Tải bản đầy đủ (.doc) (38 trang)

Bài giảng Ngân hàng đề ktra sinh 8-chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.8 KB, 38 trang )

Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 1
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 Hệ bài tiết nớc tiểu gồm các cơ quan :
A , Thận , cầu thận , bóng đái.
B , Thận , bóng đái , ống đái.
C , Thận , ống thận, bóng đái.
D , Thận , ống dẫn nớc tiểu , bóng đái , ống đái.
2 Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm :
A , Cầu thận , nang cầu thận.
B , Nang cầu thận , ống thận.
C , Cầu thận ,ống thận
D , Cầu thận , nang cầu thận ,ống thận
Câu 2 : (4đ) Sự bài tiết do cơ quan nào đảm nhận? Sản phẩm của bài tiết là gì?

Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 1
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 D 2 D
Câu 2 : (4đ) Cơ quan bài tiết là ............... (1đ)
Sản phẩm bài tiết là ............. (2đ)
Thận thải 90% các chất tiết ,10% thải qua da. (1đ)
Phòng gd lục ngạn


Trờng thcs biên sơn
đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 2
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 Da gồm mấy lớp :
A 1 lớp C 3 lớp
B 2 lớp D 4 lớp
2 Da có chức năng gì là:
A Tiếp nhận kích thích từ bên ngoài.
B Bài tiết các chất tiết.
C Bảo vệ tạo vẻ đẹp cho mỗi ngời.
D Cả 3 phơng án trên.
Câu 2 (4đ)Vì sao da ta luôn mềm mại không thấm nớc ? Da có phản ứng nh thế
nào khi trời quá nóng hay quá lạnh.
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 2
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 C 2 D
Câu 2 (4đ) Da ta luôn mềm mại không thấm nớc..............................................
(2đ) Phản ứng nh thế nào khi trời quá nóng hay quá
lạnh......................................... (2đ)
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
đề kiểm tra 15 phút

Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 3
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 Bộ não ngời gồm các bộ phận :
A Tiểu não B Não trung gian ,trụ não
C Đại não D Cả 3 phơng án trên
2 Trụ não gồm các bộ phận :
A Não giữa B Cầu não
C Hành não Cả 3 phơng án trên
Câu 2 (4đ) Tiểu não có cấu tạo và chức năng gì?
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 3
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 D 2 D
Câu 2 (4đ) Tiểu não có cấu tạo..................................................... (2đ)
Tiểu não có chức năng................................................ (2đ)
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 5
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nam là :
A Lớn nhanh,sụn giáp phát triển.

B Mọc ria mép , mọc lông mu lông nách, tuyến nội tiết phát triển.
C Cơ quan sinh dục phát triển, xuất tinh lần đầu
D Cả 3 phơng án trên
2 Dấu hiệu xuất hiện ở tuổi dậy thì nữ là :
A Lớn nhanh,sụn giáp phát triển.
B Mọc lông mu lông nách, tuyến nội tiết phát triển.
C Cơ quan sinh dục phát triển, bắt đầu hành kinh.
D Cả 3 phơng án trên
Câu 2 (4đ) Vì sao khi bớc vào tuổi dậy thì cần phải chú ý các biện pháp vệ sinh?
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 5
Câu 1 : (6đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 D 2 D
Câu 2 (4đ) Tránh các bệnh lây qua đờng tình duc và có thai ngoài ý muốn.
Tránh bị vô sinh
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 4
Câu1 (4đ) Hệ nội tiết có đặc điểm gì?Phân biệt tuyến nội tiết và tuyến ngoại
tiết?
Câu2 (4đ) Hoocmôn có tính chất và vai trò gì?
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn

Đáp án đề kiểm tra 15 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 4
Câu1 (4đ) Đặc điểm của hệ nội tiết ............................................. (2đ)
Phân biệt tuyến nội tiết và ngoại tiết .......................... (2đ)
Câu 2 (6đ) Tính chất của Hoóc môn............................................. (3đ)
Vai trò của Hooc môn ............................................... (3đ)
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
đề kiểm tra 45 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 1
Câu 1 : (2đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 Hệ bài tiết nớc tiểu gồm các cơ quan :
A , Thận , cầu thận , bóng đái.
B , Thận , bóng đái , ống đái.
C , Thận , ống thận, bóng đái.
D , Thận , ống dẫn nớc tiểu , bóng đái , ống đái.
2 Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm :
A , Cầu thận , nang cầu thận.
B , Nang cầu thận , ống thận.
C , Cầu thận ,ống thận
D , Cầu thận , nang cầu thận ,ống thận
Câu 2 (2đ) Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp.
Cột A Cột B
1 Thận thải
2 Da thải
3 Phổi thải

