a
~ *p= =a
~ *p+1= =a
= *p +1 =a
}
//
83. *Cho đoạn mã sau
char *s, t[25]; //1
t=" Khoa cong nghe thong tin"; //2
gets(s); //3
Hãy chọn đáp án đúng
{
= Lỗi dòng 2
~ Lỗi dòng 3
~ Lỗi dòng 2 và 3
~ Khơng lỗi dịng nào
}
//
84. *Hàm sau làm gì ?
void thihocky(int *a, int &n)
{
int i;
for(i=0; i
--n;
}
{