Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Giáo án lớp 9 môn Đại số - Tiết 34: Ô tập học kì I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.57 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 34 ÔN TẬP HỌC KÌ I Ngày soạn: 10/12 Ngày giảng: 9A:12/12; 9B: 12/12 A. MỤC TIÊU. 1. Kiến thức : HS nắm được kiến thức cơ bản về căn thức bậc hai một cách có hệ thống Hệ thống hoá toàn bộ kiến thức bao gồm: Hàm bậc nhất; tính chất và đồ thị của hàm bậc nhất. 2.Kỹ năng: Biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai. Kĩ năng vẽ đìi thị; xác định hàm số đồng biến, nghịch biến, đờng thẳng cắt nhau, … 3.Thái độ: Rèn tính chính xác, cẩn thận; Tư duy lôgic. B. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY Khái quát hoá. C. CHUẨN BỊ: GV: Nghiên cứu bài dạy. HS: Hệ thống hoá kiến thức đã học. D. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: I. Ổn định: II.Kiểm tra bài cũ: (Không) III. Bài mới: 1. Đặt vấn đề. (trực tiếp) 2. Triển khai bài. HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Hoạt động 1: 25 ? Nhắc lại các quy tắc biến đổi biểu thức chứa căn bậc hai?. 1/ Biến đổỉ biểu thức chứa căn: - Quy tắc biến đổi. a 2b  a b.  A B .nêuA  0 A2 B  A B    A B .nêuA  0 2 A. B = A .B 2 A. B =- A .B. A  B. A. . B C. A B (B >0) B. AB. Lop6.net. AB B. =. C ( A  B) (A  0 ;A  B 2 ) A  B2.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> C ( A  B) C  A B A B. ? Quy tắc xác định ĐKXĐ GV cung cấp Bài tập HS về nhà giải. (A  0; B  0; A  B ) - Tìm ĐKXĐ Bài tập: Rút gọn:  1 a a  1 a  A    a     1 a  1 a . 2. a b b a 1 : ab a b   1 1 a 1 a 1 C     1     2   a 1  a2  a 1   a  1 a  1 a B. Với 0<a<1 2. Hoạt động 2: 20 2/ Hàm số bậc nhất y=ax+b: - Tính đồng biến, nghịch biến ? Nhắc các kiến thức cơ bản của hàm số - Cách vẽ đồ thị bậc nhất một ẩn - Đồ thị giao với trục tung, hoành? ? Có các dạng toán cơ bản nào? - Đường thẳng song song; cắt nhau; trùng nhau. - Hệ số góc của đường thẳng 1. Dạng biện luận tính đồng biến; nghịch biến: GV hướng dẫn một số dạng bài tập cơ a) Hàm số y = (m - 1)x + 3 đồng biến  bản m - 1 > 0.  m > 1. 2. Dạng biện luận đường thẳng song song; cắt nhau; trùng nhau: Hai đường thẳng y = (a - 1)x + 2 và y = (3 - a)x + 1 đã có tung độ góc b  b' Hai đường thẳng song song với nhau GV cung cấp một số đề thi học kì I các năm (Kèm theo). a  1   a  3  a = 2. a  1  3  a . 3. Dạng vẽ đồ thị hàm số và xác định giao điểm của hai đường thẳng 4. Xác định góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox 3. Củng cố: 4. Hướng dẫn về nhà: BTVN: Ôn tập kĩ chuẩn bị kiểm tra học kì E. Bổ sung: Lop6.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×