4 Ruột già thải
A Phân
B Nớc tiểu
C Mồ hôi
D CO
2
Câu 3 (3đ) Nêu các tật của mắt và biện pháp khắc phục ?
Câu 4 (3đ) Nêu cơ chế điều hoà lợng đờng trong máu ?
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
Đáp án đề kiểm tra 45 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 1
Câu 1 : (2đ) Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau :
1 D 2 D
Câu 2 (2đ) Ghép cột A với cột B sao cho phù hợp.
1 B 2 C 3 D 4 A
Câu 3 (3đ)
Các tật của mắt thờng gặp là cận thị và viễn thị (1đ)
*Cận thị (1đ)-Nguyên nhân............................
-Cách khắc phục ........................
*Viễn thị :(1đ)đ)-Nguyên nhân............................
-Cách khắc phục ........................
Câu 4 (3đ) Cơ chế điều hoà lợng đờng trong máu :
- Bình thờng lợng đờng trong máu là 0,12% (1đ)
- Khi lợng đờng lớn hơn 0,12%........................ (1đ)
- Khi lợng đờng nhỏ hơn 0,12%........................ (1đ)
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn

đề kiểm tra 45 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 2
I/ TRC NGHIM:( 6 )
Hóy in ỏp ỏn ỳng nht vo cỏc ụ sau:
1 2 3 4 5 6 7
8
9
10
11 12
Cõu 1- Chc nng ca cht t bo l:
A- tng hp prụtờin
B - -thc hin cỏc hot ng sng ca t bo
C- iu khin cỏc hot ng sng ca t bo
D- giỳp t bo trao i cht
Cõu 2- Chc nng ca mụ biu bỡ l:
A- nõng v liờn kt cỏc c quan B- tip nhn kớch thớch
C- bo v hp th ,tit D- neo gi cỏc c quan
Cõu 3- Mt cung phn x gm:
A- 4 yu t B- 3 yu t C- 2 yu t D-5yu t
Cõu 4- Xng cú tớnh n hi v rn chc l vỡ :
A- xng cú cht hu c v vụ c C- xng cú cha mui khoỏng
B- xng cú cht hu c D- xng cú cu trỳc hỡnh ng
Cõu 5- Thnh phn cu to ca mỏu gm:
A-- nc mụ v t bo mỏu C-huyt tng v hng cu
B- hng cu ,bch cu ,tiu cu D- huyt tng v cỏc t bo
mỏu
Cõu 6- S trao i cht xy ra b phn no?
A-Phi B-Khớ qun C-Khớ qun v ph qun D- Dng dn khớ

Cõu 7- Thc n c tiờu hoỏ hon ton :
A- rut gi B- rut non C- tỏ trng D- d dy
Cõu 8- S trao i cht gia c th v mụi trng l quỏ trỡnh trao i
cht cp :
A-phân tử B- tế bào C- cơ thể D- nguyên tử
Câu9- Hai mặt của quá trình trao đổi chất là :
A- bài tiết và co cơ B- phân giải và hấp thụ
C- đồng hoá và dị hoá D-hô hấp và vận động
Câu 10: Các chất dinh dưỡng nào dưới đây được hấp thụ và vận chuyển theo
đường bạch huyết
a.Lipit và các vitamin tan trong dầu. b.Lipit và các vitamin tan trong
nước.
c.Axít béo và glixêrin. d.Các muối khoáng.
Câu11- Vai trò của gan trong sự tiêu hoá thức ăn là:
A- tiết ra mật tiêu hoá prôtêin B-tiết men tiêu hoá gluxit
C- hấp thụ chất dinh dưỡng D- tiết ra mật tiêu hoá lipít
Câu12- Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của đường
dẫn khí?
A-làm ẩm không khí B- làm ấm không khí
C- bảo vệ phổi D- làm tăng diện tích trao đổi khí

II/ TỰ LUẬN :( 4đ )
Câu 1: ( 2đ ) Bộ xương người có những đăc điểm nào tiến hoá hơn bộ xương
thú ?
Câu 2: (1đ) Vẽ sơ đồ truyền máu ?
Câu 3: ( 1đ )? Người có nhóm máu A có thể truyền cho người có nhóm máu
O được không? ( giải thích)

Phßng gd lôc ng¹n
Trêng thcs biªn s¬n

§¸p ¸n ®Ò kiÓm tra 45 phót
M«n : sinh häc 8
Ngêi ra ®Ò : NguyÔn v¨n Cêng
®Ò sè 2


Phần I :TRẮC NGHIỆM :(6 ) đúng một câu 0,5 đ
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
B C D A C A B C C A D D
Phần II:TỪ LUẬN: ( 4đ )
Câu1: đúng ( 2đ )
+Xương hộp sọ phát triển ,lồng ngực rộng hai bên
+Cột sống cong 4 chỗ,xương đùi lớn ,xương chậu rộng
+Bàn chân hình vòm có ngón ngắn ,xương gót lớn phát triển về phía sau
Câu 2: vẽ đúng (1đ)
Câu 3Nêu được người có nhóm máukhông thể truyền được cho mhóm máu B
được ( 0,25 đ) . Giải thích đúng ( 0,75đđ )
Phßng gd lôc ng¹n
Trêng thcs biªn s¬n
®Ò kiÓm tra 45 phót
M«n : sinh häc 8
Ngêi ra ®Ò : NguyÔn v¨n Cêng
®Ò sè 3
Phần 1: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau: ( Mỗi câu 0,5đ)
Câu 1:Trong khi ngồi học ta phải ngồi ngay ngắn để;
A. Máu lên não nhiều. B. Chân không bị mỏi.
C. Không cong vẹo cột sống. D. Học mau thuộc bài.
Câu 2: Khi tâm thấtphải co thì nơi máu được bơm tới là:
A. Động mạch chủ. B. Động mạch phổi.

C. Cung động mạch chủ. D. Tâm nhỉ phải.
Câu 3: Thành phần của môi trường trong cơ thể gồm:
A.Máu, nước mô và bạch huyết. B. Tế bào máu. nước mô và bạch huyết.
C.Máu, nước mô và huyết tương. D. Tế bào máu.bạch huyết, huyết tương.
Câu 4: Giúp xương phát triển to về bề ngang là chức năng của:
A. Khoang xương. B.Mô xương xốp.
C. Màng xương. D. Mô xương cứng.
Câu 5:Nơron có chức năng:
A.Dẫn truyền xung thần kinh. B. Cảm ứng và dẫn truyền.
C. Điều khiển các hoạt động sống của cơ thể.
D. Cả A. B và C.
Câu 6: Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí
là:
A. Phổi có cấu tạo gồm hai lớp. B. Phổi có cấu tạo xốp.
C. Nhiều phế nang. D. cả a,b và c.
Câu 7: Bộ phận có vai trò hấp thụ chất dinh dưỡng ở ruột non là:
A.Lớp cơ. B. Lớp dưới niêm mạc.
C. Lông ruột. D. Lớp màng ngoaì của lông ruột.
Câu 8: Trong chu kì co dãn của tim, thời gian tim nghỉ ngơi hoàn toàn là:
A. 0,4 giây. B. 0,8 giây. C. 0,1 giây. D. 0,3 giây.
Câu 9: Ở khoang miệng chất nào được tiêu hoá bằng hoá học:
A. Protêin. B. Gluxit. C. Lipit. D. Cả a và b.
Câu 10. Hai mặt của quá trình trao đổi chất là:
A. Bài tiết và co cơ. B. Phân giải và hấp thụ.
C. Đồng hoá và dị hoá. D. Hô hấp và vận động.
Câu 11. Chúc năng của hồng cầu là:
A. Vận chuyển oxi và CO
2
. B. Vận chuyển CO
2

và chất thải.
C. Vận chuyển axit lactic. D. Vậ chuyển các chất ding dưỡng.
Câu 12. Khi em đi tiêm phòng vacxin chình là để tạo ra:
A.Miễn dịch nhân tạo. B. Miễn dịch tự nhiên.
C. Tăng thêm bạch cầu limpho T. D. Tạo ra nhiều kháng nguyên.
Phần 2: TỰ LUẬN.
Câu 1:Cho biết nguyên nhân của sự mõi cơ.Nêu biện pháp để hạn chế mõi
cơ? (1đ).
Câu 2.Viết sơ đồ truyền máu. Hãy nêu nguyên tắc truyền máu? (1,5đ)
Câu 3.Trình bày cấu tạo của một xương dài.(1,5đ)
Phòng gd lục ngạn
Trờng thcs biên sơn
Đáp án đề kiểm tra 45 phút
Môn : sinh học 8
Ngời ra đề : Nguyễn văn Cờng
đề số 3
Phn 1: Mi cõu 0,5
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Phn
ỳng
C B A C B C C A B C A A
Phn 2:
Cõu 1:Nờu ỳng nguyờn nhõn mừi c cho 0,5.
Trỡnh by c cỏc bin phỏp khc phc mừi c cho 0,5.
Cõu 2:V ỳng s truyn mỏu cho 1. Nu sai 1 mi tờn tr 0,25.
Nờu ỳng hai nguyờn tc mi nguyờn tc cho 0,25,
Cõu 3: Trỡnh by ỳng theo SGK.
Hai u xng.lp sn. (0.75).
Thõn xng hỡnh ng. cu to t ngoi vo trong. (0,75)
Phßng gd lôc ng¹n

Trêng thcs biªn s¬n
®Ò kiÓm tra 45 phót
M«n : sinh häc 8
Ngêi ra ®Ò : NguyÔn v¨n Cêng
®Ò sè 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6đ) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời
đúng
1/ Nơi thực hiện các hoạt động sống của tế bào là:
a. chất tế bào b. nhân c. màng sinh chất d. bộ máy gôn
gi
2/ Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương
thần kinh rồi đến cơ quan phản ứng được gọi là:
a. cung phản xạ b. vòng phản xạ
c. phản xạ d. đường dẫn truyền
3/ Chức năng nào dưới đây không phải là chức năng của đường dẫn khí:
a. Làm tăng diện tích trao đổi khí b. Làm ấm, làm ẩm không khí
c. Dẫn khí vào và ra d. Bảo vệ phổi
4/ Hoạt động của các van tim khi tâm thất co là:
a. Van nhĩ - thất đóng, van động mạch mở. b. Van nhĩ - thất đóng, van động
mạch đóng.
c. Van nhĩ - thất mở, van động mạch đóng. d. Van nhĩ - thất mở, van động
mạch mở.
5/ Nơi trao đổi khí giữa cơ thể và môi trường ngoài :
a. Phổi b. Khoang mũi c. Thanh quản d. Khí quản
6/ Nhóm các bệnh nào dễ lây qua đường hô hấp:
a. Bệnh Sars, bệnh lao phổi b. Bệnh giun sán, bệnh sởi
c. Bệnh thương hàn, bệnh thổ tả d. Bệnh kiết lị, bệnh AIDS
7/ Hai mặt của quá trình trao đổi chất là:
a. Đồng hóa và dị hóa b. Phân giải và hấp thụ
c. Bài tiết và co cơ d. Hô hấp và vận động

8/ Trong khi ngồi học ta phải ngồi ngay ngắn để:
a. Không cong vẹo cột sống b. Chân không mỏi
c. Máu lên não nhiều d. Học mau thuộc bài
9/ Xương to ra về bề ngang là nhờ sự phân chia của các tế bào ở:
a. Màng xương b. Sụn tăng trưởng
c. Mô xương cứng d. Mô xương xốp
10/ Khi ngâm một xương đùi ếch vào dung dịch HCl 10% sau 15 phút xương
có biến đổi gì?
a. Mềm ra b. Tan ra c. Cứng hơn d. Không
biến đổi gì
11/ Sự hấp thụ các chất dinh dưỡng diễn ra chủ yếu tại:
a. ruột non b. ruột già c. dạ dày d. khoang miệng
12/ Đặc điểm cấu tạo của phổi giúp tăng diện tích tiếp xúc với không khí là:
a. phổi có nhiều phế nang b. phổi có cấu tạo gồm 2 lớp
c. phổi có cấu tạo xốp d. phổi có nhiều thùy
II/ PHẦN TỰ LUẬN:(4đ)
1/ Vẽ sơ đồ truyền máu. Nêu các nguyên tắc cần tuân thủ khi truyền máu. Theo
em phong trào hiến máu nhân đạo có tác dụng gì ? ( 2,5đ)
2/ Sự biến đổi thức ăn ở khoang miệng diễn ra như thế nào? Khi ta ăn cháo hay
uống sữa, các loại thức ăn này có thể được biến đổi như thế nào trong khoang
miệng? (1,5đ)

×